Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đáp án đề 703

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.67 KB, 7 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 703
Câu I.
1. Có
3
3 2y x x= − +
1.1. Tập xác định:
¡

1.2. Sự biến thiên:
-Có
2
1
' 3 3 3( 1)( 1); ' 0
1
x
y x x x y
x
=

= − = − + = ⇔

= −


'' 6 ; '' 0 0y x y x
= = ⇔ =
-Ta có
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞


= −∞ = +∞

-Bảng biến thiên:
Nhận xét:
-Hàm số đồng biến trên từng khoảng
( ; 1)
−∞ −

(1; )
+∞
-Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)


-Cực đại của hàm số là
4

đạt tại
1x
= −
-Cực tiểu của hàm số là
0
đạt tại
1x
=
-Hàm số lồi trên
( ;0)
−∞
và lõm trên
(0; )

+∞
tọa độ điểm uốn của đồ thị hàm là
(0;2)
1.3 Đồ thị:
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5 5 10 15
Đồ thị nhận
(0;2)U
làm tâm đối xứng !
2. Có
: 0Ox y
=

nên nếu nó tiếp xúc với
( )C

thì hệ sau phải có No (và No đó chính là hoành
độ tiếp điểm):

3
2
3 2 0
1

3 3 0
x x
x
x x

− + =

⇔ =

− =


Vậy đúng là trục hoành tiếp xúc với đồ thị tại
(1;0)A

Giao điểm của
Ox

( )C
là No của hệ
3
1
0
3 2 0
0
2
0
x
y
x x

y
x
y
 =



=

− + =





=
= −




=




Vậy
( 2;0); '( 2) 9 0B y
− − = ≠
nên

Ox
tiếp xúc với
( )C
tại
(1;0)A
và cắt
( )C
tại
( 2;0)B

Giả sử tiếp tuyến qua
( 2;0)B

có phương trình :
( 2) 0y k x
= + +
khi ấy hoành độ tiếp
điểm là No của hệ:
3
2
2
1
1
0
3 2 ( 2)
2
2
3 3
3 3
9

x
x
k
x x k x
x
x
x k
x k
k
 =


=



=

− + = +

 


= −
⇔ ⇔
 


= −
− =



 

− =


=



Vậy có 2 tiếp tuyến của
( )C

đi qua
( 2;0)B


0( 2) 0 0y x y
= + + ⇔ =

9( 2) 0 9 18y x y x
= + + ⇔ = +
Câu II
1. Phương trình tương đương với:
2
cos 2 sinx 1 0(*)
cos 2 sin2x 2cos 1 0(**)
2
2

sinx 0
(*) 2sin sinx 0
1
2
sinx
6
2
7
2
6
x
x x
x k
x k
x
x k
x k
π
π π
π
π
π
π
− − =


− − − ≠

=



= +

=




⇔− − = ⇔ ⇔

= +


=



= +


Khi thay các No này vào (**) ta thấy chúng đều được thỏa mãn
Vậy phương trình đề ra có các No:
7
2 ; 2 ; 2 ; 2 ;
6 6
x k x k x k x k k
π π
π π π π π

= = + = + = + ∈

¢
2. Đặt
2 ; 4 ; ; [0; )m x u m x v u v
− = + = ∈ +∞

hệ phương trình đề ra:
2 2
2
3
5
3
9 5
2
u v m
u v m
u v m
m m
uv
+ =



+ =

+ =






=


Điều này cho ta biết rằng
;u v
là hai No của phương trình:
2
2
9 5
2 6 0(*)
2
m m
x mx

− + =
Vậy để thỏa yêu cầu bài toán thì ta cần tìm
m
+

¡
sao cho (*) phải có hai No
; 0u v

2
2
0
' 9 10 0
5 10
[ ; ]
3 0

9 9
9 5
0
2
m
m m
m
m
m m
>


∆ = − + ≥


⇔ ⇔ ∈
 ≥






Vậy
5 10
[ ; ]
9 9
m

là điều kiện cần tìm theo yêu cầu.



Câu III.
1.
H
F
E
S
A
B
C
D

Gọi
'H SD EF
= ∩
ta có:
(2;0;0)
(0;0;4) . 2.0 0.0 0.4 0
AB
AC AB AC
AB AC
⇒ = + + =
⇒ ⊥
uuur
uuur uuur uuur


/ / ; ( ); ' ( ) '
'

EF BC SA AD EF SAD AH SAD EF AH
H H
⊥ ⇒ ⊥ ∈ ⇒ ⊥
⇒ ≡
Theo định lý TaLet ta có
1
2
SH SE
SD SB
= =
Do vậy có sự khẳng định cho những gì cần CM.
2. Có

.
1
( ;( )).
. 1
3
1
. 4
( ;( )).
3
3 3 . .
6( )
4 4 6
SEF
SEF
SAEF
SABC SBC
SBC

A BCFE SABC
d A SEF S
S
V
SE SF
V S SB SC
d A SBC S
SA AB AC
V V dvtt
= = = =
⇒ = = =
V
V
V
V
Câu IV.
1. Gọi
H
S
là diện tích cần tính có
1
5
0
sin x
H
S dx
=


5

5
( )x x
=
Nên nếu đặt
5
x t
=
;
x

0

1
t
0

1

thì ta có
1
5
0
1 1 1
4 4 4 4 3
0 0 0
1 1
4 3 4 3 3
0 0
1
4 3 2

0
4 3
sin ( )
1 1
5 os 5( os cos ) 5( os 4 cos )
0 0
1 1
5( os 4 sin ) ( 5 os 20 sin ) 20 sin
0 0
1
( 5 os 20 sin ) 60 sin
0
1
( 5 os 20 sin ) 60
0
H
S td t
t dc t t c t tdt t c t t tdt
t c t t d t t c t t t tdt
t c t t t t tdt
t c t t t t
=
= − = − − = − −
= − − = − + −
= − + −
= − + +

∫ ∫ ∫
∫ ∫


1
2
0
1
4 3 2 2
0
1
4 3 2
0
1
4 3 2
0
1
4 3 2
0
os
1
( 5 os 20 sin 60 cos ) 60 os
0
1
( 5 os 20 sin 60 cos ) 120 os
0
1
( 5 os 20 sin 60 cos ) 120 sin
0
1
( 5 os 20 sin 60 cos 120 sin ) 120 sin
0
( 5
dc t

t c t t t t t c tdt
t c t t t t t tc tdt
t c t t t t t td t
t c t t t t t t t tdt
t
= − + + −
= − + + −
= − + + −
= − + + − +
= −





4 3 2
1
os 20 sin 60 cos 120 sin 120cos ) 120 65cos1 100sin1
0
c t t t t t t t t+ + − − = − −
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là:
120 65cos1 100sin1( )
H
S dvdt= − −
2. (Không chữa ở đây)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×