BÀI TẬP: Tam thức không đổi dấu trên R , trên miền, giải và biện luận bpt chứa tham số
Câu 1: Tìm m để biểu thức sau luôn dương với mọi x:
2
a) f ( x) = ( 3m + 1) x − ( 3m + 1) x + m + 4
2
2
b) f ( x) = ( m + 1) x + 2 ( m + 3) x + 1
c) f ( x) = x − ( m + 2 ) x + 8m + 1
Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn âm với mọi x:
2
a) f ( x) = −2 x + 2 ( m − 2 ) x + m − 2
2
2
b) f ( x) = ( m − 4 ) x + ( m + 1) x + 2m − 1
c) f ( x) = ( m − 2 ) x + 2 ( m − 2 ) x + 2
Câu 3: Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm với ∀m :
2
a) −mx + ( 5m + 6 ) x + m − 1 = 0
2
b) 4 x + 4 ( m + 2 ) x + 3m + 2 = 0
Câu 4: Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x (có vô số nghiệm):
2
a) ( 1 − 3m ) x − 2mx + 1 − m ≥ 0
2
2
b) mx + ( m − 1) x + m − 1 < 0
3x 2 − 5x + 4
>0
c)
( m − 4 ) x 2 + ( 1 + m ) x + 2m − 1
x2 + x + 4
≤2
d) 2
x − mx + 4
e) −4 <
2 x 2 + mx − 4
<6
− x2 + x −1
2
Câu 5: Tìm m để bpt sau vô nghiệm: ( m − 1) x + 2 ( m − 1) x + 3m − 2 > 0
Câu 6: Tìm m để bpt sau có nghiệm: ( m − 2 ) x + 2 ( m − 2 ) x + 2 ≤ 0
Câu 7: Giải và biện luận các bất phương trình sau:
a) mx 2 − 2 x + 4 > 0 .
2
b) ( m − 1) x − 4mx + 4 < 0
2
2
2
c) ( m + 1) x + 2 ( m + 3) x + 1 ≥ 0
d) ( m − 3) x − 4 ( m − 3) x + m ≥ 0
Câu 8: Tìm tham số m để bpt thỏa điều kiện x cho trước: (Dấu TTB2 không đổi trên 1 miền)
2
a) x − ( m + 1) x + 1 > 0 với ∀x < 0
2
2
b) ( 3 − m ) x − 2 ( m + 1) x + 1 ≥ 0 với ∀x < 0 .
2
c) x + 2 ( m + 1) x − m + 3 ≥ 0 với ∀x ≤ 0 .
2
d) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 2 ≤ 0 với ∀x ∈ [ 0;1]
Câu 9: Tìm tham số m để bpt: ( 1 − m ) x + 2mx + m − 6 ≥ 0 có nghiệm là một đoạn trên trục số
có độ dài bằng 1.
Câu 10: Tìm m để bpt sau có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5:
2
x 2 − ( 2m − 1) x + 2m − 2 ≤ 0
Câu 11: Tìm m để các hệ bpt sau đây vô nghiệm:
x 2 + 2 x − 15 < 0
a)
( m + 1) x ≥ 3
x 2 − 7 x − 8 < 0
b) 2
m x + 1 > ( 2m − 1) x + 3
Câu 12: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
x2 − 8x + 7
a) y =
x2 + 1
x2 −1
b) y = 2
x +1