Chương I
I I
I
h n
.
. í
8
-
ã
4
é
í
ã
.
Đ ng bằng sông C u Long là m
ng bằng châu thổ l n, có h th ng sông
ngòi chằng ch t, b bi n dài v i nh
ã ở
tri n th y s
ng th y s n c a c
u ki n khí h u thu n l i cho vi c phát
c. Nuôi tr ng th y s
ở
n
n, thành
ũ
ph
8 %
n xu t th y s n ch l c, chi
ũ
Đ
ổ
.
ụ
ở
( –
5
/
Mỹ, 2009)
(
4
/ )
ỡ
ù
ụ
)
ở
ỹ
( S
rần V ế
t quy trình nuôi hoàn ch nh và còn
nhi u b t c
it
ng dễ m c nh ng b nh tôm sú, ngoài ra
còn m c h i ch ng taura gây d ch b
khác làm thi t h i nghiêm trọ
n và có th nhiễ
ng tôm
n s n xu t th y s
ng t
ã
ở
“Hải Nguyên”
.
2 M
í
é
ỹ
ng
ỹ
ở
uôi.
Đ
hương h
h
h
h n
g n
ngh n
5
Đ
- Xã
2
ư ng h
h n h
n
.
hương h
h
h n:
ỹ
ọ
ĩ
Đ
-
Dù
ụ
ụ
í
ằ
7
Đ
5
ằ
5
/
ằ
ỗ
Chương II.
2.1. Tình hình n ô ô
I I
hẻ r n hế g ớ
c nuôi phổ bi n nh t ở Tây bán c u. S n
Tôm th chân tr ng là loài
ng c a loài tôm này chi m h
các loài tôm he Nam Mỹ
7 % (1992) và có th i kỳ chi m t i 90% (1998)
c có s
z
nuôi tôm th chân tr ng ở
ũ
càng phát tri n, s
uv s
ng cao trên th gi
Equado,
c này ngày
ên nhanh chóng, ch tính riêng Equado, là
99
ng trên th gi i thì t
998 à 120 nghìn t n chi m 70% s
ã
t 103 nghìn t
999
ng châu Mỹ
n
t 130
nghìn t n (B Th y s n, 2004).
Tôm th chân tr ng ch y
B
c xu t khẩu vào th
ng Mỹ, EU và Nh t
nuôi tôm th chân tr ng b tổn th t n ng n do
id
m tr ng phát tri n. S
tổng s n
ng b thi t h i r t l n ch còn chi m 11%
ng tôm trên th gi i. Equado có s
ng tôm còn kho ng 100 nghìn
t n, Pa-na ma t 10 nghìn t n (1999) xu ng còn 7 nghìn t n. Vi c kh c phục h u
qu là khó
n kém (B Th y s n, 2004).
Tuy nhiên, nh ng thành công c
gi ng s ch b nh và c i thi n ch
ình nghiên c u t
ng duy truy n ở
c châu Mỹ ã mở ra
hy vọng cho vi c duy trì và phát tri n ngh nuôi tôm th chân tr ng nói riêng và
ngh nuôi tôm bi n nói chung ở t t c các vùng sinh thái trên th gi i (B Th y
s n, 2004).
c Nam Mỹ, tôm th chân tr
Đ
ũ
c nuôi ở Đ
Á
Á
cũng mang l i hi u qu kinh t
4
ts
ng 700.000
t n, Thái Lan 400.000 t n và Indônêxia là 300.000 t n (FAO, 2006).
Mô hình nuôi ch y u c a tôm th chân tr ng là bán thâm canh và thâm
canh v i m
r t cao. Hi n nay, tôm th chân tr
c
ù
ng do giá c r
c tình hình khó kh
t tr
ng th i
a tôm sú nên ngày càng có nhi u khu v c nuôi tôm sú
chuy n sang nuôi tôm th chân tr ng nên di n tích tôm th chân tr
ên.
2.2. Tình hình n ô ô
hẻ ở
n
ng nuôi r t m i ở Vi t Nam. Tôm th
Tôm th chân tr ng là m
chân tr
c nh p l
u tiên vào n
bởi công ty Duyên H i – B
tr
ng nuôi m i và
c nh ng diễn bi n d ch b nh tôm th chân tr ng trên th gi i nên vi
i
ng này ch mang tính ch t th nghi m ở m t s
c Liêu
(Công ty Duyên H i – B c Liêu – 4/2001), Khánh Hòa (Công ty trách nhi m h u
h n Long Sinh – 3/2001), Phú Yên (Công ty TNHH qu c t Asia Hawai )
i v d ch b nh c a tôm th chân tr
ởng t i ngh nuôi
taura có th lây nhiễm sang tôm sú và các loài tôm khác,
ở
ã
c Thái Lan, Trung Qu
phát tri n b n v ng c a ngh nuôi tôm sú, B Thuỷ s
i ch ng
p ph
m b o tính
ã
475/TS-
NTTS ngày 6/3/2006 không cho các t nh ở Đ ng bằng sông C u Long, t nh Bà
Ra –
tr
ũ
c s n xu t và nuôi tôm th chân
ù
s dụng h p lý và có hi u qu
góp ph
v ng
cl
ng th
ng nên các t nh t Qu
chân tr ng vào nuôi bổ
8
ng t t, nhu c u th
v
í
H
c nuôi tôm,
m b o an ninh sinh thái, b n
n Bình Thu n có th
i s qu n lý ch t chẽ.
c tình hình tôm th chân tr
ã
n theo
ng th i do tôm s
ã
d ch b nh và xu t khẩu thì ngày 25/01/2008 B Th y s
phép các t nh Nam B
theo quy ho ch. S
2002 là 10.000 t ;
th cho
c nuôi tôm th chân tr ng theo hình th c thâm canh và
ng tôm th chân tr
ũ
n (Briggs và ctv
4)
4
t
s
(FAO
ng 50.000 t
ts
)
ã
n nay thì c
c 12.411
ng trung bình khá cao 10 t n/ha/vụ.
Hi n nay, ngu n con gi ng tôm th chân tr ng nh p vào Vi t Nam t nhi u
w
ngu
c nuôi ở nhi
là t Trung Qu
ở Vi
ng Ninh, Phú Y
t nh ở Đ ng bằng sông C
ũ
A
ang l i nhi u h a hẹn, tôm th chân tr
ã mở ra m
2.3. ình hình nă
ng m i cho
ng nuôi ở Đ ng bằng sông
ngh nuôi tôm bi n, góp ph
C u Long nói riêng và c
ã
c nói chung.
20 0:
t B n v n là th
th
ng nh p khẩu tôm l n c a Vi t Nam,
p khẩu tôm th chân tr ng, chi m t i 18% kh i
ng tôm nh p khẩ
ng quan trọ
ũ
c sau kh ng ho
ẽ là th
i v i tôm Vi t Nam.
Qua nh ng d báo, nh
nh kh
v
u
u thi u tr m trọng do d ch b nh hoành hành. D ch b nh
y ra ở nhi
t h i l n ở các t nh Long An, B c
Liêu, Qu ng Tr . Báo cáo c a Chi cục Thú y Long An cho bi t, trong t nh hi
ã
có 1.153ha tôm ch t, chi m 49% di n tích th nuôi. Tôm th chân tr ng thi t h i
chi m 79,6%; tôm sú thi t h i chi m 61,8% di n tích nuôi
Nguyên nhân tôm b d ch là do ch
75% tôm gi
ngu
ng tôm gi
m b o, bởi
c nh p t bên ngoài t nh v không qua ki m d ch, m t khác
c kênh cung c p cho toàn vùng b ô nhiễm do hóa ch t t
nhà máy. T i Trà Vinh, trong 535 tri u con tôm sú th
c th i các
u vụ ã
tri u con b ch t. T i B c Liêu, kho ng 6.000ha tôm thu c các huy
Giá Rai... b thi t h i do n ng nóng, nhi
chênh l ch cao, thi
c Long,
c gây ra.
Đ h n ch d ch b nh trên tôm th chân tr ng, Chi cục nuôi tr ng thuỷ s n
Qu
ã
ng d
i nuôi ph
ch t c ng, gi ngu
c, không cho th
dùng thu
không lây lan sang h nuôi khác,
;
di t m m b
i t o, x lý l i h
gi ng l i cho vụ
n th
90% s di n tích nuôi tô
t
ã
xu ng
m hi n t
d ch b nh, gây thi t h
ã
i nuôi hàng chục
ng.
K t qu ki m tra c a các chuyên gia thuỷ s n Phú Yên cho bi t, tôm nuôi ở
ù
Đ
u ch ng b
cr
b
m tr ng, nổi lên m t
u vào b ch t hàng lo t. Nguyên nhân chính là do ô nhiễm môi
ng ngu
c nghiêm trọng.
Tình tr ng n ng nóng kéo dài, khô h n làm cho dòng ch
t s
i nuôi thi u ý th c c
ã
không theo th i vụ
ng, m nh ai n y th tôm
c th i c a nh ng ao h b d ch b nh ra sông, khi n
cho c vùng nuôi b ô nhiễm n
uh
u chuy n sang
quá dày, kho ng 100con/m2 (dày g
th nuôi tôm th chân tr ng v i m
so v
é
tôm nuôi), trong khi ngu n tôm gi ng mua trôi nổi ở nhi u
nh m
md
D
ng d ch b nh xãy ra lan tràn là không th
tránh kh i (Th Th Xuân Hi p-08141161 DH08NY).
2.4. ình hình n ô ô
hẻ hân rắng ở Bạ
:
ở
%
ã
ã
ẹ
ụ
ã
t,
D
ỹ
ổ
(
ụ
)
í
(
ở
ở
) ũ
ã
(!?)
ã
.
ổ
84
9(
4
(
)
9
-
)
ỳ
84
ằ
ù
í
ở4
Đ
Đ
ù
54%
the
R
54
í
ở
G
í
ã
ã
G
í
-
R
58 7
54
25
25
ẶC IỂM SI
ỌC
hân l ạ
Ngành: Arthropoda
Crustacea
Decapoda
ọ
Penaeidea
ọ Penaeus Fabricius
G
Penaeus
Loài: Penaeus vannamei
(
ễ
2.5.2. ặ
ọ
ụ
D
m phân loại
Ch
ng, có 8 – 9
y và có 1-
có màu tr ng và chân màu tr ng hay nh t nh t (Nguyễ
Ngọc H i, 2004)
2.5.3. ặ
)
hân b
ng ồn g
i ch
ng và Tr n
(
Tôm chân t
D
)
(
í
ù
ỹ
í
)
ổ
ý
Ð
ởE
ổ
Ð
ở
ỹ
( 999)
ở
Á
ở
( 978) ở
Yến, KS
( 988) ( s hạ
rình Văn
ễn, h
n n ô
X ân
hủ , KS hạ
X ân
rồng hủ sản rư ng
ạ
Nha Trang)
Tôm chân tr ng là loài tôm nhi
m n và nhi
25
i gi i h n r ng v nhi t
thích h p nh t cho s phát tri n c a tôm là 23 –
(1g) là 30oC và cho tôm l n (12 – 18g) là
t
27oC.( S
i gi i h n r ng v
í
. M c dù tôm có kh
(15 – 33o )
320C. Nhi
í
i, có kh
rần V ế Mỹ)
Vòng
ủ
ù
ô
hẻ Chân rắng
(
z
– h u u trùng - u niên –
ởng thành. Th i kỳ u trùng tôm s ng ở c a sông sau
ù
thì di c
n Mysis)
ng nb .
ỳ
ở ù
ở
ở
ở ù
ở
ẩ
ụ
ở
7ã
Đ
ở
í
ù
7
ù
ù
ù
ù
o dòng
ã
ụ
ù
ụ
255
ặ
s nh rưởng
ụ
D
)
s
l
x
(
ễ
ọ
ở
í
ở
ụ
í
ẽ
ở
ọ
ọ
í
ỗ
ụ
ở
ở
ù
í
ỡ
ở
Tôm có t
u ki n nuôi, v
t 8 - 10g trong 60 - 8
thái phù h p, tôm có kh
8
trong kho
ng sinh
t 35 - 40g
ở
u, sau
ọng gi m d n theo th i gian nuôi.
ổ h
ủ
ô
hẻ
ổ
ọ
ổ
ọ
°
8
4
256
ổ
ặ
ỡ
-4 ‰
4 /
ọ
4
>
nh ưỡng
Tôm chân tr
ng v t ở các d ng phiêu
th c v
Đ i v i th
th
kho ng 35% nên giá th
p thì c
i th p
ởng nhanh:
ng th
sau 180 ngày th tôm b t chúng có th
t 40 g/con. (Thái Bá H , Ngô Trọ
2003; B Th y S n, 2004)
Tôm chân tr ng l
i gian gi a 2 l n l t xác kho ng 1
– 3 tu n, tôm nh (< 3g) trung bình 1 tu n l t xác 1 l n, th i gian gi a 2 l n l t
n theo tuổ
n tôm l n (15 – 20g), trung bình 2,5 tu n
tôm l t xác 1 l n.
Nh
ó kh
í
p, b t m i kh e, linh ho t, nên tôm chân tr ng trong qu n
tm
ở
u, ít b
257
ặ
s nh sản
Sinh s n: 10 tháng tuổi thì tôm
t tuổi thành thục. Tôm th chân tr ng là
loài có thelycum hở. Quá trình sinh s n tuân theo th t : l t xác – thành thục –
giao vĩ –
ở
tr
s n. (Nguyễn Kh
Mù
ù
m
sinh
ng, 2003)
ẻ r ng
s
s nh sản
E
ù
ụ
4
4
ù
- 5
(
í
– 5
ọ
5
ù
ỡ
ẹ
í
).
Chương III
hế
3
I
ế rạ n ô
Bảng h ế
ế ổng
rạ n ô hâ
nh.
I
MB M
C
K
x l
lắng h nh
Ao nuôi 5
4000 m2
Ao nuôi 6
4000 m2
K
C
X
Ao nuôi 4
4000 m2
Ao
h
ly
Ao nuôi 1
6000 m2
Ao nuôi 3
4000 m2
Ao nuôi 2
3000 m2
SÔNG
C
ã
:
ằ
ù
é
.
ù
ý
ễ
.
.
Đ
í
ẩ
.
.
A
.
2 Ch
2
nb
n ô.
Cả ạ
ớ
:
é
ã
ổ
ù
.
ỗ
ớ
.
ớ:
l
c vào
ao, ngâm 2 – 3 ngày r i tháo c n, th c hi n l p l i 2 - 3 l n. quá trình l
c lọc qua 2 l p túilọc m
c
tránh cá t p, tr ng giáp xác vào ao.
G
ụ
.
h nx :
D
ã
ọ
ã
ũ
.
ã
3.2.2. Di t tạp
L
c vào ao qua v i lọ
cc p
5
kho ng 1/3 ao thì dùng Clear Cup li
/
tiêu di t tr ng giáp xác, c
p tục c
y ao r i dùng
Saponine v i li
ng t 100- 5
dụng mở h t qu
c kho ng 1h. Ngâm Saponin trong
é
c ngọt trên 12 ti ng r
/
c khi s
u ra kh p ao, s dụng vào
ng 21-22h t i.
Khi s dụng xong thì ch y qu t ti p tục kho ng 2h thì t t qu t, qua ngày
sau khi có n ng thì mở qu t ch y liên tục trong m t ngày.
3.2.3. Khử trùng nguồn nước
ẩn, n m, t o
ng có nhi u m m b
c và nguyên
ng v t sinh ra
, MBV
c khi th tôm gi ng c n ph i kh
ù
ù
5-7
ổ
c.
ụ
ù
ụ
ù
ẩ .
ẩ
ỗ
ù
ã
-30 kg hoà
ở
í
(
5-
)
3.2.3. Gây màu
S dụng vi sinh v i li
/
ng 2-3 ngày thì dùng
vôi k t h p v i dolomit kho ng 150kg/ao r i sục khi liên tục trong 1 tu
khi th tôm thì s dung vi sinh l i l n n
ý
ĩ
kho ng 3 ngày thì ti n hành th tôm.
c
ổ
ổ
G
ễ
ổ
ẩ
L
í
t h th ng sụ
;
ằ
ù
u 4-5 qu t/ao, khi tôm l n 8-10 qu t/ao.
3.3 . Con gi ng
3.3.1 Ch n ô
g ng
Chỉ
n:
ả
ụ
g ạ hình
ụ
;
ở
ằ
R.
ổ
2
8 –PL 9.
hả g ng
ã
í
4
ọ
ụ
ẩ
ằ
5
/
ụ
í
í
V n hành h th ng sụ
c khi th gi ng 3 gi .
5 -180 con/m2.
h nx :
ý
.
ã
t gi
n xu t bi
c
ở s n xu
m
ỷ
.
Ch ăn
ản l
h
ăn
ù
S dụng th
400/0.tùy theo t
r ng Hi- O
ẩu ph
n mà cung c p th
Tôm t 1-6 ngày tuổi s dụng th
- O 77
và HI-PO 7702 l i v
-PO 7701
Đ ng th i cho 1 ít th
tôm quen d n.
Đ n ngày th 10 thì s dụng th
m >400/0.
p lí.
ằ
kh p ao.
T ngày th 6-9 thì tr n th
m>
77
ng
ng vitamine, khoáng, acid amine thi t y u,
ã
u
Bổ sung ch phẩm sinh họ
ng h
ng ru t, c i thi
ằng cách tr n bổ sung tr c ti p vào th
hóa th
5
tr
ng thì
u.
77
c 16 ngày thì tr n 2 lo i th
ki m tra th
tiêu
77
dụng
n nhằm cung c p khẩu ph
c 26 ngày thì s dụng th
77
c 33 ngày thì s dụng th
77
c 36 ngày thì s dụng th
77
p lí. c 1 l n
n v i 7703p.
này không còn tr n vitamine, khoáng, acid amine
thi t y u và men tiêu hóa n a mà th
bằng máy.
c 59 ngày thì s dụng th
77
c 67 ngày thì s dụng th
77 4
c 75 ngày thì s dụng th
n v i 7704s.
HI-GRO 88 4
n khi thu
ho ch.
Đ u ch
ng th
buổ
4
/ n,
u nh t còn buổi chi u ít nh t.
th c t
ng th
u ch nh hàng ngày, d a vào k t qu ki m tra
5 – 180 phút.
l
Khi th i ti
ở
u
ng th
ổi, nhi
ns
a các l
th i ti t, trên nguyên t
é:
quá nóng hay quá l nh
ổi
a tôm. Vì th , c
ù
nh nh t vào lúc
.
ỗi
ở(
)
,
c
phụ thu
c, s c kho , ch
u ki n th i ti t, nhi t
c ao nuôi, nhu c u th c t c a tôm.
ù
ng th
thi t, vì khi tôm b
ụ
ẽ
pt
n phát tri n c a tôm là r t c n
ởng ch m, sinh b nh, th
Trái l i, khi th
í
t l n nhau.
t gây lãng phí, ô nhiễ
c ao nuôi, t
u ki n cho vi khuẩn gây b nh và t
c phát tri n.
ổ
5
ản l
ô rư ng
Ki m tra các y u t
ng:
Ki m tra 2 l n/ngày các y u t pH, nhi
Đ
Ki m tra 2 tu n/l n các y u t : NH3
Ki m tra 1 l n/tháng các y u t
Ki
u ch
ng oxy
ki m trong ao nuôi bằng Dolomite (MgCaCO3)
ho c vôi (CaCO3), nh t là vào th i gian tôm l t xác.
ng oxy hòa tan bằng h th ng qu t, v n hành 20 - 24 gi /
tuỳ
u ki n th i ti t và ch
tích t 4000-4500m2 thì ph i s dụng 8- 10 qu
ph i 12- 14 qu
c. Ao t 5000-6000m2 thì c n
c m i cung c
ụ
ý
c ao n u ao có di n
ng sục khí vào cu
ỷ
n nuôi, nh ng ngày n ng ít hay
trong c a ao gi m.
Cần lư
: T t b t qu
ở qu
c l i sau khi cho
S dụng ch phẩm vi sinh nhằ
n
c và ổ
th
Ch
t
ng h vi sinh có l i, giúp c i thi n
nh pH.
c: các ao nuôi tôm chân tr ng thâm canh t i Công Ty
c, ch c
ao bằng ngu
c khi c n: 3 - 6 l n/vụ
c ng m, th
mc
c c p vào
c tùy thu c vào m
c
trong ao.
6
ản l s
hỏe ô
n ô
Ao nuôi tôm nói chung, nuôi tôm chân tr ng nói riêng, c n áp dụng các gi i
pháp phòng b nh là chính. Vi c phòng b nh không hi u qu , b nh x y ra,
ù
ch b nh, quá trình x lý b nh sẽ d
n các
t an toàn v sinh th c phẩm, tổn h i
và ngoài ao nuôi và nh
Phòng b nh bao g m các ho
ạn hế
ở
nh
ng trong
n giá thành s n xu t.
ng
ng x u t
ng
ở
ổi c a các ch tiêu lý, hóa học, s
n s c kh e c a tôm
a m m b nh trong
ao.
găn ngừ
nh t ngu n gi
cc
t yêu c u, quá trình xâm nh p c a m m b nh t
ù
bên ngoài do v sinh trang tr
Xử l tri
liên quan v
và có trách nhi m khi b nh x
b
Cụ th
n
x lý k p th
nh trong quá trình nuôi bao g m th c hi n t t vi c
qu n lý con gi ng, th
Theo dõi s
m b o, ch t
c và theo dõi s c kh e tôm nuôi.
c xem là m t trong các d u hi u th hi n
rõ nh t tình tr ng s c kh e c a tôm.
Quan sát ho
ng c a tôm trong ao, bi u hi n c
hi u c
ng th
, các d u
t, các d u hi u bên ngoài
khác, ..
Theo dõi d u hi u l
b o ch
ki m soát ch t chẽ
ki m c
m
ọng t
tôm phát tri n t
v m i sau mỗi l n l t xác.19
V sinh trang tr i nuôi: Không x rác, x
c th i sinh ho t, Dụng cụ,
trang thi t b s dụng riêng bi t cho t ng ao, công nhâ
khi xu ng ao tôm, kỹ thu
7
h h ạ h
xử l
cv
c
ng trong tr i.
hấ hả
Kích cỡ tôm thu ho ch là 33
bi n là rút b
/
ch tôm khá phổ
/
c xu ng còn kho
ù
( í
n)
t h u h t s tôm trong ao và tác c n ao thu s tôm còn l i.
Dụng cụ thu ho ch, cách thu ho ch ph i ngâm qua
í
thu
tránh lây nhiễm gi a các ao: s dụng dụng
cụ thu ho ch riêng rẽ cho t ng ao ho c v sinh kỹ
)
(gi t s
c khi s dụng ti p cho ao khác.
c th i và ch t l
th
ọng ph
cx
ý
c khi
ng xung quanh: n u c n ph i th i
ngay, ph
l ng và x lý bằng hóa ch t di t khuẩn (chlorine)
Ph i x lý phù h p bùn ao nuôi th y s n sau thu ho
ù
n
bãi x lý ch t th i
8 M
3.8.1.
g
-D
SỐ B
h ng
Ặ V BI
Á
Ò
r ( SV – Taura Syndrome virus)
n nhân gâ b nh:
ở
4 – 40.
Ị
ã
-G
í
ính.
8 – 95%
4 %ở
* Mãn tính:
-G
-X
* Cấ
nh:
-
8 2 B nh en
* g
ng
n nhân gâ b nh:
-
ễ
y
trong
- Tôm s
F
p,
Al3+,
3+
,
ụ
-
ũ
en
ẩ
*B n h
hòng
r b nh
ý
é
ỹ
: 4kg/ 4500m2.
ý
3.8.2 B nh
h
n
ng g p nh t ở tôm chân tr ng là các b nh
Các b nh do vi khuẩ
t râu, ph ng mang, b nh phân tr ng.
Tác nhân chính là vi khuẩn thu c gi ng Vibrio.Vi khuẩn Vibrio xâm nh p
vào ao nuôi theo m t s
ng: ngu
th
u công tác tẩy dọ
ng và t
c, tôm gi ng, th
t.
c bi t là
nh: vi c phòng b nh do vi khuẩn ở tôm chân tr ng
ũ
nh do virus. Ngoài ra, c n làm t t m t s n i dung
sau:
ng h miễn d ch t nhiên c a tôm bằng qu
A E
bổ sung m t s s n phẩ
C i thi
u ki
cm
ý
ng bằng m t s bi n pháp kỹ thu
ù
c bằng các lo i thu c di t khuẩn n
Benzalkonium chloride (BKC), Iodine, vôi...
ng t t và
Chương IV : KẾ
V
Ậ
Mô rư ng
(bảng 2),
ù
5
250c-320
ằ
ỡ
í
ụ
ụ
3
(
/ )
-
ở
ý
ý
ở
/
í
.
5-
5
75
5- 8
Đ
ọ
ũ
4.2. ư ng h
ổ ô
h
( ng
)
ăn ( g ng
r ng lư ng (g)
Bảng 3
)
ăn
ăng rưởng.
10
18
26
34
42
50
58
66
75
19
35
66
88
160
140
190
220
235
0.13
0.65
1.12
2.2
4.2
5.8
7.9
9.4
10.5
ăng rưởng
lư ng h
ăn ủ
ô
ở
s
ạ Công
.
Thức ăn (kg/ngày), Tuổi (ngày)
250
200
Tuổi tôm ( ngày)
150
Thức ăn (kg/ ngày)
Trọng lượng (g)
100
50
0
B
ồ h1 h 2n s
3ăng rưởng
4
5
lư
6 ng 7h
ăn ủ9 ô
8
s
75 ng
n ô
ăn ủ
s
75 ng
n ô
Trọng lượng(g)
B
ồ h h ns
ăng rưởng
lư ng h
ô
ụ
4-4
5
88
4
/
ẩ
kg/ngà
/
ổ
ù ,
,
75
ở
ăng s ấ ,
TG
D
nuôi
tích
75
4000m2
l s ng
h s
h
nh
h
ăn.
TDTT(Wr)
FCR
180con/m2 0.145g/ngày 6657kg/4000m2 1.5
ngày
Bảng
ăng s ấ h
ư
s
75 ng
ở
s 3.
960/0
ở
c
45 /
/
(F R)
ở
.
5
(F R)
1.5 –
ọ
98
í
nh ế
ô hình
ễ
&
9.
ả
C
A
7 ằ
h ản
G
S lư ng
ơn g
720.000 con
10040 kg
/
h nh
43.200.000
200.800.000
25.000.000
25.000.000
27.000.000
5.000.000
10.000.000
10.000.000
346.000.000
/
/
tháng
D
Chi phí khác
ổng h h ( C)
6657 kg
Q (kg), 90con/kg
ổng h nh
nh n (V
LN = TR –TC
/
679.014.000
679.014.000
),
333.014.000
s ấ l nh n
= (TR-TC)/TC (%)
0.96
hò
n=
C ( ồng g)
Sản lư ng hò
= TC/P (kg)
nV
51975
n
3392
í
679.014.000
346.000.000
333.014.000
ổ
ỷ