Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Luận văn quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng ở công ty hải nguyên tại tp bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.43 KB, 32 trang )

Chương I

I I

I

h n

.

. í

8

-

ã

4

é

í

ã

.

Đ ng bằng sông C u Long là m

ng bằng châu thổ l n, có h th ng sông



ngòi chằng ch t, b bi n dài v i nh
ã ở

tri n th y s

ng th y s n c a c

u ki n khí h u thu n l i cho vi c phát

c. Nuôi tr ng th y s



n

n, thành

ũ

ph

8 %

n xu t th y s n ch l c, chi
ũ

Đ




.



( –

5

/

Mỹ, 2009)

(

4

/ )


ù



)




( S


rần V ế


t quy trình nuôi hoàn ch nh và còn
nhi u b t c

it

ng dễ m c nh ng b nh tôm sú, ngoài ra

còn m c h i ch ng taura gây d ch b
khác làm thi t h i nghiêm trọ

n và có th nhiễ

ng tôm

n s n xu t th y s

ng t
ã



“Hải Nguyên”

.

2 M

í

é



ng




uôi.

Đ
hương h
h

h

h n

g n

ngh n
5

Đ

- Xã


2

ư ng h

h n h

n
.

hương h

h

h n:



ĩ

Đ

-







í



7
Đ

5


5

/





Chương II.

2.1. Tình hình n ô ô

I I

hẻ r n hế g ớ
c nuôi phổ bi n nh t ở Tây bán c u. S n

Tôm th chân tr ng là loài
ng c a loài tôm này chi m h
các loài tôm he Nam Mỹ

7 % (1992) và có th i kỳ chi m t i 90% (1998)

c có s

z

nuôi tôm th chân tr ng ở
ũ

càng phát tri n, s
uv s

ng cao trên th gi

Equado,
c này ngày

ên nhanh chóng, ch tính riêng Equado, là
99

ng trên th gi i thì t

998 à 120 nghìn t n chi m 70% s

ã

t 103 nghìn t
999

ng châu Mỹ

n

t 130

nghìn t n (B Th y s n, 2004).
Tôm th chân tr ng ch y
B

c xu t khẩu vào th

ng Mỹ, EU và Nh t

nuôi tôm th chân tr ng b tổn th t n ng n do
id

m tr ng phát tri n. S

tổng s n

ng b thi t h i r t l n ch còn chi m 11%

ng tôm trên th gi i. Equado có s

ng tôm còn kho ng 100 nghìn

t n, Pa-na ma t 10 nghìn t n (1999) xu ng còn 7 nghìn t n. Vi c kh c phục h u
qu là khó

n kém (B Th y s n, 2004).

Tuy nhiên, nh ng thành công c
gi ng s ch b nh và c i thi n ch


ình nghiên c u t

ng duy truy n ở

c châu Mỹ ã mở ra

hy vọng cho vi c duy trì và phát tri n ngh nuôi tôm th chân tr ng nói riêng và
ngh nuôi tôm bi n nói chung ở t t c các vùng sinh thái trên th gi i (B Th y
s n, 2004).
c Nam Mỹ, tôm th chân tr
Đ

ũ

c nuôi ở Đ

Á

Á

cũng mang l i hi u qu kinh t

4

ts

ng 700.000

t n, Thái Lan 400.000 t n và Indônêxia là 300.000 t n (FAO, 2006).

Mô hình nuôi ch y u c a tôm th chân tr ng là bán thâm canh và thâm
canh v i m

r t cao. Hi n nay, tôm th chân tr

c


ù

ng do giá c r

c tình hình khó kh

t tr

ng th i

a tôm sú nên ngày càng có nhi u khu v c nuôi tôm sú

chuy n sang nuôi tôm th chân tr ng nên di n tích tôm th chân tr
ên.
2.2. Tình hình n ô ô

hẻ ở

n
ng nuôi r t m i ở Vi t Nam. Tôm th

Tôm th chân tr ng là m

chân tr

c nh p l

u tiên vào n

bởi công ty Duyên H i – B
tr

ng nuôi m i và

c nh ng diễn bi n d ch b nh tôm th chân tr ng trên th gi i nên vi

i

ng này ch mang tính ch t th nghi m ở m t s

c Liêu

(Công ty Duyên H i – B c Liêu – 4/2001), Khánh Hòa (Công ty trách nhi m h u
h n Long Sinh – 3/2001), Phú Yên (Công ty TNHH qu c t Asia Hawai )
i v d ch b nh c a tôm th chân tr

ởng t i ngh nuôi

taura có th lây nhiễm sang tôm sú và các loài tôm khác,


ã


c Thái Lan, Trung Qu

phát tri n b n v ng c a ngh nuôi tôm sú, B Thuỷ s

i ch ng

p ph

m b o tính

ã

475/TS-

NTTS ngày 6/3/2006 không cho các t nh ở Đ ng bằng sông C u Long, t nh Bà
Ra –
tr

ũ

c s n xu t và nuôi tôm th chân
ù

s dụng h p lý và có hi u qu

góp ph
v ng

cl


ng th

ng nên các t nh t Qu

chân tr ng vào nuôi bổ
8
ng t t, nhu c u th
v

í

H

c nuôi tôm,

m b o an ninh sinh thái, b n
n Bình Thu n có th

i s qu n lý ch t chẽ.
c tình hình tôm th chân tr

ã

n theo

ng th i do tôm s
ã

d ch b nh và xu t khẩu thì ngày 25/01/2008 B Th y s


phép các t nh Nam B
theo quy ho ch. S
2002 là 10.000 t ;

th cho

c nuôi tôm th chân tr ng theo hình th c thâm canh và
ng tôm th chân tr

ũ
n (Briggs và ctv

4)

4

t


s

(FAO

ng 50.000 t
ts

)

ã


n nay thì c

c 12.411

ng trung bình khá cao 10 t n/ha/vụ.

Hi n nay, ngu n con gi ng tôm th chân tr ng nh p vào Vi t Nam t nhi u
w

ngu
c nuôi ở nhi

là t Trung Qu

ở Vi

ng Ninh, Phú Y

t nh ở Đ ng bằng sông C
ũ

A

ang l i nhi u h a hẹn, tôm th chân tr

ã mở ra m

2.3. ình hình nă

ng m i cho


ng nuôi ở Đ ng bằng sông

ngh nuôi tôm bi n, góp ph
C u Long nói riêng và c

ã

c nói chung.

20 0:
t B n v n là th

th

ng nh p khẩu tôm l n c a Vi t Nam,

p khẩu tôm th chân tr ng, chi m t i 18% kh i
ng tôm nh p khẩ
ng quan trọ

ũ

c sau kh ng ho

ẽ là th

i v i tôm Vi t Nam.

Qua nh ng d báo, nh


nh kh

v

u

u thi u tr m trọng do d ch b nh hoành hành. D ch b nh
y ra ở nhi

t h i l n ở các t nh Long An, B c

Liêu, Qu ng Tr . Báo cáo c a Chi cục Thú y Long An cho bi t, trong t nh hi

ã

có 1.153ha tôm ch t, chi m 49% di n tích th nuôi. Tôm th chân tr ng thi t h i
chi m 79,6%; tôm sú thi t h i chi m 61,8% di n tích nuôi
Nguyên nhân tôm b d ch là do ch
75% tôm gi
ngu

ng tôm gi

m b o, bởi

c nh p t bên ngoài t nh v không qua ki m d ch, m t khác

c kênh cung c p cho toàn vùng b ô nhiễm do hóa ch t t


nhà máy. T i Trà Vinh, trong 535 tri u con tôm sú th

c th i các

u vụ ã

tri u con b ch t. T i B c Liêu, kho ng 6.000ha tôm thu c các huy
Giá Rai... b thi t h i do n ng nóng, nhi

chênh l ch cao, thi

c Long,
c gây ra.

Đ h n ch d ch b nh trên tôm th chân tr ng, Chi cục nuôi tr ng thuỷ s n
Qu

ã

ng d

i nuôi ph


ch t c ng, gi ngu

c, không cho th

dùng thu


không lây lan sang h nuôi khác,

;

di t m m b

i t o, x lý l i h

gi ng l i cho vụ

n th

90% s di n tích nuôi tô
t

ã

xu ng

m hi n t

d ch b nh, gây thi t h

ã

i nuôi hàng chục

ng.
K t qu ki m tra c a các chuyên gia thuỷ s n Phú Yên cho bi t, tôm nuôi ở
ù


Đ

u ch ng b

cr

b

m tr ng, nổi lên m t

u vào b ch t hàng lo t. Nguyên nhân chính là do ô nhiễm môi

ng ngu

c nghiêm trọng.

Tình tr ng n ng nóng kéo dài, khô h n làm cho dòng ch
t s

i nuôi thi u ý th c c
ã

không theo th i vụ

ng, m nh ai n y th tôm

c th i c a nh ng ao h b d ch b nh ra sông, khi n

cho c vùng nuôi b ô nhiễm n


uh

u chuy n sang

quá dày, kho ng 100con/m2 (dày g

th nuôi tôm th chân tr ng v i m
so v

é

tôm nuôi), trong khi ngu n tôm gi ng mua trôi nổi ở nhi u

nh m
md

D

ng d ch b nh xãy ra lan tràn là không th

tránh kh i (Th Th Xuân Hi p-08141161 DH08NY).
2.4. ình hình n ô ô

hẻ hân rắng ở Bạ

:




%

ã

ã




ã

t,
D




(



)

í
(




) ũ


ã


(!?)
ã

.


84
9(

4

(

)

9

-

)



84




ù

í
ở4

Đ

Đ

ù

54%

the
R

54

í


G

í

ã
ã

G

í

-

R

58 7
54

25
25

ẶC IỂM SI

ỌC

hân l ạ

Ngành: Arthropoda
Crustacea
Decapoda


Penaeidea

ọ Penaeus Fabricius
G

Penaeus


Loài: Penaeus vannamei
(



2.5.2. ặ





D

m phân loại

Ch

ng, có 8 – 9

y và có 1-

có màu tr ng và chân màu tr ng hay nh t nh t (Nguyễ
Ngọc H i, 2004)
2.5.3. ặ

)

hân b

ng ồn g


i ch
ng và Tr n


(

Tôm chân t
D

)

(

í

ù



í

)



ý

Ð
ởE




Ð





( 999)


Á



( 978) ở
Yến, KS

( 988) ( s hạ

rình Văn

ễn, h

n n ô

X ân

hủ , KS hạ


X ân

rồng hủ sản rư ng



Nha Trang)
Tôm chân tr ng là loài tôm nhi
m n và nhi

25

i gi i h n r ng v nhi t

thích h p nh t cho s phát tri n c a tôm là 23 –
(1g) là 30oC và cho tôm l n (12 – 18g) là

t

27oC.( S

i gi i h n r ng v

í

. M c dù tôm có kh

(15 – 33o )
320C. Nhi


í

i, có kh

rần V ế Mỹ)

Vòng


ù

ô

hẻ Chân rắng

(

z

– h u u trùng - u niên –

ởng thành. Th i kỳ u trùng tôm s ng ở c a sông sau

ù

thì di c

n Mysis)


ng nb .



ở ù




ở ù











Đ



í

ù

7

ù

ù
ù

ù

o dòng

ã



ù


255



s nh rưởng


D

)

s

l


x

(








í





í








í










ù

í




Tôm có t

u ki n nuôi, v
t 8 - 10g trong 60 - 8

thái phù h p, tôm có kh
8

trong kho

ng sinh
t 35 - 40g



u, sau


ọng gi m d n theo th i gian nuôi.
ổ h



ô

hẻ







°

8
4
256







-4 ‰
4 /




4

>

nh ưỡng

Tôm chân tr

ng v t ở các d ng phiêu

th c v
Đ i v i th

th

kho ng 35% nên giá th

p thì c

i th p
ởng nhanh:

ng th

sau 180 ngày th tôm b t chúng có th

t 40 g/con. (Thái Bá H , Ngô Trọ


2003; B Th y S n, 2004)
Tôm chân tr ng l

i gian gi a 2 l n l t xác kho ng 1

– 3 tu n, tôm nh (< 3g) trung bình 1 tu n l t xác 1 l n, th i gian gi a 2 l n l t
n theo tuổ

n tôm l n (15 – 20g), trung bình 2,5 tu n

tôm l t xác 1 l n.
Nh
ó kh

í

p, b t m i kh e, linh ho t, nên tôm chân tr ng trong qu n
tm



u, ít b


257



s nh sản


Sinh s n: 10 tháng tuổi thì tôm

t tuổi thành thục. Tôm th chân tr ng là

loài có thelycum hở. Quá trình sinh s n tuân theo th t : l t xác – thành thục –
giao vĩ –



tr

s n. (Nguyễn Kh
 Mù

ù

m

sinh

ng, 2003)

ẻ r ng

s

s nh sản

E


ù



4

4

ù

- 5
(

í
– 5



5

ù




í

).



Chương III
hế
3

I

ế rạ n ô

Bảng h ế

ế ổng

rạ n ô hâ

nh.

I

MB M
C



K

x l

lắng h nh


Ao nuôi 5
4000 m2

Ao nuôi 6
4000 m2

K
C
X

Ao nuôi 4
4000 m2

Ao
h
ly

Ao nuôi 1
6000 m2

Ao nuôi 3
4000 m2

Ao nuôi 2
3000 m2

SÔNG

C



ã

:


ù

é

.

ù
ý



.
.

Đ

í



.

.
A


.
2 Ch
2

nb

n ô.

Cả ạ


:
é

ã



ù

.




.

ớ:
l


c vào

ao, ngâm 2 – 3 ngày r i tháo c n, th c hi n l p l i 2 - 3 l n. quá trình l
c lọc qua 2 l p túilọc m

c

tránh cá t p, tr ng giáp xác vào ao.

G


.

h nx :
D

ã


ã
ũ

.

ã


3.2.2. Di t tạp

L

c vào ao qua v i lọ

cc p
5

kho ng 1/3 ao thì dùng Clear Cup li

/

tiêu di t tr ng giáp xác, c
p tục c

y ao r i dùng

Saponine v i li

ng t 100- 5

dụng mở h t qu

c kho ng 1h. Ngâm Saponin trong
é

c ngọt trên 12 ti ng r

/

c khi s


u ra kh p ao, s dụng vào

ng 21-22h t i.
Khi s dụng xong thì ch y qu t ti p tục kho ng 2h thì t t qu t, qua ngày
sau khi có n ng thì mở qu t ch y liên tục trong m t ngày.
3.2.3. Khử trùng nguồn nước
ẩn, n m, t o

ng có nhi u m m b
c và nguyên

ng v t sinh ra

, MBV

c khi th tôm gi ng c n ph i kh
ù

ù
5-7



c.


ù



ù

ẩ .




ù

ã

-30 kg hoà


í

(

5-

)

3.2.3. Gây màu
S dụng vi sinh v i li

/

ng 2-3 ngày thì dùng

vôi k t h p v i dolomit kho ng 150kg/ao r i sục khi liên tục trong 1 tu

khi th tôm thì s dung vi sinh l i l n n
ý

ĩ

kho ng 3 ngày thì ti n hành th tôm.

c




G






L

í

t h th ng sụ

;



ù


u 4-5 qu t/ao, khi tôm l n 8-10 qu t/ao.

3.3 . Con gi ng
3.3.1 Ch n ô

g ng

Chỉ

n:





g ạ hình



;




R.


2


8 –PL 9.

hả g ng
ã
í

4









5

/


í
í

V n hành h th ng sụ

c khi th gi ng 3 gi .

5 -180 con/m2.
h nx :


ý
.
ã

t gi

n xu t bi

c

ở s n xu

m


.

Ch ăn

ản l

h

ăn
ù

S dụng th
400/0.tùy theo t


r ng Hi- O
ẩu ph

n mà cung c p th

Tôm t 1-6 ngày tuổi s dụng th

- O 77

và HI-PO 7702 l i v

-PO 7701

Đ ng th i cho 1 ít th

tôm quen d n.
 Đ n ngày th 10 thì s dụng th
m >400/0.

p lí.


kh p ao.
 T ngày th 6-9 thì tr n th

m>

77
ng


ng vitamine, khoáng, acid amine thi t y u,

ã

u


Bổ sung ch phẩm sinh họ

ng h

ng ru t, c i thi

ằng cách tr n bổ sung tr c ti p vào th

hóa th

5

tr


ng thì

u.
77

c 16 ngày thì tr n 2 lo i th
ki m tra th


tiêu

77

dụng

n nhằm cung c p khẩu ph



c 26 ngày thì s dụng th

77



c 33 ngày thì s dụng th

77



c 36 ngày thì s dụng th

77

p lí. c 1 l n

n v i 7703p.


này không còn tr n vitamine, khoáng, acid amine
thi t y u và men tiêu hóa n a mà th
bằng máy.


c 59 ngày thì s dụng th

77



c 67 ngày thì s dụng th

77 4



c 75 ngày thì s dụng th

n v i 7704s.

HI-GRO 88 4

n khi thu

ho ch.
 Đ u ch

ng th


buổ

4

/ n,

u nh t còn buổi chi u ít nh t.

th c t

ng th

u ch nh hàng ngày, d a vào k t qu ki m tra
5 – 180 phút.

l

 Khi th i ti


u
ng th

ổi, nhi
ns
a các l

th i ti t, trên nguyên t
é:


quá nóng hay quá l nh
ổi

a tôm. Vì th , c
ù
nh nh t vào lúc

.

ỗi


ở(

)

,
c

phụ thu

c, s c kho , ch

u ki n th i ti t, nhi t

c ao nuôi, nhu c u th c t c a tôm.
ù

ng th
thi t, vì khi tôm b






pt

n phát tri n c a tôm là r t c n

ởng ch m, sinh b nh, th

Trái l i, khi th

í

t l n nhau.

t gây lãng phí, ô nhiễ

c ao nuôi, t

u ki n cho vi khuẩn gây b nh và t

c phát tri n.



5

ản l


ô rư ng

Ki m tra các y u t

ng:

Ki m tra 2 l n/ngày các y u t pH, nhi
Đ
Ki m tra 2 tu n/l n các y u t : NH3
Ki m tra 1 l n/tháng các y u t
Ki

u ch

ng oxy
ki m trong ao nuôi bằng Dolomite (MgCaCO3)

ho c vôi (CaCO3), nh t là vào th i gian tôm l t xác.
ng oxy hòa tan bằng h th ng qu t, v n hành 20 - 24 gi /
tuỳ

u ki n th i ti t và ch

tích t 4000-4500m2 thì ph i s dụng 8- 10 qu
ph i 12- 14 qu

c. Ao t 5000-6000m2 thì c n

c m i cung c



ý

c ao n u ao có di n

ng sục khí vào cu


n nuôi, nh ng ngày n ng ít hay

trong c a ao gi m.
Cần lư

: T t b t qu

ở qu

c l i sau khi cho


 S dụng ch phẩm vi sinh nhằ
n

c và ổ

th

 Ch


t

ng h vi sinh có l i, giúp c i thi n
nh pH.

c: các ao nuôi tôm chân tr ng thâm canh t i Công Ty
c, ch c

ao bằng ngu

c khi c n: 3 - 6 l n/vụ

c ng m, th

mc

c c p vào

c tùy thu c vào m

c

trong ao.
6

ản l s

hỏe ô

n ô


 Ao nuôi tôm nói chung, nuôi tôm chân tr ng nói riêng, c n áp dụng các gi i
pháp phòng b nh là chính. Vi c phòng b nh không hi u qu , b nh x y ra,
ù

ch b nh, quá trình x lý b nh sẽ d

n các

t an toàn v sinh th c phẩm, tổn h i
và ngoài ao nuôi và nh

 Phòng b nh bao g m các ho


ạn hế



nh

ng trong

n giá thành s n xu t.

ng

ng x u t

ng




ổi c a các ch tiêu lý, hóa học, s

n s c kh e c a tôm
a m m b nh trong

ao.


găn ngừ

nh t ngu n gi

cc

t yêu c u, quá trình xâm nh p c a m m b nh t
ù

bên ngoài do v sinh trang tr
 Xử l tri
liên quan v

và có trách nhi m khi b nh x
b

 Cụ th

n


x lý k p th
nh trong quá trình nuôi bao g m th c hi n t t vi c

qu n lý con gi ng, th
 Theo dõi s

m b o, ch t

c và theo dõi s c kh e tôm nuôi.
c xem là m t trong các d u hi u th hi n

rõ nh t tình tr ng s c kh e c a tôm.


 Quan sát ho

ng c a tôm trong ao, bi u hi n c

hi u c

ng th

, các d u

t, các d u hi u bên ngoài

khác, ..
 Theo dõi d u hi u l
b o ch


ki m soát ch t chẽ

ki m c

m

ọng t

tôm phát tri n t

v m i sau mỗi l n l t xác.19
 V sinh trang tr i nuôi: Không x rác, x

c th i sinh ho t, Dụng cụ,

trang thi t b s dụng riêng bi t cho t ng ao, công nhâ
khi xu ng ao tôm, kỹ thu
7

h h ạ h

xử l

cv

c

ng trong tr i.


hấ hả

 Kích cỡ tôm thu ho ch là 33
bi n là rút b

/

ch tôm khá phổ
/

c xu ng còn kho

ù

( í

n)

t h u h t s tôm trong ao và tác c n ao thu s tôm còn l i.
 Dụng cụ thu ho ch, cách thu ho ch ph i ngâm qua
í

thu

tránh lây nhiễm gi a các ao: s dụng dụng

cụ thu ho ch riêng rẽ cho t ng ao ho c v sinh kỹ
)

(gi t s



c khi s dụng ti p cho ao khác.

c th i và ch t l

th

ọng ph

cx

ý

c khi

ng xung quanh: n u c n ph i th i

ngay, ph

l ng và x lý bằng hóa ch t di t khuẩn (chlorine)

Ph i x lý phù h p bùn ao nuôi th y s n sau thu ho

ù

n

bãi x lý ch t th i


8 M
3.8.1.
g
-D

SỐ B
h ng

Ặ V BI

Á

Ò

r ( SV – Taura Syndrome virus)

n nhân gâ b nh:


4 – 40.




ã

-G

í


ính.

8 – 95%

4 %ở

* Mãn tính:
-G
-X
* Cấ

nh:

-

8 2 B nh en
* g

ng

n nhân gâ b nh:

-



y

trong
- Tôm s


F

p,

Al3+,

3+

,



-

ũ

en


*B n h

hòng

r b nh
ý

é



: 4kg/ 4500m2.

ý
3.8.2 B nh

h

n
ng g p nh t ở tôm chân tr ng là các b nh

Các b nh do vi khuẩ
t râu, ph ng mang, b nh phân tr ng.

Tác nhân chính là vi khuẩn thu c gi ng Vibrio.Vi khuẩn Vibrio xâm nh p
vào ao nuôi theo m t s

ng: ngu

th

u công tác tẩy dọ

ng và t

c, tôm gi ng, th
t.

c bi t là



nh: vi c phòng b nh do vi khuẩn ở tôm chân tr ng
ũ

nh do virus. Ngoài ra, c n làm t t m t s n i dung

sau:
ng h miễn d ch t nhiên c a tôm bằng qu
A E

bổ sung m t s s n phẩ
C i thi

u ki
cm

ý

ng bằng m t s bi n pháp kỹ thu
ù

c bằng các lo i thu c di t khuẩn n

Benzalkonium chloride (BKC), Iodine, vôi...

ng t t và


Chương IV : KẾ

V




Mô rư ng
(bảng 2),
ù
5
250c-320





í



3

(

/ )

-


ý

ý




/
í
.

5-

5

75
5- 8

Đ



ũ
4.2. ư ng h
ổ ô
h

( ng

)

ăn ( g ng
r ng lư ng (g)
Bảng 3


)

ăn

ăng rưởng.

10

18

26

34

42

50

58

66

75

19

35

66


88

160

140

190

220

235

0.13

0.65

1.12

2.2

4.2

5.8

7.9

9.4

10.5


ăng rưởng

lư ng h

ăn ủ

ô



s

ạ Công

.


Thức ăn (kg/ngày), Tuổi (ngày)

250
200
Tuổi tôm ( ngày)

150

Thức ăn (kg/ ngày)
Trọng lượng (g)

100
50

0

B

ồ h1 h 2n s

3ăng rưởng
4
5


6 ng 7h

ăn ủ9 ô
8

s

75 ng

n ô

ăn ủ

s

75 ng

n ô


Trọng lượng(g)

B

ồ h h ns

ăng rưởng

lư ng h

ô


4-4
5

88

4

/



kg/ngà

/


ù ,


,
75


ăng s ấ ,

TG

D

nuôi

tích

75

4000m2

l s ng

h s

h

nh

h

ăn.


TDTT(Wr)

FCR

180con/m2 0.145g/ngày 6657kg/4000m2 1.5

ngày
Bảng

ăng s ấ h

ư

s

75 ng



s 3.

960/0




c

45 /

/

(F R)



.

5
(F R)

1.5 –


98

í

nh ế

ô hình



&

9.


C


A

7 ằ

h ản

G

S lư ng

ơn g

720.000 con
10040 kg

/

h nh

43.200.000
200.800.000
25.000.000
25.000.000
27.000.000
5.000.000
10.000.000
10.000.000
346.000.000


/
/

tháng

D
Chi phí khác
ổng h h ( C)
6657 kg

Q (kg), 90con/kg
ổng h nh
nh n (V
LN = TR –TC

/

679.014.000
679.014.000

),

333.014.000

s ấ l nh n
= (TR-TC)/TC (%)

0.96



n=
C ( ồng g)
Sản lư ng hò
= TC/P (kg)

nV

51975

n

3392

í
679.014.000

346.000.000
333.014.000





×