Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cụm từ tiếng Anh (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.48 KB, 4 trang )

A
Able,

be able to do sth: có thể làm được việc gì
You are better able to do it than I am: anh có khả năng làm việc đó tốt hơn tôi

About,

what (how) about: thì sao? bạn nghĩ sao?
What (how) about the others? còn những người (thứ) khác thì sao?
How about going to Đồ Sơn for our holidays? chúng ta đi Đồ Sơn nghỉ hè,
bạn nghĩ sao?
Be about to do sth: sắp làm việc gì
I was about to say, when you interrupted: tôi sắp nói thì anh ngăn lại
Be about: quanh quẩn đâu đây, loanh qoanh đâu đây thôi
The manager is about: ông chủ nhiệm chỉ loanh quanh đâu đây thôi
Leave sth about: để … lung tung
He is always leaving his papers about: anh ấy lúc nào cũng để giấy tờ lung
tung

Above all: trước hết là
And above all, don’t talk to anybody about it: và trước hết là chớ nói với ai về
điều đấy

Accident, by accident: tình cờ, ngẫu nhiên
I met him quite by accident: tôi gặp anh ta hoàn toàn ngẫu nhiên thôi

According to: theo
Our work must be done according to plan: công việc của chúng ta phải được
hoàn thành theo kế hoạch


According as: tùy, tùy theo
You may go or stay, according as you decide: anh có thể đi hay ở tùy anh
quyết định

Accordance, in accordance with: theo đúng với
He did not act in accordance with the others that were given him: anh ta không
làm theo đúng với những mệnh lệnh được trao

Account, on account of : vì
He retired on account of his poor health: ông ấy về hưu vì sức yếu
On no account, not on any account: không vì 1 lí do gì, không bao giờ, trong
bất kì trương hợp nào
On no account are you to leave the place without my permission: trong bất kì
trường hợp nào, anh cũng không được rời chỗ này mà không được phép của tôi

Addition, in addition to: thêm vào
This is in addition to what I wrote yesterday: đây là thêm vào phần tôi đã viết
hôm qua

Afraid, be afraid: sợ, e ngại
What are you afraid of? anh sợ gì?


I’m afraid it’s going to rain: tôi e là trời sắp mưa

After all: rốt cuộc, cuối cùng
He failed after all: rốt cuộc anh ấy vẫn thất bại

Again, as much (many) again: nhiều gấp đôi thế
The boy was greedy. He wanted as much again: cậu bé tham quá. Cậu muốn

nhiều gấp đôi thế

Age:

tuổi
When I was your age…: khi tôi ở tuổi anh…
I have a son your age: tôi có 1 con trai bằng tuổi cháu
At the age of…: ở tuổi
He left home at the age of 30: anh ấy thoát li gia đình năm 30 tuổi
He died at the age of 70: ông ấy mất năm 70 tuổi
At what age do children start school in your country? Ở nước anh, trẻ em lên
mấy tuổi bắt đầu đi học?
Of the same age: cùng tuổi
At an early age: sớm, khi còn ít tuổi
She was taken from school at an early age: cô ấy phải thôi học khi còn ít tuổi
For ages: lâu lắm
We’ve been waiting for ages: chúng tôi đã đợi lâu lắm rồi

Ago,
All,

long ago: cách đây lâu lắm
How long ago was that? Thế là cách bao lâu nhỉ?

all the time: lúc nào cũng
All the time he was there: lúc nào cậu ta cũng ở đấy
All but, all except: tất cả trừ
We found them all but (except) three: chúng tôi thấy họ ở đấy trừ 3 người
All but: hầu như, suýt
He was all but drowned: anh ta suýt chết đuối

And all: cả
He jumped into the water, clothes and all: anh ta nhảy xuống nước, cả quần áo
All at once: bất thình lình, cùng 1 lúc
Don’t eat them all at once, save some for later: đừng ăn tất cả cùng 1 lúc, để
dành 1 vải cái cho chốc nữa
If at all: nếu có
I don’t think he works much if at all: nếu có làm, tôi nghĩ anh ấy cũng không
làm nhiều
All the same: dù sao đi nữa
He was punished all the same: dù sao đi nữa anh ta vẫn bị phạt
All the same to: cũng vậy thôi, cũng thế thôi
It’s all the same to me: cái đó đối với tôi cũng vậy thôi
All the better: càng tốt
If that is so, all the better: nếu như vậy thì càng hay
All over: 1)xong, hết
The meeting was all over when I got there: khi tôi đến, cuộc họp đã xong
2) khắp cả


All over the world: khắp cả thế giới
Once for all: dứt khoát
Let me tell you this, once for all: tôi xin nói với anh điều này cho dứt khoát
All along: 1) ngay từ đầu
I knew that all along: tôi biết chuyện này ngay từ đầu
2) suốt
There were trees all along the road: có cây dọc suốt đường

Along with: theo, cùng với
Come along with me: hãy đi với tôi
Get along (on): tiến tới, tiến hành, tiến bộ

How are you getting along (on) with your English? Dạo này anh học tiếng Anh
tiến bộ thế nào?
Get along (on) with sb: hợp với ai
I’m afraid he doesn’t get along very well with the people he is working with:
tôi e rằng anh ấy không hợp lắm với những người anh ta cùng làm việc

Answer, in answer to: để đáp lại, để trả lời
He sent me a telegramme in answer to my letter: anh ấy gửi cho tôi bức điện tín
để trả lời thư của tôi

Any,

in any case:dù thế nào đi nữa, đằng nào thì…
I’ll be going there in any case: đằng nào thì tôi cũng đến đấy
At any rate: dù sao đi nữa, ít nhất
At any rate we shall have enough: dù sao đi nữa, chúng ta cũng sẽ có đủ
Any good: có ích, có lợi
It isn’t any good speaking to him: nói với cậu ta thì cũng chẳng được tích sự gì

Apart, apart from: ngoài ra
Apart from the cost, it will take a lot of time: ngoài chi phí ra, còn phải tốn rất
nhiều thời gian

As,

as it is: 1) trong thực tế
I thought things would get better, but as it is they are getting worse: tôi ngỡ là
mọi việc sẽ khá lên, nhưng trong thực tế lại tồi đi
2) cứ như thế…
Leave it as it is; cứ để nguyên như thế

As if, as though: cứ như thể là
He talks as if he knew all about it: anh ta nói cứ như thể là nắm hết được vấn đề
ấy
As from: từ
The agreement starts as from January 15th: hiệp định bắt đầu có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 1
As for: còn về
As for the cost, that’ll be very little: còn về chi phí sẽ chẳng là bao
As to, as regards: về phần, về phía
As to the trip, we must decide about that later: về phần chuyến đi, sau này
chúng ta phải quyết định
As good as: hầu như, như


Will he be as good as his word? Liệu anh ta có giữ được lời hứa không?
As (so) long as: miễn là, với điều kiện là
You can go where you like as long as you get back before 6: anh đi đâu cũng
được miễn là về trước 6 giờ
As soon as: ngay khi
Come as soon as you can: anh đến ngay nhé
As late as: mới rồi, gần đây
I saw him as late as last March: tôi mới gặp anh ta tháng 3 vừa rồi thôi

At,

at will: tùy ý, tùy theo ý muốn
You may come and go at will: anh có thể đến rồi đi tùy ý
At a loss: thua lỗ
He sold them at a loss: anh ấy bán lỗ vốn
Be at a loss: lúng túng, rối bời

He was at a loss to answer: anh ta lúng túng không biết trả lời như thế nào
At least: ít nhất
He is at leasst as tall as you: anh ấy ít nhất cũng cao bằng anh
At most: nhiều nhất
She could stay at most a couple of days: chị ấy chỉ có thể ở lại nhiều nhất là 2
ngày
At a time: 1 lần, mỗi lần
You can borrow 2 books at a time: bận có thể mượn mỗi lần 2 cuốn sách
At the same time: 1) cùng 1 lúc
She was laughing and crying at the same time: cô ấy vừa cười vừa khóc
2) ấy thế nhưng…
At the same time you must not forget that things may take a turn for the worse:
ấy thế nhưng bạn chớ nên quên rằng tình hình có thể tồi hơn đấy
At (the) latest: chậm nhất
Get everything ready at 3 this afternoon at (the) latest: mọi thứ phải xong chậm
nhất là 3 giờ chiều nay
At sight: nhìn và làm ngay được
He can play music at sight: anh ấy có thể nhìn bản nhạc và chơi ngay được

Away, right away: ngay lập tức
He will come right away: anh ta sẽ đến ngay
Far and away: hơn hẳn, hơn nhiều
This is far and away better: cái này tốt hơn hẳn



×