M ẹo c ự
c d ễnh ớcách phát âm s- es- ed trong ti ếng
Anh
3 Tháng 3 2014 lúc 13:49
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đ
ọ c âm cu ối “s/es”)
Ph ụâm cu ối “s” th ư
ờ n g xu ất hi ện trong các danh t ừd ạng s ốnhi ều và đ
ộ n g t ừchia ở thì hi ện t ại
đơn v ới ch ủngh ữlà ngôi th ứ3 s ốít.
Có 3 cách phát âm ph ụâm cu ối “s” nh ưsau:
- /s/:Khi t ừcó t ận cùng là các ph ụâm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình th ư
ờ n g g ắn nh ững âm này v ới tên ng ư
ờ i , ngày x ư
a có th ầm th ư
ơ n g tr ộm nh ớm ột b ạn gái
tên là Fạm Th ị Kim Ph ư
ợ n g và b ạn ấy l ại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / st ɒps/
Topics / 't ɒpiks
Laughes / l ɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi t ừcó t ận cùng là các âm /s/, /z/, / ∫/, /t ∫/, / ʒ/, /d ʒ/ (th ư
ờ n g có t ận cùng là các ch ữcái ce, x, z,
sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / kl ɑ:siz/
washes /w ɒ
∫ iz/
Watches / w ɒ∫
t iz/
Changes /t ∫eind ʒiz/
- /z/:Khi t ừcó t ận cùng là nguyên âm và các ph ụâm h ữ
u thanh còn l ại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cu ối –ed)
Đu ôi –ed xu ất hi ện trong độn g t ừcó quy t ắc chia ở quá kh ứho ặc quá kh ứphân t ừ
.
Cách phát âm đu ôi –ed nh ưsau:
- /id/ ho ặc / əd/:Khi độn g t ừcó t ận cùng là ph ụâm /t/ ho ặc /d/
E.g
Wanted / w ɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi độn g t ừt ận cùng b ằng ph ụâm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, / ∫/, / ʧ/
E.g
Stoped / st ɒpt /
Laughed / l ɑ:ft /
Cooked / k ʊkt /
Sentenced / ent ənst /
Washed / w ɒ∫t /
Watched / w ɒ∫
tt/
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được
phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ l ɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)