c im ca cỏc phng phỏp o cỏc
i lng khụng in
Phân loại: thông thờng phân
loại
Y
Yc
X
CB
BĐCH h
TBĐ
Theo các đại lợng:
Nhiệt độ
CB- Cảm biến
BĐCH - Biến đổi chuẩn
Di chuyển và kích thớc
hoá
hình học, khoảng cách
TBĐ- Thiết bị đo điện
Đo lực, áp suất và ứng
suất.
Đo các thông số chuyển
động.
Đo phân tích nồng độ vật
chất
Phn II: o cỏc i lng khụng in
2
c im ca cỏc phng phỏp o cỏc
i lng khụng in (2)
Phần quan trọng nhất của việc đo không điện là các cảm biến.
Đặc điểm và phân loại cảm biến:
Cảm biến tích cực và cảm biến thụ động: tạo ra các thông số mạch
điện
Cảm biến tích cực: sinh ra dòng, áp hay điện tích
Ví dụ về cảm biến thụ động
ại lợng
Thông số biến đổi
Vật liệu làm cm biến
Nhiệt độ
iện trở suất
Nhiệt độ rất thấp
Hằng số điện môi
Kim loại : platine, nickel,
đồng, chất bán dẫn
Thuỷ tinh
iện trở suất
Biến dạng
ộ từ thẩm
iện trở suất
Từ trở
Từ thông của bức xạ
quang
iện trở suất
Bán dẫn
ộ ẩm
iện trở suất
Hằng số điện môi
Chlorure de lithium
Hợp kim polymere
Mức
Hằng số điện môi
Cách điện lỏng
Vị trí
3
Hợp kim niken và silic mạ
Hợp kim sắt từ
4
Vn ca b thng nht hoỏ
Ví dụ về cảm biến tích cực
ại lợng vật lý cần đo
Hiệu ứng sử dụng
áp điện
Lực
áp suất
Gia tốc
Tín hiệu ra
Thớch ng v tr khỏng
tuyn tớnh hoỏ
iện tích
Thng nht
Cm biờn Hoỏ cm bin
Signal
th ng
Khuch i
Nhiệt độ
Nhiệt điện
iện áp
Tốc độ (vận tốc)
Cam ứng điện từ
iện áp
Cm bin
Vị trí
Từ thông bức xạ quang
Hiệu ứng Hall
iện áp
Hoa quang
Phát xạ quang
Hiệu ứng quang áp
Hiệu ứng quang điện từ
iện tích
Dòng điện
iện áp
iện áp
Chun hoỏ tớn
hiu
Thng nht hoỏ Signal
cm bin
th ng
Tớn hiu
ó thng nht
hoỏ
5
6
Vớ d
Chuyển đổi /tín hiệu
Cặp nhiệt ngẫu
Ho hp tr khỏng
Thống nhất hóa tín hiệu
Nhiệt điện trở RTD
Nguồn nuôI, cấu hình 4 dây
và 3 dây, tuyến tính hóa
Cảm biến điện trở
lực căng
Nguồn điện áp cung cấp
cho cầu, cấu hình và
tuyến tính hoá
Đất chung
hoặc địên áp cao
Ngun ỏp
Khuếch đại, tuyến tính hoá
và bù đầu tự do
Khuếch đại cách ly
(cách ly quang)
Các tảI yêu cầu chuyển
mạch xoay chiều hoặc
dòng điện lớn
Rơle điện cơ hoặc rơle
bán dẫn
Các tín hiệu với
nhiễu tần số cao
Lọc thông thấp
VO = Vi .
Vi
R
R1
R2
R1+R2
0
2
Mt chui o cú th coi l mt
phõn ỏp
Ngun
Ti o lng
kiu mch lp li
Ngun dũng
R1
Thiết bị DAQ
Vi
VO = Vi .
R2
R1+R2
Z1 << Z2
7
R
2
Ngun
ti o
lng
b bin i
dũng - ỏp
8
Hoà hợp trở kháng
Thống nhất hoá về độ lớn điện áp
Nguồn điện tích
Dùng nguồn áp bên ngoài để nuôi mạch của cảm biến
∆Vm = Es
Rs ∆Z c
1
( Z c 0 + Rs ) 2 1 + ∆Z c
Z c 0 + Rs
Nguồn dòng
khuếch đại điện tích
Điện tích được đưa vào một tụ điện không đổi Cr, khi tích luỹ vào tụ tạo ra một điện áp trên
cực của tụ điện tỉ lệ với điện tích nạp vào
∆Vm = I s .∆Z c
Tính gần đúng ta được
Khuếch đại đo lường
∆Vm = Es
Mạch vào vi sai
∆Rc
2 Rc 0
9
10
Thống nhất hoá về độ lớn điện áp
Cầu thống nhất hoá
Một số nhận xét
Khả năng phân giải thấp
Rất nhạy với thay đổi của nguồn
Tồn tại điện áp không khi mà không có đối tượng đo
Tính toán điện áp Vm theo biến động của nguồn nuôi và điện trở
Rc của cảm biến
11
VA = Es
Rc 0 + ∆Rc
Rc 0 + ∆Rc
+ ∆Es
Rc 0 + ∆Rc + R1
Rc 0 + ∆Rc + R1
VB = Es
R3
R3
+ ∆Es
R2 + R3
R2 + R3
Vm = VA − VB =
1
Es ∆Rc
4 R0 1 + ∆Rc
2 R0
2R
12
Thống nhất hoá về tần số: Dao động
hình sin
Dao động hình sin: Cảm biến điện cảm và địên dung được đưa
vào mạch cộng hưởng dao động. Điều kiện cộng hưởng
Thống nhất hoá về tần số:Tự dao
động
Tạo ra tín hiệu xung vuông với tần số phụ thuộc vào cảm biến
R
1
f0 =
2π
1
L0C0
Sự thay đổi điện cảm dẫn đến thay đổi tần số
∆f
∆L
=− ;
f0
L0
f = f 0 (1 −
-
∆L
)
2 L0
+
Vm
Xét đến biên độ của dao động
R2
R1
fm =
1
2 RC lg(1 +
2 R1
)
R2
13
Thống nhất hoá cho cảm biến tích
cực: Thống nhất hoá tín hiệu
Thống nhất hoá cho cảm biến tích
cực: Thống nhất hoá tín hiệu
Chuẩn hoá cho cảm biến sinh áp: Ri >>Rc
Chuẩn hoá cảm biến sinh dòng: Ri << Rc
I m = ic
A
Rc
ec
14
Rc
Rc + Ri
Ri
Vm
B
Av =
R1 + R2
R1
Khuếch đại
15
16
Chuẩn hoá cho cảm biến tích cực:
Chuẩn hoá tín hiệu
Tuyến tính hoá cầu Wheatstone
Phản ứng điện áp không
cân bằng Va-Vb
Chuẩn hoá cảm biến sinh điện tích
Vc =
Q
Cc + C
Vs ( p ) =
pAR
.Q( p )
1 + R(C c + C ) p
Nguyên tắc của khuếch đại địên tích
Vs ( p ) = −Q( p )
S=
Phản ứng điện áp không cân
bằng (Va-Vb) đồng thời với
điện áp nuôi
(giữa +V1 và -V1)
ARp
1 + RC1 (1 − A) p
Vs ( p ) A
=
Q( p) C
17
18
Tuyến tính hoá từng đoạn
VL
Chương 6.Phương pháp và thiết bị đo
nhiệt độ
Vm
Vm1
Vm2
Vm3
Sử dụng bộ
cộng có ngưỡng
Người ta « thay » đường cong không tuyến
tính bằng những đoạn thẳng
19
6.1. Lý lun chung- Đo nhiệt độ
6.2. Nhiệt kế nhiệt địên trở
Nhiệt điện trở là là điện trở thay đổi theo sự đổi nhiệt độ của nó: RT = f(t0)
Trong các nhà máy nói chung các thiết bị đo nhiệt độ gồm:
Cảm biến nhiệt ngẫu đo nhiệt độ từ 6000C 16000C
Cảm biến nhiệt địên trở đo nhiệt độ từ 00C 6000C
Cảm biến sử dụng lớp chuyển tiếp N-P đo nhiệt độ từ đến 2000C
Hoả quang kế đo nhiệt độ trên 16000C
Cảm biến hồng ngoại
o RT có thể suy ra nhiệt độ.
Trong công nghiệp, nhiệt điện trở đợc chia ra thành nhiệt điện trở kim loại và
nhiệt điện trở bán dẫn.
iện trở kim loại theo nhiệt độ
RT =R0(1+ t + t2 + t3)
Với Pt: = 3.940. 10-3 /0C
= -5.8 10-7/ oC2 ; 0 trong khoảng 0-6000C; = -4 10-12 /0C3
Với đồng từ -500C đến 2000C:
= 4.27 10-3/0C
và trong phạm vi sử dụng vơí độ chính xác không cao thì coi nh không đáng
kể và quan hệ RT và t coi nh tuyến tính.
21
Nhiệt điện trở kim loại (RTD)
22
Nhiệt điện trở kim loại
Để đo những nhiệt độ từ -500C -6000C ngời ta thờng dùng nhiệt điện trở
PT-100 (Platin 100 ở 00C
Cu -100 (đồng 100 ở 00C)
Ni-100 (Ni 100 ở 00C)
Quan hệ giữa nhiệt độ và điện trở của Pt100
nhiệt
độ, 0C
-200
-190
-180
-170
-160
-150
-140
-130
-120
-100
nhiệt
độ, 0C
17.28
21.65
25.98
39.29
34.56
38.80
43.02
47.21
51.38
55.52
0C
-100
-90
-80
-70
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0C
59.65
63.75
67.84
71.91
75.96
80.00
84.03
88.04
92.04
96.03
0C
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0C
100.0
0
103.9
6
107.9
1
108.5
115.7
8
119.7
0
123.1
0
127.4
9
131.3
7
135.2
4
23
24
25
NhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn (NTC-PTC)
26
B, NhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn (NTC-PTC)
NhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn
RT = Ae β /T
A vµ β ®Òu kh«ng æn ®Þnh. Ta còng cã thÓ tÝnh
α= (-2.5% +-4%)/ 0C
Thông thường được chế tạo từ các oxit bán dẫn đa tinh
thể: MgO, MgAl2O4, Mn2O3, Fe3O4, Co2O3, NiO, ZntiO4
Mét sè nhiÖt ®Þªn trë b¸n dÉn
a) KMT vµ MMT
b) MKMT c) Quan hÖ gi÷a RT(0t)
1.NhiÖt ®iÖn trë ®ång
2. NhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn
Các bột oxit được trộn theo một tỉ
lệ thích hợp, sau đó được nén với định
dạng và thiêu kết ở nhiệt độ 10000C
27
28
NhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn
29
Transfer functions of PTC
and NTC thermistors as compared with
an RTD.
30
CÊu t¹o -NhiÖt ®iÖn trë
Đầu bịt
Đầu dây
bên trong
Ống cách
nhiệt
Nút đậy
Giá đỡ
mối hàn
ống bảo vệ
Phần tử
điện trở
Mối hàn
Cấu tạo bên ngoài
31
Cấu tạo bên trong
32
Mạch đo- phương pháp nguồn dòng
Mạch tạo nguồn dòng
U Rt = J .RT
U R = U Rt
R2
R
= I .Rt 2
R1
R1
Rvao = 10
RT
γ
Iref = Vref/R1.
33
34
Phương pháp sử dụng nguồn áp
Bài tập
1.
2.
3.
Rt
R3
U R = E
−
R
R
R
+
2
3 + R4
t
35
Tính tóan nguồn cung cấp cho mạch cầu đo nhiệt độ sử dụng
nhiệt điện trở Pt100 với dòng điện cho phép là 10 mA.
Tính tóan nguồn cung cấp cho mạch cầu đo nhiệt độ sử dụng
nhiệt điện trở Pt100 với dòng điện cho phép là 1 mA. Nếu sử
dụng mạch ổn áp 5V để nuôi cầu, người ta phải dùng thêm một
điện trở để chia áp- tính giá trị điện trở đó? Nhược điểm của cách
mắc này?
Đo nhiệt độ bằng cặp nhiệt ngẫu loại K ( KT= 40.6µV/0C) khoảng
đo từ 6000C đến 12000C. Tính tóan mạch bù đầu tự do sử dụng
Pt 100 với dòng cho phép 5mA. Biết nhiệt độ đầu tự do thay đổi
từ (10- 40)0C
36
Vớ d
Sơ đồ bộ biến đổi nhiệt điện trở
6.3. Phơng pháp cặp nhiệt ngẫu
Nguồn dòng 2.5mA tạo ra một sự biến thiên
điện áp trên điện trở là 100mV/1000C.
RT = R0 (1+t);
= 0.385% / 0C
Nếu RT đợc cung cấp bằng nguồn dòng 2.58
mA thì khi nhiệt độ biến thiên 1000C
U = RT . I = 0.385 x 2.58 =100mV
Điện áp rơi trên RT đợc đa vào khuếch đại
bù điện áp ở 00C và biến đổi áp thành dòng (420mA) để đa vào hệ thống thu thập số đo.
Nguyên lý :
1- Nhiệt điện trở 2- Modul vào
3- Dòng cung cấp (hằng)
4- Điện áp một chiều khuếch đại
5- Modul ra
6- Điều chỉnh điện áp
Trong đó: KT - hệ số hiệu ứng nhiệt điện
Dựa trên hiện tợng nhiệt điện. Nếu hai dây
dẫn khác nhau (hình vẽ) nối với nhau tại hai
điểm và một trong hai điểm đó đợc đốt nóng
thì trong mạch sẽ xuất hiện một dòng điện gây
bởi sức điện động gọi là sức điện động nhiệt
điện, đợc cho bởi công thức
ET = KT (tn - ttd)
tn - nhiệt độ đầu nóng
ttd - nhiệt độ đầu tự do
t2
a
b
Mạch chuẩn hoá
t1
37
Cu to
V chng nc cho
u bờn trong
t1
38
Vớ d cu to bờn trong ca cm bin
Np
Cú nhiu hỡnh dỏng khỏc nhau
Khi bờn
trong
Giỏ
Mi hn
ng
bo v
Phn
cỏch ly
Phn t
cp nhit
Giao
im 39
40
Các kiểu cặp nhiệt ngẫu
Ký hiệu
Ký hiệu hinh
thức
Vật liệu cấu thành
ạc điểm cần lu tâm
B
-
Patin
Rhodium
Platin.Rhomdium 6
30-
Dây dơng nh là hợp kim 70%Pt, 30% Rh.
Dây âm là hợp kim 94%Pt, 6% Rh. Loại B
bền hơn loại R, giai đo nhiệt độ đến
18000C, con các đặc tính khác thì nh loại
R
Dây dơng là loại hợp kim 87% Pt, 13%
Rh. Dây âm là Pt nguyên chất. Cặp này rất
chính xác, bền với nhiệt và ổn định. Không
nên dùng ở những môi trờng có hơi kim
loại
Dây dơng là hợp kim 90% Pt, 10%Rh.
Dây âm là Pt nguyên chất. Các đặc tính
khác nh loại R
R
-
PtRh 13 - Pt
S
-
PtRh10-Pt
K
CA
Cromel-Alumel
Dây dơng là hợp kim gồm chủ yếu là Nivà
Cr. Dây âm là hợp kim chủ yếu là Ni. Dùng
rộng rãi trong Công nghiệp, bền với môi
trờng oxy hoá. Không đợc dùng ở môi
trờng có CO, SO2 hay khí S có H
E
CRC
Cromel- Constantan
Dây dơng n đốivới loại K. Dây âm nh
loại J. Có sức địên động nhiệt điện cao và
thờng dùng ở môi trờng acid
41
42
Các kiểu cặp nhiệt ngẫu
43
44
C, Phng phỏp o nhit bng cp nhit ngu
Giới hạn nhiệt độ và các ống bảo vệ
Dờng kính của dây
Dạng của cặp nhiệt
Giới hạn nhiệt độ làm việc
ký hiệu
đờng
kính bên
ngoài
giới hạn
chuẩn
giới hạn trên
ống bao vệ O.D x I.D
ống bao vệ bằng
im loại ( mm)
ống bảo vệ
không bằng kim
loại ( mm)
B
Pt Rh 30%/ Pt
Rh 6%
L
0.5
15000C
17000c
_
15 x11
R
Pt Rh 13%- Pt
L
0.5
14000C
16000C
_
15 x 11
S
Pt Rh 10%-Pt
L
0.5
14000C
16000C
_
15 x 11
K (Chromel_Alumel)
D
3.2
10000C
12000C
21.7 x 16.1
17 x 13
C
2.3
9000C
11000C
21.7 x 16.1
17 x 13
B
1.6
8600C
10500C
15 x 11
15 x 11
A
1.0
7500C
9500C
12 x 9
15 x11
0.65
6500C
8500C
10 x7
10 x 6
H
Thng nht hoỏ bng mch in ỏp tớch cc
Bự u t do
Bự in tr dõy ni
U ra = E
R5 R1 + R3
1 +
R4
R2
45
46
Bù nhiệt độ đầu tự đo
Mạch bù nhiệt độ đầu tự do đợc thực hiện bằng 1 mạch cầu 4
nhánh trên ấy có một nhiệt điện trở, hoạt động của nó nh sau:
00C 4 nhánh của cầu cân bằng điện áp ở đờng chéo cầu U=0,
khi nhiệt độ ở trên đầu hộp nối dây tức là nhiệt độ đầu tự do thay
đổi:
U =
Ta lại có
U CC R T U CC
=
t td
4 RT
4
ET = KT (tnóng- ttựdo) = KT tnóng -KTttự do
Để bù ảnh hởng của nhiệt độ đầu tự do ta có
K T t t do =
47
U CC
4K T
t t do U CC =
4
48
Vớ d
Bộ cặp nhiệt ngẫu của SIEMENS
6.4. o nhit bng it v transitor
Da trờn lp chuyn tip bỏn dn
Quan h ca dũng ờn theo nhit
qv
I = I 0 exp 1
kT
ờn ỏp ra ca it cú th vit nh sau:
v = v +
IA và UH - Tín hiệu ra một chiều và nguồn cung cấp.
1- Cặp nhiệt ngẫu
cầu
2- Đầu vào của mạch
3- Đầu lạnh của cặp nhiệt
4- nguồn dòng hằng
5- Điện áp một chiều khuếch đại
7- điều chỉnh điện áp
6- Modul ra
kT
kT
kT
LogI
.mLogT
.LogC
q
q
q
49
50
LM75 /TCN75
51
52
Ví dụ về LM335
Ví dụ mạch đo đầu tiên sử dụng
53
54
NhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn
Ví dụ về LM335
Nguån ¸p : LM35
M¹ch ®o víi nhiÖt ®iÖn trë b¸n dÉn
55
56
Nhiệt điện trở bán dẫn
Độ nhạy nhiệt
của diode và
trans. mắc theo
kiểu diode:
S=dV/dT cỡ
-25mV/0C
k I
VB1 VB 2 = T ln C1 avec
q IC 2
k
= 86,17 àV /
q
Mạch chuẩn hoá
Giả sử 2 Transistor giống nhau, có cùng nhiệt độ
R1 I C1 = R2 I C 2 VB 2 =
Từ đó :
r
S
r + R
kT R1
R
S = 1 + VB1 +
ln
q R2
r
S = fct(T) đợc cải thiện
57
Mch o
58
Vớ d
Bộ biến đổi thông minh đo nhiệt độ
Siemens
59
60
Vớ d v b cm bin thụng minh o
nhit
Cỏc thụng s cú th t
c
Loi cm bin
Khong o
Bự nhit ( trong/ngoi)
Nhit in tr mc theo
s 2,3,4 dõy
c tớnh ca cm bin
Thi gian bin i ca b
bin i
i lng ra 0-20mA hay
4-20mA
61
Bộ biến đổi thông minh đo nhiệt độ
Đầu vào
Các dầu vào (2)
Hợp kênh MUX (3)
Khuếch đại (4)
Nguồn dòng dùng để đo nhiệt độ
Nhiệt điện trở (1)
Mạch khắc độ (9)
Vi điều khiển(10)
Bộ biến đổi tơng tự số (5)
Lọc thông thấp để là bằng kết quả (6)
Khối tuyến tính hoá phục vụ cho các đặc tính phi tuyến của cảm biến (7)
điều chế độ rộng xung đầu ra (8)
Đầu ra
Bộ cách ly về điện (13)
Bộ ra với tín hiệu xung điều chế độ rộng (17) và bộ biến đổi số tơng tự
Đẩu ra để kiểm tra để theo dõi tín hiệu ra (18)
Cảm biến phụ, rơle (14)
Kiểm tra và hiện thị
Giao diện nối tiếp (11) để hỏi đáp và đặt các thông số
Nút ẩn để kiểm tra cho nhiệt điện trở hay để khắc độ các cảm biến điện trở
Đầu báo (làm việc và có sự cố)
Nguồn cung cấp 24V một chiều nối vào lới điện
62
Phõn b ca cụng sut bc x ca vt en
tuyt i
6.4. Hoả quang kế
Đo nhiệt độ không tiếp xúc dải nhiệt độ cao > 16000C
Mật độ phổ năng lợng phát xạ theo bớc sóng của vật đen
lý tởng khi bị đốt nóng
E = C15
1
e
C2 / T
1
- bớc sóng; T - nhiệt độ tuyệt đối ;
C1= 37,03 .10-17 Jm2/sc ; C2= 1,432. 10-2 m0C
3 phơng pháp:
Hoả quang kế bức xạ
Hoả quang kế cờng độ sáng
Hoả quang kế mầu sắc:
63
64
Đo nhiệt độ bẳng phơng pháp quang học: hồng
ngoại IR
6.4.1. Hoả quang kế bức xạ
Năng lợng bức xạ:
ET=KT.Ebx=KTT4
Ngời ta dùng điốt
hồng ngoại để thu năng
lợng này
a)
b)
- a) C ấu tạo của hoả quang kế bức xạ
b) Cặp nhiệt hình rẻ quạt cromel-copel
1. Thân dụng cụ
3- Vật kính
5- Thân cặp nhiệt
7- đầu ra của bộ thu
9- vật kính
11- đầu dây cáp ra
13- Tai để gá thiết bị
2- vít chỉnh vật kính
4- Rãnh đặt cặp nhiệt thu
6- Toa nhiệt đầu tự do
8- Giá đỡ vật kính
10- lọc ánh sáng
12 - ống dẫn cáp ra
14- chỉnh tiêu điểm
65
6.4.2. Đo nhiệt độ bẳng phơng pháp
quang học: hồng ngoại IR
66
6.4.3. Hoả quang kế mu sắc
c tớnh ph ca vt t núng(nhit thp i tng phỏt ra ỏnh
sỏng , nhit cao phỏt ra ỏnh sỏng xanh n tớm)
A- i tng o nhit ; 1- vt kớnh;
2- a lc xanh ; 3- mụt ng b;
4- t bo quang in; 5- khuch i;
6- T ng chnh h s khuch i; 7- lc
8- khoỏ i ni; 9- logomet chia xanh
Ngời ta đặt một điốt lazer phát ra một
trùm tia hẹp song song với với trục của hoả
quang kế. Vòng tròn sáng của Lazer chỉnh
vào vùng ta đo nhiệt độ
a)
b)
67
a) đặc tính phổ củ vật đốt nóng
b) sơ đồ khối của hoả quang kế màu sắc
68
Hoả quang kế cờng độ sáng
Ha quang k mu sc
1. Đèn sợi đốt
2. Vật kính, chỉnh vật kính
3. ống trợt và vật kính
4. Chiết áp chỉnh dòng điện đốt
đèn
5. Thấu kính
a)
b)
c)
Nhiệt độ dây đèn bằng nhiệt độ đối
tợng
Nhiệt độ dây đèn cao hơn nhiệt độ đối
tợng
Nhiệt độ dây đèn thấp hơn nhiệt độ
đối tợng
1
4 3
5
a)
69
ng ngm
2
b)
c)
70
Camera hng ngoi
Infrared Linescanners
71
72
Thíêt bị chuẩn độ- Đèn tungtens
Ứng dụng
73
74
Ví dụ
75
76