Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài giảng nghiệp vụ đấu thầu mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.4 KB, 44 trang )

Bµi gi¶ng båi d­ìng
nghiÖp vô vÒ ®Êu thÇu
(Ch­¬ng tr×nh c¬ b¶n)

1


Chuyªn ®Ò 1
Tæng quan vÒ ®Êu thÇu

2


1. Hệ thống các văn bản qui phạm
pháp luật về đấu thầu
* Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11
Ngày Quốc hội thông qua 29/11/2005, ngày có hiệu lực 1/4/2006
* Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
Ngày Quốc hội thông qua 26/11/2003, ngày có hiệu lực 1/7/2004
* Luật sửa đổi số 38/2009/QH12
Ngày Quốc hội thông qua 19/6/2009, ngày có hiệu lực 1/8/2009
* Nghị định 85/2009/NĐ-CP
Hướng dẫn Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi, Luật XD
Ngày có hiệu lực: 1/12/2009 thay thế Nghị định số 58/CP
3


Các thông tư hướng dẫn










Thông tư số 01/2010/TT-BKH ngày 6/1/2010 quy định chi tiết lập
HSMT xây lắp
Thông tư số 02/2010/TT-BKH ngày 19/1/2010 quy định chi tiết lập
HSMT gói thầu xây lắp qui mô nhỏ
Thông tư số 03/2010/TT-BKH ngày 27/1/2010 qui định chi tiết lập
hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp
Thông tư số 04/2010/TT-BKH ngày 1/2/2010 quy định chi tiết lập
Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp
Thông tư số 05/2010/TT-BKH ngày 10/2/2010 qui định chi tiết lập
HSMT mua sắm hàng hóa
Thông tư số 06/2010/TT-BKH ngày 9/3/2010 qui định chi tiết lập
HSMT dịch vụ tư vấn
Thông tư số 08/2010/TT-BKH ngày 21/4/2010 qui định chi tiết lập
báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu
Thông tư số 09/2010/TT-BKH ngày 21/4/2010 qui định chi tiết lập
báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa,
4
xây lắp


Các thông tư hướng dẫn










Thông tư số 11/2010/TT-BKH ngày 27/5/2010 qui định
chi tiết về chào hàng cạnh tranh
Thụng t s 15/2010/TT-BKH ngày 29/6/2010 qui định
chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
Thông tư số 17/2010/TT-BKH ngày 22/7/2010 qui định
chi tiết thí điểm đấu thầu qua mạng
Thông tư số 20/2010/TTLT-BKH-BTC ngày 21/9/2010
Quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu để
đăng tải trên báo đấu thầu
Thông tư số 21/2010/TT-BKH ngày 28/10/2010 qui định
chi tiết về thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
Thụng t s 09/2011/TT-BKH ngy 7/9/2011 quy nh chi
tit h s yờu cu ch nh thu gúi thu t vn
5


2. Phạm vi điều chỉnh
(Điều 1 Luật đấu thầu)
* Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu là các gói thầu thuộc:
1)

2)


3)

D ỏn s dng từ 30% vn nh nc trở lên cho mục

tiêu đầu tư phát triển
D ỏn s dng vn nh nc mua sắm tài sản
nhm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà
nước, tổ chức chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi, t
chc chớnh tr xó hi- ngh nghip, đơn vị vũ trang
nhân dân
D ỏn s dng vn nh nc mua sắm tài sản
nhằm phục vụ vic cải tạo, sửa chữa lớn cỏc thiết bị, dây
chuyền sản xuất, công trình nhà xưởng đã đầu tư của
DNNN
6


Khỏi nim Vn Nh nc
* Vốn nhà nước bao gồm:
- Vốn ngân sách NN
- Vốn tín dụng do NN bảo lãnh
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN
- Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp NN
- Và các vốn khác do Nhà nước quản lý

7


Quy định áp dụng Luật Đấu thầu
(Điều 2 và Điều 3 Luật đấu thầu)

1) Đối tượng áp dụng Luật Đấu thầu (Điều 2)

Các tổ chức cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu và các tổ chức cá
nhân liên quan n hot ng u thu cỏc gúi thu thuc d
ỏn thuc phm vi iu chnh ca Lut u thu
Tổ chức cá nhân khác tuỳ chọn
2) áp dụng Luật Đấu thầu và pháp luật khác (Điều 3)

Mọi họat động đấu thầu sử dụng vốn nhà nước phải tuân thủ Luật
Đấu thầu và pháp luật có liên quan

Trường hợp có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác thì áp
dụng theo quy định của luật đó

Trường hợp sử dụng ODA thực hiện lựa chọn nhà thầu theo điều ư
ớc quốc tế hoặc thỏa thuận quốc tế
8



Giải thích từ ngữ
(Điều 4 Luật đấu thầu)












Đấu thầu
Đấu thầu trong nước
Đấu thầu quốc tế
Người có thẩm quyền
Chủ đầu tư
Bên mời thầu
Nhà thầu
Gói thầu
Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ dự thầu
9


Gi¶i thÝch tõ ng÷ (tiÕp)



Gi¸ gãi thÇu
Gi¸ dù thÇu
Gi¸ ®Ò nghÞ tróng thÇu
Gi¸ tróng thÇu
Gi¸ ®¸nh gi¸
Hîp ®ång
B¶o ®¶m dù thÇu
B¶o ®¶m thùc hiÖn hîp ®ång




Danh sách ngắn



………..









10


Đăng tải thông tin trong đấu thầu
(Điều 5 Luật đấu thầu)
Các thông tin bắt buộc phải đăng tải trên Tờ báo về đấu thầu và Trang thông tin
điện tử về đấu thầu () gồm:
Thông báo mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển
2)
Thông báo mời thầu đối với đấu thầu rộng rãi
3)
Kế hoạch đấu thầu
4)
Danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu
5)

Kết quả lựa chọn nhà thầu
6)
Thông tin xử lý vi phạm pháp luật đấu thầu
7)
Văn bản QPPL hiện hành
8)
Các thông tin liên quan khác
Sau khi ng ti trờn bỏo u thu v trang thụng tin in t v u thu ca
Nh nc thỡ cú th ng ti trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng khỏc
2.2. Đấu thầu qua mạng (Điều 30 Luật Đấu thầu)
1)

11


4. Bảo đảm dự thầu (Điều 27 Luật đấu thầu)


Bảo đảm dự thầu nộp trước thời điểm đóng thầu, chỉ thực hiện đối với các
cuộc đấu thầu rộng rãi và hạn chế (trừ lĩnh vực dịch vụ tư vấn);



Giá trị BĐDT theo một mức xác định không > 3% giá gói thầu



Thời gian có hiệu lực của BĐDT bằng thời gian hiệu lực của HSDT + 30 ngày




Gia hạn hiệu lực HSDT đồng thời gia hạn hiệu lực BĐDT



BĐ DT trả lại nhà thầu không trúng thầu 30 ngày kể từ ngày
thông báo KQĐT hoặc được hoàn trả sau khi nộp BĐTHHĐ



Các trường hợp không được nhận lại bảo đảm dự thầu: (1) Rút HSDT sau khi
đóng thầu mà HSDT vẫn còn hiệu lực; (2) 30 ngày có thông báo trúng thầu
không tiến hành hoặc từ chối thương thảo, hoàn thiện HĐ hoặc từ chối ký HĐ;
(3) nh thu trỳng thu không nộp BĐTHHĐ

12


5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
(Điều 55 Luật đấu thầu)


Nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp BĐTHHĐ trước khi
HĐ có hiệu lực (trừ TV và Tự thực hiện)



Giá trị BĐTHHĐ 10% giá HĐ, trường hợp đề phòng rủi ro cao
thì không được > 30 % giá HĐ và phải được người có thẩm
quyền cho phép




Thời gian hiệu lực của BĐTHHĐ kéo dài đến khi chuyển sang
nghĩa vụ bảo hành (nếu có)



Nhà thầu không được nhận lại BĐTHHĐ trong trường hợp từ
chối thực hiện HĐ sau khi HĐ có hiệu lực.
13


6. Đồng tiền dự thầu
(Điều 15 LuËt ®Êu thÇu)
Là đồng tiền được quy định trong HSMT
- Một đồng tiền cho một khối lượng cụ thể
- Tỷ giá giữa đồng Việt Nam và đồng tiền nước
ngoài theo quy định trong HSMT
- Các loại chi phí trong nước phải được chào
thầu bằng đồng Việt nam
-

14


7. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu
(Điều 25 Luật Đấu thầu)
* Điều kiện phát hành HSMT: có đủ các điều
kiện:

- Kế hoạch đấu thầu được duyệt
- Hồ sơ mời thầu được duyệt
- Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu
được mời tham gia đấu thầu đã được đăng tải
theo quy định
15


8. Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
(Điều 12 Luật đấu thầu
và khoản 3 Điều 2 Luật số 38)
-

Luật qui định 19 hành vi bị cấm trong đấu thầu (17

hnh vi ti iu 12 Lut u thu v 2 hnh vi
ti khon 3 iu 2 Lut s 38)
-

Tùy theo mức độ vi phạm mà áp dụng hình thức cấm
tham gia hoạt động đấu thầu (qui định tại Điều 65
NĐ85/CP)

-

Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong
đấu thầu theo qui định tại điều này là vi phạm điều kiện
tiên quyết loại bỏ hồ sơ dự thầu
16



Chuyên đề 2 + 8
các hình thức lựa chọn nhà thầu
phương thức đấu thầu

17


1. Hình thức lựa chọn nhà thầu
(từ Điều 18 đến Điều 24 Luật đấu thầu)
* Hình thức lựa chọn nhà thầu theo Luật Đấu thầu:
u thu rng rói, u thu hn ch, ch nh thu, t thc
hin, cho hng cnh tranh trong MSHH, mua sm trc
tip, la chn nh thu trong trng hp c bit

* Hình thức lựa chọn nhà thầu theo Nghị định 85/CP
- Như các hình thức trong Luật Đấu thầu
- Thêm hình thức lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế kiến
trúc công trình xây dựng (Điều 46- NĐ85/CP)
18


1.1. Đấu thầu rộng rãi
(Điều 18 Luật Đấu thầu)
Đấu thầu rộng rãi là hình thức bắt buộc trừ trường
hợp thuc phm vi được áp dụng hình thức lựa
chọn khác; không hạn chế số lượng nhà thầu tham
dự; HSMT không được đưa ra các điều kiện làm
hạn chế nhà thầu tham dự
- Thông báo mời thầu rộng rãi trên báo đấu thầu và

trang thông tin điện tử về đấu thầu. Ngoài ra có thể
đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
khác
-

19


1.2. Đấu thầu hạn chế
(Điều 19 Luật đấu thầu)
* Phạm vi áp dụng:
- Gói thầu theo yêu cầu của nhà tài trợ;
- Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật
có tính đặc thù; gói thầu có tính chất nghiên cứu,
thử nghiệm mà chỉ có một số nhà thầu có khả năng
đáp ứng yêu cầu của gói thầu

20


Đấu thầu hạn chế (tiếp)
(Điều 70 NĐ85/CP)
-

Phải mời tối thiểu 5 nhà thầu được xác định là có đủ năng
lực và kinh nghiệm tham gia đấu thầu; trường hợp thực tế
có ít hơn 5 nhà thầu: nếu có 1 hoặc 2 nhà thầu thì chủ đầu
tư báo cáo người QĐĐT (tiếp tục hoặc áp dụng hình thức
lựa chọn nhà thầu khác), nếu có 3 hoặc 4 nhà thầu thì chủ
đầu tư xem xét, quyết định (tiếp tục hoặc gia hạn).


-

Sau đóng thầu nếu có ít hơn 3 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu,
bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét giải quyết: Gia
hạn thời điểm đóng thầu hoặc mở ngay hồ sơ để tiến hành
đánh giá.
21


1.3. Chỉ định thầu
(Điều 40 NĐ85/CP)
* Phạm vi áp dụng:
- Gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu không quá 3 tỷ đồng, gói
thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu không quá 2 tỷ đồng, gói
thầu xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng (trừ gói thầu lựa
chọn tổng thầu thiết kế) có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng thuộc
dự án đầu tư phát triển qui định tại khoản 1 Điều 1 của Luật đấu
thầu, dự án cải tạo sửa chữa lớn của doanh nghiệp nhà nước quy định
tại khoản 3 Điều 1 của Luật Đấu thầu.
- Gói thầu mua sắm tài sản có giá không quá 100 triệu đồng để duy
trì hoạt động thường xuyên qui định tại khoản 2 Điều 1 của Luật
Đấu thầu.
- Các trường hợp chỉ định thầu theo Đ20 LĐT, Điều 101 Luật Xây
dựng

22


Chỉ định thầu (Điều 40 NĐ85/CP)

- Gói thầu mang tính chất bí mật quốc gia theo quy định của PL bảo
mật
- Gói thầu cần triển khai ngay để tránh gây nguy hại sức khỏe, tài
sản và tính mạng cộngđồng : (i) Mua thuốc, hóa chất, VTTB y tế
phòng chống dịch, (ii) Xử lý ô nhiễm môi trường, (iii) Di dân do sạt
lở hoặc phòng chống bão lụt khẩn cấp, (iv) Xử lý sự cố công trình
- TV lập, đánh giá B/C chiến lược, QH; TV lập PFS, FS mà chỉ có
1 nhà thầu đáp ứng
- Tác giả TK kiến trúc trúng tuyển được chỉ định lập FS, TKXD
- TV CNTT mở rộng phần mềm mà trước đó đã thực hiện
- Thi công tượng đài, phù điêu, tranh hòanh tráng, tác phẩm NT
- Di dời công trình công cộng GPMB mà chỉ có một đơn vị thực
hiện được
- Rà phá bom mìn, vật nổ chuẩn bị mặt bằng thi công
- Chương trình mục tiêu QG, CT hỗ trợ giảm nghèo
- Gói thầu đặc biệt khác do TTCP xem xét, quyết định
23


Điều kiện áp dụng chỉ định thầu
(K3 Đ40 NĐ 85/CP)
-

-

Có Quyết định đầu tư (trừ TV chuẩn bị Dự án, TV
thiết kế kiến trúc công trình)
Có kế họach đấu thầu được duyệt
Đã được bố trí vốn theo yêu cầu. Không được quy
định nhà thầu ứng vốn là điều kiện để chỉ định thầu

Có dự toán được duyệt
Có thời gian thực hiện chỉ định thầu 45 ngày, trư
ờng hợp gói thầu lớn phức tạp không > 90 ngày
Có thời gian thực hin H không quá 18 tháng
24


Quy trình chỉ định thầu trừ gói thầu có giá không quá
500 triệu đồng (Điều 41 NĐ85/CP)
- Lập, phê duyệt hồ sơ yêu cầu;
- Phát hành hồ sơ yêu cầu cho nhà thầu được dự kiến chỉ
định thầu;
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất của nhà thầu;
- Đánh giá, xem xét hồ sơ đề xuất và đàm phán về các đề
xuất của nhà thầu. Nếu nhà thầu không đáp ứng được yêu
cầu thì chủ đầu tư tiến hành chỉ định một nhà thầu khác;
- Lập báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất;
- Trình, thẩm định và phê duyệt kết quả chỉ định thầu;
- Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng;
25


×