Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hoa hoc hay va kho hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 5 trang )

KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN HIDROCACBON
Bài toán về RH có thể nói là cơ bản và đơn giản nhất.Để làm ngon lành ta chỉ cần chú ý những điểm
sau :
1 – Chú ý về số liên kết π (số mol nước , CO2)
2 – Bảo toàn khối lượng mX = mC + mH
3 – Phương pháp Trung Bình
4 – Tăng giảm thể tích của các phản ứng cơ bản
5 – Suy luận từ đáp án và đánh giá
Bài Tập Mẫu
Bài 1 Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho
toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung
dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu
được a mol CO2 và b mol H2O. Vậy a và b có giá trị là:
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol
B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol
D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol
CH 4 − 0, 08
C H − 0, 08
 3 6
a + 1, 6
= 0, 6 ⇒ a = 0, 08
Có ngay X C2 H 6 − 0, 08 ⇒
C H − 0, 08 0,32 + a
 2 4
C4 H10 − a
Bài 2 Hỗn hợp X gồm C2H7N và hai hidrocacsbon đồng dẳn liên tiếp. Đốt chấy hoàn toàn 100ml hỗn
hợp X bằng 1 lượng O2 vừa đủ thu được 550ml Y gồm khí và hơi nước. nếu cho Y đi qua đ
axitsufuric đạc dư thì còn lại 250ml khí ctpt của 2 hidrocacbon:
A.CH4 và C2H6
B. C3H6 và C2H4


C.C2H6 và C3H8
D C3H6 và C3H8
Ta có VN2 < 50 mà VH2O = 300 ; VCO2 > 200
Ta có C >2 loại A
Ta lại có H = 6 Loại C, D
Bài 3 hỗn hợp X gồm hiđrô ,propen, propanal,ancolanlylic Đốt 1mol hh X thu được 40,32 lit CO2
(đktc) Đun hh X với bột Ni một thời gian thu được hh Y có dY/X=1,25 Nếu lấy 0,1 mol hh Y thì tác
dụng vùa đủ với V lít dd Br2 0,2M.Giá trị của V là:
A.0,3l
B.0,25l
C.0,1l
D.0,2l
nH 2 = 0, 2
nH 2 = 0, 4
M Y nX

1molX → nCO2 = 1,8 → 

=
= 1, 25 → nY = 0,8 nC3 H8Ox = 0, 2 → nBr2 = 0, 05

nC3 H 6Ox = 0, 6 M X nY
nC3H 6Ox = 0, 4
Bài 4 Cracking 6,72 lít C4H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm 5 H-C .Cho X đi qua dd
Br2 du thi khối lượng bình Br2 tăng lên 9,4 gam đồng thời thấy khối lượng Br2 pu là 40 gam và có khí
y bay ra khỏi bình Đốt cháy Y thí cần V lít khí O2 đktc Giá trị của V là
A.8,96
B.21,12
C.23,52
D.43,68



∑ mC = 14, 4
0,3C4 H10 
∑ mH = 3
m = 8, 057
 m = 6,343
9, 4anken  C
→Y  C
→ nO2 = 0,943 → V = 21,12
m
=
1,343
m
=
1,
657
 H
 H
Bài 5 HH X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp co M trung bình của X là 31,6 Lấy 6,32 gam X lội
vào 200 gam dd xúc tac thi thu được dd Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô y o đktc có M trung bình
của Y =33 biết rằng dd Z chứa anđêhít x% Giá trị của X là
A.1,305
B.1,043
C.1,208
D.1,407
C

C
:

0,12
C

C
:
0,
06


0, 06.44
X
Y
⇒ %CH 3CHO =
= 1,305%
200 + 0, 06.26 + 0, 02.40
C − C ≡ C : 0, 08 C − C ≡ C : 0, 06
Bài 6 Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A ở thể khí bằng oxi trong bình kín . Nếu giữ nguyên nồng độ
của A và tăng nồng độ của oxi lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp 32 lần. Tìm số công thức
phân tử có thể có của A.
A.1
B.2
C.3
D.4
k
k
V = [ A] .[ C − H ] → 2 = 32 → k = 5
C3 H 8

→ 4 x + y = 20 → 


y
C4 H 4
Cx H y + 5O2 → xCO2 + H 2O

2
Bài 7 HH X gồm 1 hidrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 là4,8 Cho X đi qua Ni nung nóng
đến khi pư sảy ra hoàn toàn thu được hh Y có tỉ khối so vứi CH4=1.Công thức phân tử của hidrocacbon
có trong X là
A.C3H4
B.C2H4
C.C3H6
D.C2H2
M
n
cho : nX = 1 → mX = 9, 6 →⇒ X = Y = 0, 6 → ∆n ↓= nHpu2 = 0, 4 → A
M Y nX
Bài 8 Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100độ C
2atm(có nxuc tac V2O5) nung nong bình một thòi gian sau đó làm nguội tới 100độ C áp suất trong bình
lúc đó là p hiệu suất pư tương ứng là h Môí liên hệ giữa p va h đươc biểu thị bằng biểu thức nào dưới
đây:
A.p=2*(1-2,5h/3,8)
B.p=2*(1-1,25h/3,8)
C.p=2*(1-0,65h/3,8)
D.p=2*(1-1,3h/3,8)
pu
choa = 1 ⇒ n1 = 3,8 → n2 = 3,8 − 1, 25h
n1 2
3,8
= =
⇒ p=B

n2 p 3,8 − 1, 25h
Bài 9: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được
107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V = 11,2
(lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8
B. C3H6
C. C4H8
D. C2H6
CH 4 ( a )
VX 
⇒ V1 = 4a + 0,5(mol )
C2 H 2 ( 3a )
CH 4 ( a )
CH 4 ( a + 0,125 )


107,5Z C2 H 2 ( 3a ) ⇒ 91, 25Z C2 H 2 ( 3a + 0,375 ) ⇒ ∆m = 16, 25 = 0, 5Y − 11, 75 ⇒ Y = 56
(4a + 0,5)Y
(4a)Y


Bài 10 : X là hiđrocacbon mạch hở co khong qua 3 lien kết π trong phan tử. Hỗn hợp Y gồm X và
lượng H2 gấp đôi lượng cần dung để hiđro hoa hoàn toàn X. Cho hỗn hợp Y đi qua Ni nung nóng cho



đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z co tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đốt m gam hỗn
hợp Z cần 13,44 lit O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm chay vào 400ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và
KOH 0,25M thu được p gam kết tủa. Gia trị của p là
A. 33,49

B. 35,46
C. 37,43
D. 39,40
Làm phép thử rất nhanh Mò ra C4H6 (Các TH khác kiểm tra tương tự và Loại)

14n + 6
Cn H 2 n − 2 ( 1mol )
C4 H10 (0, 08) nCO2 = 0,32

=3⇒ n = 4

Z
⇒

62

 H 2 ( 4mol )
nH 2O = 0, 2
 H 2 (0,16)
3
nOH = 0,5 ⇒ nco32− = 0,18
⇒ m = 0,18.197 = 35, 46 → B

nBa 2+ = 0, 2
Bài 11. Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlyllic. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu
được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Nếu lấy
0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
C. 0,2 lít

D. 0,25 lít

a + b + c = 1
H 2 ( a )

0, 4

⇒ nBr2 =
= 0, 04
C3 H 6 ( b ) ⇒ 3b + 3c = 1,8 ⇒ b + c = 0, 6
10


1
C3 H 6O ( c )
nY =
= 0,8 ⇒ ∆n ↓= nH 2 pu = 0, 2
1, 25

Bài 12 Hh X gồm vinylaxetilen eten va propin có tỉ khối vs hidro bằng 17. đốt cháy hoàn toàn x thu
được C02 và 3,6g H20. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd ca(oH)2 dư thì thu được m gam kêt tủa tinh
m
A.25
B.30
C.40
D.60
X → C2,5 H 4 → 2,5CO2 + 2 H 2 0
m = 25gam
Bài 13 Hỗn hợp X gồm ankin Y va H2 có tỉ lệ mol la 1:2 .Dẫn 13,44 lit hh X (dktc) qua Ni nung nóng thu được
hh Z co ti khối so vói H2 là 11.Dẫn hh Z qua dd Br2 dư sau pu hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã pu .Công thức

của ankin là
A.C4H6
B.C3H4
C.C2H2
D.C5H8

 M Z = 22
 n : 0, 4
8,8 − 0,8
 H2
⇒ nZ = 0, 4 ⇒ mZ = 8,8 ⇒ Z ankin =
= 40

n
:
0,
2
0,
2
ankin

 nBr : 0, 2
 2
Bài 14: Hỗn hợp 2,24 hai ankin khí (đktc) là đồng phân sục vào dd HgSO4 ở 80 độ C thu được hai
chất hữu cơ X ,Y Chất X pư với AgNO3/NH3 du thu được 0,02mol Ag Khối lượng chất Y là:
A.5,22gam
B.4,54gam
C.5,76gam
D.6,48gam
C − C − C ≡ C CH 3 − CH 2 − CH 2 − CHO : 0, 01

⇒
→D

C − C ≡ C − C CH 3 − CH 2 − CO − CH 3 : 0, 09
Câu 15. Cracking m(gam) butan thu được hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A qua dung dịch Brom dư
thấy có 36 gam brom tham gia phản ứng và thu được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 thể tích
hỗn hợp B thu được 2,31 gam CO2 và 1,449 gam H2O.
a) Tính khối lượng m (gam).
A. 16,24 gam B. 20,96gam C. 24,52gam D. 14,32 gam
b) Tính hiệu suất phản ứng cracking. A. 80,36%
B. 85%
C. 70,565
D. đáp án #


nCO2 =0,0525mol ; nH2O = 0.0805 mol nB = nButan = 0,28 mol; nBr2 = 0,2 mol =nButan pu .
m= 16,24 mol, h = 71,42%
Cõu 16. Tin hnh nhit phõn hn hp X gm butan v heptan (t l 1:2 v s mol) thỡ thu c hn
hp Y (Gi s ch xy ra phn ng cracking ankan vi hiu sut 100%). Xỏc nh lng phõn t trung
bỡnh ca Y
A 25,8 M43
B 32M43
C M=43
D 25,8 M32
nY 2nXMY 1/2MX = (58 + 100.2)/6 = 43
nY max khi: cracking heptan theo so do: C7H16 C5H12 C3H8 CH4. Khi ú: nYmax = 2. nC4H10 +
4n C7H16 = 10 MY (58 + 100.2)/10 = 25,8
Cõu 17. Thc hin phn ng cracking 11,2 lớt hi isopentan (dktc), thu c hh A ch gụm cỏc ankan
v anken. Trong hh A cú cha 7,2 gam 1 cht X m khi t chỏy thỡ thu c 11,2 lớt CO 2 (dktc) v
10,8 gam H2O. H% phn ng cracking isopentan l

A. 95%
B. 85%
C. 80%
D. 90%
X: C5H12 = 0,1 mol, n isopentan = 0,5 mol H = 0,4/0,5 = 80%
Cõu 18. Cracking 4,48 lớt butan (ktc) thu c hn hp A gm 6 cht H 2, CH4, C2H6, C2H4 ,C3H6 ,
C4H8. Dn ht hn hp A vo bỡnh ng dd Brom d thỡ thy khi lng bỡnh tng 8,4g v bay ra khi
bỡnh brom l hh khớ B. Th tớch oxi (ktc) cn t ht hh B l:
A.6,72 lớt
B.8,96 lớt
C.4,48 lớt
D.5,6 lớt
nButan = 0,2 mol
Mtb (C2H4 ,C3H6 , C4H8) = 8,4/0,2 =42 C3H6 nO2 (C3H6) = (3.0,2 + ẵ. 3.0,2) =0,9 mol
nO2 (C4H10) = (4.0,2 + ẵ. 5.0,2) = 1,3 mol
nO2 (B) = nO2 (C4H10) - nO2 (C3H6) = 0,4 mol VO2 (B) = 8,96 lit
Cõu 19. Thc hin phn ng tỏch H2 t 6,72 lit (ktc) hn hp X gm C2H6 v C3H8 thu c 11,2 lit
(ktc) hn hp Y gm cỏc anken, ankan v H2. Tớnh th tớch dung dch Brom 1M cn dựng tỏc dng
ht vi Y.
A. 0,2 lớt
B. 0,3 lớt
C. 0,5 lớt
D. 0,4 lớt
n anken = 0,5 0,3 = 0,2 mol= nBr2 VBr2 = 0,2 lit
Cõu 20. Cracking 18 gam ankan A ri cho ton b sn phm thu c li qua bỡnh ng dung dich
Brom d thy cũn li 5,6 lit (ktc) hn hp khớ B gm cỏc ankan, d B/H 2 =13,6 . Tỡm CTPT ca A.
A. C5H12
B. C4H10
C. C6H14
D. C7H16

E. C3H8
nA = nB = 0,025 mol MA= 72 C5H12
BI TP LUYN TP
Bi 1 : t chỏy hon ton 4.872 gam mt Hirocacbon X, dn sn phm chỏy qua bỡnh ng dung
dch nc vụi trong. Sau phn ng thu c 27.93 gam kt ta v thy khi lng dung dch gim
5.586 gam. Cụng thc phõn t ca X l
A. CH4
B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
Bi 2: Cú mt hn hp X gm C 2H2, C3H6, C2H6. t chỏy hon ton 24,8 gam hn hp trờn thu c
28,8 gam H2O. Mt khỏc 0,5 mol hn hp trờn tỏc dng va vi 500 gam dung dch Br 2 20%. Phn
trm khi lng ca C2H2 trong hn hp X l:
A. 33,33%
B. 25,25%
C. 50%
D. 41,94%
Bi 3: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít
(đktc) X và cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào nớc vôi trong d thấy khối lợng bình tăng thêm
46,5g và có 75g kết tủa. Nếu tỷ lệ khối lợng A, B trong X là 22:13 thì phần trăm số mol của A trong X
là:
A. 50%
B. 41,10%
C. 49,5%
D. 10,5%
Bi 4: t chỏy hon ton 2 lớt hn hp khớ gm ankin X v hirocacbon Y cn dựng 4,5 lớt khớ O2 sinh
ra 3 lớt khớ CO2 (cỏc th tớch khớ o cựng iu kin nhit , ỏp sut). Cụng thc phõn t ca X v Y
ln lt l



A. C3H4 và CH4.
B. C2H2 và C2H4.
C. C2H2 và CH4.
D. C3H4 và C2H6
Bài 5: X mạch hở có công thức C 3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O 2
dư ở 1500C, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150 0C, áp suất bình vẫn là
2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H 2 rồi cho qua bình Ni nung nóng (H=100%) thì thu được
hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là:
A. 52,5
B. 46,5
C. 48,5
D. 42,5
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và
khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C4H10.
Bài 7: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp
đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 (dư),
thu được số gam kết tủa là
A. 20
B. 30
C. 40
D. 10
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam.

B. 24 gam.
C. 8 gam.
D. 16 gam.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung
dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai
hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.
Bài 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđrô là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:
A. 20,4 gam. B. 18,6 gam. C. 18,96 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X
một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 25,6 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 35,840. B. 38,080.
C. 7,616.
D. 7,168.
Câu 12: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình dựng bằng thép có dung tích không đổi
500ml (không có không khí) rồi gây gổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là P
atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình nổ là hỗn hợp CO, N2, H2. P có giá trị là:
A. 224,38
B. 203,98
C. 152,98
D. 81,6
Bài 13 Nung hỗn hợp X gồm 0,1mol axetilen; 0,2mol xiclopropan; 0,1mol etilen và 0,6mol hiđro với
xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác

dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là:
A. 24
B. 32
C. 16
D. 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×