Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
đề thi hết môn-điều d- ỡng chính quy k3 (2007-2008)
đề sô: 01 (thời gian làm bài 7o phút)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1: Cấu trúc có ở vùng tuỷ của hạch:
Dây xơ.
Xoang trung gian.
C. Trung tâm sinh sản.
Xoang d- ới vỏ.
Câu 2 : Tế bào liên kết không còn khả năng sinh sản:
Nguyên bào sợi.
T- ơng bào.
Tế bào nội mô.
Tế bào sụn.
Câu 3 : Mâm khía của các tế bào biểu mô ruột non khi nhìn d- ới kính hiển vi điện tử là:
Lông chuyển.
Nhung mao.
Van ngang.
Vi nhung mao.
Câu 4 : MSH đ- ợc chế tiết từ cấu trúc của tuyến yên:
Phần xa.
Phần củ.
Phần trung gian.
Phần sau.
Câu 5 : Biểu mô sau giác mạc thuộc loại :
Biểu mô trụ đơn.
Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô lát đơn.
Biểu mô chuyển tiếp.
Câu 6 : Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:
Điểm mù.
Võng mạc thể mi.
Ora serrata.
Võng mạc mống mắt.
Câu 7 : Lách không thực hiện chức năng:
Lọc dòng bạch huyết.
Tiêu huỷ hồng cầu già.
Dữ trữ máu.
Tạo lympho bào.
Câu 8 : Đặc điểm bao giờ cũng có của mao mạch:
Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
mạch:
bào quanh mạch.
Nội mô và màng đáy có lỗ thủng.
Thực hiện trao đổi chất giữa máu và tổ
chức.
Câu 9 : Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết:
Renin.
Erythropoitein.
AngiotensinI.
Medullippin I.
Câu 10 : Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
Tế bào sertoli.
Tinh nguyên bào.
Tê bào leydig.
Tinh bào.
Câu 11 : Đặc điểm của lớp hạt biểu bì:
Gồm 3-5 hàng tế bào đa diện dẹt.
Bản chất các hạt - a màu là eleydin.
Bào t- ờng chứa nhiều hạt - a màu acid
Tế bào có khả năng sinh sản.
đậm.
Câu 12 : Đặc điểm của tế bào quanh mạch.
Nằm ngoài màng đáy.
Có khả năng thực bào.
Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang.
Có các nhánh bào t- ơng dài.
Câu 13 : Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
Dày, liên tục.
Mảnh, phân nhánh.
Mảnh, liên tục.
Mảnh, gián đoạn.
u 14 : Đặc điểm cấu trúc của sợi collagen.
Bắt màu muối bạc.
Là thành phần chính của gân và dây chằng.
1
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
Mảnh và thẳng.
Nối với nhau thành l- ới.
Câu 15 : Đặc điểm không có của các tế bào tuyến nội tiết:
Liên quan mật thiết với hệ thống mạch
Tạo ra các hormon.
máu.
Chế tiết theo 3 cách: toàn vẹn, toàn huỷ,
Bào quan phát triển.
bán huỷ.
Câu 16 : Ngành lên ống trung gian tái hấp thu chủ yếu:
Glucose.
Protein.
N- ớc.
Muối.
Câu 17 : Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
Đại thực bào.
Phế bào I.
Phế bào II.
Tế bào chứa mỡ.
Câu 18 : Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Không có thành riêng.
Biểu mô lát đơn.
Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô trụ đơn.
Câu 19 : Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy
Tế bào quanh mạch có các nhánh bào
và tế bào quanh mạch.
t- ơng dài.
Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Bào t- ơng tế bào nội mô không có lỗ nội
mô.
Câu 20 : Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Sợi nhánh.
Tất cả đều đúng.
Sinap.
Sợi trục.
Câu 21 : Cấu trúc không có trong nang trứng có hốc điển hình:
Gò noãn.
Vòng tia.
Noãn bào II.
Lớp hạt.
Câu 22 : Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuyến đáy vị.
Tế bào - a bạc.
Tế bào trụ tiết nhầy.
Tế bào viền.
Tế bào hình đài.
Câu 23 : Cơ trơn có nguồn gốc:
Nội bì.
Trung bì.
Ngoại bì thần kinh.
Ngoại bì da.
Câu 24 : Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
Vách gian phế nang.
Biểu mô hô hấp.
L- ới mao mạch hô hấp.
Hàng rào trao đổi khí.
Câu 25 : T- ơng bào đ- ợc biệt hoá từ:
Lympho B.
Tế bào võng.
Đại thực bào.
Lympho T.
Câu 26 : Đặc điểm không có của tế bào mỡ:
Bào t- ơng chứa các giọt lipid.
Phân chia để tạo ra các tế bào mỡ khác.
Nhân dẹt, nằm lệch về một phía.
Tạo thành nhiều khối nhỏ là các tiểu thuỳ
mỡ.
Câu 27 : Tế bào liên kết có khả năng di động:
T- ơng bào.
Đại thực bào.
Tế bào mỡ.
Tế bào sợi.
Câu 28 : Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:
Bắt đầu trong mô liên kết.
Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.
Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mạch.
2
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
Câu 29 : Đặc điểm chỉ có ở sụn chun.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
Không có mạch máu và thần kinh.
Câu 30 : Đặc điểm không có của chân bì giác mạc :
Không có mạch máu.
Sụn t- ơi có màu vàng.
Màng sụn có 2 lớp.
Xen kẽ các lá sợi tạo keo là các giác mạc
bào.
Chiếm khoảng 90% chiều dầy giác mạc.
Là mô liên kết đặc không định h- ớng.
Câu 31 : Đặc điểm không có ở thời kỳ sau kinh:
Tái tạo nội mạc thân tử cung.
Nang trứng tiến triển tới chín.
Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
Tuyến yên tiết FSH.
Câu 32 : Cấu trúc không làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:
Van ngang.
Vi nhung mao.
Nhung mao.
Lông chuyển.
Câu 33 : Đặc điểm không có của thể mi:
Là phần dầy lên về phía tr- ớc của màng
Cắt ngang có hình tam giác.
mạch.
Đ- ợc cố định vào nhân mắt bằng các dây
Tạo ra nhiều tua mi h- ớng về hậu phòng.
chằng Zinn
Câu 34 : Đặc điểm cấu tạo của hạ bì:
Là mô liên kết th- a.
Mô liên kết đặc không định h- ớng.
Mô liên kết đặc có định h- ớng.
Mô mỡ.
Câu 35 Mao mạch máu thuộc hệ mao mạch kiểu xoang:
Mao mạch lớp đệm của ống tiêu hoá chính
Mao mạch hô hấp ở phổi.
thức.
Mao mạch trong chân bì của da.
Xoang tĩnh mạch ở lách.
Câu 36 : Lớp bó th- ợng thận vỏ không có đặc điểm:
Là lớp dày nhất của th- ợng thận vỏ.
Các dây tế bào xen kẽ với l- ới mao mạch.
Chế tiết aldosteron.
Tế bào chế tiết còn đ- ợc gọi là tế bào xốp.
Câu 37 : Cấu trúc không tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu:
Tế bào gian mao mạch.
Tiểu đảo cận cửa.
Vết đặc.
Tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu.
Câu 38 : Tế bào noãn có trong buồng trứng của ng- ời phụ nữ:
Tế bào nguồn của dòng noãn.
Noãn nguyên bào.
Noãn bào II.
Noãn chín.
Câu 39 : Lớp cung th- ợng thận vỏ không có đặc điểm:
Chiếm khoảng 15% khối l- ợng tuyến.
Các dây tế bào uốn thành các hình cung.
Chế tiết corticoid đ- ờng.
Giáp với lớp bó có nhiều hình ảnh gián
phân.
Câu 40 : Đặc điễm xảy ra khi cơ co:
Đĩa A không đổi.
Đĩa I ngắn lại.
Xơ actin lồng vào xơ myozin.
Đĩa A và vạch H ngắn lại.
Câu 41 : Tế bào dòng tinh không còn khả năng phân chia:
Tinh nguyên bào.
Tinh bào I.
Tiền tinh trùng.
Tinh bào II.
Câu 42 : Tế bào không có trong cấu trúc của tuyến cận giáp:
Tế bào chính.
Tế bào - a acid.
Tế bào - a base.
Tế bào chuyển tiếp.
Câu 43 : Đặc điểm cấu trúc và chức năng không có ở t- ơng bào:
Nhân nằm lệch về một phía.
Hoạt động thực bào mạnh.
3
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Câu 44 : Đại thực bào có nguồn gốc:
Lypho bào lớn.
Lynpho B
Câu 45 : Mao mạch Malpighi thuộc loại:
Mao mạch kín.
Cửa động mạch.
Câu 46 : Tuyến n- ớc bọt mang tai thuộc loại:
Tuyến pha, tiết n- ớc nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến pha, tiết n- ớc ít hơn tiết nhầy.
Câu 47 : Đặc điểm cấu tạo của tuyến n- ớc bọt d- ới l- ỡi:
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang n- ớc >
nang nhầy và nang pha.
Bào quan phát triển.
Bạch cầu đơn nhân lớn
Bạch cầu đa nhân.
Cửa tĩnh mạch.
Mao mạch kiểu xoang.
Tuyến nhầy.
Tuyến n- ớc.
Có 3 loại nang tuyến: nang n- ớc, nang
nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang n- ớc <
nang nhầy và nang pha.
Câu 48 : Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc n- ớc tểu:
Tế bào nội mô.
Màng đáy mao mạch.
C. Tế bào có chân.
Tế bào gian mạch.
Câu 49 : Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Động mạch phổi.
Mao mạch hô hấp.
Tĩnh mạch phổi.
Chùm ống phế nang.
Câu 50 : Sụn không phải sụn trong:
Sụn s- ờn.
Sụn ống tai ngoài.
Sụn khí phế quản.
Sụn giáp.
Câu 51 : Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Có bốn tầng cấu tạo.
Biểu mô trụ đơn.
Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo
Lớp đệm có 2 loại tuyến.
thành.
Câu 52 : Biểu mô tr- ớc giác mạc của mắt thuộc loại :
Biểu mô lát tầng sừng hoá.
Biểu mô lát tầng.
Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
Biểu mô tầng.
Câu 53 : Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
Hệ thần kinh thực vật.
Hệ thần kinh động vật.
Hệ thần kinh tự động.
Hệ thần kinh não-tuỷ.
Câu 54 : Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
Bọc ngoài là màng sụn.
Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều
h- ớng trong chất căn bản.
Nuôi d- ỡng bằng cách thẩm thấu các chất
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
qua màng.
Câu 55 : Tuyến n- ớc bọt d- ới l- ỡi thuộc loại:
Tuyến nhầy.
Tuyến pha, tiết n- ớc nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến n- ớc.
Tuyến pha, tiết n- ớc ít hơn tiết nhầy.
Câu 56 : Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
Sợi trần.
Sợi nhánh.
Sợi trục.
Sợi có myelin.
Câu 57 : Đặc điểm không có ở thời kỳ hành kinh:
Niêm mạc thân tử cung hoại tử.
L- ợng hormon sinh dục nữ trong máu
giảm.
Tuyến yên tiết FSH.
Hoàng thể thoái hoá.
4
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
Câu 58 : Bào quan thực hiện chức năng co duỗi cho tế bào cơ:
Lồng Krause.
Tơ cơ.
Xơ cơ.
Bắp cơ.
Câu 59 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng sừng hoá.
Lát tầng.
Lát tầng không sừng hoá.
Trụ tầng.
Câu 60 : Phân loại thành biểu mô vuông và biểu mô trụ, ng- ời ta dựa vào:
Hình dáng tế bào.
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng.
Số hàng tế bào.
Chức năng.
Câu 61 : Đặc điểm của tế bào võng.
Có hình sao hoặc hình thoi.
Chức năng tạo sợi võng.
Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Các nhánh bào t- ơng không nối với nhau.
Câu 62 : Biểu mô của tiểu phế quản:
Trụ đơn có lông chuyển.
Lát đơn có lông chuyển.
Trụ giả tầng có lông chuyển.
Vuông đơn có lông chuyển.
Câu 63 : Cấu trúc chạy dài suốt chiều dài đuôi tinh trùng:
Bao xơ.
Bao ti thể.
Dây trục
Chín sợi đặc.
Câu 64 : Cấu trúc không có trong nang trứng đặc:
Lớp hạt.
Màng trong suốt.
Tuyến vỏ của lớp vỏ trong.
Màng đáy.
Câu 65 : Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở nang trứng chín:
Vòng tia.
Gò noãn.
Lồi lên trên mặt buồng trứng.
Tuyến vỏ.
Câu 66 : Đặc điểm chỉ có ở cơ tim.
Hệ thần kinh tự động chi phối.
Có một nhân.
Bào quan phát triển.
Cơ t- ơng có vân ngang.
Câu 67 : Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
Mao mạch.
Tận cùng thần kinh.
Khoảng gian bào.
Mộng liên kết.
Câu 68 : Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
Có một hàng tế bào vuông.
Có nhiều hàng tế bào.
Có một hàng tế bào.
Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng
có hình vuông.
Câu 69 : Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
Sụn trong.
Lông chuyển.
Mô bạch huyết.
Cơ Reissessen.
Câu 70 : Mô bạch huyết ở vùng tuỷ của hạch:
Dây tuỷ.
Xoang tuỷ.
Trung tâm sinh sản.
Dây xơ.
Câu 71 : Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:
Kiểu l- ới.
Kiểu túi.
Kiểu tản mát.
Kiểu ống-túi.
Câu 72 : Thành phần than gia cấu trúc tuỷ đỏ của lách:
Dây Billroth.
Dây tuỷ.
Dây xơ.
Trung tâm sinh sản.
Câu 73 : Cấu trúc không có ở phần sau sinap:
Ribosom.
Túi sinap.
L- ới nội bào.
Xơ thần kinh.
5
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
Câu 74 : Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Có hình sao.
Dẫn truyền xung động thần kinh.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào t- ơng.
L- ới nội bào và ribosom phát triển.
Câu 75 : Hormon không do thuỳ tr- ớc tuyến yên chế tiết:
STH.
ACTH.
ADH.
MSH.
Câu 76 : Phân loại mô sụn, ng- ời ta dựa vào:
Thành phần sợi.
Thành phần tế bào.
Vị trí của sụn.
Tất cả đều đúng
Câu 77 : Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:
Biểu mô lát tầng.
Biểu mô trụ tầng.
Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô lát đơn.
Câu 78 : Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
Cơ Bruych.
Cơ biểu mô.
Cơ trơn.
Cơ vân.
Câu 79 : Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra:
Sợi trần.
Sợi trục.
Sợi nhánh.
Sợi có myelin.
Câu 80 : Nguồn gốc của mô liên kết:
Ngoại bì da.
Trung bì.
Ngoại bì thần kinh.
Nội bì.
Câu 81 : Ngành xuống ống trung gian tái hấp thu chủ yếu:
Muối.
Protein.
Glucose.
N- ớc.
Câu 82 : Thành phần không tham gia cấu tạo tiểu thuỳ gan:
Tế bào Kupffer.
Mao mạch nan hoa.
Bè Remak.
ống mật.
Câu 83 : Biểu mô không thuộc loại biểu mô tầng:
Biểu mô phế quản
Biểu mô tr- ớc giác mạc.
Biểu bì da.
Biểu mô bàng quang.
Câu 84 : Tế bào tuyến đáy vị chế tiết serotonin:
Tế bào trụ tiết nhầy.
Tế bào viền.
Tế bào chính.
Tế bào - a bạc.
Câu 85 : Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
Có 3 áo đồng tâm.
Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
loại.
Lớp nội mô nằm trong cùng.
Thành phần collagen h- ớng dọc phát triển.
Câu 86 : Cấu trúc do lớp đệm đội biểu mô lên tạo thành:
Lông chuyển.
Van ngang.
Câu 87 : Đĩa I là nơi không có xơ:
Xơ actin.
Xơ myozin.
Câu 88 : Đặc điểm tuần hoàn trong lách:
Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở.
Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín và
mở.
Câu 89 : Đặc điểm không có của tuyến đáy vị:
6
Vi nhung mao.
Nhung mao.
Xơ titin.
Xơ vạch Z.
Hệ thống cửa tĩnh mạch.
Hệ thống cửa động mạch.
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
Là tuyến ống chia nhánh thẳng.
Chia thành 3 đoạn: eo tuyến, cổ tuyến và
đáy tuyến.
Có 4 loại tế bào tuyến.
Nằm ở tầng niêm mạc và d- ới niêm mạc
của đáy vị.
Câu 90 : Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:A.
Keratin.
Keratohyalin.
Elastin.
Eleydin.
Câu 91 : Tế bào cơ tham gia cấu tạo nang tuyến sữa:
Cơ trơn.
Cơ dựng lông.
Cơ biểu mô.
Cơ vân.
Câu 92 : Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất:
Sợi trần.
Sợi có myelin.
Sợi trục.
Sợi nhánh.
Câu 93 : Cấu trúc do bào t- ơng đội màng tế bào lên tạo thành:
Van ngang.
Vi nhung mao.
Lông chuyển.
Nhung mao.
Câu 94 : Chất căn bản x- ơng không có đặc điểm cấu tạo:
Chứa nhiều ổ x- ơng.
Mịn, - a thuốc nhuộm base.
Hình thành những lá x- ơng gắn với nhau.
Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ
và muối vô cơ.
Câu 95 : Đặc điểm chỉ có ở tế bào sụn:
Có bào quan phát triển.
Có khả năng tạo ra chất căn bản sụn.
Có nguồn gốc từ trung mô.
Có khả năng phân chia.
Câu 96 : Đặc điểm cấu tạo của tuyến n- ớc bọt d- ới hàm:
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang n- ớc <
nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang n- ớc, nang
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang n- ớc >
nhầy và nang pha.
nang nhầy và nang pha.
Câu 97 : Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, ng- ời ta dựa vào:
Số l- ợng tế bào tham gia chế tiết.
Nguồn gốc tế bào tuyến.
Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
Bản chất sản phẩm chế tiết.
Câu 98 : Biểu mô đ- ợc nuôi d- ỡng trực tiếp nhờ:
Thẩm thấu các chất qua màng đáy.
Mao mạch máu.
Mao mạch bạch huyết.
Hiện t- ợng thực bào.
Câu 99 : Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
Lớp rối ngoài.
Lớp nón que.
Lớp hạt ngoài.
Lớp hạt trong.
Câu 100 : Đặc điểm của thời kỳ tr- ớc kinh:
L- ợng hormon sinh dục nữ trong máu giảm
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
dần.
Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
tử cung giảm dần.
7
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
đáp án đề thi số
L- u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi tr- ớc
khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đ- ợc chọn và tô kín một ô tròn t- ơng ứng
với ph- ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
8
Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i phßng – Thi hÕt m«n.
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
81
9
Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải phòng Thi hết môn.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
môn : ..
mã đề: ..
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
10
Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i phßng – Thi hÕt m«n.
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
81
11