THÔNG BÁO QUAN TRỌNG VỀ AN TOÀN
Cho biết khả năng dễ xảy ra tai nạn nghiêm trọng hoặc chết người nếu không thực hiện
theo những hướng dẫn này.
CẨN THẬN
Thông báo này cho biết khả năng hư hỏng thiết bò nếu không thực hiện theo những
hướng dẫn này.
CHÚ Ý:
Chứa những thông tin bổ ích
Tài liệu này không mô tả chi tiết những qui trình chuẩn tại Cửa hàng hay những nguyên tắc về an toàn và việc thực
hiện bảo dưỡng. Cần phải chú ý rằng, tài liệu này có một số cảnh báo và lưu ý hơi ngược với những phương pháp bảo
dưỡng có thể làm bò THƯƠNG TÍCH CHO NGƯỜI thực hiện bảo dưỡng, làm hỏng phương tiện hoặc không an toàn. Xin
hiểu rằng những khuyến cáo này không thể đề cập được hết tất cả những nguy hiểm có thể xảy ra đối với việc thực
hiện bảo dưỡng dù có phải được Honda khuyến cáo hay không vì Honda không thể kiểm tra được hết những trường
hợp có thể xảy ra. Bất cứ người nào thực hiện bảo dưỡng hoặc sử dụng những dụng cụ dù có phải do Honda khuyến
cáo sử dụng hay không thì phải đảm bảo rằng họ không thể bò nguy hiểm gì từ việc sử dụng dụng cụ hoặc lựa chọn
phương pháp thực hiện bảo dưỡng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Tài liệu này bao gồm thông tin dùng cho xe ANF125
MCV7/MV7. Xem sách “Hướng dẫn bảo trì” của xe
ANF125-KTMA và ANF125-KTMJ và để thực hiện
các quy trình dòch vụ mà tài liệu này không đề cập
đến.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA,
HƯỚNG DẪN VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG
TÀI LIỆU NÀY DỰA TRÊN THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
MỚI NHẤT CÓ ĐƯC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU.
Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT
CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC
VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG
ĐƯC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN
CỦA Công ty Honda Motor. TÀI LIỆU NÀY ĐƯC
VIẾT CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN
VỀ BẢO DƯỢNG XE MÁY CỦA Honda, XE XCÚT-TƠ
HOẶC XE ATVS.
Công ty Honda Motor
VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT KIỂU XE ................................................ 24-1
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ECM........................... 24-69
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT .................................... 24-2
BỘ PHUN NHIÊN LIỆU ........................................... 24-69
GIÁ TRỊ MÔMEN LỰC XIẾT ..................................... 24-9
CẢM BIẾN GÓC ...................................................... 24-70
DỤNG CỤ ................................................................ 24-12
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ DẦU ĐỘNG CƠ EOT .......... 24-71
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN ......................... 24-14
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG SẠC ........................................ 24-72
CÁC BÓ DÂY VÀ CÁP............................................ 24-17
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG SẠC .................. 24-73
LỊCH BẢO DƯỢNG.................................................. 24-24
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA .............................. 24-74
ỐNG XĂNG ............................................................. 24-25
THÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA...... 24-75
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ........................................... 24-25
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ....... 24-76
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT HỆ THỐNG CUNG CẤP
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ĐỈNH CUỘN PHÁT XUNG .... 24-77
NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT TUYỆT ĐỐI ................ 24-26
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ... 24-27
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN .................. 24-78
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
THÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG PGM-FI ........... 24-28
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ....................... 24-79
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG PGM-FI ............. 24-28
VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC ... 24-81
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG PGM-FI........... 24-29
THÔNG TIN DỊCH VỤ
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI ................................... 24-30
THÔNG TIN HỆ THỐNG TỰ CHẨN ĐOÁN
HỆ THỐNG ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC ....... 24-82
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
KỸ THUẬT SỐ PGM-FI ................................... 24-31
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC ........................... 24-82
CHỈ SỐ MÃ MIL ....................................................... 24-34
CẢM BIẾN MỨC XĂNG/ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG .... 24-84
KIỂM TRA DÂY NGUỒN/MÁT ECM ....................... 24-36
SƠ ĐỒ ĐIỆN ........................................................... 24-86
KIỂM TRA DÂY NGUỒN/MÁT BỘ CẢM BIẾN ....... 24-38
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
TÌM KIẾM HƯ HỎNG MIL........................................ 24-40
ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG ĐƯC HOẶC
KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG NHIÊN LIỆU ................... 24-54
KHÓ KHỞI ĐỘNG ............................................ 24-86
BƠM XĂNG ............................................................. 24-58
ĐỘNG CƠ HOẠT ĐỘNG YẾU ................................ 24-87
BÌNH XĂNG............................................................. 24-60
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG
BỘ CẢM BIẾN/ THÂN BƯỚM GA ........................... 24-61
VÀ TỐC ĐỘ THẤP .......................................... 24-88
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ CAO ......................... 24-90
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
NHẬN BIẾT KIỂU XE
SỐ KHUNG
SỐ KHUNG
Số khung được đóng ở bên phải cổ lái.
SỐ MÁY
SỐ MÁY
Số máy được đóng ở phía dưới bên trái vách máy.
SỐ BỘ BƯỚM GA
SỐ BỘ BƯỚM GA
Số bộ bướm ga được đóng ở phía trước của bộ bướm ga.
24-1
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHUNG
MỤC
KÍCH THƯỚC
KHUNG
ĐỘNG CƠ
1.890 mm (74,45 in)
Chiều rộng xe
705 mm (27,76 in)
Chiều cao xe
1.075 mm (42,32 in)
Khoảng cách hai bánh xe
1.240 mm (48,84 in)
Chiều cao yên xe
761 mm (30,0 in)
Chiều cao gác chân
266 mm (10,5 in)
Khoảng sáng gầm xe
130 mm (5,1 in)
Trọng lượng bản thân
105 kg (232,13 lbs)
Kiểu khung xe
Loại sống lưng
Giảm xóc trước
Giảm xóc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước
80,5 mm (3,17 in)
Giảm xóc sau
Dạng gắp
Hành trình giảm xóc sau
81,8 mm (3,22 in)
Giảm chấn sau
Loại ống hoạt động 2 chiều
Kích cỡ lốp trước
70/100-17M/C 40P
Kích cỡ lốp sau
80/90-17M/C 50P
Phanh trước
Đóa thủy lực đơn
Phanh sau
Guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng trục quay lái
26O30’
Chiều dài vết quét
68,0 mm (2,7 in)
Dung tích bình xăng
3,7 lít (0,98 US gal, 0,81 lmp gal)
Đường kính xy lanh và hành trình piston
52,4 x 57,9 mm (2,06 x 2,287 in)
Dung tích làm việc
124,8 cm3 (7,61 cu-in)
Tỷ số nén
9,3 : 1
Truyền động xupáp
Dẫn động xích tải cùng trục cam và cò mổ
Xupáp hút
Mở khi nâng 1 mm (0,04 in)
5O trước điểm chết trên
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in)
22O sau điểm chết dưới
Mở khi nâng 1 mm (0,04 in)
37O trước điểm chết dưới
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in)
-3O sau điểm chết trên
Xupáp xả
CHẾ HÒA
KHÍ
24-2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều dài xe
Hệ thống bôi trơn
Áp suất cưỡng bức và cạc te ẩm
Kiểu bơm dầu
Bơm bánh răng
Hệ thống làm mát
Làm mát bằng không khí
Lọc gió
Lọc giấy
Loại cốt máy
Loại lắp ráp
Bố trí xy lanh
Xy lanh đơn nghiêng so với phương thẳng đứng 80O
Loại chế hòa khí
Phun xăng tự động (PGM-FI)
Trụ ga
20 mm (0,8 in)
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
CHUNG (tiếp)
MỤC
TRUYỀN
ĐỘNG
Nhiều đóa ướt
Hệ thống vận hành ly hợp
Loại ly tâm tự động
Hộp số
4 số tốc độ không đổi
Giảm tốc sơ cấp
3,350 (67/20)
Giảm tốc sau cùng
2,500 (35/14)
Tỷ số răng
ĐIỆN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hệ thống ly hợp
Số 1
2,500 (35/14)
Số 2
1,550 (31/20)
Số 3
1,150 (23/20)
Số 4
0,923 (24/26)
Kiểu sang số
Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái (hệ thống
số vòng; chỉ khi xe dừng) - N-1-2-3-4 (-N)
Hệ thống đánh lửa
Đánh lửa số hoàn toàn bằng tran-zi-to
Hệ thống khởi động
Cần khởi động và mô tơ khởi động điện
Hệ thống sạc
Máy phát điện xoay chiều 1 pha
Tiết chế/ Chỉnh lưu
Chỉnh lưu nửa sóng/ 1 pha/ SCR mở
Hệ thống đèn lái
Máy phát
24-3
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vò: mm (in)
MỤC
Khi xả máy
Khi rã máy
Dung tích dầu máy
Dầu máy khuyên dùng
Khe hở đỉnh
Khe hở thân
Khe hở bên
Rô to bơm dầu
TIÊU CHUẨN
0,7 lít (0,7 US qt; 0,6 lmp qt)
0,9 lít (1,0 US qt; 0,8 lmp qt)
Dầu máy 4 kỳ của Honda hoặc loại tương đương
có chỉ số API SE, SF hoặc SG
Độ nhớt: SAE 10W-30
–
0,15 – 0,21 (0,006 – 0,008)
0,03 – 0,09 (0,001 – 0,003)
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
–
–
–
0,20 (0,008)
0,26 (0,010)
0,15 (0,005)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PHUN XĂNG TỰ ĐỘNG)
MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GQR5A
Số nhận biết số bộ bướm gió
1400±100 vòng/phút (rpm)
Tốc độ cầm chừng
2 – 6 mm (0,1 – 0,2 in)
Hành trình tự do tay ga
Điện trở cảm biến nhiệt độ dầu
động cơ EOT
20OC/68OF
2,5 – 2,8 kΩ
100 C/212 F
0,16 – 0,27 kΩ
O
O
10,2 – 11,4 Ω
Điện trở đầu phun xăng (tại 20 C/68 F)
O
O
294 kPa (3,0 kgf/cm2, 43 psi)
Áp suất nhiên liệu
Tối thiểu 13,9 cm3 (0,47 US oz 0,49 lmp oz)/10 giây
Lưu lượng bơm xăng (tại 12V)
ĐẦU QUY LÁT / XUPÁP
Đơn vò: mm (in)
MỤC
TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Áp suất nén xy lanh
1.275 kPa (13,0 kgf/cm2, 185 psi)
tại 600 vòng/phút (rpm)
–
Độ vênh đầu quy lát
–
0,05 (0,002)
Đường kính trong cò mổ
Cò mổ/
trục cò mổ Đường kính ngoài trục cò mổ
NẠP/XẢ
10,000 – 10,015 (0,3937 – 0,3943)
10,10 (0,398)
NẠP/XẢ
9,972 – 9,987 (0,3926 – 0,3932)
9,92 (0,391)
Chiều cao vấu cam
NẠP
32,278 – 32,518 (1,2708 – 1,2802)
31,94 (1,257)
XẢ
32,121 – 32,361 (1,2646 – 1,2741)
31,79 (1,252)
Khe hở xupáp
NẠP
0,05 ± 0,02 (0,002 ± 0,001)
–
XẢ
0,05 ± 0,02 (0,002 ± 0,001)
–
NẠP
4,975 – 4,990 (0,1959 – 0,1965)
4,965 (0,195)
XẢ
4,955 – 4,970 (0,1951 – 0,1957)
4,945 (0,195)
Đường kính trong dẫn hướng
xupáp
NẠP
5,000 – 5,012 (0,1969 – 0,1973)
5,03 (0,198)
XẢ
5,000 – 5,012 (0,1969 – 0,1973)
5,03 (0,198)
Khe hở giữa thân xupáp và
dẫn hướng xupáp
NẠP
0,010 – 0,037 (0,0004 – 0,0015)
0,065 (0,0026)
XẢ
0,030 – 0,057 (0,0012 – 0,0022)
0,085 (0,0033)
Chiều rộng vết tiếp xúc bệ xupáp
NẠP/XẢ
1,0 (0,04)
1,6 (0,06)
NẠP/XẢ
37,62 (1,481)
35,8 (1,41)
Trục
cam
Đường kính ngoài xupáp
Xupáp,
ống dẫn
hướng
xupáp
Chiều dài tự do lò xo xupáp
24-4
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
XY LANH / PISTON
Đơn vò: mm (in)
MỤC
Đường kính trong xy lanh
Xy lanh
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
52,405 – 52,415 (2,0632 – 2,0636)
52,445 (2,0648)
Độ côn
–
0,10 (0,004)
Độ ôvan
–
0,10 (0,004)
Độ vênh mặt đầu
–
0,05 (0,002)
Hướng dấu piston
Dấu “IN” quay về xupáp hút
–
52,362 – 52,400 (2,0615 – 2,0630)
52,292 (2,0587)
Đường kính ngoài piston
Điểm đo đường kính ngoài piston
Piston,
xéc
măng
TIÊU CHUẨN
10 mm (0,4 in) tính từ đáy vát
–
Đường kính trong lỗ chốt piston
13,002 – 13,008 (0,5119 – 0,5121)
13,03 (0,513)
Đường kính ngoài chốt piston
12,994 – 13,000 (0,5116 – 0,5118)
12,98 (0,511)
Khe hở giữa piston và chốt piston
0,002 – 0,014 (0,0001 – 0,0006)
0,02 (0,001)
Khe hở giữa xéc-măng và Vòng đỉnh
rãnh xéc-măng
Vòng thứ 2
0,030 – 0,065 (0,0012 – 0,0026)
0,10 (0,004)
0,015 – 0,050 (0,0006 – 0,0020)
0,09 (0,004)
Khe hở miệng xéc-măng
Vòng đỉnh
0,10 – 0,30 (0,004 – 0,012)
0,5 (0,02)
Vòng thứ 2
0,10 – 0,30 (0,004 – 0,012)
0,5 (0,02)
Vòng dầu
(vòng bên)
0,20 – 0,70 (0,008 – 0,028)
1,1 (0,04)
Khe hở giữa xy lanh và piston
Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền
Khe hở giữa lỗ đầu nhỏ và chốt piston
0,005 – 0,053 (0,0002– 0,0021)
0,159 (0,0063)
13,016 – 13,034 (0,5124 – 0,5131)
13,05 (0,514)
0,016 – 0,040 (0,0006 – 0,0016)
0,07 (0,003)
LY HP/ CƠ CẤU SANG SỐ
MỤC
Độ dày bố phanh ly hợp
Độ dày đóa
Độ vênh đóa sắt
Ly hợp điều khiển
TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
3,35 (0,132)
2,5 (0,10)
2,5 – 2,7 (0,098 – 0,106)
2,2 (0,09)
–
0,20 (0,008)
27,4 (1,08)
26,8 (1,06)
Đường kính ngoài dẫn hướng ly
hợp ngoài
22,959 – 22,980 (0,9039 – 0,9047)
22,940 (0,9031)
Đường kính trong ly hợp ngoài
23,000 – 23,021 (0,9055 – 0,9063)
23,07 (0,908)
Đường kính trong trống ly hợp
104,0 – 104,2 (4,09 – 4,10)
104,3 (4,11)
1,5 (0,06)
1,0 (0,04)
Đường kính trống ly hợp một
chiều
42,000 – 42,020 (1,6535 – 1,6543)
42,04 (1,655)
Đường kính ngoài của con lăn
ly hợp một chiều
4,990 – 5,000 (0,1965 – 0,1969)
4,97 (0,196)
Đường kính trong bánh răng
dẫn động chính
21,030 – 21,058 (0,8280 – 0,8291)
21,11 (0,831)
Đường kính ngoài trục cơ ở
bánh răng dẫn động chính
20,967 – 20,980 (0,8255 – 0,8260)
20,92 (0,824)
Chiều dài tự do lò xo ly hợp
Độ dày bố ly hợp
Ly hợp ly tâm
Đơn vò: mm (in)
24-5
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
TRỤC CƠ/ HỘP SỐ/ CẦN KHỞI ĐỘNG
Trục cơ
MỤC
TIÊU CHUẨN
Khe hở bên thanh truyền
0,10 – 0,35 (0,004 – 0,014)
0,60 (0,024)
0,008 (0,0003)
0,05 (0,002)
–
0,10 (0,004)
M2,3
17,000 – 17,018 (0,6693 – 0,6700)
17,04 (0,671)
C1
18,000 – 18,018 (0,7087 – 0,7094)
18,04 (0,710)
C4
20,000 – 20,021 (0,7874 – 0,7882)
20,040 (0,7890)
Đường kính ngoài vòng đệm
C1
17,966 – 17,984 (0,7073 – 0,7080)
17,94 (0,706)
Đường kính trong vòng đệm
C1
15,000 – 15,018 (0,5906 – 0,5913)
15,04 (0,592)
Khe hở giữa vòng đệm và
bánh răng
C1
0,016 – 0,052 (0,0006 – 0,0020)
0,1 (0,004)
Đường kính ngoài trục chính
M2,3
16,966 – 16,984 (0,6680 – 0,6687)
16,95 (0,667)
Đường kính ngoài trục thứ cấp
C1
14,966 – 14,984 (0,5892 – 0,5899)
14,95 (0,589)
Khe hở giữa trục và bánh răng
M2,3
0,016 – 0,052 (0,0006 – 0,0020)
0,09 (0,004)
Khe hở giữa trục và vòng đệm
C1
0,016 – 0,052 (0,0006 – 0,0020)
0,09 (0,004)
10,000 – 10,018 (0,3937 – 0,3944)
10,07 (0,396)
Khe hở hướng kính thanh truyền
Độ đảo
Đường kính trong bánh răng
Hộp số
Đường kính lỗ
Độ dày càng
Càng
sang số
24-6
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
4,93 – 5,00 (0,194 – 0,197)
4,90 (0,193)
9,986 – 9,995 ( 0,3931– 0,3935)
9,93 (0,391)
Trái
23,959 – 23,980 (0,9433 – 0,9441)
24,07 (0,948)
Phải
27,959 – 27,980 (1,1007 – 1,1016)
28,08 (1,106)
Trái
24,000 – 24,033 (0,9449 – 0,9462)
23,98 (0,944)
Phải
28,000 – 28,021 (1,1024 – 1,1032)
27,98 (1,102)
Đường kính lỗ bánh răng
20,000 – 20,021 (0,7874 – 0,7882)
20,08 (0,791)
Đường kính trục
19,959 – 19,980 (0,7858 – 0,7866)
19,94 (0,785)
Đường kính ngoài trục càng
Đường kính ngoài đùm
Đường kính lỗ đùm
Cần khởi
động
Đơn vò: mm (in)
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
BÁNH TRƯỚC/ GIẢM XÓC TRƯỚC/ CỔ LÁI
MỤC
Độ sâu tối thiểu của gai lốp
Áp suất lốp nguội
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
–
Đến dấu chỉ thò
200 kPa (2,00 kgf/cm2; 29 psi)
Người điều khiển và người ngồi
sau
200 kPa (2,00 kgf/cm ; 29 psi)
2
Hướng kính
Dọc trục
Khoảng cách từ moay ơ đến vành
Chiều dài tự do lò xo giảm xóc
Hướng lò xo
–
0,2 (0,008)
–
2,0 (0,08)
–
2,0 (0,08)
16 ± 1 (0,63 ± 0,04)
–
316,3 (12,45)
310,0 (121,20)
–
0,2 (0,008)
Dầu giảm xóc Honda số 10
–
68,5 (2,7)
–
70 ± 1 cm3
(2,37 ± 0,03 US oz, 2,46 ± 0,04 lmp oz)
–
Mức dầu giảm xóc
BÁNH SAU/ GIẢM XÓC SAU/ PHANH SAU
MỤC
Độ sâu tối thiểu của gai lốp
Áp suất lốp nguội
Phanh
TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
–
Đến dấu chỉ thò
200 kPa (2,00 kgf/cm ; 29 psi)
–
Người điều khiển và người ngồi
sau
250 kPa (2,50 kgf/cm2; 36 psi)
–
–
0,2 (0,008)
Hướng kính
–
2,0 (0,08)
Dọc trục
–
2,0 (0,08)
6,0 ± 1 (0,23 ± 0,04)
–
Khoảng cách từ moay ơ đến vành
Xích tải
Đơn vò: mm (in)
Chỉ có người điều khiển
Độ đảo của trục
Độ đảo vành sau
–
–
Dầu giảm xóc khuyên dùng
Dung tích dầu giảm xóc
–
Với đầu côn hướng xuống
Độ đảo ống giảm xóc
Giảm xóc trước
TIÊU CHUẨN
Chỉ có người điều khiển
Độ đảo trục trước
Độ đảo vành trước
Đơn vò: mm (in)
Cỡ/ số mắt
Độ chùng
Đường kính trong trống phanh
Hành trình tự do tay phanh
2
420 – 104
–
25 – 35 (1,0 – 1,4)
–
110,0 (4,33)
111,0 (4,37)
20 – 30 (0,8 – 1,2)
–
PHANH THỦY LỰC
MỤC
Đơn vò: mm (in)
TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Dầu phanh nên dùng
DOT3 hoặc DOT4
–
Chỉ thò mòn bố phanh
–
Đến dấu chỉ thò
4,0 (0,157)
3,5 (0,138)
Độ dày đóa phanh
Độ đảo đóa phanh
–
0,30 (0,012)
Đường kính trong xy lanh phanh chính
12,700 – 12,743 (0,5000 – 0,5017)
12,755 (0,5022)
Đường kính ngoài của piston chính
12,657 – 12,684 (0,4983 – 0,4994)
12,645 (0,4978)
25,400 – 25,450 (1,000 – 1,002)
25,460 (1,002)
25,318 – 25,368 (0,9968 – 0,9987)
25,31 (0,996)
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh
Đường kính ngoài của piston ngàm phanh
24-7
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
BÌNH ĐIỆN/ HỆ THỐNG SẠC
MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung lượng
12 V – 3,5 Ah
Dòng điện rò
Bình điện
Sạc đầy
Điện áp
13,0 V – 13,2 V
Cần sạc
Dòng điện sạc
Phát điện
0,1 mA
Dưới 12,3 V
Sạc bình thường
0,4A/5 – 10 h
Sạc nhanh
Điều chỉnh điện áp
3,0A / 0,5 h
0,140 kW / 5.000 vòng/phút (rpm)
Điện trở cuộn sạc (20OC/68OF)
0,2 – 1,0 Ω
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC
Bugi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGK
DENSO
Tiêu chuẩn
CPR6EA-9
U20EPR9
Tùy chọn
CPR7EA-9
U22EPR9
Khe hở miệng bugi
0,80 – 0,90 mm (0,031 – 0,035 in)
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa
Tối thiểu 100 V
Điện áp đỉnh cuộn phát xung đánh lửa
0,7 V
15 BTDC ở tốc độ cầm chừng
Thời điểm đánh lửa
O
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Đơn vò: mm (in)
MỤC
Chiều dài chổi than của môtơ khởi động
TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
10,0 – 10,05 (0,39 – 0,40)
3,5 (0,14)
ĐÈN/ ĐỒNG HỒ/ CÔNG TẮC
MỤC
Bóng đèn
Đèn trước (pha / cốt)
12V – 35/35W
Đèn phanh / sau
12V – 18/5W
Đèn báo rẽ phía trước
12V – 10W x 2
Đèn báo rẽ phía sau
12V – 10W x 2
Đèn đồng hồ
Đèn tín hiệu báo rẽ
Đèn báo pha
Đèn báo vò trí số
Cầu chì
24-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LED
LED x 2
LED
LED x 4
Đèn báo không số
LED
Đèn báo lỗi hệ thống PGM-FI
LED
Cầu chì chính
15A
Cầu chì phụ
10A
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
GIÁ TRỊ MÔMEN LỰC XIẾT
LOẠI BULÔNG
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
LOẠI BULÔNG VÀ VÍT
Đai ốc và bulông 5mm
5 (0,5, 3,6)
Vít 5mm
4 (0,4, 2,9)
Bulông và đai ốc 6mm
10 (1,0, 7)
Vít 6mm
9 (0,9, 6,5)
Bulông và đai ốc 8mm
22 (2,2, 16)
Bulông bắt bích 6mm (đầu 8mm)
9 (0,9, 6,5)
Bulông và đai ốc 10mm
34 (3,5, 25)
Bulông bắt bích 6mm (đầu
10mm) và đai ốc
12 (1,2, 9)
Bulông và đai ốc 12mm
54 (5,5, 40)
Bulông bắt bích 8mm và đai ốc
26 (2,7, 20)
Bulông bắt bích 10mm và đai ốc
39 (4,0, 29)
° Các thông số kỹ thuật về mômen lực xiết dưới đây được ứng dụng cho những bulông, ốc quan trọng.
° Những ốc, bulông khác được xiết theo tiêu chuẩn mômen lực xiết được liệt kê phía trên.
CHÚ Ý:
1.
2.
3.
4.
Bôi keo khóa vào các ren.
Bôi dầu động cơ vào ren và mặt tựa.
Ốc U.
Bulông khóa: thay mới.
MỤC
BẢO DƯỢNG
Bulông xả dầu
Nắp lỗ cốt máy
Nắp lỗ thời điểm
Ốc khóa điều chỉnh xupáp
Bulông nắp lọc dầu ly tâm
Ốc khóa điều chỉnh ly hợp
Bugi
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Bulông ốp bơm dầu
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PHUN XĂNG TỰ ĐỘNG)
EOT (Cảm biến nhiệt độ dầu động cơ)
Bulông bắt cổ hút
THÁO/ RÁP ĐỘNG CƠ
Bulông bắt tấm đònh vò nhông xích
XUPÁP/ ĐẦU QUY LÁT
Đai ốc bắt đầu quy lát
Bulông bắt ốp nhông cam
Bulông nhông cam
Vít nắp căng xích cam
Bulông chốt cam giảm áp
LY HP/ CƠ CẤU SANG SỐ
Bulông cần hãm heo số
Chốt lò xo trả số
Bulông tấm hãm heo số
Ốc khóa ly hợp ly tâm
Bulông bắt tấm nâng ly hợp ly tâm
Ốc khóa ly hợp thứ cấp
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
Ốc vô lăng điện
Bulông bắt ly hợp khởi động ngoài
Bulông bắt cuộn dây máy phát
Bulông bắt cuộn phát xung
SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
1
1
1
2
4
1
1
12
30
14
5
5
8
10
24 (2,4, 17)
8 (0,8, 5,8)
6 (0,6, 4,3)
9 (0,9, 6,5)
5 (0,5, 3,6)
12 (1,2, 9)
16 (1,6, 12)
2
5
5 (0,5, 3,6)
1
2
10
6
18 (1,8, 13)
12 (1,2, 9)
2
6
12 (1,2, 9)
4
1
2
1
1
8
6
5
6
6
24 (2,4, 17)
10 (1,0, 7)
9 (0,9, 6,5)
4 (0,4, 2,9)
10 (1,0, 7)
1
1
1
1
3
1
6
8
6
14
6
14
12 (1,2, 9)
30 (3,1, 22)
10 (1,0, 7)
64 (6,5, 47)
12 (1,2, 9)
64 (6,5, 47)
1
6
2
2
12
6
6
6
64 (6,5, 47)
16 (1,6, 12)
10 (1,0, 7)
10 (1,0, 7)
GHI CHÚ
CHÚ Ý 1
CHÚ Ý 1
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 1
24-9
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
Đai kẹp cổ hút:
7 ± 1 mm
(0,3 ± 0,04 in)
ĐAI KẸP CỔ HÚT
ĐAI KẸP CỔ HÚT
Gu dông đầu quy lát:
27,5 ± 1 mm (1,08 ± 0,04 in)
24-10
182 ± 1 mm (7,2 ± 0,04 in)
182 ± 1 mm (7,2 ± 0,04 in)
Gu dông đầu quy lát:
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
MỤC
KHUNG/ THÂN XE/ HỆ THỐNG KHÍ XẢ
Bulông bắt tay cầm sau
Ốc nối cổ ống xả
BẢO DƯỢNG
Bulông bắt hộp xích tải
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ)
Bulông bắt ống dẫn nhiên liệu
Vít bắt bộ cảm biến
Vít bắt giá dây ga
Vít bắt cảm biến góc
Ốc bắt bơm xăng (Xem cách vặn ốc dưới đây)
BẮT ĐỘNG CƠ
Đai ốc/bulông treo động cơ phía trước
Đai ốc/bulông treo động cơ phía sau bên trên
Đai ốc/bulông treo động cơ phía sau bên dưới
BÁNH TRƯỚC/ PHANH/ GIẢM XÓC/ CỔ LÁI
Đai ốc cổ lái
Ren ở trên cổ lái
Bulông bắt giảm xóc trước
Ốc chốt tay lái
Bulông bắt tay lái
Ốc trục trước
Bulông đóa phanh trước
Nan hoa trước
Vít bắt tay lái
Bulông đầu dưới giảm xóc
Bulông kẹp ống dầu phanh
BÁNH SAU/ PHANH/ GIẢM XÓC SAU
Ốc trục sau
Nan hoa sau
Ốc UBS nhông xích
Gu dông nhông xích
Ốc cần phanh sau
Bulông bắt đầu trên giảm xóc
Bulông bắt đầu dưới giảm xóc
Ốc chốt gắp sau
PHANH THỦY LỰC
Van xả khí
Chốt bố phanh
Bulông bắt ngàm phanh
Bulông ống dầu phanh
Vít nắp hộp dầu xy lanh phanh chính
Vít công tắc đèn phanh trước
Bulông chốt cần phanh
Ốc chốt cần phanh
Bulông chốt giá ngàm phanh
ĐỒNG HỒ/ CÔNG TẮC
Bulông bắt khóa an toàn
KHÁC
Bulông chân chống cạnh
Bulông/ốc chân chống cạnh
SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
4
2
8
8
27 (2,8, 20)
27 (2,8, 20)
4
6
6 (0,6, 4,3)
2
3
1
2
5
5
5
5
4
6
5,1 (0,5, 3,8)
3,4 (0,3, 2,5)
3,4 (0,3, 2,5)
1,2 (0,1, 0,9)
12 (1,2, 9)
1
1
1
10
10
10
59 (6,0, 43)
59 (6,0, 43)
59 (6,0, 43)
1
1
4
1
3
1
4
36
2
2
1
26
26
10
10
8
12
8
BC 3,2
6
8
6
Xem trang 12-29
Xem trang 12-28
64 (6,5, 47)
59 (6,0, 43)
25 (2,5, 18)
59 (6,0, 43)
42 (4,3, 31)
3,2 (0,3, 2,3)
9 (0,9, 6,6)
20 (2,0, 14)
12 (1,2, 9)
1
36
4
4
1
2
2
1
12
BC 3,2
8
8
6
10
10
10
59 (6,0, 43)
3,2 (0,3, 2,3)
32 (3,3, 24)
20 (2,0, 14)
10 (1,0, 7)
24 (2,4, 17)
24 (2,4, 17)
39 (4,0, 29)
1
1
2
2
2
1
1
1
1
1
8
10
8
10
4
4
6
6
8
8
5,4 (0,6, 4,0)
17 (1,7, 12)
30 (3,1, 22)
34 (3,5, 25)
1,5 (0,2, 1,1)
1,2 (0,1, 0,9)
1 (0,1, 0,7)
5,9 (0,6, 4,4)
22 (2,2, 16)
17 (1,7, 12)
1
6
10 (1,0, 7)
1
1
10
10
18 (1,8, 13)
44 (4,5, 33)
GHI CHÚ
CHÚ Ý 3
CHÚ Ý 3
CHÚ Ý 1
CHÚ Ý 1
CHÚ Ý 4
CHÚ Ý 3
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 1
CHÚ Ý 3
CHÚ Ý 4
CHÚ Ý 1
24-11
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
DỤNG CỤ
CHÚ Ý:
1.
Loại tương đương có trên thò trường.
2.
Dụng cụ đa năng.
MÔ TẢ
Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu
Dẫn hướng đồng hồ đo áp suất nhiên liệu
Đầu nối cổ hút
Ống dẫn nhiên liệu 6-9
Đầu nối ngắn DLC
Dụng cụ điều chỉnh xupáp
Khóa 8 x 9 mm
Xiết nan hoa 4,5 x 5,1 mm
Ép lò xo xupáp
Dẫn hướng ép lò xo xupáp
Đầu đóng dẫn hướng xupáp 4,8 mm
Doa dẫn hướng xupáp 5,0 mm
Cắt bệ xupáp
Cắt bệ, 24 mm (45O HÚT)
Cắt bệ, 22 mm (45O XẢ)
Cắt phẳng, 27 mm (32O HÚT)
Cắt phẳng, 22 mm (32O XẢ)
Cắt trong, 26 mm (60O HÚT)
Cắt trong, 20,5 mm (60O XẢ)
Cần cắt, 5,0 mm
Mở ốc khóa, 20 x 24 mm
Cần kéo dài
Giữ bánh răng
Dụng cụ giữ đa năng
Kìm tháo lắp phanh cài
Bộ tháo vòng bi, 12 mm
— Trục tháo vòng bi, 12mm
— Đầu tháo vòng bi, 12mm
Quả tạ tháo
Trục tháo vòng bi, 10 mm
Đầu tháo vòng bi, 10mm
Đầu đóng
Dẫn hướng đóng, 28 x 30 mm
Đònh vò, 10 mm
Đònh vò, 12 mm
Giữ vô lăng
Dụng cụ tháo vô lăng, 28 mm
Dụng cụ tháo vô lăng, 30 mm
Dụng cụ tháo vòng bi
Bộ ráp vòng bi, 14 mm
Dẫn hướng, 22 x 24 mm
Dẫn hướng 32 x 35 mm
Dẫn hướng, 37 x 40 mm
Dẫn hướng 52 x 55 mm
Đònh vò, 17 mm
Đònh vò, 22 mm
24-12
SỐ DỤNG CỤ
07406 – 0040003
070MJ – KPHT100
070MJ-HNC0110PT1
07ZAJ-S5A0130
070PZ – ZY30100
07708 – 0030400
07708 – 0030100
07701 – 0020200
07757 – 0010000
07959 – KM30101
07942 – MA60000
07984 – MA60001
07780 – 0010600
07780 – 0010701
07780 – 0013300
07780 – 0012601
07780 – 0014500
07780 – 0014300
07781 – 0010400
07716 – 0020100
07716 – 0020500
07724 – 0010200
07725 – 0030000
07914 – 3230001
07936 – 1660101
07936 – 1660120
07936 – 1660110
07741 – 0010201
07936 – GE00100
07936 – GE00200
07749 – 0010000
07946 – 1870100
07746 – 0040100
07746 – 0040200
07725 – 0040000
07933 – KG20000
07KMC – HE00100
07631 – 0010000
07JMF – KW70100
07746 – 0010800
07746 – 0010100
07746 – 0010200
07746 – 0010400
07746 – 0040400
07746 – 0041000
CHÚ Ý
hai chiếc
MỤC THAM CHIẾU
22
22
24
24
22
3, 7
3, 7
3, 12, 13
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
9
9
9
9
9
9, 11
9, 11
9, 11
9, 11
9
9
9, 11, 12, 13
9
9
9, 11, 12, 13
9, 10
10
10
11
11
11
11, 12, 13
11, 13
11, 12
11, 13
11
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
MÔ TẢ
Dụng cụ đóng trong, 35 mm
Trục tháo vòng bi
Đầu tháo vòng bi, 12 mm
Đóng phớt giảm xóc
Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc
Dụng cụ đóng côn phuộc
Mở ốc khóa
Mở chốt cổ lái
Đầu tháo vòng bi, 40 mm
Đầu tháo vòng bi, 34,5 mm
Dẫn hướng, 45 x 50 mm
Tháo phớt dầu
Kìm tháo ráp phanh cài
Dụng cụ đo điện áp đỉnh
SỐ DỤNG CỤ
07746 – 0030400
07746 – 0050100
07746 – 0050300
07747 – 0010100
07747 – 0010300
07916 – 3710101
07916 – KM10000
07702 – 0020001
07953 – 4250002
07948 – 4630100
07946 – 6920100
07748 – 0010001
07914 – SA50001
07HGJ – 0020100
CHÚ Ý
CHÚ Ý 2:
Máy kiểm tra
mô phỏng kỹ
thuật số (loại
625)
MỤC THAM CHIẾU
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
14
16
24-13
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
ĐỘNG CƠ
VỊ TRÍ
VẬT LIỆU
GHI CHÚ
Bề mặt trong xy lanh
Dầu 4 kỳ của Honda hoặc loại tương
Ren nắp lỗ thời điểm
đương
Ren nắp lỗ trục cơ
Ren nắp lỗ điều chỉnh xupáp
Bề mặt trượt piston và xy lanh
Chốt piston và bề mặt trượt piston
Bề mặt toàn bộ xéc măng
Đường kính trong đầu nhỏ thanh truyền
Vòng bi kim đầu lớn thanh truyền
Tra dầu (1,0-2,0 cm3)
Bề mặt trượt thân xupáp NẠP/XẢ
Bề mặt cam trục cam
Bề mặt xích cam
Bề mặt toàn bộ bộ cam
Bề mặt quay cam giảm áp
Bề mặt con lăn cò mổ và bề mặt bên trong chốt cò mổ
Tra dầu (0,5-1,0 cm3)
Bề mặt toàn bộ trục cò mổ
Bề mặt vít điều chỉnh xupáp
Bề mặt trượt rô to bơm dầu
Bề mặt ngoài dẫn hướng ly hợp ngoài
Bề mặt ốc khóa tâm ly hợp
Bề mặt đóa ly hợp
Bề mặt ốc khóa ly hợp ly tâm
Bề mặt bên trong bánh răng truyền động bơm dầu
Bề mặt bên trong bánh răng M3, 4
Bề mặt rãnh càng gạt số M3
Bề mặt trong bánh răng C1, 3, 4
Bề mặt rãnh càng gạt số C4
Toàn bộ bề mặt ống lót C1
Bề mặt toàn bộ trục gạt số
Răng và bề mặt đường kính bên trong bánh răng
được truyền động khởi động
Bề mặt ngoài rãnh heo số
Bề mặt bên trong bánh răng khởi động
Bề mặt ốc đệm vô lăng điện
Bề mặt con lăn ly hợp khởi động
Ngõng trục hai bánh răng giảm tốc khởi động
Bề mặt trượt của bánh răng, các răng của bánh răng
Miệng phớt dầu
Bề mặt bi của mỗi vòng bi
Bề mặt toàn bộ phớt O
Ren bulông nắp lọc dầu ly tâm
Keo khóa
4 mm (0,16 in)
1,6 mm (0.06 in)
Ren bulông tấm chặn vòng bi trục chính
Ren bulông tấm chặn càng gạt số
Ren bulông bắt nắp ly hợp khởi động
Bánh răng dẫn động sơ cấp
24-14
Dầu Molybdenum (Hỗn hợp dầu động cơ
và mỡ Molybdenum với tỷ lệ 1 : 1)
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
ĐỘNG CƠ (TIẾP)
VỊ TRÍ
Bề mặt tiếp xúc vách máy trái
VẬT LIỆU
GHI CHÚ
Keo làm kín dạng lỏng
Bề mặt rong máy phát điện
Bề mặt bên trong máy phát điện
Vùng côn trục cơ phía lốc máy trái
Tẩy nhờn
24-15
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
KHUNG
VỊ TRÍ
VẬT LIỆU
Bề mặt trượt vòng bi cổ lái
Miệng phớt chắn bụi đầu cổ lái
Bôi mỡ đa dụng với áp suất đặc biệt (ví
dụ: mỡ EXCELITE EP2 được sản suất bởi
KYDO YUSHI, Nhật Bản), hoặc loại Shell
Alvania EP2 hoặc loại tương đương
Miệng phớt chắn bụi trục trước
Miệng phớt chắn bụi mặt bích dẫn động bánh sau
Phớt O moay ơ bánh sau
Chốt neo đùm phanh
Trục và cam phanh
Bề mặt của chống nghiêng
Bề mặt trượt cần khởi động
Bề mặt trượt ống tay ga và nắp tay ga
Bề mặt trượt ốc cần phanh
Bề mặt trượt khóa cổ lái
Bề mặt trượt khóa yên
Mỡ đa dụng
Bề mặt dây ga
Dầu Molybdenum (Hỗn hợp dầu động cơ
và mỡ Molybdenum với tỉ lệ 1 : 1)
Vùng nối dây ga
Bề mặt trượt tay phanh đóa phía trước
Phần nối giữa cần phanh đóa phía trước và piston
Bulông chốt cụm ngàm phanh trước và nắp chụp
Nắp chụp xy lanh piston ngàm phanh
Phớt chắn bụi piston ngàm phanh
Mỡ Silicone
Vùng trượt piston xy lanh chính
Vùng trượt piston ngàm phanh
Phớt piston ngàm phanh
Dầu phanh DOT3 hoặc DOT4
Ren bulông cụm bắt nhông sau
Ren bulông đầu dưới giảm xóc
Ốc chốt ngàm phanh
Ren bulông đóa phanh trước
Keo khóa
Bên trong cao su tay lái
Keo Honda A
Phớt chắn bụi và phớt giảm xóc
Bên trong ống giảm xóc trước
Dầu giảm xóc Honda số 10
Xích tải
Phớt O đầu phun và đệm kín
Phớt chắn bụi cam phanh đùm
Ốc nhông xích tải
24-16
Dầu SAE #80 hoặc 90
Dầu 4 kỳ Honda hoặc loại tương đương
GHI CHÚ
Tra khoảng 0,1 cm3 (0,1
cc)
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
CÁC BÓ DÂY VÀ CÁP
ĐẦU NỐI 3P ĐÈN TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI PHẢI
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI
DÂY ĐỒNG HỒ
DÂY GA
DÂY CÒI
ỐNG DẦU PHANH
DÂY CÔNG TẮC MÁY
24-17
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
DÂY GA
ĐẦU NỐI 2P CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO RẼ PHÍA TRƯỚC
ỐNG LỌC KHÍ PHỤ
ỐNG CẤP XĂNG
ỐNG CẤP
KHÍ PHỤ
ỐNG CẤP KHÍ PHỤ
DÂY CẢM BIẾN EOT
24-18
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
DÂY CÒI
DÂY GA
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY KHÓA YÊN
ĐẦU NỐI 2P ĐÈN BÁO
RẼ PHẢI PHÍA TRƯỚC
ỐNG THÔNG
HƠI MÁY
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
DÂY BUGI
24-19
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
ỐNG THÔNG HƠI MÁY
DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
DÂY ĐẦU PHUN XĂNG
DÂY BỘ CẢM BIẾN
DÂY CUỘN ĐÁNH LỬA
DÂY BUGI
ỐNG CHÂN KHÔNG
VAN KIỂM SOÁT KHÍ XẢ
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
DÂY MÁT
DÂY GA
DÂY CẢM BIẾN EOT
ỐNG DẪN XĂNG
ỐNG CẤP KHÍ PHỤ
24-20
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ
DẦU ĐỘNG CƠ EOT
DÂY CẢM BIẾN GÓC
DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
DÂY CỰC ÂM BÌNH ĐIỆN
DÂY CỰC DƯƠNG BÌNH ĐIỆN
CẦU CHÌ CHÍNH
RƠ LE KHỞI ĐỘNG
CẦU CHÌ PHỤ
BÓ DÂY BỘ ĐÈN SAU
ỐNG DẪN XĂNG
DÂY BƠM XĂNG
DÂY KHÓA YÊN XE
DÂY TIẾT CHẾ/ CHỈNH LƯU
24-21
ANF125MCV7/MV7 PHỤ LỤC
DÂY MÁT
BÓ DÂY BỘ ĐÈN SAU
BỘ ĐIỀU KHIỂN
ĐỘNG CƠ (ECM)
24-22
ỐNG DẪN XĂNG