Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

thuốc bệnh khoa phụ sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.05 MB, 42 trang )

675

KHOA PHỤ SẢN

XIII. THUỐC BỆNH
KHOA PHỤ SẢN
A. CÁC ESTROGEN
(Thụy S ĩ- Pháp)

CH LO R O TR IA N ISEN

ESTR AD ERM TS

TK: Tri-p-anisylcloroetylen, Chlorotrianisene, Chlortrianisoestrolum.

DT: Hệ thống điều trị qua da (lớp dính vào da) giải
phóng dần estradiol, với 3 nồng độ. Estradem TTS
25: ỉiều giải phóng và hấp thu trong 24 giờ là 25mcg
trên bề mặt 5cm2.

BD: Anisene (ỉtalia), Tace (Anh) và Tace-FN.
DT: Viên nén 12mg.
TD: Estrogen tổng hợp, không steroid, tác dụng
kéo dài.
CĐ: Điều trị các rối loạn do thiếu estrogen: tuổi mãn
kinh tự nhiên hoặc sau phẫu thuật, để phòng chứng
loãng xương ở phụ nữ sau tuổi mãn kinh. Để cai sữa.
LD: Thiếu estrogen: 1-2 viên/ngày, 15-20 ngày/tháng.
Cai sữa: 4 viên/ngày, trong 7 ngày, sau khi đẻ xong.
CCĐ: Tuyệt đối: các bệnh huyết khôì-nghẽn mạch
(hoặc có tiền sử bệnh này); bệnh tim mạch như cao


huyết áp, bệnh van tỉm, mạch vành; ung thư vú và dạ
con; bệnh gan nặng hoặc mới; u tuyến yên, băng
huyết chưa chẩn đoán; viêm phần phụ. Phụ nữ
có thai.
Tương đối: các bệnh về chuyển hoá như: đái tháo
đường, tăng lipid máu, béo phì, u lành ở vú, tăng tiết
sữa, suy thận, phụ nữ cho con bú.
D iE N E S T R O L

TK: Dihydroxy-diphenyl 3,4 hexadien - 2,4; Dienoestrol; Hexadienestrol.

Có ỉoại TTS 50: với liều 50mcg/10cm2 và loại TTS
100: với liều 1Q0mcg/20cm2.
CĐ: NhưOestrogel.
LD: Thường bắt đầu dùng loại TTS 50: cứ 3-4 ngày
lại thay 1 lần. Sau đó tuỳ thẹo yêu cầu mà dùng loại
cao hay thấp.
CCĐ: Tuyệt đốj. u ác tính ỳ vú và tử cung; u tuyến
yên_ bang huyet chữa chẩn đoán, viêm phần phụ,
loạn "nrnhvrinporphyrin; S"V
suy nan
gan nănn
nặng, r.ó
có thai
thai. Tươna
Tương đối:
đối:
lnan
bệnh huyết khối nghẽn mạch, u ở vú lành tính, loạn
dưỡng tử cung, viêm nội mạc tử cung, tăng tiết sữa,

suy íhận.
GC: Tránh đặt lên vú và vào một chỗ 2 lần liền,
không phơi ra ánh nắng “lá” thuốc.

ESTRADIOL

BENZOAT

Dihydrofolliculin
benzoicum.

TK:

benzoate,

Oestradiolum

BD: Benzo-Gynoestryl, Progynon B (Đức).
DT: Ông tiêm 1mỉ dung dịch dầu 1mg và 5mg.

BD: Cycladiene (Pháp), Dinestrol (Mỹ), Synestrol
(Đức).

TD: Estrogen tự nhiên dùng tiêm tác dụng mạnh hơn
Foliculin.

DT: Viên nén 0,5 và 5mg; viên bọc đường 25mg.

CĐ: Chứng vô kinh nguyên phát, rối loạn kỉnh nguyệt
do giảm íoliculin-huyết; rối loạn ỏ tuổi mãn kinh.


TD: Estrogen tổng hợp, dùng uống có tác đụng.
CĐ-CCĐ: NhưCỉorotrianisen.
LD: Rối loạn tuổi mãn kinh: lúc đầu 4 viên, sau 2 viên
loại 0,5mg/ngày, dùng 20 ngày/tháng. Để cai sữa:
ngày 3 lần X 1 viên 5mg, 4 ngày liền hoặc dùng 3 lần
X 1 viên 25mg cũng như trên.

LD: Tiêm bắp 1-5mg tuỳ theo chỉ định.
CGĐ: Như Folicuiin. Các tác dụng chậm:
- OESTRADỈOL retard theramex (Pháp): ống tiêm
1mỉ chứa 10mg hoặc 25mg estradiol 3,17 beta-diundecanoat.


THUÔC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

676

- BENZO-GYNOESTRYL retard (Pháp): ống tiêm
1mỉ/5mg estradiol hexahydrobenzoat.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
Giảm độc: cao dán 0,1mg. Viên 0,1mg. Viên
đặt 0s1mg.

ESTRIOL
BD: Ovestin (Hà Lan).
DT: Viên nén 0,25mg.
TD: Là một estrogen íự nhiên.
CĐ: Các trường hợp thiếu hụt estrogen ở tuổi mãn
kinh và sau mãn kinh như viêm âm đạo teo, loạn

dưỡng âm đạo, ngứa âm hộ, Kraurosis vuỉvae. Điều
trị vô sỉnh do thiếu dịch nhàỵ ở cổ tử cung.
LO: 2-4 viên/ngày, từng đợt 15 ngày. Điều trị vô sinh:
8 viên/ngày, từ ngày thứ 8 đến ngày íhứ 15 của vòng
kỉnh,
CCĐ: Chỉorotrianisen.

ESTROGEN LIÊN HỢP
TK: Esírogènes conjugues.

BD: Prémarin injectable (Pháp - Anh).
DT: Lọ thuốc bột tiêm chứa 20mg các estrogen liên
hợp lấy từ nước tiểu ngựa (có estron, equilỉn),
dihydroequiỉin,
estradiol,
equilenin

dihydroequilenin, 'kèm ống dung môi 5mỉ.
TD: Làm tăng lượng và mức độ trùng hợp hoá các
dây truyền ở những mucopolysaccarid.
CĐ: Điều trị cấp cứu các chứng băng huyết do
nguyên nhân ở tử cung.
LD: Tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm bắp từ 1-3
ô'ng/24 giờ (thời gian tác dụng khoảng 4 gỉờ).
CCĐ: NhưClorotrianisen.
GC: Dung dịch tiêm này tương kị với các dung dịch
đạm thuỷ phân, vitamin c và các dung dịch có pH
acid.

BQ: Thuốc độc Bảng B„


ESTRON

ESTRIOL 8UGCINÃT

IK : Oestrone, Folliculme.

TK: Oestrioỉ sodium succinate.
BD; Synapause fort, Ovapause (Hà Lan).
DT: Viên nén 4mg hoặc 2mg.
TD: Dẩn chất estrogen tự nhiên, tác dụng chọn lọc
đến các thụ thể ở âm đạo, nhưng không ảnh hưởng
tới nội mạc tử cung.
CĐ: Các rối loạn khởi đầu và chứng loãng xương ỏ
tuổi mãn kinh.
LD: Tuần đầu: 3 viên/ngày. Tuần thứ hai: 2
viên/ngày. Sau đó: 1 viên/ngày.
CCĐ: Ong thư phụ thuộc vào estrogen, phụ nữ có thai.
BQ: Thuốc độc Bảng EL

,

BD: Cristaỉỉovar, Estrugenone, Estrusol,. Pemidin,
Fo!estrin,
Gỉanduboỉin (Hungari),
Gynoestryỉ,
Ketodestrin, Menformon, Oesírobion, Oestroglandol,
Oestrogynon, Progynon (Đức), Theelin (Mỹ),
Thelestrin, Theỉykinin, Wynestron (Anh).
D I: Ống tiêm 1mỉ dung dịch dầu 0,05% và 0,1%

(tương ứng với 5000 và 10.000 đvqt).
ID : Estrogen do buồng trứng tiết ra, hoạt tính kém
hơn Estradiol.
CĐ: Như Estradiol.
LD: Tiêm bắp ngày 1 ống 5000 hoặc 10.000 đvqt.
Thường dùng phối hợp với progesteron để điều hoà
kinh nguyệt. Đợt dùng tuỳ theo chỉ định.
CCĐ: Ung thư vú và bộ phận sinh dục nữ, viêm màng
trong tử cung, dễ bị băng huyết.

ESTROPEỈM (Pháp - Đan Mạch)
DT: Tấm bia ghi số hàng ngày 28 viên nén bọc, mỗi
viên có 2mg estradiol và 1mg estriol.
TD: Phối hợp 2 hoạt chất có cấu trúc giống hệt như
hormon ồ người dưới dạng vỉ phân để tăng mức sinh
khả ứng (biodisponỉbiỉite).
CĐ: Điều chỉnh các trường hợp thiếu hụt esírogen
nhất là ỏ những phụ nữ bị cắt bỏ tử curig.
LO: 1 viên/ngày.
CCĐ: NhưChloroírianisen.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 2 hoạt chất).

E T H IN Y L-E S T R A D IO L

(Ethinylestadiol)

TK: Ethinyỉoestradỉoỉum.
BD: Ethỉdoỉ, Gynoraỉ, Lynoral (Hà Lan), Mikroíollin
(Hungari), Oestroperos (Pháp), Progynon c (Đức).


D ĩ: Viên nén 0s01-0,02mg và 0,05mg.
TD: ữẫn chất ỉoỉịcuỉin tác dụng với nồng độ rất thấp.
CĐ“LD: Mất kinh và ít kỉnh: ngày 2-10 viên loại
0,01mg. Đợt dùng 20 ngày, kèm 5 ngày tiêm, bắp
5mg progesteron/ngày. Caỉ sữa: 3 ngày đầu sau khỉ
đẻ, ngày 3 lần X 0,01 mg; 3 ngày tiếp mỗi ngày 3 lần X


677

KHOA PHỤ SĂN
1-2 viên 0,02g và ngày cuối, mỗi ngày 0,01 mg. u
tuyến tiền liệt: 3 ngày đầu, mỗi ngày 3 lần X 1-2 viên
0,05mg. Sau giảm dần đến liều duy trì: ngày 0,05mg.
CCĐ: Phụ nữ có thai, rối ỉoạn chức năng gan, viêm
nội mạc tử cung, rối loạn chức năng chuyển hoá Ịipid.
HEXESTROL
TK: Hexanestrol, Hexoesírolum, Synoesírol (Nga).
BD: Estronal, Folliplex (Thụy Điển), Hormoestron
(Thụy Sĩ), Syntex (Thụy Điển), Siníoíolin (Rumani).
DT: Viên nén 1mg; ống tiêm 1ml và 2mỉ dung dịch
dầu 0,1% và 2%.
TD: Nhưtoliculin.
CĐ: Các rối loạn do suy buồng trứng.
LD: Tuỳ chỉ định, ngày 1-5mg (uống hoặc tiêm bắp).
Điều trị ung thư tuyến tiền liệt: 40mg/24 giờ. Đợt dùna
30 ngày hoặc hơn nữa.
CCĐ: Ung thư vú, phụ nữ có thai và cho con bú.

tiền liệt: 1-2 viên X 3 lần/ngày, liều giảm dần đến liều

duy trì 1 viên/ngày.
CCĐ: Có thai, suy gan, các tình trạng sau viêm gan,
tiền sử vàng da, ngứa, xơ cứng tai khi mang thai. Hội
chứng Dubin-Johnson & Rotor, tiền sử huyết khối tĩnh
mạch, bệnh nghẽn mạch, có/hay nghi ngờ bướu vú
hay tử cung, lạc nội mạc tử cung, xuất huyết âm đạo
không rõ nguyên nhân, rối loạn chuyển hoá lipid.
TT: Suy tim hay thận, cao huyết áp, động kinh, hen
phế quản, gỉôcôm góc đóng hay mở, tăng nhãn áp,
giảm dung nạp glucose ở người tỉểu đường. Kiểm tra
tuyến vú, xương chậu và huyết áp trước khi điều trị,
tái khám sau 6 tháng đầu và hàng năm. Các test
chức năng gan và nội tiết chỉ cho kết quả tin cậy sau
2-4 tháng ngưng điều í rị.
TDP: Buồn nôn, nôn, nhức đầu, đau nửa đầu, thay
đổi thể írọng, vú và hoạt động tình dục, giữ muối và
nước, với iiều cao hơn tăng nguy cơ nghẽn mạch, rám
da, vàng da ứ mật, xuất huyết nhiều và bất ngờ, xuất
huyết lấm tấm, bất ỉực ở nam giới, giảm sinh tinh
trùng, dị ứng da.

HYDROXYESTRON

Tương tác thuốc: Thuốc tạo enzym có thể làm tăng
chuyển hoá thuốc.

TK: 16 alpha - hydroxyestrone diacetate.

OVESTỈN (Organon)


BD: Colpormon (Pháp).
DT: Viên nén 100mcg.
TD: Dãn chất tự nhiên của estron, có hiệu lực
estrogen thấp, nhưng vẫn giữ được tác dụng dinh
dưỡng và tiết nhầy của estrogen, mà không có tác
dụng tăng sinh đến cổ và niêm mạc tử cung, không
ảnh hưởng đến chu kỳ buồng trứng.
CĐ: Điều chỉnh các thiếu hụt estrogen tại chỗ (âm
đạo và cổ tử cung). Các rối loạn dinh dưỡng ở âm hộ
và âm đạo ở tuổi mãn kỉnh tự nhiên hoặc sau mổ.
Vô sinh do thiếu chất nhầy ở cổ tử cung.
LD: Các rối loạn kể trên: 2-3 viên/ngày. Đợt dùng cho
tới khỉ đạt tác dụng mong muốn. Chứng vô sinh kể
trên: 5-7 viên/ngày. Đợt dùng 8-10 ngày trước khi
rụng trứng.
CCĐ: NhưChỉorotriasen.

MIKROFOLLIN FORTE (Gedeon Richter)
DT: Viên nén 0,05mg ethinyl estradiol X 10 viên.
CĐ-LD: Vô kinh và thiểu kinh: uống 1-2 viên/ngày
trong 20 ngày, sau đó tiêm bắp 5mg progestin/ngày
trong 5 ngày. Đau kinh: uống 1 viên/ngày bắt đầu vào
ngày thứ 4-5 của chu kỳ kinh X 20 ngày, mỗi 2-3

tháng. Cai sữa: 1 viên/ngàỵ X 3 ngày sau khi sinh, 1/2
viên X 3 lần/ngày X 3 ngày tiếp theo, 1/4 viên/ngày X
3 ngày tiếp. Mụn trứng cá: 1 viên/ngày. Ung thư tuyến

DT: Thuốc đạn 0,5mg estriol X


15 viên.

- Viên nén 1mg estriol X 30 viên.
CĐ: Teo đường niệu-sinh dục dưới có liên quan đến
thiếu estrogen, điều trị giao hợp đau, khô và ngứa âm
đạo; dự phòng nhiễm khuẩn tái phá ở âm đạo và
đường tiết niệu dưới; điều trị các rối loạn đường tiết
niệu và tiểu không kiểm soát nhẹ; điều trị trước và
sau khỉ phẫu thuật vùng âm đạo ở các phụ nữ mãn
kinh; hiện tượng tắt dục hay vô sinti do các rối loạn
chất nhầy ở cổ tử cung.
LD: Viên nén: 1-8mg/ngày. Thuốc đạn: đặt âm đạo 1
viên trước khi đi ngủ.
CCĐ: Phụ nữ có thai và cho con bú, tình trạng huyết
khối, nghi ngờ hay biết rõ có bướu phụ thuộc
estrogen, xuất huyết âm đạo không rõ chẩn đoán.
T I: Nên khám nội khoa định kỳ. Nên phối hợp với liệu
pháp điều trị đặc hiệu khi có nhiễm khuẩn âm đạo.
Thận trọng tiền sử rối loạn thuyên tắc huyết khối; suy
tim, ứ dịch do rối loạn chức năng thận; cao huyết áp;
động kinh hay đau nửa đầu, rối loạn gan nặng, lạc
nội mạc tử cung, xơ nang tuyến vú, rối loạn chuyển
hoá porphyrin, tăng lipoprotein máu, có tiền sử nổi
sẩn ngứa hay nhiễm Herpes nặng trong thai kỳ hay
khi sử dụng corticosteroid.
TDP: Đau vú, phù, buồn nôn,
nhầy ở cổ tử cung. Dạng toạ
thích hay ngứa tại chỗ.

nổi mụnhay tăng tiết

dược cóthể gâykích


678
Tương tác thuôc: Than hoạt, barbituraí, hydaníoin
và rifampicin có thể gây giảm hiệu lực của Ovestỉn.
Ovestin có thể tănghiệu lực thuốc chẹn thụ thể betaadrenergic và insulin. Chỉnh liều corticosteroid nếu
dùng chung với Ovestin.
BQ: Thuôc độc Bảng B.

OESTRODOSE (Besins International)
DT: Tube (lọ) gel bôi 8Qg (0,75mg/1,25g/lần ấn (17
beta èstradiol-estrogen tự nhiên)).
CĐ: Điều chỉnh thiếu hụt estrogen và các triệu chứng
do thiếu hụt estrogen, đặc biệt do mãn kinh (tự nhiên
hoặc nhân tạo): vận mạch (nóng bừng mặt, ra mổ hôi
ban đêm), niệu-sinh dục (teo âm hộ-âm đạo, giao
hợp đau, tiểu không tự chủ), tâm lý (rối loạn giấc ngủ,
mệt mỏi). Phòng ngừa loãng xương hậu mãn kinh.
LD: Thoa da vùng bụng, đùi, cánh tay, thắt lưng, trừ
vùng vú. Không thoa trên niêm mạc. Để khô 2 phút
rồi mặc quần áo. Liều trung bình 2 lần ấn/ngày (1 lần
ấn giải phóng 1,25g gel # 0,75mg estradiol) X 24-28
ngày/tháng, có thể chỉnh liều sau 2-3 tháng điều trị.
Nên kết hợp với progestrogen ít nhất 12 ngày/tháng.
CCĐ: Thuyên tắc-huyết khối tĩnh mạch. Tai biến
mạch máu não hoặc tai biến mạch vành gần đây.
Ung thư vú hoặc ung thư tử cung. Xuất huyết âm đạo
chưa chẩn đoán. Suy gan nặng. Quá mẫn với thành
phần thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.

TT: Ngưng dùng thuốc khi: tai biến tim mạch, hoặc có
thuyên tắc huyết khối, vàng da ứ mật, bệnh vú lành
tính, u tử cung, u gan, đa tiêt sữa.
TDP: Tăng liều khi có: cảm giác nóng bừng, nhức
đầu, đau nửa đầu, khô âm đạo, kích ứng mắt do kính
sát tròng. Giảm liều khi có: buồn nôn, nôn, đau bụng,
đầy hơi, cảm giác căng vú, bứt rứt, phù, cảm giác
nặng chân, tăng tiết dịch cổ tử cung. Ngoài ra: rong
huyết, dễ động kinh, nám da.
Tương tác thuôc: Thuốc chống co giật, griseofulvin,
rifabutin, rifampicin, cyclosporin.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
ngày/tháng. Sau 2-3 đợt có thể chỉnh liều tuỳ theo
triệu chứng lâm sàng, cần phối hợp với progestrogen
mỗi đợt ít nhất 12 ngày.
CCĐ: Thuyên tắc-huyết khối tĩnh mạch. Tai biến
mạch máu não hoặc tai biến mạch vành gần đây.
Ung thư vú hoặc ung thư tử cung. Xuất huyết âm đạo
chưa chẩn đoán. Suy gan nặng. Quá mẫn với thành
phần thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.
TT: Ngưng dùng thuốc khi: tai biến tim mạch, hoặc có
thuyên tắc huyết khối, vàng da ứ mật, bệnh vú lành
tính, u tử cung, u gan, đa tiết sữa (thường chỉ xảy ra
khi uống estrogen tổng hợp).
TDP: Tăng liều khi có: cảm giác nóng bừng, nhức
đầu, đau nửa đẩu, khô âm đạo, kích ứng mắt do kính
sát tròng. Giảm liều khi có: buồn nôn, nôn, đau bụng,
đầy hơi, cảm giác căng vú, bút rứt, phù, cảm giác
nặng chân, tăng tiết dịch cổ tử cung. Ngoài ra: rong

huyết, dễ động kinh, nám da,
Tương tác thuốc: Thuốc chống co giật, griseoíulvin,
rifabutin, rifampicin, cyclosporin.
BD tương tự: PERCUTACRỈNE OESTROGENIQUE
(Pháp)
DT: Ống thuốc kèm ống nhỏ giọt 10ml. Cứ 1mì tương
ứng 35 giọt và chứa Q,5mg estron, 3mg
dietylstiỉbestrol và cao buồng trứng tương ứng với 20g
tuỵến tươi.
CĐ: Dùng bôi lên vú để cai sữa.
LD: Ngày 2 lần X 30 giọt vào mỗi bên vú. Đợt dùng 1
tuần (tương ứng với 3 ống).
CCĐ: Ung thư vú và tử cung phụ thuộc hormon, phụ
nữ có thai.

PREMARỈN (Wyeth)
DT: Viên nén 0,625mg oestrogens liên hợp. Hộp 28
viên, 100 viên, 1000 viên.
- Loại 1,25mg. Hộp 100 viên, 1000 viên.

OESTROGEL (Besins International)
DT: Tube gel bôi 80g/0,06% 17 beta estradiolestrogen tự nhiên kèm thước đo liều.
CĐ: Điều chỉnh thiếu hụt estrogen và các triệu chứng
do thiếu hụt estrogen, đặc biệt do mãn kinh (tự nhiên
hoặc nhân tạo): vận mạch (nóng bừng mặt, ra mồ hôi
ban đêm), niệu-sinh dục (teo âm hộ-âm đạo, giao
hợp đau, tiểu không tự chủ), tâm lý (rối loạn giấc ngủ,
mệt mỏi). Phòng ngừa loãng xương hậu mãn kinh.
LD: Thoa da vùng bụng, đùi, cánh tay, thắt lưng, trừ
vùng vú. Không thoa trên niêm mạc. Để khô 2 phút

rồi mặc quần áo. Liều dùng 1 thước đo liều/ngày
(chứa 2,5g gel # 1,5mg estradiol) X một đợt 24-28

- Loại 0,3mg. Hộp 28 viên.
CĐ: Các trỉệu chứng vận mạch kết hợp với tình trạng
thiếu estrogen, loãng xương, viêm teo âm đạo và
viêm teo niệu đạo. Chứng giảm estrogen ở phụ nữ.
LO: Loãng xương: 0,625mg/ngày. Giảm estrogen ở
phụ nữ: 0,3-1,25mg. Trỉệu chứng vận mạch/viêm teo
âm đạo, niệu đạo: 0,3-1,25mg/ngày,
CCĐ: Ung thư lệ thuộc estrogen đã xác định hay còn
nghi ngờ. Các rối loạn đang tiến triển của thuyên tắc
mạch/viêm tắc tĩnh mạch. Ung íhư vú đã xác định hay
còn nghi ngờ. Xuất huyết âm đạo bất thường chưa rõ
nguyên nhân. Phụ nữ có thai.


679

KHOA PHỤ SẢN
TT: Động kinh, đau pửa đầu, suyễn, rối loạn chức
năng tim haỵ thận, cho con bú, rối loạn chức năng
gan, phẫu thuật; ung thư hay tăng sản nội mạc tử
cung, bệnh túi mật, tăng kích thước u xơ tử cung có từ
trước, bệnh xương biến dưỡng, kết hợp với tăng calci
máu. Premarin không phải thuốc ngừa thai.

Tương tác thuốc: Ngưng hormon tránh thai khi dùng
HRT.
Barbiturates,

primidon,
carbamazepin,
rifampicin,
oxearbazepin,
topiramat,
felbamat,
griseofulvin. Thuốc uống đái tháo đường và insulin.
Rượu.

TDP: Buồn nôn, đau thắt bụng, phù, thay đổi cân
nặng, thay đổi ở vú, nhức đầu, đau nửa đầu, nổi mẩn,
rám da, tăng sắc tố da, thay đổi độ cong của giác
mạc, không dung nạp được kính tiếp xúc
(coníactlens), thay đổi dục cảm, thay đổi ỉượng kinh
nguyệt. Nôn, múa vờn, làm nặng thêm rối loạn
porphyrin, vàng da ứ mật, rụng tóc, xuất huyết đột
ngột, vô kinh, trướng hơi, nổi đốm trên da.

Giảm độc: Viên 0,1mg. Viên đặt 0,1mg. Cao
dán 0,1mg.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

PROMESTRỈEN
BD: Coỉpotrophine (MC-Monte Carlo), Delipoderm
(Monte Carlo - Tây Ban Nha).

PROGYNOVA (Schering A.G.)

D ĩ: Kem bôi và dung dịch bôi 1% promestrien. Thuốc

đạn phụ khoa 10mg.

D ĩ: Viên bao đường 2mg estradiol valerat. Hộp 1 vỉ X
28 viên.

TD: Estrogen - rối loạn dinh dưỡng âm hộ, tiền đình,
vòng âm đạo mé ngoài.

CĐ: Điều trị íhay thế hormon (HRT) những trường
hợp có dấu hiệu thiếu estrogen sau mãn kỉnh hoặc
do bị cắt buồng trứng. Phòng ngừa loãng xương sau
mãn kinh.

Chất ức chế tiết bã nhờn ở da.

LD: Nên khám tổng quát, phụ khoa. Nếu bệnh nhân
vẫn còn kinh nguyệt, phối hợp Progynova với
progesteron trong 5 ngày đẩu của chu kỳ kinh. Nếu
kinh nguyệt thất thường hoặc đã mãn kinh, dùng bất
kỳ lúc nào. Dùng 1 viên/ngày, liên tục hết vỉ này đến
vỉ khác.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai
và cho con bú. Chảy máu âm đạo chưa được chẩn
đoán. Đã/nghi ngờ ung thư vú. Có yếu tố tiền ung thư
hoặc nghi ngờ ung thư do steroid sinh dục. Đã/đang
bị u gan. Bệnh gan trầm trọng. Đã/đang bị huyết khối
tắc mạch. Tăng triglycerỉd trầm trọng.

CĐ: Kem: tăng tiết bã nhờn da không lông có biến
chứng hay không có trứng cá.

- Dung dịch: tiết bã nhờn da đầu, viêm da bă nhờn có
vẩy, bệnh vẩy phấn đầu tăng tiết bã nhờn da không
lông.
- Viên: dưỡng âm đạo do thiếu estrogen. Chóng lành
sẹo ở tử cung, âm đạo, âm hộ, sau sinh, sau mổ, vật
lý trị liệu.
LD: Kem: rửa sạch da, bôi và chà xát vào buổi sáng
và chiều hàng ngày trong 2-3 tháng, sau đó chỉ dùng
vào buổi chiều.
- Dung dịch: bôi 0,5-1 ml/lần/ngày, trong nhiều tháng,
bôi chà xát nhẹ.
- Viên đặt: mỗi ngày 1 viên.
CCĐ: Tiền sử ung thư có liên quan tới estrogen.

TT: Cần ngưng thuốc ngay khi có các dấu hiệu gia
tăng nguy cơ huyết khối, suy chức năng gan, đau nửa
đầu, vàng da tắc mật. Thận trọng ở bệnh túi mật,
tăng huyết áp, đái tháo đường, u xơ tử cung, lạc nội
mạc tử cung, động kinh, bệnh vú lành tính, hen, rối
loạn chuyển hoá porphyrin, migrain, lupus,
TDP: Xuất huyết âm đạo khống theo ỉịch, cảm giác
căng ngực, chán ăn, đầy bụng, buồn nôn, nôn, đau
bụng, ban, ngứa, mề đay, trứng cá, rậm lông, rụng
tóc, đau đầu, trầm uất, đánh trống ngực, thay đổi thể
trọng và ham muốn tình dục.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
TROPHỈCRÈME (Pháp)
DT: Kem bôi âm đạo 0,1% estriol.
CĐ: NhưOestrogel.

LD: Tuần đầu: ngàỵ 1 lần. Sau 2-3 tuần: cách ngày
1 lần.
CCĐ: Bệnh huyết khối nghẽn mạch, u phụ thuộc
estrogen, băng huyết chưa rõ nguyên nhân, phụ nữ
có thai và cho con bú.


680

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

B, CÁC PROGESTATIF

DT: Viên nén 5mg.

TDP: Đau và thay đổi màu da nơi tiêm; trầm cảm,
bồn chồn, nhức đầu; nổi mề đay, mụn, nổi mẩn,
ngứa, rậm lông, rụng tóc; buồn nôn; đau căng ngực,
tiết sữa, thay đổi ỏ cổ tử cung; thay đổi cân nặng;
hiếm gặp: phản ứng phản vệ sau khi tiêm, viêm tắc
tĩnh mạch, thuyên tắc phổi.

TD: Chống sẩy thai.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

ALLYLES TR E N O L
BD: Gestanin (Đức), Turinal (Hungari), Gestanon (Hà
Lan).


CĐ: Đe doạ sẩy thai hoặc đẻ non, sẩy thai liên tiếp.
LD: Đe doạ sẩy thai: ngày uống 3 lần X 1-2 viên. Đợt
dùng 5-7 ngày (có thể dùng 8 vỉên/ngày trong trường
hợp đe doạ đẻ non), sẩy thai liên tiếp: ngày 1-2 viên,
dùng liên tục tới vài tháng.
CCĐ: Carcinom đường sinh dục.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

CYPROTERONE
BD: Androcur (Đức - Canada - Mỹ), Andro-Diane
(Schrỉng AG - Đức), Cyprostaí(Schering AG - Đức).
D I: Viên nén 50mg.
TD: Là progestatif tổng hợp có tác dụng kháng
androgen.
CĐ: Chứng rậm lông ở phụ nữ không do y (nếu ảnh
hưởng đến đời sống tâm thần tinh cảm và xã hội).
Điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
LD: Phụ nữ: 1-2 viên/ngày, từ ngày thứ 5 đến ngày
thứ 14 của vòng kinh và phối hợp với 50mcg
eíhinyỉestradiol từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 25 của
vòng kinh (nếu dùng trước tuổi mãn kinh). Nam giới:
4-6 viên/ngày, dùng liên tục.
CCĐ: Bệnh gan nặng, ỉao, tiền sử viêm nghẽn tĩnh
mạch, phụ nữ có thai và cho con bú.

D ĩ: Viên nén 10mg dydrogesteron. vỉ 20 viên.
TD: Tương tự Progesterờrr.
GĐ-LD: Liệu pháp thay thế hormon (HRT): phối hợp
liệu pháp oestrogen liên tục: uống 1 viên/ngày trong
14 ngày cuối của chu kỳ kinh; phối hợp liệu pháp

oestrogen theo chu kỳ: uống 1 viên/ngày, trong 12-14
ngày cuối của thời gian điều trị bằng oestrogen.
Thống kinh: 10mg X 2 ỉần/ngày, từ ngày 5-25 của chu
kỳ kỉnh. Lạc nội mạc tử cung: 10mg X 2-3 lần/ngày, từ
ngày 5-25 của chu kỳ kinh, hoặc uống liên tục. Xuất
huyết tử cung bất thường: để chặn xuất huyết: 10mg
X 2 ỉần/ngày, írong 5-7 ngày; để phòng xuất huyết:
10mg X 2 ỉần/ngày, từ ngày 11-25 của chu kỳ kinh.
Vô kinh thứ phát: dùng oestrogen 1 lần/ngày, từ ngày
1-25, phối hợp với dỵdrogesteron 10mg X 2 ỉần/ngày,
từ ngày 11-25 của chu kỳ kinh. Hội chứng tiền kinh
nguyệt/chu kỳ kinh không đều: 1ũmg X 2 lần/ngày, từ
ngày 11-25 của chu kỳ kinh. Vô sinh: 10mg/ngày từ
ngày 14-25 của chu kỳ kỉnh, điều trị ít nhất 6 chu kỳ
liên tiếp, nên tiếp tục điều trị trong những tháng đầu
trong trường hợp có thai với liều ỉượng như sẩy thai
thường xuyên. Doạ sẩy thai: lúc đầu uống 40mg, sau
đó uống 10mg/8 giờ cho đến khi giảm'triệu chứng.
Sẩy thai liên tiếp: 10mg X 2 lần/ngày cho đến tuần
thứ 20 của thai kỳ.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.
TDP: Xuất huyết có thể xảy ra, tuy nhiên có thể đề
phòng bằng cách tăng liều. Đôi khi: thay đổi chức
năng gan.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
ĐEPO-PROVERA (Pharmacia)
DT:
Lọ
hỗn

dịch
tiêm
medroxyprogesteron acetaí).

DUPHÂSTON (Solvay Pharm B. V.)

3ml

(1m!/50mg

CĐ: Ngừa thai do ức chế sự rụng trứng.
LD: 150mg/3 tháng, tiêm bắp. Liều duy nhất mỗi 3
tháng.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc.
I I : Động kỉnh, đau nửa đầu, suyễn, rối loạn chức
năng gan hay thận, có tiền sử trầm cảm tâm thần,
tiểu đường.

ETHISTERON
TK: Praegnium (Nga), Aethisteronum.
BD: Cestone-Oral, Luíocycoỉ, Nalutron, Oraỉuton,
Pranone (Đức), Prẹgnoral (Séc), Progestoral,
Proluíon c (Đức).
TD: Thuốc tổng hợp tác dụng mạnh gấp 5-6 lần so
vớỉ progesíeron.
CĐ: Như Progesteron.
LD: Ngày 2-3 lần X 1-2 viên (đặt dưới lưỡi cho tan
dần). Có thể dùng phối hợp với androgen.



681

KHOA PHỤ SẢN
ETYNODiOL

DT: Viên nén 0,5mg.

TK: Ethynodiol diacetate, Aethinodioỉum.

TD: Tránh thụ thai ^ỉàm thay đổi chất nhầy ở cổ tử
cung, ngăn cản trứng làm tổ ở nội mạc tử cung).

BD: Luto-Metrodiol (Pháp),
DT: Viên nén 0,5mg và 2mg.

CĐ: Tránh thụ thai (dùng uống) cho phụ nữ đang
nuôi con bằng sữa mẹ.

TD: Thuốc trợ thai (progestagen) mạnh gấp khoảng
40 lần so với progesíeron.

LĐ: Uống đều đặn 1 viên/ngày từ ngày thứ nhất của
vòng kinh. Dùng liên tục, kể cả khi thấy kinh.

CĐ: Chứng suy hoàng thể, hội chứng tiền kinh ở tuổi
dậy thỉ và tuổi mãn kinh.

CCĐ: Viêm gan hoặc tiền sử mới viêm gan. Suy gan,
ung thư vú và nội mạc tử cung, Nghi ngờ có thai.


LD: Ngày 1-3 viên vào trước khi thấy kinh. Dùng 5-7
ngày trong 1 vòng kỉnh.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

CCĐ: Phụ nữ có thai, băng huyết haỵ rong kinh do
nguyên nhân chưa xác định, suy gan nặng.

MEDROXYPROGESTERONE
BD: Curretab (Reid-Provident-USA).

HYDROXYPROGESTERON

D ĩ: Lọ dịch treo tiêm bắp 50-200 hoặc 500mg/5ml.
Lọ 2,5 hay 1ũmỉ (400mg/mỉ). Lọ 1ml/150mg.

TK: Dạng acetaí: Acetoxyprotesteron (Nga). Dạng
caproaí: Oxyprogesteron caproat (Nga).

TD: Progesíeron tổng hợp, ngăn cản rụng trứng.

BD: Delaíutin (Mỹ), Hormofort (Hungari), Primolut
Depot (Đức), Progesteron-retard, Prolutin-Depot
(Đức), Syngynon, Esíraỉutin (Mỹ), Đepoỉuí.

€Đ: Bệnh lạc màng írong tử cung, ung thư tuyến ồ
màng trong tử cung. Điều trị chứng dậy thì sớm ở trẻ
em gái, thuốc tiêm tránh thai 3 tháng (không sử dụng
được biện pháp tránh thai khác, phụ nữ nuôi con bú
cần tránh thai, không muốn sử dụng thuốc viên).


DT: Viên nén 5mg (dạng aceíaí); ống tiêm 1mi hoặc
2mỉ/65-125mg và 250mg trong dung dịch dầu.
TD: Như progesíeron, nhưng mạnh gấp khoảng 7 lần
và kéo dài hơn.
CĐ-LD: Các rối loạn kinh nguyệt: ngày 2-3 lần X 1
viên, trong 6 ngày liên (từ ngày thứ 18-20 của vòng
kinh). Đặt dưới lưỡi viên thuốc và ngậm cho tan dần.
Đe doạ sẩy thai: hàng ngày tiêm 125-250mg cho tới
khi hết triệu chứng. Các rối !oạn tiền mãn kinh: tuần
ỉễ tiêm bắp 1-2 ống 125mg.
BQ: Thuốc độc Bảng B'
LEVONORGESTREL

BD: Microvaỉ (Anh-Pháp).

D ĩ: Viên nén bọc 30mcg.
TD: Tránh thụ thai, liều thấp, dùng liên tục.
CĐ: Tránh thụ thai (uống).

LD: Tiêm sâu bắp: ung thư: 500-1 OOOmg/tuần. Khoa
phụ: 150-250mg/tháng. Khoa nhi: 150-250mg/8-15
ngày. Tránh thai: cứ 3 tháng tiêm 1 iỉều 150mg.
CCĐ: Man cảm với thuốc: tăng huyết áp, tiền sử
huyết khôi tắc mạch nặng, phụ nữ có thai, ung thư vú
hay nghỉ ngờ ung thư vú. Bệnh gan nặng hay rối loạn
chức năng gan trầm trọng.
Chú ý: Nếu rối loạn thị giác, xuất hiện triệu chứng
huyết khối, có thai phải ngừng thuốc.
- Thận trọng dùng với aminoglutetimid (giảm tác dụng

ngừa thai).
- Có thể thaỵ đổi kinh nguyệt (rong kinh, vô kinh),
tăng cân hay sút cân nhẹ.
- Chú ý thời gian: nếu quá 3 tháng mà không íiêm lại
phải dùng biện pháp tránh thai khác.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

LD: Như lynestrenoL

NORETHiSTERON TỈÊM

CCĐ: Như thuốc trên.

BO: Noristerat (Pháp - Đức).

BD: Posíinor (Hungari): viên nén 0,75mg, dùng ỉàm
viên tránh thai khấn cấp uống trong khoảng 1 giờ sau
khi giao hợp. Liều tối đa 4 viên trong 1 tháng.

D I: Ống tiêm dầu 1mỉ/20ũmg.
TD: ức chế rụng trứng trong vài tuần đầu.

Chú ý: Không dung tránh thai thưởng nhật.

CĐ: Tránh thụ thai tác dụng kéo dải.

LYN ESTR EN O L

BD: Exỉuton (Phẳp - Hà Lan).


LD: Tiêm sâu bắp: liều đầu vào
ngày đầu tiên có
kinh, 4 lần tiêm đầu cách nhau mỗi lần 8 tuần, các
lần sau, mỗi íẩn cách nhau 12 tuần.


682
CCĐ: Suy gan nặng, viêm gan và tiền sử mới viêm
gan, tiền sử viêm huyết khối-tĩnh mạch, bệnh huyết
khối-nghẽn mạch ở động mạch, tĩnh mạch. Ung thư
vú và niêm mạc tử cung. Loạn dưỡng buồng trứng đa
nang. Bệnh vú lành tính phụ thuộc estrogen. Phụ nữ
có thai hoặc nghi ngờ có thai. Phụ nữ cho con bú.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
NORGESTREL
TK: Còn dùng dạng hữu tuyền d-Norgestrel.
BD: Mikro-30 Wyeth, Duoỉuton (Đức), Neogesí.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
da trong thai kỳ, xơ cứng tai, sẩn ngứa nặng, rối loạn
chuyển hoá porphyrin nặng, phụ nữ có thai.
TDP: Có thể gây chảy máu âm đạo bất thường (10%)
ở 1-2 tháng đầu. Nổi mụn nhiều, thay đổi dục cảm,
rối loạn tiêu hoá, tăng cân, nhức đầu hay nhức nửa
đầu, chóng mặt, dễ xúc động, trầm cảm, tăng tiết mồ
hôi, rậm lông, nám da, nổi mẩn, ngứa, vàng da, thay
đổi các xét nghiệm chức năng gan, vô kinh, rối loạn
kinh nguyệt/giảm dung nạp glucose, đau vú, phù.
Tương tác thuốc: Than hoại, barbiturat, hydantoln
và riíampicin. Thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergỉc,

cyclosporin, insulin làm tăng hiệu lực của thuốc.

DT: Viên nén 0,25mg.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

TD: Steroid tổng hợp tác dụng mạnh gấp khoảng 9
lần progesteron.

PREMASTON (PT. Kalbe Farma)

CĐ: Như Progesteron trong phụ khoa.

DT: Viên nén 5mg allylestrenol. Hộp 3 VI X 10 viên.

LD: Uống 1-3 viên/ngày tuỳ theo chỉ định. Còn dùng
phối hợp với ethinyl-estradiol trong một số biệt dược
tránh thai như: Eugynon, Neogynon, Ovidon.

CĐ: Doạ sinh non do lao động quá sức, doạ sẩy thai
hay chứng sẩy thai liên tiếp.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
ORG AM ETRIL (Organon)
DT: Viên nén 5mg lynestrenol. Hộp 30 viên.
CĐ-LD: Đa kinh: 1 viên/ngày vào ngày 14-25 của chu
kỳ kinh. Rong kinh và rong huyết: 2 viên/ngày X 10
ngày, lặp lại 1 viên/ngày vào ngày 14-25 của mỗi chu
kỳ kinh, trong suốt 3 chu kỳ kinh kể tiếp. Vô kinh hay
thiểu kinh nguyên phát hay thứ phát chọn lọc: 0,020,5mg ethinyỉestradiol/ngày X 25 ngày phối hợp với 1

viên Orgametril/ngày vào ngày thứ 14-25 của chu kỳ
kinh, lặp lại liều estrogen như trên vào ngày 5-25 của
chu kỳ kinh với 1 viên Orgametril mỗi ngày vào ngày
14-25 của chu kỳ kinh. Nhắc lại điều trị trên thêm ít
nhất 1 chu kỳ kinh nữa. Hội chứng tiền kinh nguyệt: 1
viên/ngày vào ngày 14-25 của chu kỳ kinh. Lạc nội
mạc tử cung: 1-2 viên/ngày trong ít nhất 6 tháng. Ung
thư nội mạc tử cung chọn lọc: 6-10 viên/ngày trong
thời gian dài. Bệnh lành tính tuyến vú: 1 viên/ngày
vào các ngày 14-25 của chu kỳ kinh trong ít nhất 3-4
tháng, ức chế kinh nguyệt, rụng trứng, đau do rụng
trứng và thống kinh: 1 viên/ngày bắt đầu từ ngày thứ
1 của chu kỳ kinh, uống liên tục trong nhiều tháng.
Làm chậm sự hành kinh: 1 viên/ngày X 2 tuần hay 2
viên/ngày X 1 tuần trước ngày hành kinh dự kiến. Hỗ
trợ liệu pháp estrogen trong giai đoạn tiền mãn kinh
và hậu mãn kinh nhằm tránh tăng sản nội mạc tử
cung: 1/2-1 viên/ngày trong 12-15 ngày/tháng.
CCĐ: Bệnh gan nặng, bướu tế bào gan. Hội chứng
Rotor, hội chứng Dubin-Johnson, xuất huyết âm đạo
không rõ nguyên nhân, nhiễm Herpes thai kỳ, vàng

LD: Doạ sinh non do gắng sức: tối đa 40mg/ngày,
phụ thuộc vào tình trạng bệnh nhân. Doạ sẩy thai:
5mg X 3 ỉần/ngày X 5-7 ngày, thời gian điều trị có thể
kéo dài nếu thấy cần thiết. Nên giảm liều nếu các
triệu chứng lâm sàng mất đi. sẩy thai iiên tiếp: 51Qmg/ngày từ khi chẩn đoán có thai, kéo dài điều trị ít
nhất 1 tháng sau thời gian nguy cơ.
CCĐ: Rối loạn chức năng gan.
TT: Bệnh nhân đái tháo đường.

TDP: Có thể gặp rối loạn tiêu hoá như nôn hoặc buồn
nôn.
BQ: Thuôc độc Bảng B.
PRỈMOLUT-N (Schering AG)
DT: Viên nén 5mg norethisteron. Hộp 20 viên.
CĐ-LD: Xuất huyết do rối loạn chức năng: 5mg X 2
lần/ngày trong 10 ngày. Tiếp tục đến tối đa 10Qmg.
Ngăn ngừa tái phát: 5mg X 2 lần/ngày, từ ngày 19-26
của chu kỳ kinh, dùng trong 3 chu kỳ kinh. Vô kinh
thứ phát và nguyên phát: bắt đầu 8 tuần sau chu kỳ
kinh nguyệt cuối cùng. Hội chứng tiền kinh nguyệt,
bệnh tuyến vú: 5mg X 1-2 lần/ngày, từ ngày 19-26
của chu kỳ kinh. Ấn định ngày hành kinh: 5mg X 2
lẩn/ngày, trong < 14 ngày, bắt đầu 3 ngày trước ngày
hành kinh mong muốn. Kinh nguyệt sẽ ra trong 2-3
ngày sau khi ngưng thuốc. Lạc nội mạc tử cung: bắt
đầu vào ngày thứ 5 của chu kỳ kinh, 5mg X 2
lần/ngày, tăng lên 1Qmg X 2 lần/ngày khi chảy máu.
Khi ngưng chảy máu dùng trỏ lại liều khởi đầu. Thời
gian điều trị: tối thiểu 4-6 tháng. Carcinôm vú tỉến
triển: liều dùng sẽ được bác sĩ quyết định.
CCĐ: Phụ nữ có thai, rối loạn chức năng gan, hội
chứng Dubin-Johnson, hội chứng Rotor, có tiền sử


683

KHOA PHỤ SẢN
hoặc đang bị các bướu gan (ngoại trừ di căn gan
trong carcinôm vú tiến triển), tiền sử vàng da hoặc

đang bị ngứa nhiều trong thai kỳ, tình trạng thuyên
tắc huyết khối.
TT: Trước khi bắt đầu điều trị nên khám tổng quát và
khám phụ khoa. Loại trừ tình trạng mang thai. Khám
sức koẻ tổng quát mỗi 6 tháng. Tiểu đường nặng kèm
theo những biến đổi ở mạch máu. Thiếu máu hồng
cầu hình liềm. Có tiền sử thuyên tắc huyết khối.
TDP: Buồn nôn (hiếm gặp).
Tương tác thuốc: Primolut-N có thể làm thay đổi nhu
cầu các thuốc uống trị tiểu đường hoặc insulin.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
PROGESTERON
BD: Agolutin, Akroỉutin, Glanducorpin, Luíocỵclin,
Lutoíorm, Lutogyl, Progelan, Progesteroid, Pro.lutQn.jProlutin.
D ĩ: Ống tiêm 1ml/5-10mg và 25mg trong dung dịch
dầu. Viên nang 1Q0mg (dạng vi phân), BD
Uírogesían. Dung dịch dùng ngoài 1% (dạng gel), BD
Progestogel; hoặc dung dịch nước cồn 0,5%, BD
ProgestosoL
TD: Trợ thai, chống estrogen, kháng androgen nhẹ
và kháng aldosteron ở tuyến vú (tham gia vào sự
phát triển và phân biệt'hoá các tuyến sữa). Điều hoà
tiết dịch bã nhờn ở ngoài da.
CĐ: Đe doạ sẩy íhai và phòng sẩy thai liên tiếp, hội
chứng tiền kinh, kinh nguyệt không đều, bệnh vú lành
tính, rối loạn tiền mãn kinh, vô sinh do suy hoàng thể.
Tăng tiết bã nhờn ở da đầu và mặt, chứng hói đẩu do
tiết bã nhờn, írứng cá.
LD: Ngày uống 2 ỉần X 1 viên (sáng và tối), sẩy thai:
tiêm bắp 10-25mg/24 giờ. Bôi gel trên vú: ngày 1 lần

(dùng liên tục kể cả khi có kinh). Bôi dung dịch ngày
1-2 lan rồi để khô 2-3 phút. Đợt dùng 3-6 tuần.
CCĐ: Suy gan nặng.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

PROGESTOGEL (Besins international)
DT: Ống geỉ bôi da 80g (1Q0g gel/1 g progẹsteron)
kèm 1 thước đo liều.
GĐ: Bệnh vú lành tính. Đau vú do mất cân bằng giữa
estrogen và progesíeron.
LO: Một liều thoa trên 1 thước định chuẩn trên mỗi
vú, 1 lan/ngày, sau khi tắm, bôi trên mỗi vú cho đến
khi thuốc thấm, rửa tay sau bôi. Mỗi thước định chuẩn
chứa 2,5g gel thuốc (#0,025g progesteron). Dùng mỗi
ngày kể cả ỉúc hành kinh và liên tục trong 3 tháng.
Phụ nữ có thai và cho con bú có thể dùng được.
BQ: Thuốc đọc Bảng B.

TURINAL (Gedeon Richter)
DT: Viên nén 5mg allylestrenoỉ. Hộp 20 viên.
CĐ: Sẩy thai thường xuyên và đe doạ sẩy thai. Doạ
sinh non.
LD: Đe doạ sẩy thai: 1 viên X 3 lần/ngày X 5-7 ngày.
Sẩy thai thường xuyên: 1-2 viên/ngày liên tục ít nhất 1
tháng sau giai đoạn nguy cơ. Doạ sinh non: 520mg/ngày.
CCĐ: Rối ỉoạn chức năng gan. Hội chứng Dubirv
Johnson và Rotor. Tiền sử nhiễm độc máu hoặc
Herpes thai kỳ.
TT: Phụ nữ có thai bị tiểu đường.
TDP: Giữ nước, buồn nôn, nhức đầu.

Tương tác thuốc: Tác dụng có thể gỉảm khi dùng
chung với chất cảm ứng enzym.
BQ: Thuốc độc Bảng B'

UTROGESTAN (Besins International)
DT: Viên nang uống hoặc đặt âm đạo 100mg
progesteron (DCI) tự nhiên mịn. Hộp 30 viên.
CĐ-LD: Đường uống: trong suy hoàng thể (hội chứng
tiền kinh nguyệt, kinh không đều, bệnh vú lành tính,
tiền mãn kinh): 2-3 viên/ngày X 10 ngày/chu kỳ, từ
ngày 17-26. Trong mãn kinh (bổ sung cho liệu pháp
estrogen): 2 viên/ngày, 12-14 ngày/tháng. Đường âm
đạo: thay thể progesteron ở phụ nữ bị lấy buồng
trứng: đặt 1 viên vào ngày thứ 13 và 14 của chu kỳ
kinh, sau đó 1 viên X 2 lần vào ngày thứ 15-25; trong
trường hợp mới có thai, từ ngày thứ 26 tăng liều 1
viên/ngày mỗi tuần, tối đa 6 viên/ngàỵ chia làm 3 lần,
duy trì liều này đến ngày thứ 60, chậm nhất là đến
tuần thứ 12 của thai kỳ. Bổ sung cho giai đoạn hoàng
thể trong thụ tinh trong ống nghiệm: 4-6 viên/ngày kể
từ ngày tiêm hCG cho đến tuần 12 thai kỳ. Bổ sung
cho giai đoạn hoàng thể trong các chu kỳ tự phát hay
được tạo ra, giảm khả năng sinh sản, vô sịnh nguyên
phát hay thứ phát: 2-3 viên/ngày X 10 ngày, kể từ
ngày thứ 17 của chu kỳ kinh. Nếu tắt kinh và được
chẩn đoán là có thai, dùng thuốc lại ngay cho đến
tuần thứ 12 của thai kỳ. Doạ sẩy thai và dự phòng
sẩy thai liên tiếp do suy hoàng thể: 2-4 vỉên/ngày
chia làm 2 lần, cho đến tuần thai thứ 12.
CCĐ: Không dùng đường uống khi rối loạn chức năng

gan nặng.
TDP: Dùng đường uống: buồn ngủ, chóng mặt
thoáng qua.
BQ: Thucfc độc Bảng B.


684

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

VAGESTON 100-200 (Cadila Healthcare)
DT: Viên nang mềm 100mg và 200mg progesteron.
Hộp 2 vỉ X 50 viên mỗi loại.
CĐ-LD: Đường âm đạo/írực tràng: bổ sung giai đoạn
hoàng thể trong vô sinh do suy hoàng thể: 400600mg/ngày bắt đầu từ ngày tiêm hCG đến tuần thai
thứ 12. Doạ sẩy thai: 200-400mg/ngày, tối đa
600mg/ngày, chia làm nhiều lần. Trầm cảm sau sinh:
200-400mg/ngày, chia làm nhiều lần, trong 7 ngày
sau sinh. Đường uống: hội chứng tiền kinh nguyệt,
kinh không đều, bệnh vú lành tính: 200-300mg/ngày
X 10 ngày/chu kỳ, từ ngày thứ 14 của chu kỳ kinh.

Hội chứng quanh mãn kinh: 1 viên 200mg buổi
tối/ngày trong 14 ngày cuối của điều trị estrogen;
Estrogen nên dùng hàng ngày với ỉiều thấp hơn.
CCĐ: Tiền sử quá mẫn với thuốc. Suy gan nặng
(không dùng đường uống). Xuất huyết âm đạo chưa
rõ chẩn đoán (không dùng đường âm đạo).
TT: Suy thận nặng. Lái xe và vận hành máy. Có thai.
TDP: Thay đổi kỳ kinh. Choáng váng khi dùng đường

uống. Tiêu chảy, đầy hơi khỉ dùng đường trực trấng.
Tương tác thuốc: Ketoconazol ỉàm tăng sinh khả
dụng thuốc.
BQ: ĩh u ố c độc Bảng B'

c. CÁC ESTRO-PROGESTATIF
1. THUỐC TRÁNH THỤ THAI
BISECURIN (Hungari)
DT: Vỉ 21 viên nén, mỗi viên có 1mg etynodiol
diacetat và 0,05mg ethinyl-estradiol.
CĐ: Viên uống tránh thai: một số chỉ định ở khoa phụ.
LD-CCĐ: Như với các loại viên uống tránh thai.
CỈLEST (Pháp)
DT: Viên nén có 250mcg norgestimat và 35mcg
ethinylestradiol (vỉ 21 viên).
TD: Phối hợp estroprogestatif liều nhỏ một pha
(minidose monophasique).

TT: Suy tim rõ ràng hay tiềm ẩn, rối loạn chức năng
thận, tăng huyết áp, động kinh, chứng đau nửa đầu,
huyết khối tắc mạch.
TOP: Giữ nước, làm thay đổi thể trọng, rối loạn đường
tiêu hoá, vàng da ứ mật, nhức đầu, chứng đau nửa
đầut thay đổi tính tình, nám da, nổi sẩn ỏ da, xuất
huyết giữa kỳ kinh, vô kinh sau dùng thuốc, thay đổi
sự tiết dịch ở cổ tử cung, nhiễm nấm Candida, giảm
dung nạp glucose, nhạy đau vú.
Tương tác thuôc: Xuất huyết bất thường và hiệu quả
thuốc bị giảm khi dùng chung với thuốc chống co
giật, barbỉturat, rifampicin, một số thuốc nhuận tràng

và than hoạt.
BQ: ĩh u ố c độc Bảng B'

CĐ: Viên uống tránh thai.
GYNEVA (Sobering AG)
LD: Ngày 1 viên, bắt đầu vào ngày thứ nhất của vòng
kinh, dùng liên tục 21 ngày, nghỉ 7 ngày rồi dùng
sang vỉ khác.

DT: Viên bao đường 0,075mg gestoden, 0,03mg
ethinylestradiol. vỉ 21 viên.

CCĐ: Như các viên tránh thai uống (loại phối hợp).

CĐ: Thuốc ngừa thai đường uống.

EXLUTON

(Organon)

DT: Viên nén 0,5mg lynestrenol. Hộp 100 vỉ X 28 viên.
CĐ: Ngừa thai bằng đường uống.
LD: 1 viên/ngày, từ ngày 1 của chu kỳ kinh, liên tục suốt
28 ngày. Nếu quên uống thuốc quá 3 giờ, có thể ảnh
hưởng nghiêm trọng đến hoạt tính ngừa thai của thuốc.
CCĐ: Có thai, bệnh gan nặng, vàng da ứ mật; có tiền
sử vàng da, ngứa nhiều hay bị nhiễm Herpes trong
thai kỳ; hội chứng Rotor và hội chứng Dubin-Johnson;
xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân; có tiền sử
thai ở vòi trứng.


LD: Uống viên đầu tiên vào ngày thứ 1 của kỳ kinh
(ngày đầu tiên chảy máu). Lấy viên thứ 1 từ vỉ tương
ứng với thứ trong tuần cho dễ nhớ. Nên uống theo
một thời điểm nhất định trong ngày. Mỗi ngày 1 viên,
uống trong 21 ngày, theo hướng mũi tên trên vỉ;
ngừng dùng thuốc 7 ngày, giai đoạn này sẽ có kinh,
sau đó dùng lại vỉ mới. Nếu quên uống theo giờ quy
định, nên uống sớm trong vòng 12 giờ sau đó. Nếu
quá 12 giờ, hiệu lực ngừa thai sẽ giảm, nhưng vẫn
phải tiếp tục dùng các viên sau và dùng thêm các
biện pháp ngừa thai không hormon khác như bao
cao su.
CCĐ: Có thai. Tiền sử suy gan, vàng da, ngứa lâu
ngày trong thai kỳ. Hội chứng Dubin-Johnson, Rotor.


685

KHOA PHỤ SẢN
Đã/đang có u gan. Đã/đang có huyết khôi tắc mạch
hay có nguy cơ tắc mạch (rối loạn đông máu, bệnh
tim). Thiếu máu hồng cầu hình ỉiềm. Ung thư vú, nội
mạc tử cung. Đái tháo đường có rối loạn mạch máu,
rối loạn chuyển hoá lipid. Tiền sử Herpes, xơ cứng tai
khi có thai.

Tương tác thuốc: Xuất huyết bất thường và hiệu quả
thuốc bị giảm khỉ dùng chung với thuốc chống co
giật, barbíturat, teíracycỉin, rifampicln, than hoạt, một

số thuốc nhuận tràng, các thuốc trị tiểu đường.

TT: Đái tháo đường, tăng huyết áp, phình tĩnh mạch,
xơ cứng tai, xơ cứng rải rác, động kinh, tiểu porphyrin,
co giật, múa vờn, viêm tĩnh mạch.

DT: Viên nén 0,75mg ỉevonorgestrel. vỉ 4 viên,

TOP: Hiếm: nhức đầu, rối ỉoạn tiêu hoá, cảm giác
căng ngực, thay đổi thể trọng và dục năng, trầm cảm.
Tưdrig tác thuốc: Barbiburat, phenyibutazon,
hydantoin, riíampicỉn, ampicillín có thể ỉàm giảm hiệu
lực Gynera. Nhu cầu insulin, thuốc uống trị đái tháo
đường íhay đổi khi dùng chung.
MARVELON 21 (Organon)
DT: Viên
nén
150mg desogesírel,
ethỉnylestradioỉ. Hộp 1 vỉ X 21 viên.

30mcg

CĐ: Ngừa thai bằng đường uống.
LD: Cách uống vỉ đẩu tiên: 1 viên/ngày từ ngày thứ 1
của chu kỳ kinh, liên tục suốt 21 ngày. Sau khi sinh
(không cho con bú): uống ngay sau khỉ sinh hoặc chờ
đến khi kinh nguyệt trở ỉạị. sẩy thai hoặc nạo thai:
uống ngay sau khi sẩy thai hoặc nạo thai. Cách uống
vỉ kế tiếp: nghỉ 7 ngày sau khi uống hết vỉ đầu tiên,
bắt đầu uống vỉ thứ hai cho dù kinh nguyệt xuất hiện

vào ngày nào. Nếu quên 1 viên thì uống ngay khi nhớ
ra trong vòng 12 giờ. Nếu quên 1 viên thuốc và nhớ
ra sau 12 giờ: uống bù tương tự nhưng phải dùng kèm
bao cao su hoặc kiêng giao hợp trong vòng 7 ngày.
Muốn dời ngày kinh hoặc không muốn có một kỳ
kinh: bắt đầu ngay vỉ mới vào ngày kế tiếp ngày uống
viên cuối cùng của vỉ cũ và tiếp tục uống các viên
của vỉ thuốc này như đã hướng dẫn. Khi muốn có
kinh trở lại, hãy ngưng thuốc uống.
CCĐ: Viêm tĩnh mạch huyết khối, rối loạn huyết khối
tắc mạch, íiền sử/đang bị bệnh tim mạch, tăng huyết
áp nặng, suy gan, vàng da ứ mật, hội chứng Rotor
hay Dubin-Johnson; nghi ngờ/có các bướu lệ thuộc
estrogen, íăng sản nội mạc tử cung; xuất huyết âm
đạo không rõ chẩn đoán, rối loạn chuyển hoá
porphyrin, tăng lipoprotein máu, có tiền sử bị ngứa
nhiều hay bị Herpes trong thai kỳ. Phụ nữ có thai.
TT: Ngưng thuốc khi có dấu hiệu thuyên tắc mạch do
huyết khối hay kết quả xét nghiệm chức năng gan trở
nên bất thường.
TDP: Ra huyết giữa kỳ kinh, vô kinh sau dùng thuốc,
thay đổi chất tiết cổ tử cung, tăng kích thước u xơ tử
cung, tăng nặng bệnh lạc nội mạc tử cung. Vú căng
tức, đau, cương do tiết dịch. Buộn nôn, nồn, sỏi mật,
vàng da. Huyết khối, tăng huyết áp. Nám mặt, nổi
mẩn. Nhức đầu, migrain, thay đổi tính khí.

M EDONOR

(Medopharm)


CĐ: Thuốc ngừa thai đặc biệt dùng cho phụ nữ sau
khi giao hợp.
LD: 1 viên trong vòng 1 giờ sau khi giao hợp. Khỉ giao
hợp nhiều lần, uống thêm 1 viên nữa sau 12 giờ uống
viên thứ nhất. Không dùng quá 4 víên/tháng. Nếu
cần, nên dùng thêm các phương pháp ngừa thai
khác.
CCĐ: Có thai hoặc nghi ngờ có thai. Xuất huyết âm
đạo không rõ nguyên nhân. Bệnh gan và thận. Tiền
sử ung thư vú, buồng trứng, tử cung.
TT: Tiền sử suyễn, suy tim, tăng huyết áp, đau nửa
đầu, suy thận, đái tháo đường, tăng lipid máu, các rối
ỉoạn đông máu dễ gây tắc mạch.
TOP: Có thể buồn nôn, rong huyết xảy ra sau 2,3
ngày dùng thuốc rồi ngưng ngay. Nếu xuất huyết kéo
dài nên báo bác sĩ.
Tương tác thuốc:' Ampiciỉỉin, riíampicin, Íetracyclin,
chloramphenicol, neomycin, suỉphonamid, barbiturat,
phenylbutazon có thể làm giảm tác dụng ngừa thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
Chú ý: Không dùng Mỉdonor uống tránh thai hàng
ngày.

MERCILỜN (Organon)
D I: Viên nén 0,15mg desogesíreỉ, 0,02mg ethinylestradioí. vỉ 21 viên.
CĐ: Ngừa thai bằng đường uống.
LD: Uống viên đầu tỉên của vỉ thuốc thứ nhất vào
ngày đầu thấy kinh, uống vào một giờ cố định, 1
viên/ngày X 21 ngày, nghỉ 7 ngảy không uống thuốc,

sau đó dùng vỉ tiếp theo. Nếu quên 1 viên thuốc
nên uống ngay khi nhớ ra trong vòng 12 giờ. Nếu
quên 1 viên thuốc và nhớ ra sau 12 giờ: uống bù
tương tự và phải dùng kèm bao cao su hoặc kiêng
giao hợp trong vòng 7 ngày.
Muốn dời ngày kinh hoặc không muốn có một kỳ
kinh: bắí đầu ngay vỉ mới vào ngày kế tiếp ngày uống
viên cuối cùng của vỉ cũ và tiếp tục uống vỉ này như
đã hướng dẫn. Khi muốn có kinh trỏ lại, hãy ngưng
uống thuốc.
CCĐ: Có thai, bệnh tim mạch háy mạch máu não,
cao huyết áp nặng, bệnh gan, vàng da ứ mật, tiền sử
vàng da, bị ngứa, Herpes sinh dục khi có thai
hoặc do dùng steroid, hội chứng Rotor, hội chứng


686

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

Dubin-Johnson, u lệ thuộc estrogen, tăng sản nội
mạc tử cung, xuất huyết âm đạo chưa rõ nguyên
nhân, rối loạn porphyrin, tăng lipoprotein huyết.

CĐ: Dùng tại chỗ tránh thụ thai (khi có chống chỉ định
với viên ngừa thai và vòng tránh thai). Dùng phối hợp
với mũ tử cung.

TT: Ngưng thuốc khi có dấu hiệu thuyên tắc mạch do
huyết khối hay kết quả xét nghiệm chức năng gan trở

nên bất thường.

LD: Bôi vào âm đạo (tác dụng khoảng 12 giờ). Sau
khi giao hợp 1 giờ, có thể thụt rửa âm đạo.

TDP: Ra huyết giữa kỳ kinh, vô kinh sau dùng thuốc,
thay đổi chất tiết cổ tử cung, tăng kích thước u xơ tử
cung, tăng nặng bệnh lạc nội mạc tử cung. Vú căng
tức, đau, cương do tiết dịch. Buồn nôn, nôn, sỏi mật,
vàng da. Huyết khối, tăng huyết áp. Nám mặt, nổi
mẩn. Nhức đầu, migrain, thay đổi tính khí.
Tương tác thuốc: Khi kết hợp với thuốc chống co
giật, barbiturat, kháng sinh, than hoạt, một số thuốc
xổ, có thể có ra huyết không đều và giảm độ tin cậy.
Tăng nhu cầu insulin và thuốc trị bệnh tiểu đường
khác trên bệnh nhân tiểu đường.

MILLI ANOVLAR (Pháp)
DT: Vỉ 21 viên nén bọc, mỗi viên chứa: 1mg
norethisterorì
acetaí
vi
phân

50mcg
ethinylestradiol vi phân.
CĐ: Viên trành thai uống. Chứng đau kinh.
LD: Ngày 1 viên, dùng 21 ngày, nghỉ 7 ngày, lại uống
vỉ khác.
CCĐ: Như với các viên tránh thai uống.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Northisỉeron).

MINIDRIL (Pháp)
DT: Vỉ 21 viên nén bọc, mỗi viên chứa 0,15mg
levonorgestrel và 30mcg ethinylestradiol.
CĐ-LD-CCĐ: Như Milli Anovlar.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Levonorgestreỉ).

MỈNULET (Pháp)
DT: Vỉ 21 viên nén bọc, mỗi viên có 75mcg gestoden
vi phân và 30mcg ethinylestradiol vi phân.
CĐ: Thuốc tránh thai uống.
LD: Ngày đầu thấy kinh uống 1 viên. Tiếp ngày 1
viên. Uống liền 21 ngày, nghỉ 7 ngày lại dùng vỉ khác.
CCĐ: Như các viên tránh thai uống.
BD tương tự: MONEVA (Đức)
MIRISTALKONIUM C H LO R ID

BD: Alpagelle (Pháp).
DT: Kem bôi 0,9% kèm 2% acid boric.
TD: Dãn chất ammonium bậc 4, có tác dụng diệt
khuẩn, diệt tinh trùng.

Chú ý: Tránh dùng nếu có tổn thương âm đạo.
Không dùng các loại xà phòng 12 giờ trước và 1 giờ
sau khi giao hợp.
NORDETTE

(Wyeth)


DT: Viên nén 30mcg ethinyl estradiol, 150mcg
levonorgestreỉ. Hộp 1 vỉ, 5 vỉ X 21 viên.
CĐ: Ngừa thai dạng uống và điều trị các tình trạng
kinh nguyệt không đều.
LD: 1 viên/ngày trong 21 ngày bắt đầu từ ngày thứ
nhất của chu kỳ. Ngưng 7 ngày, uống vỉ kế tiếp.
CCĐ: Viêm tắc tĩnh mạch, các rối loạn thuyên tắc
mạch hay có tiền sử bệnh này, bệnh động mạch vành
hay mạch máu não, ung thư vú hay các ung thư lệ
thuộc estrogen, xuất huyết âm đạo chưa rõ chẩn
đoán; bướu gan, thai kỳ. Quá mẫn cảm.
TT: Cao huyết áp, rối loạn chức năng thận, gan, tim;
các rối loạn co giật, đau nửa đầu, suyễn, tiểu đường,
người lớn tuổi, hút thuốc, tiền sử trầm cảm, tử cung xơ
hoá, tiền sử vàng da lúc mang thai. Bệnh thuyên tắc
mạch, tổn thương nhãn cầu, bệnh túi mật, kinh
nguyệt không đều. Cho con bú. Tăng lipid máu, nhồi
máu cơ tim, bướu lành gan. Rối loạn thị giác, phẫu
thuật. Thiếu pyridoxin hay folat.
TDP: Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, đau nửa đầu, cơn
đau thắt bụng, xuất huyết đột ngột, căng vú, thay đổi
lượng kinh nguyệt, thay đổi tiết dịch và sự tróc tế bào
của cổ tử cung. Vô kinh, tăng kích thước của tử cung
xơ hoá, chóng mặt, ngứa, nổi mẩn, rụng tóc, rậm
lông, nám da, hổng ban dạng nút và đa dạng, ban
xuất huyế, vàng da ứ mật, thay đổi cân nặng, nhiễm
nấm âm đạo, thay đổi tính dục, giữ nước, không dung
nạp được kính tiếp xúc. Tăng thèm ăn, bồn chồn,
trầm cảm, các than phiền do giãn tĩnh mạch, giảm
dung nạp đường, đa tiết sữa.

Tương tác thuốc: Giảm hiệu lực và tăng số lần xuất
huyết đột ngột khi dùng với rifampicin, các kháng
sinh, barbiturat, phenylbutazon, phenytoin. Đối kháng
hiệu lực của các thuốc trị cao huyết áp, thuốc chống
co giật, thuốc uống chống đông máu, các thuốc hạ
đường huyết. Tăng hiệu lực làm dịu thần kinh của
diazepam và chlordiazepoxid. Giảm tác dụng chống
trầm cảm của các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
và có thể tăng cường tần suất các tác dụng phụ. Có
thể tăng hiệu lực của glucocorticoid.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Levonorgestrel).


687

KHOA PHỤ SẢN
PHARM ATEX (Innotech)

RIGEVỈDON (Hungari)

DT: Viên đặt âm đạo 20mg benzolkonium chlorid.
Hộp 12 viên.

DT: Vỉ 21 viên nén trắng, mỗi viên chứa 0,15mg dnorgestrel và 0,03mg ethinyl-eồtradiol, kèm 7 viên
màu hồng khống có hoạt chất.

CĐ: Ngừa thai tại chỗ và hỗ trợ ngừa thai bằng màng
chận âm đạo hoặc vòng tránh thai đặt trong buồng tử
cung.


CĐ: Dùng uống hàng ngày để tránh thụ thai.

LD: Ngâm viêm thuốc cho đủ ấm trước khi dùng. Đặt
1 viên thuốc vào sâu trong âm đạo, 10 phút trước khi
giao hợp ở tư thế nằm. Phương pháp này có hiệu quả
trong ít nhất 3 giờ. Sau khi giao hợp có thể làm vệ
sinh bên ngoài, nhưng phải chờ đến 2 giờ sau mới
được thụt rửa âm đạo.

LD: Bắt đầu dùng vào ngày thứ nhất của vòng kinh,
ngày 1 viên (từ viên đánh số 1, lần lượt cho đến viên
số 21). Rồi uống tiếp ngày 1 viên màu hồng/ngày.
Hết vỉ lại dùng sang vỉ khác.
CCĐ: Bệnh nặng ỏ gan, tim, có tiền sử vàng da,
huyết khối, đái tháo đường, ung thư vú hoặc đường
sinh dục, mẫn cảm với thuốc.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Norgestrel).
CCĐ: Đang điều trị âm đạo bằng thuốc.
TT: Phải dùng thuốc ngừa thai trước mỗi lần giao
hợp, dù ở giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt.
Ngưng điều trị trong trường hợp có xuất hiện hoặc
làm nặng thêm các tổn thương sinh dục. cấm bơm
rửa âm đạo và dùng xà phòng trước khỉ đặt thuốc và
sau khi giao hợp. Chỉ được phép rửa bên ngoài bằng
nước sạch sau khi giao hợp.
TDP: Có thể có cảm giác đau rát.
Tương tác thuốc: Không nên phối hợp với các thuốc
sử dụng đường âm đạo vì có nguy cơ gây mất tác
dụng của thuốc tránh thai tại chỗ diệt tính trùng.


POSTINOR-2 (Gedeon Richter)
DT: Viên nén 0,75mg levonorgestrel. Hộp 2-viên.
CĐ: Thuốc ngừa thai khẩn cấp.
LD: Uống 1 viên trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp,
uống 1 viên thứ hai sau khi uống viên đầu 12 giờ.
CCĐ: Có thai hoặc nghi ngờ có thai, xuất huyết âm
đạo không rõ nguyên nhân, bệnh gan thận, vàng da
khi mang thai, tiền sử carcỉnôm tuyến vú, buồng trứng
và tử cung.
TT: Hen suyễn, suy tim, cao huyết áp, đau nửa đầu,
động kinh, rối loạn chức náng thận, tiểu đường, tăng
lipid máu, trầm cảm, viêm tĩnh mạch huyết khối, rối
loạn huyết khối tắc mật và xuất huyết não (đang bị
hoặc tiền sử mắc các bệnh trên).
TDP: Buồn nôn, xuất huyết đột ngột hoặc 2-3 ngày sau
khi uống thuốc. Căng vú hoặc nhức đầu (hiếm gặp).

RIGEVIDON 21+7"Fe" (Gedeon Richter)
DT: Viên nén (21+7) viên X 100 vỉ; (21+7) viên X 3 vỉ.
-21 viên màu trắng, mỗi viên 0,15mg ỉevonorgestrél,
0,03mg ethinylestradiol.
- 7 viên màu vàng, mỗi viên có Fe fumarat khan
(=25mg Fe nguyên tố).
CĐ: Uống ngừa thai. Đau bụng kinh, đau khi hành
kinh, rối loạn kinh nguyệt.
LD: Uống 1 viên/ngày từ ngày thứ nhất của chu kỳ
kỉnh nguyệt. Sau khỉ uống xong 7 viên chứa Fe (ngày
1 viên) thì tiếp tục dùng vỉ thứ hai ngay.
CCĐ: Có thai. Tình trạng sau viêm gan, vàng da vô

căn nặng và tiền sử ngứa khi mang thai, bệnh sỏi
mật, viêm túi mật, viêm đại tràng mạn tính, rối loạn
chuyển hoá lỉpid. Bệnh tỉm thực thể nặng, cao huyết
áp nặng, tiểu đường nặng, tăng nguy cơ huyết khối,
tiền sử rối loạn mạch máu não. u ác tính, đặc biệt ở
vú và cơ quan sinh dục. Thiếu máu hồng cầu hình
liềm, thiếu máu tán huyết mạn tính, co cứng cơ, hội
chứng Dubin-Johnson và hội chứng Rotor. Cho con
bú và không dung nạp.
TT: Giãn tĩnh mạch, động kinh, cao huyết áp, rối loạn
tâm thần có kèm trầm cảm, tiểu đường nhẹ, u xơ tử
cung, bệnh tuyến vú và phụ nữ > 40 tuổi.
TDP: Rối loạn tiêu hoá, buồn nôn, căng vu, tăng cân
hoặc giảm cân. Nhức đầu, thay đổi cảm xúc, mệt
mỏi, nổi mẩn, chuột rút và thay đổi tình dục.

Tương tác thuốc: Có thể làm giảm tác đọng ngừa
thai khi dùng đồng thời với ampỉcỉllin, rifampicin,
tetracyclỉn, chloramphenicol, neomycin, sulphonamỉd,
barbiturat và phenylbutazon.

Tương tác thuốc: Tác dụng ngừa thai có thể giảm
do thuốc cảm ứng men như rifampicin, dẫn xuất
phenobarbital, phenytoin, kháng sinh phổ rộng,
sulfonamid và dẫn xuất pyrazolon.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Levonorgestrel).



688

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

TRIELLA (Indonesia)
GC: Viên tránh thai uống cố noreíhisteron và
ethinylestradiol.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Norethisíeron).

TRINQRDIOL (Pháp)
DT: Vỉ 21 viên (6 viên màu đỏ, 5 viên màu trắng, 10
viên màu vàng).
CĐ: Tránh thai (ỉoạị uống).
LD: Ngày uống 1 viên vào buổi tối trước khi đi ngủ: 6
viên đỏ gạch trong 6 ngày, 5 viên trắng trong 5 ngày,
10 viên vàng trong 10 ngày cuối. Nghỉ 7 ngày rồi
dùng tiếp vỉ khác như trên.
CCĐ: Tuyệt đối: có thai, huyết khối nghẽn mạch, tăng
huyết áp, bệnh mạch vành, van tim. Tổn íhương
mạch não. Bệnh ở nhãn cẩu do mạch máu. Ung thư
vú, dạ con. Bệnh gan. Bệnh máu, viêm phần phụ.
Loạn porphyrin. Xơ cứng tai. Tương đối: đái tháo
đường, tăng lipid máu, béo phỉ. u vú lành tính, tăng
sản hoặc u xơ tử cung, tăng tiết sữa. Suy thận. Đang
nuôi con bú, ứ mất dễ tái phát.

TRI-REGOL (Gedeon Richter)
DT: Viên nén (6 vàng, 5 hồng, 10 trắng) 3 vỉ X 21
viên.

- 6 viên vàng, mỗi viên 0,05mg levonorgestreỉ,
0,03mg ethinylestradiốl.

CĐ: Uống ngừa thai, rối loạn kinh nguyệt chức năng,
kinh nguyệt thất thường, đau bụng kinh và điều hoà
kinh nguyệt ở hội chứng tiền kinh nguyệt.
LD: 1 viên/ngày từ ngày tứ 5 của chu kỳ kinh nguyệt
trong 21 ngày. Sau đó nghỉ 7 ngày và bắt đầu uống vỉ
kế tiếp.
CCĐ: Có thai, sau viêm gan, suy gan, tiền sử bị vàng
da hoặc ngứa nặng khi mang thai, sỏi mật, viêm túi
mật, viêm đại tràng mạn, rối loạn chuyển hoá ỉipid.
Bệnh tim thực thể nặng, cao huyết áp nặng, tiểu
đường, bệnh lý nội tiết, biểu hiện huyết khối, tiền sử
rối loạn mạch máu-não. u ác tính đặc biệt ở vú và cơ
quan sinh dục. Thiếu máu ác tính, vàng da tán huyết
mạn, co cứng cơ, hội chứng Dubin-Johnson và
hội chứng Rotor. Phụ nữ cho con bú và không dung
nạp thuốc.
TT: Giãn tĩnh mạch, động kinh, cao huyết áp, bệnh
tâm thần kèm trầm cảm, tiểu đường nhẹ, u cơ tử
cung, bệnh lý tuyến vú, người lớn > 40 tuổi. Ngưng
dùng thuốc 3 tháng trước khi dự định có thai và áp
dụng các biện pháp ngừa thai không dùng hormon
khác.
TDP: Rối loạn ‘tiêu hoá, khó chịu ở vú, buồn nôn.
Tăng hay giảm cân. Nhức đầu, mệt mỏi, nổi mẩn,
chuột rút, thay đổi tình dục và cảm xúc. Chảy máu
đột ngộí lượng vừa. Ngưng dùng khi: có thai, huyết
khối, tắc mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, rối loạn

mạch máu não, nhồi máu cơ tim, huyết khối võng
mạc, rối loạn thị giác, lồi mắt, nhìn đôi, nhức đầu kinh
niên tái phát và các bệnh mạn tính khác.

- 5 viên hồng, mồi viên 0,075mg levonorgestrel,
0,04mg ethinylestradioỉ,

Tương tác thuốc: Tác dụng giảm do rifampicin, dẫn
xuất phenobarbital, phenytoin, kháng sinh phổ rộng,
sulfonamid, dẫn xuất pyrazolon.

- 1 0 viên trắng, mỗi viển Q,125mg levonorgestrel,
0,03mg ethinylestradiol.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Levonorgestrel).

2. THUỐC TRỊ BỆNH
DIANE 35 (Schering AG)
DT: Viên
nén 2mg
cyproterone,
ethỉnylestradỉol. Hộp 21 viên.

0,035mg

CĐ: Các bệnh phụ thuộc androgen ở phụ nữ như
mụn, đặc biệt thể nặng và các thể cố kèm tiết nhờn
hoặc viêm, hoặc với sự thành lập các nốt (mụn mủ,
mụn bọc), hói do androgen và chứng rậm lồng nhẹ.
LD: Nên khám tổng quát, phụ khoa, vú và ghi nhận

tiền sử gia đình. Uống viên đẩu vào ngày đầu tiên
của chu kỳ, nên dừng vào cùng thời điểm mỗi ngày 1
viên X 21 ngày. Nghỉ 7 ngày, trong thời gian này sẽ
có hành kinh.

CCĐ: Phụ nữ có thai và cho con bú, rối loạn nặng
chức năng gan, vàng da, ngứa kéo dài/thai kỳ trước,
hội chứng Dubin-Johnson, hội chứng Rotor, đã/đang
bị u gan, đã/đang bị huyết khối động mạch hay tĩnh
mạch, rối loạn đông máu, bệnh tim, bệnh hồng cầu
hình liềm, ung thư vú, ung thư nội mạc tử cung, tiểu
đường nặng, rối loạn chuyển hoá lipid, tiền sử nhiễm
Herpes trong thai kỳ.
TT: Không dùng cho nam giới, cần ngừng thuốc ngay
khi có dấu hiệu gia tăng nguy cơ huyết khối,
viêm gan.
TDP: Hiếm: nhức đầu, khó chịu ỏ dạ dày, buồn nôn,
cảm giác căng tức ỏ vú, thay đổi thể trọng và ham
muốn tình dục, trầm cảm.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cyprotẹron).


689

KHOA PHỤ SẢN
DUOTON FORT T.p. (Thái Lan)

LD: 1 viên/ngày liên tục. Chỉ nên bắt đầu dùng thuốc
sớm nhất 1 năm sau mãn kinh.


DT: Ống tiêm 1ml chứa 3mg estradiol benzoat và
50mg progesteron.

CCĐ: Có thai., carcinồm vú, y tân sinh phụ thuộc
estrogen. Bệnh gan cấp hoặc mạn, tiền sử bệnh gan
mà test chức năng gan không binh thường. Huyết
khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc mạch, tai biến mạch
máu não. Xuất huyết bất thường đường sinh dục.
Bệnh Hemoglobin, loạn chuyển hoá porphyrin.

CĐ: Các chứng vô kinh, thiếu hormon sinh dục nữ.
LD: Tiêm bắp 1 ống/ngày.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 2 hoạt chất).
Giảm dộc: Estradiol viên 0,1mg. Viên đặt
0,1mg. Cao dán 051mg.
LIMOVAN' và LỈM O VANIL (Hungari)
DT: Viên nén 0,01 mg ethinyỉestradiol và 10mg
ethinyỉtestosteron. ống tiêm dung dịch dầu 1mỉ chứa
2,5mg estradiol benzoat và 12,5mg progesteron (còn
có dạng thuốc tiêm nhũ dịch nước cũng chứa hoạt
chất như trên).
TD: Phối hợp hormon sinh dục nữ để điểu hoà kinh
nguyệí.

LD: Vô kinh nguyên phát: 20 ngày đầu, tiêm 1 loại
estrogen, sau đó tiêm 1 ống/ngày, trong 5 ngày, hoặc
uống 4 viên cũng trong 5 ngày. Vô kinh thứ phát: tiêm
1 ống/ngày vào bắp thịt, trong 2 ngày, hoặc uống 4
viên trong 5 ngày.
độc


Bảng

B

(Estradiol

TDP: Kinh nguyệt bất thường, nhũn vú thoáng qua,
buồn nôn, nhức đầu và phù. Hiếm: rụng tóc, dị ứng
da, rối loạn thị giác, carcinôm vú, bệnh huyết khối
thuyên tắc mạch.
Tương tác thuốc: Thuốc gây cảm ứng enzym gan.
Barbiturat, phenytoin, rifampicin, carbamazepin.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 2 hoạt chất).
Giảm độc: Estradiol viên 0,1mg. Viên đặt
0,1 mg. Cao đán 0,1 mg.

CĐ: Chứng mất kinh nguyên phát và thứ phát.

BQ: Thuốc
Progesteron).

IT : Ngưng điều trị ngay khi: huyết khối tĩnh mạch
sâu, bệnh huyết khối thuyên tắc mạch, vàng đa, rối
loạn hoặc giảm thị lực đột ngột, íăng huyết áp đáng
kể. Thận trọng bệnh động kỉnh, nhức nửa đầu, tiểu
đường, suyễn hoặc tim.




Giảm độc: Estradiol viên 0,1mg. Vỉên đặt
0,1mg. Cao dán ũ,1mg.
LUTESTRAL (Pháp)
DT: Viên nén 2mg cỉormadinon (chỉormadinon) acetat
và 50mcg ethinylestradiol.
TD: Phối hợp điểu hoà kinh nguyệt.
CĐ: Các rối loạn phụ khoa do nội tiết như: các chứng
mất kinh chức năng, đa kinh, kinh ít, kinh đau chức
năng, hội chứng tiền kinh và giữa hai kỳ kinh.
LD: Sau khi cho dùng một loại estrogen từ ngày thứ 5
đến ngày thứ 15 của vòng kỉnh, dùng 1 viên thuốc
này từ ngày thứ 16 đến ngày thứ 25 của vòng kinh.
CCĐ: NhưChlorotrianisen,

PAUSOGEST (Gedeon Richter)
DT: Viên nén bao phim 2mg estradiol, 1mg
norethisteron acetat. Hộp 2 vỉ X 14 viên. Lọ 28 viên.
CĐ: Hội chứng suy giảm oestrogen. Dự phòng loãng
xương cho phụ nữ hậu mãn kinh, nếu có nguy cơ gãy
xương cao.

PLENTIVA

PLENTIVA CYCLE (Wyeth)
D ĩ: Plativa viên nén 28 viên/mỗi viên 0,625mg
estrogen liên hợp, 28 viên/mỗi viên 2,5mg hoặc 5mg
medroxyprogesteron acetat (MPA). vỉ 28 viên + 28
viên.
- Plentiva cycle viên nén 28 viên/mỗi viên 0,625mg
estrogen liên hợp, 14 viên/mỗi viên 5mg hoặc 10mg

medroxyprogesteron acetat. vỉ 28 viên + 14 viên.
CĐ: Các triệu chứng vận mạch vừa đến nặng liên
quan thiếu hụt estrogen. Ngăn chặn và điều trị ỉoãng
xương liên quan tới thiếu hụt estrogen. Viêm teo âm
đạo và niệu đạo.
LD: Plentiva: uống đồng thời 1 lần/ngày X 28 ngày: 1
viên chứa estrogen lỉên hợp, 1 viên chứa
medroxyprogesteron acetat. Pientiva cycle: uống 1
viên chứa estrogen liên hợp 1 lần/ngày trong 28
ngày, 1 viên chứa medroxyprogesteron acetat từ
ngày 15-28.
C.CĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Đã biết hoặc
nghi ngờ có: ung thư vú, khối u phụ thuộc estrogen,
có thai. Chảy máu bất thường đường sinh dục chưa
chẩn đoán được. Viêm tĩnh mạch huyết khoi hoặc
bệnh huyết khoi tắc tĩnh mạch hoạt động. Bệnh gan
hoặc suy chức năng gan.
TT: Thận trọng trên bệnh nhân: tâng huyết áp, có
yếu tố nguy cơ bệnh huyết khối, u xơ tử cung, tiềh sử
trầm cảm, hen phế quản, động kinh, đau nửa đầu,
suy tim hoặc thận, viêm tụy, rối loạn chuyển hoá


690

THUÔC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

lipoprotein, bệnh chuyển hoá xương liên quan đến
tăng caỉci máu và suy thận, tiểu đường.
Cần theo dõi huyết áp, khám vú, kiểm tra mẫu nội

mạc tử cung, các cơ quan vùng bụng, vùng chậu
định kỳ.
TDP: Chảy máu âm đạo, vú to đau dễ nhạy cảm;
buồn nôn, co cứng vùng bụng, đầy hơi, sỏi mật/vàng
da ứ mật, viêm tụy; huyết khối tắc tĩnh mạch, nghẽn
raạch phổi; rụng tóc, nổi ban, mọc lông nhiều, ngứa;
rối loạn nhin; đau đầu, căng thẳng; thay đổi thể trọng,
phù, làm trầm trọng thêm bệnh porphyrin.
Tương tác thuốc: Rifampicin làm giảm hoạt tính
thuốc. Phenytoin làm giảm nồng độ thuốc.
BQ: Thuốc

độc Bảng B (Medroxyprogesteron).

PREM PAK-C (Wyeth)
DT: Viên nén nâu 0,625mg estrogen liên hợp (28
viên).
- Viên nâu nhạt 0,15mg norgestrel (12 viên). Hộp 28
+ 12 viên.
CĐ: Triệu chứng vận mạch vừa đến nặng do mãn
kỉnh. Loãng xương. Viêm teo âm đạo, viêm teo niệu
đạo; chứng thiếu oestrogen ở phụ nữ bị suy sinh dục,
cắt buồng trứng hoặc suy buồng trứng tiên phát.
LD: Premarin 0,625mg/ngày, suốt 28 ngày. 1 viên
norgestrel dùng mỗi ngày từ ngày 17-28 khi điều trị
bằng Premarin.
CCĐ: Đã biết hay nghi ngờ ung thư vú hay các bướu
phụ thuộc estrogen; xuất huyết cơ quan sinh dục bất
thường không rõ chẩn đoán; viêm tĩnh mạch huyết
khối tiến triển, rối loạn thuyên tắc mạch tiến triển, đã

biết hay nghi ngờ có thai.

PROGYLUTON (Schering AG)
DT: Viên nén 11 viên/mỗi viên 2mg estradiol vaỉerat.
-10 viên nén/mỗi viên 0,5mg norgestrel. Hộp 21 viên.
CĐ: Triệu chứng tiền và mãn kinh, vô kinh nguyên
phát, thứ phát, kinh nguyệt không đều, triệu chứng
sau cắt bỏ buồng trứng hoặc cắt buồng trứng bằng xạ
trị đối với những bệnh nhân không phải ung thư.
LD: Nên khám tổng quát, phụ khoa. Bắt đầu uống
vào ngày thứ 5 của chu kỳ kỉnh, chỗ đánh dấu "bắt
đầu", 1 viên/ngày theo mũi tên hướng dẫn trên vỉ
thuốc cho đến hết 21 viên. Nghỉ 7 ngày, trong thời
gian này xuất huyết giống như kinh sẽ xảy ra.
CCĐ: Có thai, rối loạn chức năng gan nặng, vàng da
hay ngứa nhiều ỏ thai kỳ trước, hội chứng DubinJohnson, hội chứng Rotor, đã/đang bị u gan, đã/đang
bị huyết khối tắc mạch (đột qụỵ, nhồi máu cơ tim),
thiếu máu hồng cầu hình liềm, đã/nghi ngờ ung thư
vú hoặc ung thư nội mạc tử cung, tiểu đường nặng,
rối loạn chuyển hoá lipid, tiền sử nhiễm Herpes trong
thai kỳ.
TT: Đây không phải là thuốc ngừa thai. Khi dùng
thuốc, không nên ngừa thai bằng nội tiết tố, OginoKnauss hay theo dõi thân nhiệt, cần ngưng thuốc
ngay khi có các dấu hiệu gia tăng nguy cơ huyết khối,
viêm gan.
TDP: Hiếm: cảm giác căng vú, khó chịu ở dạ dày,
buồn nôn, nhức đầu, ảnh hưởng đối với thể trọng và
ham muốn tinh dục, xuất huyết không theo lịch.
Tương tác thuốc: Barbiturates, phenylbutazon,
hydantoins, rifampicin, ampicillin làm giảm tác dụng

thuốc. Nhu cầu thuốc uống tiểu đường và insulin
thay đổi.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 2 hoạt chất).

TT: Suyễn, động kinh, đau nửa đầu, nên theo dõi
huyết áp thường xuyên, bệnh xương chuyển hoá, có
triệu chứng thần kinh hay trầm cảm. Phẫu thuật, rối
loạn chức năng gan, u xơ tử cung trước đây. Phụ nữ
cho con bú. Prempak-C không phải thuốc ngừa thai.
TDP: ít gặp: tàn nhang, thay đổi lượng kinh, đau bụng
kinh, hội chứng giống tiền kinh nguyệt, vô kinh, tăng
kích thước u xơ tử cung; hội chứng giống viêm bàng
quang; căng đau vu, phì đại vú, tiết dịch núm vú;
buồn nôn, nôn, đau thắt bụng, trướng bụng, vàng da
ứ mật, nám da; hồng ban đa dạng, hồng ban nút; ban
xuất huyết, rụng tóc, rậm lông. Thay đổi độ cong giác
mạc, không dung nạp kính sát tròng. Nhức đầu, đau
nửa đầu, chóng mặt; trầm cảm, mua giật. Thay đổi
cân nặng: giảm dung nạp carbohydrat, phù, thay đổi
dục cảm, làm nặng thêm tình trạng rối loạn porphyrin.

Giảm độc: Estradiol viên 0,1mg. Viên đặt
0,1mg. Cao dán 0,1mg.

SYNERGON (Pháp)
DT: Ống tiêm và thuốc đạn chứa mỗi ống hoặc viên
10mg progesteron và tmg estron.
CĐ: Chứng vô kỉnh thứ phát mới xuất hiện, chứng vô
kỉnh (điều trị đơn giản theo phương pháp Zondek).
Kỉnh ít hoặc đa kỉnh. Vô sinh do suy hoàng thể.

LD: Ngày dùng 1-6 lẩn/tháng.
CCĐ: NhưChlorotrianỉsen.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Progesteron).

TRISEQUENS (Novo Nordisk)

Tương tác thuôc: Rifampicin có thể làm giảm tác
động của thuốc.

DT: Viên nén: hộp 1 VI lịch quay X 28 viên.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Norgestrel).

-12 viên nén màu xanh, mỗi viên 2mg estradiol.


691

KHOA PHỤ SẢN
-10 viên nén màu trắng, mỗi viên 2mg estradiol, 1mg
norethisteron acetat.
- 6 viên nén màu đỏ, mỗi viên 1mg estradiol.
CĐ: Hội chứng thiếu hụt estrogen bao gồm phòng
ngừa mất chất khoáng của xương ở những phụ nữ có
nguy cơ gãy xương cao và viêm teo âm đạo.
LD: 1 viên/ngày liên tục, bắt đầu từ những viên xanh
bất cứ lúc nào. Nếu đang hành kinh, nên bắt đẩu vào
ngày kinh thứ 5.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Đã biết/nghi
ngờ/tiền sử có ung thư vú.

Đã biếưnghi ngờ có u phụ thuộc estrogen. Rối loạn
chuyển hoá porphyrin.

TT: Đang điều trị cao huyết áp, động kinh, đau nửa
đầu, tiểu đường, hen suyễn, suy tim. u xơ tử cung,
lạc nội mạc tử cung, cần ngưng điều trị khi: rối loạn
huyết khối tắc tĩnh mạch, vàng da, đau nửa đầu cấp,
rối loạn thị lực đột ngột, tăng huyết áp đáng kể.
TDP: Đau vú thoáng qua, có kinh bất thường, buồn
nôn, phù, phản ứng da, nhức đầu, sỏi mật, hen
suyễn, rụng tóc, đau nửa đầu và huyết khối tĩnh mạch
(hiểm gặp).
Tương tác thuốc: Barbiturat, phenytoin, rifampicin,
carbamazepin có thể íàm giảm tác dụng estrogen.
BQ: Thuốc độc Đảng B (Cả 2 hoạt chất).
Giảm độc: Estradiol viên 0,1 mg. Viên đặt
0,1mg. Cao dản 0,1mg.

D. THUỐC ĐIỂU TRỊ MÃN KINH - PHỐI HỢP HORMON SINH DỤC
ABUFEN (Pháp)
DT: Viên nén 200mg beta-alanin.
TD: ức chế hiện tượng giãn mạch ngoại vi.

CĐ: Hội chứng tiền mãn kinh (kể cả chứng viêm khớp
và nữ dục lãnh đạm), chứng xương xốp ở người già, u
sầu thoái hành. Còn dùng trong chứng đau thắt ngực,
bệnh Raynaud và các rối loạn mạch ngoại vi.

CĐ: Các cơn bốc hoả ở phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc do
dùng thuốc.


LD: Ngày ngậm 2-4 viên. Tiêm sâu bắp thịt 1
ống/tháng (nếu điều trị chứng xương xốp dùng liều
gấp đôi).

LD: Ngày 2 lần, mỗi lần 1-2 viên trước bữa ăn. Đợt
dùng 5-10 ngày. Nếu tái phát có thể dùng đợt khác.

ĐQ: Thuôc độc Bang B (Estradiol, Testosteron và
Methyltestosteron).

A G R EA L (Delagrange)
GC: Xem Veralipride.
DT: Viên nang 100mg.

Giảm độc: Estradiol viên 0,1 mg. Viên đặt
0,1mg. Cao dán 0,1mg.

CLIMEN (ScheringAG)
DT: Viên nén: vỉ 21 viên.

TD: ức chế gonadotropin. An thần ở phụ nữ mãn kinh.

-11 viên trắng, mỗi viên 2mg estradiol valerat.

CĐ: Các cơn bốc hoả ở thời kỳ mãn kinh.

- 10 viên hồng, mỗi viên 2mg estradiol,
cyproteron acetat.


LD: Ngày uống 1 viên. Đợt dùng 20 ngày/tháng.
Chú ý: Có thể gây nên: buồn ngủ, lên cân, loạn vận
động, hội chứng ngoài tháp.

AMBOSEXE (Hungari)
DT: Ống tiêm 1ml dung dịch dầu chứa 1mg estradiol
benzoat, 4mg estradiol phenylpropionat, 20mg
testosteron
propionat,
40mg
testosteron
phenylpropionat và 40mg testosteron isocaproat.
Viên nén (đặt dưới lưỡi) 4mcg ethinylestradiol và 4mg
metyltestosteron.
TD: Phối hợp cân đối hormon sinh dục nam và nữ có
tác dụng hiệp đổng để giảm hoạt động tuyến yên
tăng quá mức.

1mg

CĐ: Điều trị hormon thay thế (HRT) ở phụ nữ thời kỳ
mãn kinh, các dấu hiệu teo da và hệ niệu-sinh dục,
trầm cảm do mãn kinh, các triệu chứng thiếu hụt sau
cắt buồng trứng khồng phải do ung thư, phòng ngừa
loãng xương sau mãn kinh, mất kinh nguyên phát và
thứ phát (loại trừ có thai), các rối loạn kinh nguyệt
khác.
LD: 1 vỉên/ngày từ ngày thứ 5 của chu kỳ kinh, dùng
11 viên trắng trước, sau đó dùng 10 viên hồng, rồi
ngưng 7 ngày không dùng thuốc, sau đó tiếp tục

dùng vỉ mới.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai
và cho con bú. Rối loạn chức năng gan nặng, tiền sử
vàng da hoặc ngứa trong thai kỳ. Đã/đang bị u ở gan,
tử cung, buồng trứng, vú. Biết/nghi ngờ bệnh ác tính


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

692
phụ thuộc hormon sinh dục. Lạc nội mạc tử cung.
Đã/đang bị huyết khối nghẽn mạch. Đái tháo đường
có biến chứng mạch máu. Thiếu máu hồng cầu hình
liềm. Rối loạn chuyển hoá lipid. Tiền sử nhiễm
Herpes, xơ cứng tai trong thai kỳ.

CĐ: Rối loạn tuổi mãn kinh.
LD: Ngày 2-3 lần X 2 viên.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Estradiol).

TT: Ngưng thuốc nếu có đau nửa đầu mới xuất hiện

Giảm độc: Viên 0,1mg. Viên đặt 0,1mg. Cao
dán 0,1mg.

và đau ngày Gàng thường xuyên, rối loạn giác quan

Thuốc độc Bảng A (Nitroglycerin).

(thị giác, thính giác), các dấu hiệu viêm tĩnh mạch

huyết khối hoặc huyết khối tắc mạch, cảm giác đau
và chèn ép vùng ngực, chuẩn bị phẫu thuật (ngưng
trước 6 tuần), phải bất động, khởi phát vàng da và
viêm gan, ngứa toàn thân, tăng cơn động kinh, tăng
huyết áp đáng kể, có thai. Theo dõi sát ở bệnh nhân
đái tháo đường, động kinh, u vú lành tính, hen, đau
nửa đầu, porphyrin, xơ cứng tai, íuput.
TDP: Xuất huyết âm đạo không theo lịch, căng đau
ngực, rối loạn tiêu hoá, thay đổi thể trọng và khoái
cảm tình dục, nổi mẩn da, nhức đầu, chóng mặt, mệt
mỏi, lo âu.
Tương tác thuốc: Ngưng hormon tránh íhai khi dùng
HRT. Hydantoin, barbiturat, primidon, carbamazepin,
rifampicin, topiramat, felbamat, griseofulvin. Thuốc
uống trị đái tháo đường và insulin. Rượu.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 2 hoạt chất).
Giảm độc: Estradiol viên 051mg. viên đặt
0,1mg. Cao dán 0,1'mg,

Giảm độc: Khí dung 0,4mg/lẩn. Cao đán
2Qmg. Viên 0,5mg. Viên tan chậm 2,5mg.
P Â U S E R il (Anh-Pháp)
D I: Vỉ 21 viên nén bọc, gồm: 14 viên màu vàng da
cam, mỗi viên 30mcg ethinyỉesíradioỉ và 7 viên màu
vàng, mỗi viên như trên có thêm Q,25mg
ỉevonorgestrel.
TĐ: Phối hợp estro-progestatif liều thấp. Không có
tác dụng tránh thụ thai.
CĐ: Rối loạn tuổi mãn kinh tự nhiên hoặc sau phẫu
thuật (xuất hiện trong vòng 1 năm).

LD: Uống đều đặn ngàỵ 1 viên màu vàng da cam
trong 14 ngày, rồi ngày 1 viên màu vàng trong 7
ngày. Nghỉ 7 ngày, lại uống tiếp đợí khác.
CCĐ: NhưChỉorotrianisen.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Levonorgestrel).

GYMODỈÂN (Đứp-Pháp)
D I: Ống tiêm 1ml dung dịch dầu chứa: 4mg estradiol
valerat và 2G0mg prasteron enanthat.
TD: Phối hợp một dẫn chất estrogen tự nhiên vớỉ một
tiền chất steroid có nguồn gốc thượng thận, tác dụng
của este estradiol kể trên đạt tới 4 tuần.
CĐ: Trạng íhái ức chế ở tuổi mãn kinh. Chứng loãng
xương ở tuổi mãn kinh,
LO: Tiêm sâu bắp 1 ống/tháng.
GĐ: Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ cỏ thai, các u phụ
thuộc hormon, viêm nội mạc tử cung, bệnh huyết
khối-nghẽn mạch nặng hoặc bệnh gan nặng.
TT: Bệnh về chuyển hoá, bệnh ở vú, u xơ, suy thận.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Estradiol).
Giảm độc: Viên 0,1mg. Viên đặt 0,1mg. Cao
dán 0,1mg.

PR O XIBAR BAL
BD: Centraigo! (Zyma)
DT: Viên 100mg, 300mg proxibarbaL
TD: Làm êm dịu thần kinh, nội tiết. Trị đau nửa đầu.
CĐ: Hội chứng mãn kinh bừng bốc hoả, nhức đầu,
lên cân. Rối loạn kinh nguyệt chức năng, hội chứng
tiền kinh nguyệt. Loạn trương lực thần kinh íhực vật.

Phòng cơn tái phát nhức nửa đầu, hội chứng BingHorton. Nhức đầu sau chấn thương.
LD: Uống 300~600mg/ngày.
CCĐ: Rối loạn chuyển hoá porphyrin. 3 tháng đầu có
thai. Trẻ em dưới 15 tuổi. Dị ứng với barbituric.
Chú ý: Có thể dùng với thuốc làm êm dịu hay an
thần để tăng tác dụng.

TE.STOSTERON

ESTRADIOL

THERAMEX

KLIIVỈAKTERIN (Séc)

(Pháp)

DT: Viên bọc đường có 3mcg estradiol benzoat;
0,2mg nitroglycerin, 25mg theobromin, 27mg cafein
và 6mg phenolphtaỉein.

D ĩ: Ống tiêm 1mỉ chứa 90,2mg tesiQsteron heptyỉat
(tương ứng với 64,9mg testosteron base) và 4mg
esíradỉlỉ monovaỉerianat (tương ứng với 3,05mg
estrađỉoỊ).

TĐ: Điều hoà hoạt động nội tiết sau tuổi mãn kinh.


693


KHOA PHỤ SẢN
TD: Estradiol bù ỉại sự thiếu hụt về estrogen, còn
íesíosteron tăng cường hiệu lực đối kháng hướng sinh
dục và tăng dưỡng của estradiol, đồng thời hạn chế
tác dụng của estrogen đến tử cung và tuyến vú,
CĐ: Các trạng thái trầm cảm và rối loạn về xương ở
phụ nữ sau tuổi mãn kinh.
LD: Cứ 3 tuần tiêm bắp 1 ống.
CCĐ: Bệnh vú lành tính, ung thư vú và nộị mạc íử
cung; bệnh huyết khối nghẽn mạch, tăng lipid máu,
phụ nữ có thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 2 hoạt chất).
Giảm độc: Estradiol viên 0,1mg. Viên đặt
ũ,1mg. Cao dán 0,1mg.

TRtOESTRINE RETARD THERA (Pháp)
DT: Ống tiêm 1ml dung dịch dầu chứa: 1QOmg
hydroxyprogesteron hepíanoat (tương ứng với
74,65mg
hydroxyprogesteron
bazơ);
100mg
íestosteron cyciohexyl-propionat (tương ứng với
67,6mg testosteron bazờ); 5mg estradiol di”
undecanoaí (tương ứng với 2,2mg estradiol bazơ).
TD: Như bd trên đây, ngoài ra hydroxyprogesỉeron bù
iạị sự thiếu hụt lutein và cùng với testeron hạn chế
hiệu lực của estrogen đến tử cung và tuyến vú.
CĐ-CCĐ: Như bd trên đây,. LD: cứ 4-6 tuần tiêm bắp

1 ống.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Cả 3 hoại chất).
Giảm độc: estradiol vỉên 0s1mg. Viên đặt 051mg.
Cao dán 0,1mg.

E. THUỐC ĐỂ CAI SỮA
BROMOCRIPTIN RICHTER (Gedeon Richter)
TK: Bromocriptine methane sulfonate.
BD: Parilac, Parlodel và Pravidel (Pháp), Bromergon
(Nam Tư), Suplac.
DT: Viên nang 5mg và 10mg bromocriptin mesylat.
Hộp 30 viên mỗi loại.
- Viên nén 2,5mg

X

30 viên.

CĐ-LD: Nên dùng với thức ăn. Nội tiết: rối loạn chu
kỳ kinh và vô sinh nữ: 1/2-1 viên X 2-3 lần/ngàỵ. u
prolactin: 1/2 viên

X

2-3 lần/ngày, tăng dần vài

viên/ngày. Bệnh to đầu chi: khởi đầu 1/2 viên X 2-3
lần/ngày, tăng dần lên 4-8 viên/ngày, ức chế sự tiết
sữa: 1 viên X 2 lần/ngày X 14 ngày, nên dùng bắt đầu
không sớm hơn 4 giờ sau khi sinh hoặc sẩy thai.

Căng vú thời kỳ ở cữ: liều đơn 2,5mg, nếu cần có thể
lặp lại sau 6-12 giờ. Viêm vú thời kỳ ở cữ khởi phát:
tương tự trong ức chế sữa, nên dùng thêm kháng
sinh. Bệnh vú lành tính: 1/2 viên X 2-3 lần/ngày, tăng
dần 2-3 viên/ngày. Thần kinh: bệnh Parkinson: khởi
đầu 1,25mg vào buổi tối trong tuần đầu, tăng liều
phải từ từ thêm 1,25mg/ngày/tuần, chia làm 2-3 liều
đơn. Đáp ứng điều trị có thể trong 6-8 tuần khi 1040mg/ngày, dùng đơn độc hay phối hợp, tối đa
100mg/ngay.
CCĐ: Động kinh vô căn và có nguồn gốc gia đình,
múa giật Huntington, rối loạn tim mạch nặng, bệnh
tâm thần nội sinh, cao huyết áp khó trị, nhiễm độc
huyết thai kỳ, quá mẫn với thuốc và các loại alcaloid
nấm cựa gà khác.

TT: Phải chấm dứt dùng thuốc khi đã xác định có
thai. Điều trị ức chế tiết sữa, phải kiểm tra huyết áp,
đặc biệt là trong tuần đầu. Bệnh to đầu chi có tiền sử
xuất huyết tiêu hoá. Tiền sử rối loạn tâm thần hay tim
mạch nặng. Kiểm tra thường xuyên chức hăng ganthận và chức năng tạo huyết ở bệnh nhân Parkinson.
Không nên điều trị cho phụ nữ cho con bú, trẻ em <
15 tuổi. Thận trọng khi lái xe hay vận hành máy.
TDP: Buồn nôn, nôn, chóng mặt, mệt mỏi nhẹ. ít gặp:
giảm huyết áp thế đứng. Liều cao: ảo giác, lú lẫn, rối
loạn thị giác, mất điều hoà vận động, khô miệng, táo
bón, vọp bẻ. Chứng xanh tím do trời lạnh khi điều trị
lâu dài, đặc biệt ở bệnh nhân có biểu hiện Raynaud.
Tương tác thuốc: Thận trọng khi dùng với:
erythromycin (tăng nồng độ bromocriptin), chất đối
kháng dopamin như: butyrophenon, phenothiazin

(giảm tác động bromocriptin). Không dùng với dẫn
xuất alcaloid của nấm Cựa gà khác.

LISURỈD MÂLEÃT
TK: Lysuride
maleate.

maỉeate,

Methylergol

carbamide

BD: Cuvalit và Dopergin (Đức), Lysenyl forte (Séc).
DT: Viên nén Q,2mg (loại mạnh).
TD: Chủ vận dopamin, ức chế prolactin.
CĐ-LD: Tăng prolactin-huyết và u prolactin
(prolactinoma): ngày 2-4 viên, chia vài lần. Để cai
sữa: 24 giờ sau khi đẻ xong, uống ngày 3 lần X 1/2-1
viên. Dùng liền 7 ngày.
CCĐ: Phụ nữ cố thai.


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

694

F, THUỐC TĂNG TIẾT SỮA
G ALAC TO G ỈL (Pháp)


CĐ: Sau khi đẻ ít sữa.

DT: Hộp 21 Og thuốc cốm, cứ 10Qg có:

LD: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1-2 thìa canh thuốc
cốm (khoảng 10g) trước bữa ăn.

Cao khô Gaỉega

0,38g

Tricaici diphospbat

4,8g

Cao khô lúa mạch

4,8g

Vanilin

LACTO G IL (Mekophar)

10,9mg

D ĩ: Viên bao 200mg Spirulina platensis.
TD: Tảo chứa 18 loại acid arnin, các vitamin A, B1t B2;
B6> B12i B5, các nguyên tố vi ỉượng Ca, Fe, K, Mg... có
tác dụng kích thích và íăng tác dụng sự bài tiết sữa.


Tinh dầu Fenouil

1,43mg

Tinh dầu Cumin

1,43mg

Đường

87,28g

TO: Làm tăng tiết sữa (do cao Galega) bù đắp các
thiểu hụt caỉci và phospho (khi phải nuôi con bú kéo
dài). Lúa mạch có tác dụng bổi dưỡng, ỉằm dễ tiêu.

CĐ: Bổi dưỡng cho sản phụ nuôi con bú, giúp tăng
sữa mẹ.
LD: Ngày uống 2 lần X 2 viên, uống sau bữa ăn.

G, THUỐC TRỊ VÔ SINH ở PHỤ NỮ
CLOMHEXAL-50 (Hexal)
DT: Viên nén 500mg clomiphen dihydrogen citrat.
Hộp 10 viên.
CĐ: Gây rụng trứng ở phụ nữ muốn có con và phụ nữ
mắc phải một số rối loạn nhất định về chức năng
buồng trứng (gonadotropin bình thường, prolactin
bình thường hoặc vô kinh thứ phát), kể cả các trường
hợp sau khi ngưng dùng thuốc tránh thai dạng uống.
LD: Khởi đầu 1 viên/ngày X 5 ngày; nếu không rụng

trứng, đợt sau đó 2-3 viên/ngày X 5 ngày, tối đa 15
viên X 5 ngày, dùng viên đầu tiên vảo ngày thứ 5 chu

kỳ kinh; nếu vẫn không rụng trứng, đợt sau cách 30
ngày. 3 đợt điều trị được coi là đủ để khởi đầu sự rụng
trứng. Nếu vẫn thất bại: xem lại lợi ích điều trị tiếp tục
hay nên thử thuốc khác. Tối đa 6 đợt điều trị.
CCĐ: Man cảm với clomiphen. Phụ nữ có thai, u
tuyến yên và u buồng trứng. Bệnh gan và rối loạn
chức năng gan. Chảy máu tử cung không rõ căn
nguyên. Rối loạn đông máu. Rối loạn chức năng
buồng trứng, u nang buồng trứng (bao gồm lạc nội
mạc tử cung với sự tác động của buồng trứng, ngoại
trừ bệnh buồng trứng đa nang). Rối loạn thị giác trong
suốt quá trình điều trị trước đó với clomiphen.
TT: Nên kiểm tra kinh nguyệt tự nhiên hoặc kinh
nguyệt do hormon gây ra để tránh tình trạng thai
sớm. Do khả năng phát triển và kích thích quá mức
của các buồng trứng, cần kiểm tra cẩn thận đều đặn
trước, trong và sau quá trình điều trị. Người lái xe và

~ vận hành máy. Phụ nữ cho con bú. Phải ngưng dùng
thuốc ngay nếu phát hiện có thai.
TDP: Khả năng đa thai. Phì đại buồng írứng. Đỏ da,
nóng bừng do giãn mạch ngoại vi. Đôi khi trướng
bụng đầy hơi.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
CLOMIFEN
DT: Viên nén 50mg.
TD: Kích thích rụng trứng ở phụ nữ.

CĐ: Vô sinh và vô kinh do nguyên nhân ở tuyến yên
và vùng dưới đổi (hội chứng Chiarri Frommel), hoặc ỏ
buồng trứng (hội chứng Stein-Leventhal).
LD: Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 9 của vòng kinh, mỗi
ngày õOmg. Nếu chưa có kết quả, dùng thêm 1-2
vòng kỉnh nữa vói liều gấp đôi so với vòng đầu. Liều
tổng cộng một đợt không quá 15 viên.
CCĐ: Suy gan, phụ nữ có thai, u nang buồng írúmg,
băng huyết chưa rõ nguyên nhân.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

CLOSTILBEGYT (Egis)
DT: Viên nén 50mg ciomiphen citrat.
CĐ: Vô sinh do không rụng trứng, vô kinh hay ít
kinh kèm với chu kỳ kinh không rụng trứng, thiếu
tinh trùng.


695

KHOA PHỤ SẢN
LD: Tuỳ thuộc vào phản ứng của buồng trứng. Trong
chu kỳ kinh đẩu dùng liều 50mg/ngày trong 5 ngày,

bắt đẩu uống từ ngày thứ 5 của chu kỳ kinh. Sau 1
đợí điều trị, nếu chưa thấy rụng trứng, dùng liều
1Q0mg/ngày trong 5 ngày ỏ chu kỳ kinh thứ hai. Có
thể lặp lại liều trên ở chu kỳ kỉnh thứ ba.
Trong trường hợp thất bại, ngưng dùng thuốc 3 tháng
và sau đó lặp lại đợt điều trị như trên. Không sử dụng

quá 2 đợt điều trị.
CCĐ: Phụ nữ có thai, bệnh gan, u nang buồng trứng,
u bướu, xuất huyết tử cung không rõ căn nguyên.
TT: Kiểm tra chức năng gan trước khi điều trị. Giảm
thị lực thoáng qua khi bắt đầu điều trị.
TDP: Hoa mắt, nhức đầu, buồn nôn, trầm cảm, mệt,
mất ngủ, bốc hoả. Rối loạn thị giác thoáng qua, tăng
sản nang buồng trứng.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
DANAZO L
BD: Cycỉomen, Danatrol, Ladogal, Vabon, Danocrine
(Mỹ).
DT: Viên nang 50-100 và 200mg.
CĐ: Vô sinh kèm bệnh lạc nội mạc tử cung, u lành
tính ở vú. Vú to ở nam giới, dậy thi sớm.
LD: Bệnh vú to ở nam giới và vô sinh kể trên: 200800mg/ngày, đợt 6-9 tháng. Các chỉ định khác: 100400mg/ngày.
CCĐ: Phụ nữ có thai và cho con bú, viêm gan hoặc
suy gan.
Chú ý: Còn dùng để ngừa thai sau giao hợp, dùng
liều 400~600mg, uống nhắc lại 1 lần nữa 12 giờ sau
(uống trong vòng 72 giờ sau giao hợp). Thận trọng
với người suy tim hoặc thận nặng (do nguy cơ giữ
nước), bệnh động kinh, đau nửa đầu.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

bỏ tuyến yên, suy tuyến yên chửc năng; hội chứng
Kellmann de Morsier; trong chẩn đoán loạn dưỡng
buồng trứng; trong xác định vô sinh và vô sinh do

không rụng trứng, suy tinh hoàn và vô sinh ở nam

giới, dậy thì sớm.
LD: Trị vô sinh: ỉiều dùng tuỳ theo tình trạng mất kinh
do tuyến yên. Thường dùng liều 5-20mcg cho mỗi lần
bơm 1 phút và cứ 90 phúí bơm 1 lần. Tiêm tĩnh mạch
hoặc dưới da (với hệ thống kỹ thuật bơm hormon kiểu
Zyklomat). Để thăm khám: tiêm tĩnh mạch: người ỉớn:
1-3 ống; trẻ em: 100mcg/m2. Người thử phải nhịn ăn
từ tối hôm trước và tiêm thuốc từ 8-10 giờ sáng
hôm sau.
BQ: Thuốc độc Bảng B„
-Xem TRIPTORELIN.
DT: Lọ thuốc bột đông khô 0,1 mg kèm 10mg
mannitol và ống dung môi 1mỉ dung dịch NaCI 0,9%.
TD: Là một decapeptid tổng hợp tương tự như LH-RH
tự nhiên. Dùng kéo dài ỏ người gây ra ức chế hormon
hướng sỉnh dục, do đó làm mất cac chức năng tinh
hoàn và buồng trứng.
CĐ-LD: Ung thư tuyến tiền liệt có di căn: ngày tiêm 1
lọ dưới da, đợt dùng 7 ngày rồi chuyển sang ỉoạỉ
thuốc có tác dụng kéo dài (như leuprorelin). Vồ sinh
nữ: điều trị bổ trợ, phối hợp với các gonadotropin
(HMG, FSH, HCG) trong đợt gây rụng trứng đến tiến
hành thụ thai in vitro, sau đó di chuyển bào thai
(F.I.V.E.T.E), tiêm dưới da ngày 1 lọ, kể từ ngày thứ 2
của vòng kinh, tức hôm trước ngày dự kiến gây rụng
trứng, trung bình 10-12 ngày.
Ung thư tuyến tiền liệt: tiêm dưới da 0,1mg/ngày, từ
ngày thứ nhất đến ngày thứ bảy, trước khi chuyển
sang dùng dạng có tác dụng kẻo dài. Phụ nữ không
có khả năng thụ thai: phối hợp với gonadotropin, tiêm

dưới da 1 lọ/ngày, từ ngày thứ 2 chu kỳ kinh cho đến
hôm trước của ngày được ấn định làm rụng trứng
(phối hợp với kích thích buồng trứng ở giai đoạn đầu),
ước tính khoảng 10-12 ngày.
CCĐ: Phụ nữ có thai.

DECAPEPTYL (Ferring-Đức)
GC: Xem Gonadorelin.
DT: Lọ bột đông khô (dạng acetat) 0,8 và 3,2mg kèm
ống dung môi NaCI 0,9%.

Chú ý: - Có một số người, những ngày đầu dùng
thuốc có vẻ bệnh càng nặng lên tạm thời (đau
xoang), nhất là với người tắc đường bài niệu, cẩn
thận với người có dấu hiệu chèn ép tuỷ, vì vậy cần
được theo dõi chặt chẽ.

Ống tiêm 0,05mg trong dung dịch vđ 1mỉ (để thăm
khám chẩn đoán).

- Khỉ dùng phối hợp với gonadotropin có thể có đáp
ứng khác nhau giữa người này với người khác, giữa
những chu kỳ kinh dùng trên một người bệnh.

TD: Là hormon giải phóng ra LH (viết tắt LH-RH), có
tác dụng điều tiết và giải phóng ở tuyến yên LH (tức
là luteostimulin tuyến yên) và một phần nào FSH.

- Theo dõi định kỳ nồng độ testosteron trong máu
không được vượt quá 1mg/ml.


CĐ: Gây rụng trứng để điều trị vô sinh trong các
trường hợp mất kinh do tuyến yên. Để thăm khám
chức năng hướng sinh dục: trong vùng đổi-tuyến yên,
như suy tuyến yên thực thể do u mạch máu, sau cắt

- Việc gây rụng trứng phải được theo dõi, kiểm tra
sinh học lâm sàng thường xuyên (định hướng
estrogen, chụp siêu âm nếu quá mức nên ngừng
dùng gonadotropin trong 2-3 ngày để tránh tái tạo
tạm thời đỉnh của LH.


696
- Có thể bị: đau xương, huyết niệu, tắc đường tiết
niệu, cảm giác yếu ớt, dị cảm chi dưới (thường qua đi
1-2 tuần), nhưng cũng phải thận trọng với người có
biểu hiện íhần kinh và tắc đường tiết niệu. Ngoài ra:
bốc hoả, bất lực, đau chỗ tiêm, cơn tăng huyết áp,
sót, buồn nôn, nôn, phát ban, ngứa, chóng mặt, khó
thở, nhức đầu, đánh trống ngực, táo bón, tiêu chảy,
rối loạn thị giác, chán ăn, ra mồ hôi, rụng tóc, trầm
cảm, ngủ gật. Dùng với gonadotropin có thể đau
bụng, đau khung chậu, quá dưỡng buồng trứng.
BQ: Thuốc độc Bảng A.
DU NIU M (Medochemie)
DT: Viên nén 50mg domiphen citrat X 30, 100, 500
và 1000 viên.
CĐ: Không rụng trứng, rối loạn chức năng buồng
trứng, hội chứng buồng trứng đa nang, hội chứng vô

kinh khi cho con bú, vô kinh do tâm lý và một vài
trường hợp vô kinh thứ phát không rõ căn nguyên. Vô
kinh sau dùng thuốc ngừa thai đường uống. Vô sinh
nam do ít tinh írùng.
LD: Phụ nữ: đợt đầu: 1 viên/ngày X 5 ngày. Nếu có
rụng trứng nhưng không thụ thai thì có thể ỉặp lại điều
trị. Tối đa: 6 đợt. Nếu không xảy ra rụng trứng đợt
đầu tiên, có thể tăng ỉiều lên 2 viên (dùng ngày 1 lần)
trong 5 ngày. Tối-đa 3 đợí nếu không xảy ra rụng
trứng, tối đa 6 đợt nếu có rụng trứng nhưng không có
thai. Điều trị có thể bắt đầu bất cứ khi nào ở bệnh
nhân gần đây không có xuất huyết tử cung, nhưng
nếu có xuất huyết tử cung nên bắt đầu vào ngày thứ
5 của chu kỳ kinh. Nam giới: 1/2-1 viên/ngày, dùng ít
nhất trong 6 tháng.
CCĐ: Có thai, bệnh gan, xuất huyết tử cung chưa
được chẩn đoán, tiền sử có íriệu chứng thị giác khi
dùng cỉomiphen, các nguyên nhân vô sinh khác
không phải do rối loạn buồng trứng, u nang buồng
trứng (trừ bệnh buồng írứng đa nang). Suy tuyến yên
hoặc buồng trứng nguyên phát.
T I: Bệnh buồng trứng đa nang.
TOP: Cơn bốc hoả liên quan liều dùng, khó chịu vùng
bụng, nhìn mờ, phì đậi buồng trứng, nổi mẩn, rối loạn
thần kinh trung ương, chức năng gan bất thường,
đa thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

GONADOTROPHIN HUYẾT THANH
DT: Ống thuốc bột đông khô 400-1000-1500 UI và

5000 UI với 2ml dung dịch NaCI 0,9%;
TD: Phụ nữ: làm cho nang trứng mau chín và kích
thích buồng trứng tiết ra estrogen. Nam giới: kích
thích tạo ra tinh trùng.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
CĐ-LD: Vô sinh do vòng kinh không rụng trứng: từ
ngày thứ 6 đến ngày thứ 14 của vòng kinh tiêm bắp
400 UI/ngày. Rồi tiêm 1000-5000 UI/ngày vào các
ngày thứ 9-11 và 13 của vòng kinh. Vô sinh ỏ nam
giới: tuần lễ tiêm bắp 2 lần, mỗi lần 2000 UI cho tới
khi đạt tổng liều 12.000 UI.'Kết hợp với tuần ỉễ tiêm 1
ỉần 25mg testosteron.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
GONAL-F (Serono)
D ĩ: Ống tiêm 75 Uỉ ỉolỉitropin aỉpha kèm ống nước
cất Iml.
CĐ: Kích thích sự phát triển noãn và rụng trứng ở phụ
nữ bị suy giảm chức năng tuyến yên-dưới đồi (bị thiểu
kinh hoặc vô kinh). Kích thích phát triển đa noãn ở
phụ nữ đang được điều trị kích thích rụng trứng để sử
dụng các kỹ thuật trợ giúp sinh sản.
LD: Phụ nữ bị suy giảm chức năng tuyến yên-dưới đồi
(bị thiểu kinh hoặc vô kỉnh: 75-150 UI FSH/ngày, sau
đó tăng 87,5 UI (đến 75 Uỉ) từng đợt 7 hoặc 14 ngày,
nếu cần để đạt đáp ứng đủ nhưng không quá mức.
Phụ nữ đang được điều trị kích thích rụng nhiều trứng
để sử dụng các kỹ thuật trợ giúp sinh sản: 150-225
uỉ/ngày?bắt đầu từ ngày thứ 2 hoặc thứ 3 của chu kỳ
kinh, tối đa 450 UI/ngày. Điều trị được tiếp tục đến khi

nang phát triển đủ kèm chỉnh liều theo đáp ứng của
bệnh nhân, thường không quá 450 UI/ngày.
CCĐ: Phụ nữ có thai và cho con bú, phì đại buồng
trứng hoặc nang không phải ỉà đa nang buồng trứng,
chảy máu phụ khoa không rõ nguyên nhân, ung thư
buồng trứng, tử cung hoặc vú, u vùng dưới đồi - tuyến
yên. Khỉ không thể đạt được đáp ứng điều trị: thiểu
năng buồng trứng tiên phát, dị tật cơ quan sinh dục
và u xơ tử cung không thể mang thai.
I I : Đánh giá lại bệnh nhân bị thiểu năng tuyến giáp,
thiểu năng thượng thận, tăng tiết prolactin máu, u
tuyến yên và vùng dưới đồi trước khi điều trị.
TDP: Sốt, đau khớp, đau hạ vị, buồn nôn, nôn, tăng
cân.
Tương tác thuốc: Các thuốc kích thích rụng trứng
khác có thể làm tăng đáp ứng noãn ngược lại trong
khi dùng động thời với các chất đồng vận GnRH gây
điều hoà giảm, chất gây giảm cảm thụ tuyến yên, có
thể cần tăng liều Gonal-F để đạt đủ đáp ứng noãn.
GRÂVIBIÂN (Đức-Pháp)
D ĩ: Ống tiêm 1mỉ/5mg estradio! 17 beta-valeraí và
250mg hydroxyprogesteron caprorat. ống tiêm dầu
có hoạt chất gap đôi loạị trên.
ĨD : Phối hợp hiệp đồng gây kích thích sự phát triển
tử cung, ức chế co bóp dạ con và tạo điều kiện tốt
cho trứng làm tổ.


697


KHOA PHỤ SẢN
CĐ: Vô sinh do suy giảm nội tiết, điều chỉnh nộỉ tiết
sau khi rụng trứng. Giảm sản tử cung. Phòng sẩy íhai
liên tiếp.
LD: Tuỳ theo chỉ định. Suy nội tiết: ngày thứ 18 của
vòng kinh, tiêm bắp 1 ống. Giảm sản tử cung: ngày
thứ 18 vòng kinh tiêm bắp 2ml, tiếp tục điều trị trong
vài tháng. Phòng sẩy thai: cứ 10 ngày tiêm 1 ống 1ml
kể từ khi chậm thấy kinh cho tới tuần lễ thứ 8 khi
có thai.
CCĐ: u phụ thuộc estrogen, tiền sử mắc ecpet khi
có thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B,
OVOFAR (Organon)
DT: Viên nén 50mg clomiphen citrat. Hộp 5 viên.
CĐ: Rối loạn buồng trứng do không rụng trứng, hiếm
muộn do không rụng trứng do rối loạn trục dưới đồituyến yên-buổng trứng bao gồm cả bệnh lý buồng
trứng đa nang. Đã nghiên cứu thử dùng cho nam giới
ít tinh trùng và có kết quả đáng khích lệ.
LD: Phụ nữ: 1 viên/ngày X 5 ngày, bắt đầu vào ngày
thứ 2 của chu kỳ kinh hoặc bất cứ lúc nào nếu vô
kinh, nếu có rụng trứng nhưng không thụ thai thỉ nhắc
lại một đợt cho đến tổng số 6 đợt. Nếu không rụng
trứng, có thể íăng liều 100-150mg hoặc tối đa
250mg/ngày trong 5 ngày. Buồng trứng đa nang: liều
thấp 1/2 viên/ngày. Nam giới: 1/2 viên/ngày X 24
ngày, sau đó nghỉ 5 ngày, điều trị tiếp tục trong 6-9
tháng.
CCĐ: Phụ nữ có thai, âm đạo chảy máu bất thường
không rõ nguyên nhân, u đường sinh dục, li xơ tử

cung, u nang buồng trứng (ngoại trừ buồng trứng đa
nang), bệnh gan/tiền sử suy chức năng gan, ung thư
nội mạc tử cung.
TT: Trước khi dùng phải khám để loại chống chỉ định.
Cần điều tra nguyên nhân vô sinh hay xuất huyết bất
thường. Phải báo cho bệnh nhân trước về khả năng
sinh nhiều con, đặc biệt khi dùng ỉiều cao. Không
khuyên dùng các đợt điều trị kéo dài. Thận trọng khi
lái xe, vận hành máy.
TDP: Đỏ bừng do vận mạch, bụng khó chịu, chảy
máu tử cung bất thường, to buồng trứng, vú nhạy cảm
đau, buồn nôn, mất ngủ, đau đầu, nhìn mờ hay
loá mắt.

Tinh hoàn ẩn: trẻ > 6 tuổi: 1500 UI; trẻ < 6 tuổi: 5001000 UI cho 2 lần/tuần trong 6 tuần. Phụ nữ: vô sinh
do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang
trứng và trong phác đồ tăng kích ứng buồng trứng có
kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng: tiêm
5000-10000 UI sau khi điều trị với recombinant FSH
(Puregon). Lặp lại tối đa 3 lần, mỗi lần 1000-3000 UI
trong vòng 9 ngày sau để phòng ngừa tình trạng suy
hoàng thể.
CCĐ: Các trường hợp nghi ngờ hay biết rõ có bướu
phụ thuộc androgen.
TT: ở trẻ trai trước tuổi dậy thì, suy tim rõ hay tiềm
ẩn, suy chức năng thận, cao huyết áp, động kinh, đau
nửa đầu, đa phóng noãn, hội chứng tăng kích thích
buồng trứng.
TDP: Giữ nước và muối (thỉnh thoảng), nổi sẩn ngoài
da (hiểm).

BQ: Thuốc độc Bảng B.

PROPẸRTIL (PT. Kalbe Farma)
D ĩ: Viên nén 50mg clomiphen citrat. Hộp 1 vỉ X 10
viên.
CĐ: Phụ nữ vô sinh kèm vô kinh, hội chứng steỉnLeventhal hay chứng chảy máu tử cung chức năng do
có rối loạn rụng trứng. Nam giới vô sinh do suy giảm
tinh trùng.
LD: Phụ nữ vô sinh do không rụng trứng: 1 viên/ngày
X 5 ngày, bắt đầu vào ngày thứ 5 chu kỳ kinh hoặc
bất kỳ ngày nào nếu bị vô kinh; thường rụng trứng
vào ngày thứ 6-10 sau liều cuối cùng; nếu không, có
thể tiếp tục liều 1 viên/ngày X 5 ngày. Nam giới suy
giảm tinh trùng: 1 viên/ngày từ 40-90 ngày, số lượng
tinh trùng có thể tăng lên trong vỏng 4-5 tuần.
CCĐ: Suy gan, phụ nữ có thai và u nang buồng
trứng. Rối loạn chức năng tuyến yên, buồng trứng
hay các cơ quan sinh dục khác.
TT: Cần thăm khám sản phụ khoa trước khi dùng.
Cảnh báo về khả năng đa thai, về tác dụng gây nhìn
mờ. Cần ngưng thuốc nếu có bất thường về thị giác.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

TDP: Thường gặp: rụng nhỉèu trứng, trứng phi đại, u
nang buồng trứng khi dùng liều cao kéo dài. Đôi khi:
nóng bừng mặt, rối loạn tiêu hoá, ban đỏ ngoài da,
mờ mắt, đau đầu và mất ngủ.

PREGNYL (Organon)


BQ: Thuốc độc Bảng B.

D I: Ống tiêm 1500 UI và 5000 UI gonadotropin tế
bào đệm nuôi ở người. Hộp 3 ống mỗi loại.

PUREGON (Organon)

CĐ-LD: Nam giới: thiểu năng sinh dục do giảm
gonadotropin: 1000-2000 UI, 2-3 lần/tuần. Đậy thì trễ:
1500 UI, 2-3 lần/tuần trong thời gian trên 6 tháng.

DT: Ống bột pha tiêm 50 UI, 100 UI và 150 UI
hormon kích thích nang noãn tái tổ hợp (reconbinant
folliclestimulating hormon FSH). Hộp 1 ống kèm 1
ống dung mồi mỗi loại.


698

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

CĐ: Vồ sinh nữ: không rụng trứng (kể cả buồng trứng
đa nang), không rụng trứng ở phụ nữ không đáp ứng
với clomiphen citrat. Trong các phác đổ sinh sản trợ
giúp nhằm kích thích có kiểm soát nhiều nang noãn
cùng phát triển: íhụ tinh trong ống nghiệm, chuyển
phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT) và
tiêm tinh trùng vào bào tương của tế bào trứng (ỈCSI).
LD: Trung bình: liều khởi đầu 50-100 Uỉ, tiêm bắp thịt

hay dưới da chậm, chỉnh liều theo đáp ứng của buồng
trứng, cần siêu âm đánh giá tình trạng buồng trứng
và theo dõi nồng độ estradiol. Có thể dùng thuốc
trong 3 chu kỳ liên tiếp cho tất cả các chỉ định nêu
trên. Tỉ lệ điều trị thành công đối với thụ thaỉ trong
ống nghiệm vẫn ổn định trong 4 chu kỳ đầu, sau đó
mới giảm.
CCĐ: Bướu buồng trứng, vú, íử cung, tuyến yên và
hạ đổi. Phụ nữ có thai và cho con bú. Xuất huyết âm
đạo không rõ nguyên nhân. Dị ứng với thành phần
của thuốc. Suy buồng trứng nguyên phát. Các nang
buồng trứng hoặc buồng trứng to bất thường nhưng
không phải là buồng trứng đa nang. Dị dạng cơ quan
sinh dục, u xơ tử cung không thích hợp cho việc
có thai.
TT: Khả năng có phản ứng phản vệ. Nguy cơ đa thai,
thai ngoài tử cung khi có thai. Tỉ lệ sẩy thai cao hơn
bình thường.
TDP: Hội chứng quá kích thích buồng trứng: các nang
buồng trứng lớn (có khuynh hướng bể), báng bụng,
tràn nước màng phổi và tăng cân. Phản ứng nhẹ tại
chỗ tiêm: thâm tím, đau đỏ, sưng và ngứa. Hiếm thấy
hiện tượng huyết khối động mạch khi điều trị bằng
Puregon/hCG.

Tương tác thuôc: Dùng với clomiphen citrat có thể
làm tăng đáp ứng của nang noãn. Sau khi dùng một
loại GnRH agonist để khử độ nhạy cảm của tuyến
yên có thể cần dùng một ỉiều Puregon cao hơn để đạt
được sự đáp ứng đầy đủ của nang noãn.


SEROPHENE (Serono)
DT: Viên nén 50mg ciomiphen citrat Hộp 10 viên,
1000 viên.
CĐ: Kích thích rụng trứng ỏ nữ.
LD: 50mg/ngày trong 5 ngày. Nếu sự rụng trứng
không xảy ra sau chu kỳ 1, có thể bắt đầu chu kỳ 2:
lOOmg/ngày, dùng trong 5 ngày.
CCĐ: Phụ nữ có thai, bệnh gan, chảy máu tử cung
bất thường chưa được chẩn đoán, có triệu chứng về
thị giác khi dùng clomiphen trước đây, các nguyên
nhân gây vô sinh không do rối loạn chức năng buồng
trứng, nang buồng trứng (ngoại trừ bệnh buồng
trứng đa nang). Suy buồng trứng hoặc tuyến yên
nguyên phát.
TT: Bệnh buồng trứng đa nang.
TDP: Các cơn nóng bừng liên quan đến liều dùng,
khó chịu ở bụng, phì đại buồng trứng, mắt mờ, ban dị
ứng, mề đay. Rối ỉoạn thần kinh trung ương, thử
nghiệm chức năng gan bất thường, đa thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

H. THUỐC TRỊ VIÊM NỘI MẠC TỬ CUNG
A N AR G ỈL (Medochemie)
DT: Viên nang 100mg và 200mg danazol. Hộp 10 vỉ X
10 viên.
CĐ-LD: Lạc nội mạc tử cung, nữ hoá tuyến vú: 200800mg/ngày. Tối đa dùng trong 9 tháng. Bệnh vú
lành tính, dậy thì sớm nguyên phát do thể tạng: 1004Q0mg/ngày trong 3-6 tháng. Đa kinh: 200mg/ngày
trong 12 tuần. Phù thần kinh mạch máu do di truyền:
400mg/ngày trong 2 tháng, sau đó giảm liều còn

200mg/ngày.
CCĐ: Phụ nữ có thai và cho con bú.

oestrogen. Không thường gặp: nổi mẩn da, chóng
mặt, nhức đầu, buồn nôn, đau lưng, rụng tóc.
Tưdng tác thuốc: Làm tăng tác động của thuốc
kháng đông.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
DANAZO L
GC: Xem ANARGIL.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
DANOGEN 200 (Cipla)

TT: Động kinh, đau nửa đầu, rối loạn chức năng tim
hay thận.

DT: Viên nang 200mg danazol. Lọ 30 viên.

TDP: Mụn, phù, rậm lông nhẹ ở phụ nữ, giảm kích
thước vú, giọng nói trầm, da nhờn hay tóc nhờn, tăng
cân và hiếm gặp phì đại âm vật. Biểu hiện thiểu năng

CĐ: Điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung, bệnh u xơ
nang hoá tuyến vú, chứng nhiều kinh, dậy thì sớm,
chứng vú to ở nam giới.


699

KHOA PHỤ SẢN

LD: Lạc nội mạc tử cung kèm hay không kèm chứng
vồ sinh: 2Q0-8Q0mg/ngày írong 3-6 tháng. Bệnh u xơ
tuyến vú, chứng to vú ở nam giới: 100-400mg/ngày
trong 2-3 tháng. Chứng kinh nhiều: 200mg/ngày trong
12 tuần. Dậy thì sớm: 100-400mg/ngày tuỳ theo tuổi
và cân nặng của trẻ.

mới dùng thuốc tạm thời triệu chứng bệnh có thể tăng
lên (trị triệu chứng).

CCĐ: Xuất huyết đường sinh dục bất thường không
rõ nguyên nhân. Phụ nữ có thai và cho con bú.

DT: Thuốc cấy để tiêm dưới da (đóng sẵn vào bơm
tiêm kèm kim) 3,6mg kèm 15rng colopolyme lacíoglycolic.

TT: Theo dõi dấu hiệu nam hoá. cần loại trừ
carcinom vú có thể có bệnh nhân mắc bệnh u xơ
tuyến vú trước khi điều trị bằng Danogen. Suy gan
hoặc suy tim (vì Danogen có thể gây ứ nước nhẹ).

TD: Là một decapeptid tổng hợp tương tự chủ vận với
LH-RH dùng sau 3 tuần, gay giam mạnh nồng độ RH
tuyến yên và nồng độ tesíosteron huyết tương.

TDP: Tác dụng nam hoá như: rậm lông nhẹ ở phụ nữ
teo vú, giọng trầm, tăng cân, phù. Chứng vô kinh
thường gặp nhưng sẽ biến mất khi ngưng dùng thuốc.

BQ: Thuốc độc Bảng A.


GOSERELỈN

CĐ: Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú, lạc nội mạc tử
cung, giảm độ dày nội mạc tử cung, u xơ tử cung.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

LD: Cứ 28 ngày tiêm 1 ỉiều 3,6mg, tiêm dưới da thành
bụng trước.

ENANTONE (Takeda - Nhật Bản)

CCĐ: Tiền sử nhạy cảm với thuốc. Phụ nữ có thai và
cho con bú.

GC: Xem LEUPRORELIN.
DT: Lọ thuốc bột để tiêm 3,75mg kèm ống 2ml dung
môi (nước cấí có thêm natri CMC, D-mannitol và
polysorbat 80).
TD: Chủ vận LH-RH chống ung thư là một
nonapeptid tổng hợp tương tự gonadorelin LH-RH tự
nhiên, có tác dụng làm giảm và mất đi chức năng của
tinh hoàn (khi nghỉ thuốc lại phục hổi được, trong thời
gian dùng 3-4 tuần).
CĐ: Ung thư tuyến tiền liệt có di căn. Dậy thì sớm
(trước 8 tuổi ở trẻ nữ, trước 10 tuổi ở trẻ nam). Lạc nội
mạc tử cung cơ quan sinh dục và ngoài cơ quan sinh
dục (giai đoạn ỉ đến giai đoạn IV) với phụ nữ 18 tuổi
trở lên, trong vòng 6 tháng. Điều trị ung thư vú có di

căn, lệ thuộc vào nội tiết tố nữ, trước giai đoạn mãn
kinh khi cần phải ngừng chức năng của buồng trứng.
LD: Ung thư tuyến tiền liệt: tiêm dưới da 1 lọ, cách
nhau 4 tuần. Dậy thì sớm: S./Smg, cách nhau 4 tuần;
dưới 2Qkg thể trọng dùng 1,88mg (1/2 thể tích lọ
thuốc sau khi pha). Lạc nội mạc tử cung: từ ngày thứ
5 của chu kỳ kinh, tiêm dưới da hoặc bắp 1 lo, cách
nhau 4 tuần, tối đa 6 tháng. Ung thư vú di căn: tiêm 1
lọ cách nhau 4 tuần.
CCĐ: Quá mẫn với GnRH, với các chất tương tự,
thành phần thuốc. Xuất huyểt âm đạo không rõ
nguyên nhân. Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.
Chú ý: Với ung thư tuyến tiền liệt: mới đầu dùng
thuốc, một vài trường hợp tạm thời nặng lên (đau
xương). Theo dõi cẩn thận với người tắc đường tiết
niệu, di căn cột sống. Cân nhắc khi dùng cho người
bệnh có dấu hiệu chèn ép tuỷ. Tăng tạm thời
phosphatase acid. Lạc nội mạc tử cung và ung thư vú
di căn: theo dõi người có dấu hiệu loãng xương, lúc

Chú ý: Khồng dùng thuốc cho trẻ em.
- VỚI tuyến tiền liệt: coi chừng tắc đường tiết niệu tiến
triển hay chèn ép tuỷ sống, nhất là tháng đầu. Nếu có
biến chứng phải có bỉện pháp chữa trị biến chứng đặc
hiệu.
- Với phụ nữ có thể gây loãng xương, co giãn tử cung
khó khăn.
- Phải bỉết chắc là không mang thai mới dùng thuốc.
- Có thể: phản ứng phản vệ, nổi mẩn da, huyết áp bất
thường, thâm tím vùng tiêm. Với nam: bừng mặt, suy

giảm dục tính, đôi khi sưng ngực. Đau xương. Cá biệt
tắc đường tiết niệu, chèn ép tuỷ sống. Với nữ: bừng
mặt, giảm dục tính, vã mồ hôi, nhức đầu, suy nhược,
thay đổi tính tình, khô âm đạo, thay đổi kích thước vú.
BQ: Thuốc độc Bảng A.

NAFARELJN
BD: Synarel (Pháp), Synarela và Synrelina.
DT: Lọ thuốc bơm mũi 10ml dung dịch chứa 100 liều,
mỗi liều tương ứng với 2Q0mcg nafarelin dưới dạng
acetat.
TD: Là một decapeptid tổng hợp tương tự như GnRH
tự nhiên, kích thích tiết ra các gonadotrophin tuyến
yên, LH và FSH, kết quả là kích thích tiết các steroid
ở buồng trứng và tinh hoàn.
CĐ: Bệnh lạc nội mạc tử cung có khu trú ỏ bộ phận
sinh dục và ngoài sinh dục (từ giai đoạn 1 đến 4) ỏ
phụ nữ từ 18 tuổi trở lên, đợt dùng 6 tháng.
LD: Bắt đầu dùng trong 5 ngày đầu vòng kinh, mỗi
ngày bơm 2 lần, sáng và tối, mỗi lần 1 liều bơm vào
một bên ỉỗ mũi.
CCĐ: Man cảm với thuốc, băng huyết chưa rõ
nguyên nhân.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×