Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÁO CÁO BÀI TẬP KHÍ ĐÀN HỒI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.89 KB, 11 trang )

BÀI TẬP KHÍ ĐÀN HỒI
(17-04-2014)

1. Nguyễn Thanh Phong
2. Phạm Tiến Hoàng
3. Đinh Minh Tùng
4. Hoàng Tiến Đạt






G1002398
G1001131
G1003867
G1000610

1


BÀI 1
Cánh máy bay với vận tốc V=100 m/s tại sea-level. Thông số cánh:
Sãi cánh b =11.4m, semi-span l = 5m, chord cánh: croot=1.8m và giảm dần còn ctip=1.2m,
khoảng cách tâm khí động và tâm đàn hồi e = 0.25c, góc tới khi chưa biến dạng
α 0 =3o =0.05236 rad.
Cánh được mô hình hóa thành hình chóp cụt rỗng: đường kính Droot=0.18m, Dtip=0.12m, bề
dày t=0.003m, dài l=5m, vật liệu G=29 GPa.
Tính góc xoắn tại mũi cánh.
Giải
Hình



Ta có:
Phương trình cân bằng moment trên cánh có tính chất thay đổi như sau:
d  dα e 
2
γ
+
λ
α e β = K ,với

÷
d %y  d %y 

%y = y
l

GJ
γ=
( GJ ) ref

 ∂CL 
c e  ∂α ÷

β=
cref eref  ∂CL 

÷
 ∂α ref

ql 2cref  ∂CL 

λ =
e
( GJ ) ref  ∂α ÷ref ref
2

qcl 2
K =−
( GJ ) ref

 ∂CL
 ∞
%
e ∂α α 0 + CMAC0 c  = ∑ Anα n y
n =1

( )
2


Nghiệm có dạng:


( )

( )

1
−1
ae %y = ∑ anα n %y với { an } = [ Cmn ] { Am }
2

n =1
1

( ) ( )

Am = 2∫ K %y α m %y d %y
0

1
 1 d  dα n 

2
%
Cm = an  ∫ %  γ % ÷α m d y + λ ∫ βα nα m d %y 
 0 d y  d y 

0

• Áp dụng vào bài này:
- Ta tìm nghiệm gần đúng với n lấy từ 1 đến 5

( )

5

( )

ae %y = ∑ anα n %y
n =1


với

π
an %y = sin ( 2n − 1) %y
2

( )

( )

5

( )

K được biểu diễn dưới dạng K %y = ∑ Anα n %y
n =1

- Giá trị tham chiếu được lấy ở gốc cánh.
- Do Cánh đối xứng nên CMAC0 = 0

∂CL

=
2π với:
- Đường hệ số lực nâng CL là thẳng, ∂α
1+
π AR
b2
b2
AR = =

S ( croot + ctip ) l + croot ( b − 2l )

3


- Moment quán tính độc cực J =

π  4
4
D − ( D − 2t ) 

32 

Ta Tính toán bằng MATLAB:
 Đoạn code M-file:
clc
clear all
format short
%Thong So De Bai Cho:
V=100; % m/s
b=11.4; % m
l=5;% m
cr=1.8;% m
ct=1.2;% m
Dr=0.18;% m
Dt=0.12;% m
t=0.003;% m
G=29*10^9;% Pa
rho=1.2256;
alpha0=0.05236; %rad

% Tinh Toan:
S = (cr+ct)*l+cr*(b-2*l);
AR = b^2/S;
q = 1/2*rho*V^2;
d_CL = 2*pi/(1 + 2/AR);
J_ref = pi/32*(Dr^4 - (Dr-2*t)^4);
syms y
c = cr - (cr - ct)*y;
D = c/10;
J = pi/32*(D^4 - (D - 2*t)^4);
K = -q*5^2*c*(d_CL*0.25*c*3*pi/180)/(G*J_ref); % e
lambda2 = q*5^2*1.8*d_CL*0.25*1.8/(G*J_ref); % e
gamma = J/J_ref;
beta = c^2/(1.8^2);
for m = 1:5
alpha(m)=sin((2*m-1)*pi/2*y);
end
A = 2*int(K*alpha,0,1);
for n=1:5
for m=1:5
C(m,n)=int(alpha(m)*diff(gamma*diff(alpha(n))),0,1)+lambda2*int(beta*alpha(m)*alpha(n
),0,1);
end
end
a = eval(1/2*C^(-1)*A');
an = (eval(1/2*C^(-1)*A'))'
alpha_e = alpha*a;
eval(C)
(eval(A))'
y = (0:0.2:1)

gocxoan = 3+eval(alpha_e)*180/pi

4


 Kết quả tính:

[ Cmn ]

 −0.4340
 −0.4972

=  −0.1961

 −0.1638
 −0.1084

{ an } = { 0.0820

−0.4972 −0.1961 −0.1638 −0.1084 
 −0.0677 
 −0.0390 
−6.2481 −2.6278 −0.5280 −0.5900 



−2.6278 −18.0216 −6.1639 −0.9699  { An } =  −0.0203




−0.5280 −6.1639 −35.6894 −11.1126 
 −0.0160 
 −0.0116 
−0.5900 −0.9699 −11.1126 −59.2481

−0.0035 0.0002 −0.0001 0.0000}

T

Góc xoắn tại các vị trí
%y

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1 (mũi cánh)

y ( m)

0

1


2

3

4

5

α( o)

3.0000

4.2963

5.5779

6.7221

7.5781

7.9166

5


BÀI 2:
Cánh máy bay với vận tốc V=120m/s tại Sea-Level. Thông số cánh như bài 1, chỉ khác
e=0.15c.
Tính góc xoắn tại mũi cánh.
Giải

Áp dụng giống Bài 1. Ta thay V=100m/s thành 120m/s và e=0.25c thành 0.15c
Ta Tính toán bằng MATLAB:
 Đoạn code M-file:
clc
clear all
format short
%Thong So De Bai Cho:
V=120; % m/s
b=11.4; % m
l=5;% m
cr=1.8;% m
ct=1.2;% m
Dr=0.18;% m
Dt=0.12;% m
t=0.003;% m
G=29*10^9;% Pa
rho=1.2256;
alpha0=0.05236; %rad
% Tinh Toan:
S = (cr+ct)*l+cr*(b-2*l);
AR = b^2/S;
q = 1/2*rho*V^2;
d_CL = 2*pi/(1 + 2/AR);
J_ref = pi/32*(Dr^4 - (Dr-2*t)^4);
syms y
c = cr - (cr - ct)*y;
D = c/10;
J = pi/32*(D^4 - (D - 2*t)^4);
K = -q*5^2*c*(d_CL*0.15*c*3*pi/180)/(G*J_ref); % e
lambda2 = q*5^2*1.8*d_CL*0.15*1.8/(G*J_ref); % e

gamma = J/J_ref;
beta = c^2/(1.8^2);
for m = 1:5
alpha(m)=sin((2*m-1)*pi/2*y);
end
A = 2*int(K*alpha,0,1);
for n=1:5
for m=1:5
C(m,n)=int(alpha(m)*diff(gamma*diff(alpha(n))),0,1)+lambda2*int(beta*alpha(m)*alpha(n
),0,1);
end
end
a = eval(1/2*C^(-1)*A');
an = (eval(1/2*C^(-1)*A'))'
alpha_e = alpha*a;
eval(C)

6


(eval(A))'
y = (0:0.2:1)
gocxoan = 3+eval(alpha_e)*180/pi

 Kết quả tính

[ Cmn ]

 −0.4992
 −0.5090


=  −0.1954

 −0.1651
 −0.1081

{ an } = { 0.0609

−0.0023 0.0002 −0.0001 0.0000}

%y
y ( m)

α( o)

−0.5090 −0.1954 −0.1651 −0.1081 
 −0.0585 
 −0.0337 
−6.3242 −2.6400 −0.5281 −0.5913 



−2.6400 −18.0987 −6.1763 −0.9703  { An } =  −0.0175 



−0.5281 −6.1763 −35.7667 −11.1250 

0.0138





−0.5913 −0.9703 −11.1250 −59.3254 
 −0.0100 

T

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1(mũi cánh)

0

1

2

3

4


5

3.0000

3.9787

4.9304

5.7707

6.3939

6.6398

 Nhận xét:

α( o)

y ( m)

%y
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1 (mũi cánh)

V=100m/s ; e=0.25c
3.0000

4.2963
5.5779
6.7221
7.5781
7.9166

0
1
2
3
4
5

V=120m/s ; e=0.15c
3.0000
3.9787
4.9304
5.7707
6.3939
6.6398

So sánh với Bài 1 ta thấy mặc dù vận tốc cánh ở Bài 2 lớn hơn 20m/s so với Bài 1,
nhưng do khoảng cách tâm khí động và trục đàn hồi nhỏ hơn nên cuối cùng góc xoắn của
cánh vẫn nhỏ hơn.
Nếu giữ nguyên e=0.25c mà tăng vận tốc lên 120m/s:
%y
y ( m)

0


0.2

0.4

0.6

0.8

1(mũi cánh)

0

1

2

3

4

5
7


α( o)

3.0000

6.7163


10.6068

14.2096

16.9852

18.0908

thì góc xoắn ở mũi cánh sẽ lớn, lên đến 18.0908o . Nhưng do e giảm còn 1.5c nên góc
xoắn chỉ còn 6.6398o .
 Như vậy việc chý ý đến khoảng cách e là rất quan trọng trong thiết kế cánh máy
bay.

8


BÀI 3:
Máy bay có V = 110m/s ở Sea-Level. Sải cánh L = 9.5m, phần ngang thân 1.5, dây cung
cánh c = 2m ở chân cánh và giảm dần 1.2m ở mũi cánh. Phản ứng về kết cấu như một hình
trụ côn đường kính ngoài bằng 10% dây cung và bề dày 3mm, vật liệu có G = 29 GPa, ρ =
2800 kg/m3. Góc tới không biến dạng α 0 = 3o . Trục đàn hồi là đường thẳng từ mũi cánh
này đến mũi cánh kia ở vị trí 40% dây cung và tâm khí động ở vị trí 25% dây cung tính từ
cạnh trước (e=0.15c).
Tìm vận tốc gây bất ổn định VD. Tìm góc xoắn biến dạng đàn hồi ở mũi cánh khi vận tốc
là V.
Giải
 Vận tốc bay bất ổn định VD:
-

Từ nghiệm α e trong phương trình vi phân cân bằng moment, ta thấy vận tốc gây bất ổn

định khi các hệ số an tiến đến vô cùng, ứng với det ( Cmn ) = 0 .

-

Để tìm ra [ Cmn ] cũng như bài 1, chỉ thay đổi các số liệu (giả thuyết đề cho) và q bây
giờ đóng vai trò là biến, ta tìm 1 để det ( Cmn ) = 0

Code Matlab:
clc
clear all
format short
b = 9.5
S = (1.5*2) + (2+1.2)/2*(9.5-1.5)
AR = b^2/S
d_CL = 2*pi/(1 + 2/AR)
G = 29*10^9;
J_ref = pi/32*(0.2^4 - (0.2-0.006)^4);
syms q
syms eta
c = 2 - (2 - 1.2)*eta;
D = c*0.1;
J = pi/32*(D^4 - (D - 0.006)^4);
K = -q*((9.5-1.5)/2)^2*c*(d_CL*0.15*c*3*pi/180)/(G*J_ref);
lambda2 = q*((9.5-1.5)/2)^2*2*d_CL*0.15*2/(G*J_ref);
gamma = J/J_ref;
beta = c^2/(2^2);
for m = 1:5
alpha(m)=sin((2*m-1)*pi/2*eta);
end
A = 2*int(K*alpha,0,1);

for n=1:5
for m=1:5

9


C(m,n)=int(alpha(m)*diff(gamma*diff(alpha(n))),0,1)+lambda2*int(beta*alpha(m)*alpha(n
),0,1);
end
end
Determine = det(C)
q_D=solve(Determine,q)
V_D=(q_D*2/1.2256).^(1/2)
q = (30000:1000:40000)
f = eval(Determine)
plot(q,f)
xlabel('q')
ylabel('q-det[Cmn]')

Đồ thị:

Nhận xét:
Để tìm trên đồ thị điểm q gây bất ổn, dĩ nhiên ta sẽ không tìm điểm q để det ( C ) có giá trị
bằng 0, chỉ cần xác định q để det ( C ) có giá trị nhỏ tương đối so với giá trị det ( C ) khác vì
khi đó các hệ số sẽ có giá trị lớn và góc xoắn cũng lớn.
 Theo đồ thị ta lấy qD = 3650 → giá trị vận tốc gây bất ổn định VD = 244m / s
 Góc xoắn biến dạng đàn hồi ở mũi cánh khi vận tốc là V
Vẫn lấy đoạn mã ở bài 1 và thay số của bài 3 vào ta được các kết quả

10



[ Cmn ]

 −0.6949
 −0.6228

=  −0.2390

 −0.1985
 −0.1304

−0.6228 −0.2390 −0.1985 −0.1304 
 −0.0239 

 −0.0153
−5.9880 −2.9889
−06891
−0.6842



−2.9889 −16.6270 −6.9080 −1.2959  { An } =  −0.0079 



−0.6891 −6.9080 −32.5883 −12.3914 
 −0.0063
 −0.0045 
−0.6842 −1.2959 −12.3914 −53.8705 


{ an } = { 0.0177
%y
y ( m)

α ( o)

−0.0006 0.0001 −0.0000 0.0000}

0
0
3.0000

0.2
1
3.3603

0.4
2
3.6893

T

0.6
3
3.9458

0.8
4
4.0563


11



×