Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án lớp 1 tuần 3 công nghệ giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.6 KB, 18 trang )

Tuần 3

Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt ( 2 tiết )
âm /d/
Toán
Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết đợc các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Hs ham học toán.
II. Đồ dùng dạy- học: GV: Tranh bt
HS:
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:-Y/c đọc số :1,2,3,4,5 và
5,4,3,2,1 .
Điền số vào chỗ trống :1,2,,4,
5,,,2,
- Nx ,ghi điểm
2. Bài mới: a) Gtb
b) Hd làm bài tập
Bài 1.Nhận xét số lợng ,đọc và viết số
- Nhận xét , chữa bài.
Bài 2. Thực hành nhận biết số lợng và
đọc số .
Bài 3.Viết số thích hợp :Gọi 2 hs lên
bảng làm bài
- Nhận xét,chữa bài
Bài 4. Viết số 1,2,3,4,5.


- Chấm diểm ,nhận xét
3. Củng cố dặn dò :Nhận xét giờ học
,dặn hs về tập viết số 1,2,,3,4,5.

Hoạt động của HS
- 5 hs đọc số
- 2 hs lên bảng làm
- Nx

-Quan sát tranh,làm bài vào sgk
- Làm vào sgk, đổi sgk kiểm tra
chéo nhau
- Đọc kết quả ,nhận xét
- Làm bài ,2 hs lên bảng làm:đọc
kết quả từ hàng trên , từ trái
sang phải
- Tập viết vào bảng con,viết vào
vở

Tự nhiên và Xã hội
Nhận biết các vật xung quanh

I. Mục tiêu:
- Hs hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các
vật xung quanh.
- Nhận xét, mô tả đợc một số vật xung quanh .
- Hs có ý thức bảo vệ và giữ vệ sinh cơ thể.
II. Đồ dùng dạy- học: GV: Tranh sgk; nớc hoa, quả bóng, giấy ráp
HS:
III. Hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1


1.Kiểm tra :Em cần phải làm gì để cơ thể
mau lớn , khoẻ mạnh ?
2.Bài mới :Gtb
* Hđ 1:Quan sát hình trong sgk hoặcvật
thật
- Hd :q/s và nói về hình dáng ,màu
sắc,sự nóng lạnh trơn nhẵn hay sần sùi
của các vật.
- GV kết luận
* Hđ 2:Thảo luận theo nhóm nhỏ
- Gv hd hs đặt câu hỏi để thảo luận
- Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của
chúng ta bị hỏng?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của
chúng ta bị điếc?
- Diều gì xảy ra nếu mũi,lỡi,da của
chúng ta bị mất hết cảm giác ?
+ Gv kết luận :
3.Củng cố dặn dò :nx giờ học
- dặn hs bảo vệ và giữ gìn cho các
giác quan của cơ thể
Chiều


- 2 hs trả lời
- Nx
-Hs quan sát theo cặp , nói cho
nhau nghe
- Một số hs chỉ và nêu trớc lớp
- Hs tập đặt câu hỏi và trả lời
(thay nhau hỏi và trả lời)
- Một số hs trình bày trớc lớp
- Hs TLCH

Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn lại bài: Âm /d/

I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc các tiếng có âm d và phân tích đợc các tiếng đó.
- HS đọc và viết bài tốt.
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học:
Vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy- học:
Việc 1: Ôn lại kiến thức
Việc 2: Đọc
Việc 3: Viết
Việc 4: viết vở chính tả chiều
Hớng dẫn tự học Toán
Ôn tập các số 1, 2, 3, 4, 5

I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc viết các số từ 1 đến 5
và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4,

5.
- Nhận biết thứ tự các số chính sác, viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5.
- HS có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:
- HS: Vở BTTTN, bảng con
2


III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV
1. KTBC
2. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Nội dung
1. Viết số
GV đọc cho HS viết
GV cho HS đếm xuôi, ngợc
2. Số? (vở btttn- trang 9)
Đọc yêu cầu hớng dẫn cách làm

Hot ng ca HS
HS viết bảng con các số 1, 2, 3
Dếm các số đó (2 HS)

HS viết bảng con
1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
HS đếm (cn - đt)
HS làm vào vở btttn

Nêu kết quả
Nhận xét

Nhận xét chữa bài
3. Nối (theo mẫu)
Đọc yêu cầu
HS tự làm bài vào vở btttn
Chấm chữa bài
4. (vở bttnc trang 14)
HS làm bài - đổi vở kt cho nhau
5. Trò chơi: Thi xem ai nhanh điền đúng
số?
2 đội lên chơi (mỗi đội 3 bạn)
Nêu tên trò chơi
Dới lớp cổ vũ
Hớng dẫn cách chơi luật chơi
Nhận xét
Cho HS chơi
Nhận xét phân thắng thua.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học dặn dò
Hớng dẫn tự học Toán
Luyện tập
I. Mc tiêu:
- HS nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- HS đọc, viết số thành thạo trong phạm vi 5.
- HS thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:
- HS: Vở bttnc, bảng con

III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV

1. KTBC
2. Bài mới
Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/ 14 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Viết số

Hot ng ca HS

Bài 1
HS viết số : 1, 2, 3, 4, 5 (mỗi số 1 dòng)
3


- GV cho HS viết số vào vở btnc
- GV uốn nắn từng em
Nhận xét
Bài 2/ 15 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Khoanh tròn
số thích hợp (theo mẫu)
- Yêu cầu hs quan sát vào hình vẽ và làm
bài vào vở btnc
Nhận xét chữa bài
Bài 3/ 15 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Số?
- GV cho HS viết số vào vở btnc
- Gọi hs nêu bài làm của mình
Nhận xét

Bài 4/ 15 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Số?
- GV cho hs làm vào vở btnc
- Quan sát theo dõi hs
Nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- dặn dò : Về ôn bài

Bài 2
HS làm vào vở btnc
HS nêu kết quả
Nhận xét
Bài 3
HS làm bài vào vở btnc
HS đổi bài kiểm tra cho nhau
4 5 hs nêu bài làm của mình
Nhận xét
Bài 4
HS làm bài vào vở btnc
HS đổi bài kiểm tra cho nhau
Nhận xét

Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt ( 2 tiết )
âm /đ/
Toán
Bé hơn. Dấu bé (<)
I. Mục tiêu:
- Hs bớc đầu biết so sánh số lợng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé (<) để so sánh

các số .
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
- Hs ham thích học toán .
II. Đồ dùng dạy- học: GV:Các nhóm đồ vật , mô hình về quan hệ bé hơn.
HS: Bộ THT
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra :- Viết các số 1,2,3,4,5 .
- Đếm số lợng đồ vật có từ 1 đến 5
2.Bài mới :gtb :
a.Nhận biết quan hệ bé hơn
Gv sử dụng mô hình trực quan
- Bên trái có mấy bông hoa ?
- Bên phải có mấy bông hoa ?
- 1 bông hoa nh thế nào so với 2 bông
hoa?
(tơng tự với 1 hình vuông và 2 hình

Hoạt động của HS
- Cả lớp viết ra bảng con
3-5 hs thực hiện
- quan sát
- TLCH
- 1 bông hoa ít hơn 2 bông hoa
(nhiều hs nhắc lại )
4


vuông)
Ta nói : 1 bé hơn 2; viết : 1< 2,dấu <

là bé hơn , chỉ 1 bé hơn 2 .
Thực hiện tơng tự với 2<3 ; 3<4 ; 4<5
- Viết bảng :1<3 ; 2<5 ; 3<4 ; 4<5
* Lu ý :Viết dấu bé giữa hai số thì đầu
nhọn quay về số bé hơn
3.Thực hành :
Bài 1.Viết dấu bé < (gv hd viết)
Bài 2.Viết (theo mẫu )
Hình 1: 3<5 ; hd hs quan sát hình vẽ để
làm bài .
Bài 3.Viết (theo mẫu) :1<3
Bài 4.Viết dấu < vào ô trống
- Nx , ghi điểm
Bài 5.Nối ô trống với số thích hợp ( theo
mẫu ) Gv chuẩn bị sẵn ở bảng phụ
- Gv nx ,ghi điểm ,tuyên dơng
4.Củng cố dặn dò : Nx giờ học ,dặn hs
cbị bài sau .

- Đọc 1 bé hơn 2 (cn- đt)
- Hs đọc cn

- Hs thực hành viết vào vở
- Viết tiếp vào hình 2,3 :2<3; 2<5
;đọc kết quả
- Nx
- Cả lớp làm vào sgk ,1hs lên bảng
- 3 hs lên bảng thi làm nhanh
-3 nhóm thi làm ; cả lớp nx


Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn bài âm: đ
Chiều

Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn lại bài: Âm /đ/ch/

I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc các tiếng có âm đ/ch/và phân tích đợc các tiếng đó.
- HS đọc và viết bài tốt.
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học:
Vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy- học:
Việc 1: Ôn lại kiến thức
Việc 2: Đọc
Việc 3: Viết
Việc 4: viết vở chính tả chiều
Hớng dẫn tự học Toán
Bé hơn, dấu <
I. Mc tiêu:
- HS biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
- HS so sánh thành thạo các số trong phạm vi 5.
- Các em thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:
- HS: Vở BTTTN, bảng con, vở bttnc
III. Hot ng dy v hc:
5



Hot ng ca GV

1. KTBC
2. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Nội dung
Hớng dẫn HS làm bài tập
2. Viết (theo mẫu)
- GV hớng dẫn
- Nhận xét chữa bài
3. Viết dấu < vào ô trống
Đọc yêu cầu

Chấm chữa bài
4. (vở bttnc trang 15)
- Nhận xét chữa bài
5.Trò chơi: Thi xem ai nhanh điền đúng
số?
Nêu tên trò chơi
Hớng dẫn cách chơi luật chơi
Cho HS chơi
Nhận xét - phân thắng thua.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học dặn dò

Hot ng ca HS
HS viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5
Dếm các số đó (2 HS)


HS làm vào vở btttn (trang 14)
2 HS lên chữa bài
Nhận xét
HS làm vào vở btttn (trang 14)
1 2
2
3
3
4
2 4
3
5
2
5
Nhận xét
HS tự làm bài vào vở bttnc
HS làm bài - đổi vở kt cho nhau
2 đội lên chơi (mỗi đội 2 bạn)
Dới lớp cổ vũ
Nhận xét

Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt ( 2 tiết )
âm /e/
Toán
Lớn hơn. Dấu lớn (>)
I. Mục tiêu:
- Hs bớc đầu biết so sánh số lợng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn(>) để so
sánh các số
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.

II. Đồ dùng dạy- học: GV:Nhóm các đồ vật
HS: Bộ THT
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra :Điền dấu < :12 ; 34 ;
- 2 hs lên bảng làm
35 ; 25
- Nx
- Gv nx , ghi điểm
2.Bài mới :Gtb
* Nhận xét quan hệ lớn hơn:
- Gv đa nhóm các đồ vật
- Quan sát , nhận biết số lợng của
- Kết luận và giới thiệu dấu >
từng nhóm.
2>1 ;dấu > đọc là lớn hơn
3>1 ; 3>2 ; 5>2
- Hs đọc và cài thanh cài
*Dấu < và dấu> khác nhau tên gọi và
cách sử dụng . Lu ý đặt dấu giữa hai số
3.Thực hành
Bài 1.Viết dấu lớn >
- Hs viết vào vở 1 dòng
6


Bài 2.Viết (theo mẫu)
- y/c hs quan sát tranh và viết theo mẫu
- Nhận xét , chữa bài

Bài 3.(tơng tự bài 2)
Bài 4.Viết dấu lớn vào ô trống
Bài 5.Nối ô trống với số thích hợp (theo
mẫu)
- Gv cho 3 tổ thi xem tổ nào làm
đung , làm nhanh
4 . Củng cố ,dặn dò : Nhận xét giờ học
Dặn hs về ôn bài

- Làm cn vào sgk
- 3 hs lên bảng làm
- Hs làm bài vào sgk ,đổi chéo để kiểm
tra
- 3 tổ thi
- Các tổ nx ,chữa bài

Đạo đức
Gọn gàng , sạch sẽ (Tiết 1)

I. Mục tiêu:
- Hs nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ .
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Hs có ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đàu tóc gọn gàng ,sạch sẽ .
II. Đồ dùng dạy - học: GV:Tranh
HS: Sáp màu Vở bt Đạo đức
III. Hoạt động dạy- học:
GV

HS


1.Kiểm tra :Em phải làm gì để xứng
đáng là học sinh lớp 1?
2.Bài mới: Gtb
*Hđ 1:Y/c Hs quan sát , tìm trong lớp
có bạn nào có đầu tóc ,quần áo gọn
gàng ,sạch sẽ .
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng ?
- Tuyên dơng hs nhận xét đúng
* Hđ 2: Cho hs làm bt1 Gv giải
thích y/c Bt : Hãy tìm trong tranh bạn
nào gọn gàng,bạn nào cha gọn gàng
.Giải thích vì sao em lại nx nh vậy ?
- Theo nên sửa nh thế nào cho gọn
gàng ?
- Gv nhận xét ,tuyên dơng
*Hđ 3: Làm Bt 2 :Gv nêu y/c bt chỉ
dẫn cho hs làm bài
Gv kết luận :
3.Củng cố , dặn dò :Nx giờ học Dặn
hs ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
Chiu

- 2 hs trả lời
- Nhận xét
- Hs quan sát trong lớp và nêu tên
- Phát biểu ý kiến
- Hs thảo luận cặp đôi ,trình bày kết
quả
- TLCH
Hs nối chữ học tập hoặc không học tập

phù hợp với tranh

Thực hành kỹ năng sống
7


Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ
I. Mục tiêu: Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
- HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
- HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
Tranh BTTH kỹ năng sống .
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2.Hoạt động 2: Bài tập
a)Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
GV đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp lắng nghe.
Tranh 1: Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học.
Tranh 2: Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang ngồi chơi đồ chơi.
Tranh 3: Bạn tự mặc quần áo.
Tranh 4: Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần áo.
Vậy em muốn hành động giống bạn nào trong tranh?
HS trả lời. HS khác nhận xét.
GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng ta nên tự sắp xếp sách vở,
mặc quần áo như các bạn ở tranh số 1và số 3.
HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.

b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ dùng em cần mang đến lớp khi đi học.
HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần mang theo: bút chì, hộp bút,
phấn, thước, màu vẽ, vở.
Tiết 2
c) Bài tập 4: trò chơi.
GV đưa những vật có trong tranh ra và chia lớp thành 2 đội.
Mỗi đội cử ra 2 bạn lên tham gia trò chơi.
Trong vòng 5 phút các đội phải chọn được những đồ dùng chuẩn bị khi đi tắm.
Đội nào lựa chọn đúng và nhanh nhất thì thắng cuộc.
GV cho HS chơi.
GV nhận xét và phân thắng thua.
8


GV kết luận:Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà phòng,
sữa tắm.
d) Bài tập 5: HS thực hành đi dày.
GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh.
HS thực hành đi dày.
GV nhận xét và kết luận.
e) Bài tập 7. GV nêu nội dung bài tập.
Bạn đi dày đi đúng chiều với chân của mình không?
HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi dày đúng với chiều chân của
mình. Khi đi dày các em phải đi đúng với chiều chân của mình.

Tiết 3
Bài tập 8. Hoạt động cá nhân.
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh số thứ tự các bước mặc áo?
HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.
HS đánh số thứ tự khi mặc áo.
GV nhận xét và kết luận.
Bài tập 9: GV nêu yêu cầu.
Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình tự các bước cởi áo.
HS làm bài vào vở bt.
GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.
Bài tập 10. GV nêu yêu cầu
Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ bạn mặc quần áo chưa
đúng.
HS làm việc theo nhóm đôi.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
GV nhận xét bài của hs.
Bài tập 11. Hoạt động cá nhân.
GV nêu yêu cầu. Kể các cách mặc quần.
HS kể trước lớp.
GV nhận xét và kết luận.
đ) Bài tập 12. Làm việc cá nhân.
Bạn đã làm làm gì khi quần áo bị bẩn?
HS trả lời .
GV nhận xét theo câu trả lời của hS
a) Bài 14. HS làm bài vào VBT
GV nhận xét và chữa bài.
IV- Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học.

9



Tuần 3

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tiếng Việt ( 2 tiết )
âm /ch/
Thủ công
Xé , dán hình tam giác

I. Mục tiêu:
- Hs biết cách xé ,dán hình tam giác.
- Xé dán đợc hình tam giác .Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca . Hình dán có
thể cha phẳng.
- Hs có ý thức thu dọn vệ sinh sau giờ học.
II. Đồ dùng dạy- học: GV:Mẫu , giấy thủ công , hồ dán
HS: giấy thủ công , hồ dán
III. Hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:Đồ dùng của hs
2.Bài mới :gtb
- Y/c hs nhắc lại các bớc xé , dán HCN
- Gv nx ,bổ sung
* Hớng dẫn hs xé , dán hình tam giác
- Giới thiệu mẫu
- Gv làm mẫu thao tác và hd Hs :
+ Xé hình chữ nhật

+ Vẽ hình tam giác
+ Xé hình tam giác
+ Dán hình tam giác
* Thực hành : Y/c hs thực hành xé,dán

2-3 hs nhắc lại
- Hs quan sát
- Hs tập trung quan sát

- Hs thực hành xé , dán vào vở thủ
10


hình tam giác
công
* Đánh giá , nhận xét :Cho hs trng bày
- Hs trng bày SP trên bàn theo nhóm
sản phẩm
- Cả lớp quan sát ,nhận xét
- Gv chấm điểm
+ Gợi ý hs xé hình chữ nhật , hình tam
- Hs tự làm theo ý thích
giác để dán hình ngôi nhà , hình thuyền
buồm .
- Nx , tuyên dơng sản phẩm có sáng
tạo.
3.Củng cố , dặn dò :Nx giờ học ,cho hs
nhặt giấy vụn .Dặn hs chuẩn bị giờ sau .
Hớng dẫn tự học Toán
Luyện tập

I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc số lợng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
- HS đọc, viết số thành thạo.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV:
HS: vở bttnc, bảng con
III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV
1. ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. nội dung
Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 : Viết các số theo thứ tự 1, 2, 3
Nhận xét sửa số cho HS
Bài 2 : Khoanh tròn số thích hợp (theo
mẫu)
Nhận xét khuyến khích HS
Bài 3, 4 : Số?
Đọc yêu cầu
Chấm chữa bài
3. Củng cố dặn dò
Về nhà ôn lại bài
Nhận xét tiết học
Chiều

Hot ng ca HS

HS làm bảng con

Nhận xét
HS làm bài vào vở bttnc
Chữa bài (1 HS nêu kết quả miệng)
Nhận xét
HS tự làm vào vở bttnc

Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015
Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn lại bài: Âm /d/

I. Mục tiêu:
11


- HS đọc, viết đợc các tiếng có âm d và phân tích đợc các tiếng đó.
- HS đọc và viết bài tốt.
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học:
Vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy- học:
Việc 1: Ôn lại kiến thức
Việc 2: Đọc
Việc 3: Viết
Việc 4: viết vở chính tả chiều
Hớng dẫn tự học Toán
Ôn tập các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc viết các số từ 1 đến 5
và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4,
5.

- Nhận biết thứ tự các số chính sác, viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5.
- HS có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:
- HS: Vở BTTTN, bảng con
III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV
1. KTBC
2. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Nội dung
1. Viết số
GV đọc cho HS viết
GV cho HS đếm xuôi, ngợc
2. Số? (vở btttn- trang 9)
Đọc yêu cầu hớng dẫn cách làm
Nhận xét chữa bài
3. Nối (theo mẫu)
Đọc yêu cầu
Chấm chữa bài
4. (vở bttnc trang 14)
5. Trò chơi: Thi xem ai nhanh điền đúng
số?
Nêu tên trò chơi

Hot ng ca HS
HS viết bảng con các số 1, 2, 3
Dếm các số đó (2 HS)

HS viết bảng con

1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
HS đếm (cn - đt)
HS làm vào vở btttn
Nêu kết quả
Nhận xét
HS tự làm bài vào vở btttn
HS làm bài - đổi vở kt cho nhau
2 đội lên chơi (mỗi đội 3 bạn)
Dới lớp cổ vũ
12


Hớng dẫn cách chơi luật chơi
Cho HS chơi
Nhận xét phân thắng thua.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học dặn dò

Nhận xét

Hớng dẫn tự học Toán
Luyện tập
I. Mc tiêu:
- HS nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- HS đọc, viết số thành thạo trong phạm vi 5.
- HS thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:
- HS: Vở bttnc, bảng con

III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV
1. KTBC
2. Bài mới
Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/ 14 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Viết số
- GV cho HS viết số vào vở btnc
- GV uốn nắn từng em
Nhận xét
Bài 2/ 15 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Khoanh tròn
số thích hợp (theo mẫu)
- Yêu cầu hs quan sát vào hình vẽ và làm
bài vào vở btnc
Nhận xét chữa bài
Bài 3/ 15 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Số?
- GV cho HS viết số vào vở btnc
- Gọi hs nêu bài làm của mình
Nhận xét
Bài 4/ 15 (Vở btnc)
- GV đọc yêu cầu của bài: Số?
- GV cho hs làm vào vở btnc
- Quan sát theo dõi hs
Nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- dặn dò : Về ôn bài


Hot ng ca HS

Bài 1
HS viết số : 1, 2, 3, 4, 5 (mỗi số 1 dòng)

Bài 2
HS làm vào vở btnc
HS nêu kết quả
Nhận xét
Bài 3
HS làm bài vào vở btnc
HS đổi bài kiểm tra cho nhau
4 5 hs nêu bài làm của mình
Nhận xét
Bài 4
HS làm bài vào vở btnc
HS đổi bài kiểm tra cho nhau
Nhận xét

Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt ( 2 tiết )
13


âm /đ/
Toán
Bé hơn. Dấu bé (<)
I. Mục tiêu:
- Hs bớc đầu biết so sánh số lợng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé (<) để so sánh
các số .

- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
- Hs ham thích học toán .
II. Đồ dùng dạy- học: GV:Các nhóm đồ vật , mô hình về quan hệ bé hơn.
HS: Bộ THT
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Kiểm tra :- Viết các số 1,2,3,4,5 .
- Cả lớp viết ra bảng con
- Đếm số lợng đồ vật có từ 1 đến 5
3-5 hs thực hiện
2.Bài mới :gtb :
a.Nhận biết quan hệ bé hơn
Gv sử dụng mô hình trực quan
- quan sát
- Bên trái có mấy bông hoa ?
- TLCH
- Bên phải có mấy bông hoa ?
- 1 bông hoa nh thế nào so với 2 bông
- 1 bông hoa ít hơn 2 bông hoa
hoa?
(tơng tự với 1 hình vuông và 2 hình
(nhiều hs nhắc lại )
vuông)
Ta nói : 1 bé hơn 2; viết : 1< 2,dấu <
là bé hơn , chỉ 1 bé hơn 2 .
- Đọc 1 bé hơn 2 (cn- đt)
Thực hiện tơng tự với 2<3 ; 3<4 ; 4<5

- Hs đọc cn
- Viết bảng :1<3 ; 2<5 ; 3<4 ; 4<5
* Lu ý :Viết dấu bé giữa hai số thì đầu
nhọn quay về số bé hơn
3.Thực hành :
Bài 1.Viết dấu bé < (gv hd viết)
- Hs thực hành viết vào vở
Bài 2.Viết (theo mẫu )
- Viết tiếp vào hình 2,3 :2<3; 2<5
Hình 1: 3<5 ; hd hs quan sát hình vẽ để
;đọc kết quả
làm bài .
- Nx
Bài 3.Viết (theo mẫu) :1<3
- Cả lớp làm vào sgk ,1hs lên bảng
Bài 4.Viết dấu < vào ô trống
- 3 hs lên bảng thi làm nhanh
- Nx , ghi điểm
Bài 5.Nối ô trống với số thích hợp ( theo
-3 nhóm thi làm ; cả lớp nx
mẫu ) Gv chuẩn bị sẵn ở bảng phụ
- Gv nx ,ghi điểm ,tuyên dơng
4.Củng cố dặn dò : Nx giờ học ,dặn hs
cbị bài sau .
Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn bài âm: đ
Chiều

Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn lại bài: Âm /đ/ch/

14


I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc các tiếng có âm đ/ch/và phân tích đợc các tiếng đó.
- HS đọc và viết bài tốt.
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học:
Vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy- học:
Việc 1: Ôn lại kiến thức
Việc 2: Đọc
Việc 3: Viết
Việc 4: viết vở chính tả chiều
Hớng dẫn tự học Toán
Bé hơn, dấu <
I. Mc tiêu:
- HS biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
- HS so sánh thành thạo các số trong phạm vi 5.
- Các em thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:
- HS: Vở BTTTN, bảng con, vở bttnc
III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV
1. KTBC
2. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Nội dung
Hớng dẫn HS làm bài tập

2. Viết (theo mẫu)
- GV hớng dẫn
- Nhận xét chữa bài
3. Viết dấu < vào ô trống
Đọc yêu cầu
Chấm chữa bài
4. (vở bttnc trang 15)
- Nhận xét chữa bài
5.Trò chơi: Thi xem ai nhanh điền đúng
số?
Nêu tên trò chơi
Hớng dẫn cách chơi luật chơi
Cho HS chơi
Nhận xét - phân thắng thua.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học dặn dò

Hot ng ca HS
HS viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5
Dếm các số đó (2 HS)

HS làm vào vở btttn (trang 14)
2 HS lên chữa bài
Nhận xét
HS làm vào vở btttn (trang 14)
1 2
2
3
3
4

2 4
3
5
2
5
Nhận xét
HS tự làm bài vào vở bttnc
HS làm bài - đổi vở kt cho nhau
2 đội lên chơi (mỗi đội 2 bạn)
Dới lớp cổ vũ
Nhận xét

Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015
15


Tiếng Việt ( 2 tiết )
âm /e/
Toán
Lớn hơn. Dấu lớn (>)
I. Mục tiêu:
- Hs bớc đầu biết so sánh số lợng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn(>) để so
sánh các số
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
II. Đồ dùng dạy- học: GV:Nhóm các đồ vật
HS: Bộ THT
III. Hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV
1.Kiểm tra :Điền dấu < :12 ; 34 ;

35 ; 25
- Gv nx , ghi điểm
2.Bài mới :Gtb
* Nhận xét quan hệ lớn hơn:
- Gv đa nhóm các đồ vật
- Kết luận và giới thiệu dấu >
2>1 ;dấu > đọc là lớn hơn
3>1 ; 3>2 ; 5>2
*Dấu < và dấu> khác nhau tên gọi và
cách sử dụng . Lu ý đặt dấu giữa hai số
3.Thực hành
Bài 1.Viết dấu lớn >
Bài 2.Viết (theo mẫu)
- y/c hs quan sát tranh và viết theo mẫu
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3.(tơng tự bài 2)
Bài 4.Viết dấu lớn vào ô trống
Bài 5.Nối ô trống với số thích hợp (theo
mẫu)
- Gv cho 3 tổ thi xem tổ nào làm
đung , làm nhanh
4 . Củng cố ,dặn dò : Nhận xét giờ học
Dặn hs về ôn bài

Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng làm
- Nx

- Quan sát , nhận biết số lợng của
từng nhóm.

- Hs đọc và cài thanh cài

- Hs viết vào vở 1 dòng
- Làm cn vào sgk
- 3 hs lên bảng làm
- Hs làm bài vào sgk ,đổi chéo để kiểm
tra
- 3 tổ thi
- Các tổ nx ,chữa bài

Đạo đức
Gọn gàng , sạch sẽ (Tiết 1)

I. Mục tiêu:
- Hs nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ .
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Hs có ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đàu tóc gọn gàng ,sạch sẽ .
II. Đồ dùng dạy - học: GV:Tranh
16


HS: Sáp màu Vở bt Đạo đức
III. Hoạt động dạy- học:
GV

HS

1.Kiểm tra :Em phải làm gì để xứng
đáng là học sinh lớp 1?
2.Bài mới: Gtb

*Hđ 1:Y/c Hs quan sát , tìm trong lớp
có bạn nào có đầu tóc ,quần áo gọn
gàng ,sạch sẽ .
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng ?
- Tuyên dơng hs nhận xét đúng
* Hđ 2: Cho hs làm bt1 Gv giải
thích y/c Bt : Hãy tìm trong tranh bạn
nào gọn gàng,bạn nào cha gọn gàng
.Giải thích vì sao em lại nx nh vậy ?
- Theo nên sửa nh thế nào cho gọn
gàng ?
- Gv nhận xét ,tuyên dơng
*Hđ 3: Làm Bt 2 :Gv nêu y/c bt chỉ
dẫn cho hs làm bài
Gv kết luận :
3.Củng cố , dặn dò :Nx giờ học Dặn
hs ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .

- 2 hs trả lời
- Nhận xét
- Hs quan sát trong lớp và nêu tên
- Phát biểu ý kiến
- Hs thảo luận cặp đôi ,trình bày kết
quả
- TLCH
Hs nối chữ học tập hoặc không học tập
phù hợp với tranh

Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt ( 2 tiết )

âm /e/
Toán
Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Hs biết sử dụng các dấu <,> và các từ lớn hơn , bé hơn khi so sánh hai số .
- Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2<3 thì
có 3>2)
II. Đồ dùng dạy- học: GV:Tranh bt trong sgk
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt đọng của GV
Hoạt đọng của HS
1.Kiểm tra: Đọc 4>2 ; 5>2 ; 5>4
Điền dấu : 32
43
53
21
- Nx ,ghi điểm
2.Bài mới :a.Gtb
b.Hd làm bài tập
Bài 1.Viết dấu < hoặc dấu > vào chỗ
trống
- Cho hs làm bài vào sgk,2 hs lên
bảng

3 hs đọc
2 hs lên bảng làm bài
-Nhận xét

- Lớp làm bài vào sgk , đọc kết quả

- Có hai số khác nhau thì một số lớn
hơn , một số bé hơn.
17


- Chữa bài , giúp hs nhận xét kết
quả trong từng cột :
- VD: 3<4 và 4>3
Bài 2.Viết (theo mẫu )
- Hs dựa vào mẫu ,nêu cách làm bài
Bài 3.Nối ô trống với số thích hợp
- Tổng kết , tuyên dơng
3.Củng cố , dặn dò : Nx giờ học
- Dặn hs về ôn bài

So sánh số đồ vật rồi viết kết quả
- Đọc kết quả so sánh
Cả lớp làm vào sgk ; 3 hs lên bảng thi
làm

Hớng dẫn tự học Tiếng Việt
Ôn bài âm: ê
Hoạt động tập thể
tuần 3
I. Mục tiêu: - Giúp hs thấy đợc những u,khuyết điểm trong tuần.
- Hs có ý thức tham gia vào những hoạt động tập thể sôi nổi.
- Hs biết phê bình và tự phê bình.
II. Nội dung:
1.Sinh hoạt lớp: Gv nhận xét , đánh giá chung các mặt hoạt động của cả lớp trong
tuần.

+ Ưu điểm
+ Nhợc điểm:
Đánhgiá, xếp loại cá nhân: Gv cùng hs cả lớp bình xét
+ Tuyên dơng:
+ Phê bình:
2. Biện pháp khắc phục
3. Phơng hớng tuần 4

18



×