Chương IV
CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI
TRÂU BÒ
1. Một số vấn đề chung
Kiểm soát các điều kiện của chuồng nuôi
Quá trình sinh nhiệt của trâu bò.
Loại trâu bò
Lượng nhiệt sinh ra Kcal/giờ
Nhiệt độ
môi trường
Tổng
Lượng nhiệt
lượng
hợp lý
nhiệt sinh
ra
Lượng hơi
nước sinh ra
(kg/giờ)
Trâu bò trưởng
thành (455kg)
4
21
907.2
756.0
665.3
390.6
0.42
0.33
Bê nghé 6 – 10
tháng tuổi
16
27
196.6
181.4
166.3
105.8
0.15
0.13
Nguồn: Agriculture engineers yearbooks, St. Josep, Michigan, ASAE Data sheet
Khuyến cáo điều kiện môi trường chuồng nuôi trâu bò sữa
Loại
trâu bò
Trưởng
thành
Nhiệt độ (0C)
Vùng
chịu
đựng
5 – 21
Tốt nhất
Độ ẩm
chấp
nhận
(%)
10 – 15
Mức độ thông thoáng
KL
(kg)
10 - 24
17
Mùa đông
(m3/giây)
Mùa hè
(m3/giây)
Mùa
đông
(0C)
Mùa hè
(0C)
2.8
5.7
10
15 - 24
454
50 - 75
Bê nghé
Nước uống
45
Nguồn: Agriculture engineers yearbooks, St. Josep, Michigan, ASAE Data sheet
1.2. Quy hoạch xây dựng chuồng
trại và các yêu cầu kỹ thuật
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Vị trí trung tâm
Hệ thống cung cấp nước
Hệ thống đường giao thông
Hệ thống cung cấp điện và điện thoại
Các tiện nghi phục vụ
Quy mô và hình dạng của khu vực trang trại
Địa hình
Hệ thống thoát nước
Kiểm soát mức độ xói mòn
Cây cối và các loại cây chắn gió
Độ màu mỡ của đất
Khả năng quan sát trang trại
2. Chuồng nuôi trâu bò cày kéo
Lối ra vào
Hướng chuồng
Địa điểm
Vật liệu
Diện tích:
Chuồng cá thể (4 – 5m2)
Nuôi nhiều: TT 2, tơ 1.5, bê nghé 1 m2/con
Sân chơi: TB cái 6-8, tơ 4-5, bê nghé 3-4 m2/con
Mái chuồng:
Nền chuồng: dốc 2 – 6%
Kiểu chuồng
Hai dãy có lối đi ở giữa: (sinh sản)
Một dãy có lối đi ở trước