Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

COC DUL 250x250 THUYETMINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.61 KB, 1 trang )

THUYẾT MINH TÓM TẮT THIẾT KẾ CỪ VUÔNG DỰ ỨNG LỰC 250x250
1. ĐẶC TRƯNG CHẾ TẠO CỦA CỌC
1. Chiều dài cọc

L=

max 12

m

b=h=

250

mm

a=

25

mm

dp=

225

mm

n=

4



thanh

6. Đường kính thanh thép ứng lực:

dp=

7

mm

7. Đường kính thép đai xoắn:

ds=

4

mm

8. Khoảng cách giữa các đai:

as=

50÷100

mm

7

mm


2. Kích thước cọc:
3. Lớp bê tông bảo vệ:
4. Khoảng cách qua tâm thanh thép:
5. Số thanh thép ứng lực:

2. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG
2.1. Đặc trưng cốt thép ứng lực
a) Loại thép: thép thanh dự ứng lực cường độ cao gân lõm PC Bar (JIS G3137)
b) Đường kính thanh thép:

dp=

c) Giới hạn bền:

f pu =

2
1,422 N/mm

d) Giới hạn chảy:

f py =

2
1,275 N/mm

e) Môđun đàn hồi:

Es=


2
196 kN/mm

εs

f) Hệ số chùng ứng suất sau 1000hr:

3

%

2.2. Đặc trưng bê tông
f cu28 =

40 N/mm

2

b) Cường độ mục tiêu, 28 ngày:

f 28 =

45 N/mm

2

c) Cường độ nén khi dự ứng lực:

f cut =


25 N/mm

2

E c28 =

28 kN/mm

2

a) Cường độ nén đặc trưng, 28 ngày:

d) Môđun đàn hồi, 28 ngày:
e) Hệ số giảm ứng suất do co ngót:

ε sh =

1E-04

f) Hệ số giảm ứng suất do từ biến:

φ cr =

1.8

A. Môment giới hạn xuất hiện vết nứt, Mc: (TTGH-2)
Ứng suất kéo khi uốn của bê tông (4.3.4.3 Part 1:BS8110-1997): Fbc
fbc =
Môment kháng nứt: Mc =


2

0.45√fcu28+1.7 =

4.55 N/mm

W e(fbc + fce) =

1.80

T-m

1.86

T-m

59

T

B. Môment giới hạn uốn gãy, Mu: (TTGH-1)
Môment kháng uốn: Mu =

0.34 * Ap * fpu * do =

C. Lực nén dọc trục cho phép, Pa: (7.4.3.3.1 BS8004 :1986)
Lực dọc cho phép: Pa =

______________

Đinh Xuân Thủy

1/4 (fcu28 - fce) * Ac =



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×