Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI TẬP LỚN MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.16 KB, 2 trang )

BÀI TÂP LỚN
Môn thi: PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Thời gian làm bài:120 phút

TRƯỜNG ĐHBK TP. HCM

Bộ Môn Toán Ứng Dụng
—– o O o —–

LƯU Ý: Sinh viên phải đọc kỹ những qui định dưới đây:
: Gọi m và n là hai chữ số cuối của mã số sinh viên (m là chữ số hàng chục, n là
mn ` 12
chữ số hàng đơn vị, 0 ď m, n ď 9). Đặt M “
. Ví dụ nếu mã số sinh viên là
10
76 ` 12
81300276, thì m “ 7, n “ 6 và M “
“ 8.8
10
sin x
´ 10 “ 0 trong khoảng cách ly nghiệm r1, 2s. Sử
M
dụng phương pháp Newton, xác định x0 ở biên và thỏa điều kiện Fourier, tìm nghiệm
Câu 1. Cho phương trình ex ` 2x2 `

gần đúng x2 của phương trình trên và đánh giá sai số của nó.
1.5967

Kết quả: x2 «

0.0026



; ∆x2 «

$
p6 ` Mqx1 ` 2x2 ´ 3x3 ` 4x4 ` 5x5




& 4x1 ` p7 ` Mqx2 ` 4x3 ´ 2x4 ´ 6x5
3x1 ´ 3x2 ` p8 ` Mqx3 ´ 2x4 ´ 5x5
Câu 2. Cho hệ phương trình


2x1 ´ 3x2 ` 4x3 ` p9 ` Mqx4 ´ 3x5


%
5x1 ´ 3x2 ` 4x3 ´ 2x4 ` p10 ` Mqx5
tích A “ LU theo Doolittle, xấp xỉ l43 , u55 , x5
0.5680

Kết quả: l43 “

10.2314

, u55 “








, x5 “

.

9
8
7 . Sử dụng phân
6
5
-0.1329

$
p12 ` Mqx1 ` 2x2 ´ 3x3 ` 4x4 ` 5x5 “ 9




& 4x1 ` p13 ` Mqx2 ` 4x3 ´ 2x4 ´ 6x5 “ 8
3x1 ´ 3x2 ` p14 ` Mqx3 ` 2x4 ´ 5x5 “ 7 .
Câu 3. Cho hệ phương trình


2x1 ´ 2x2 ` 4x3 ` p15 ` Mqx4 ´ 3x5 “ 6


%

5x1 ´ 4x2 ` 5x3 ´ 3x4 ` p16 ` Mqx5 “ 5
Sử dụng phương pháp Jacobi, với xp0q “ p1.5, 0.3, 3.4, 1.4, 5.6qT , tìm vectơ lặp xp3q .
p3q

0.6096

p3q

, x2 «
$




&
Câu 4. Cho hệ phương trình




%

0.2955

p3q
Kết quả: x1 « 0.5981

0.3573

Kết quả: x1 «


p3q

, x3 «

0.4253

p3q
, x4 « 0.1683

p3q
, x5 « -0.1319

p12 ` Mqx1 ` 2x2 ´ 3x3 ` 4x4 ` 5x5 “ 9
4x1 ` p13 ` Mqx2 ` 4x3 ´ 2x4 ´ 6x5 “ 8
3x1 ´ 3x2 ` p14 ` Mqx3 ` 2x4 ´ 5x5 “ 7 .
2x1 ´ 2x2 ` 4x3 ` p15 ` Mqx4 ´ 3x5 “ 6
5x1 ´ 4x2 ` 5x3 ´ 3x4 ` p17 ` Mqx5 “ 4
Sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, với xp0q “ p0.1, 0.3, 0.4, 0.5, 0.9qT , tìm vectơ lặp xp3q .
p3q

, x2 «

p3q

, x3 «

0.4118

p3q

, x4 « 0.2587

p3q
, x5 « 0.1062

x |
1.3
1.7
2.3
2.7
2.9
3.1
.Sử dụng Spline bậc
y |
1.2
8.6
2.3
2.5
2M
6.6
ba tự nhiên gpxq nội suy bảng số trên để xấp xỉ giá trị của hàm tại x “ 1.4 và x “ 2.5.

Câu 5. Cho bảng số

Kết quả: gp1.4q «

3.7596

; gp2.5q «


2.5860


2
x |
1.3
1.7
2.3
2.7
2.9
3.1
.Sử dụng Spline bậc
y |
1.2
8.6
2.3
2.5
3M
6.6
ba gpxq thỏa điều kiện g 1 p1.3q “ 0.2 và g 1 p3.1q “ 0.5 nội suy bảng số trên để xấp xỉ giá trị

Câu 6. Cho bảng số

của hàm tại x “ 1.4 và x “ 3.0.
2.1565

Kết quả: gp1.4q «

4.3871


; gp3.0q «

x |
1.2
1.3
1.4
1.5
1.7
. Sử dụng phương pháp
y |
4M
2.5?
5
4.5
5.5
bình phương bé nhất, tìm hàm f pxq “ A x2 ` 1 ` B cos x ` C sin x xấp xỉ tốt nhất bảng số

Câu 7. Cho bảng số:

trên.
Kết quả: A «

-19.6143

,B «

-19.7956

x |
0.1

0.3
0.6
0.9
1.1
1.4
y |
3M
0.6
1.5
3.7
3.2
4.3
nội suy Newton, hãy xấp xỉ đạo hạm cấp một của hàm tại x “ 0.5.

Câu 8. Cho bảng số:

Kết quả: y 1 p0.5q «

41.9043

,C «

. Sử dụng đa thức

5.4965

Câu 9. Tính gần đúng tích phân I “

62
ş

2

2Mx2 ` x ` 1
dx bằng công thức Simpson khi chia
7x4 ` x ` 6

đoạn r2; 62s thành n “ 120 đoạn nhỏ.
Kết quả: I «

0.1118

"

y 1 “ 2Mx ` x sin px ` 2yq,
yp1q “ 2.4
pháp Runge-Kutta bậc 4 xấp xỉ yp2.2q với bước h “ 0.2.

Câu 10. Cho bài toán Cauchy:

xě1

. Sử dụng phương

4.4578

Kết quả: yp2.2q «

Câu 11. Cho bài toán biên tuyến tính cấp 2:
"
px ` 2Mqy 2 ` x3 y 1 ´ 30y “ ´xpx ` 1q, x P r0; 1s

yp0q “ 1, yp1q “ 1.2
Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, hãy xấp xỉ giá trị của hàm ypxq trên đoạn r0; 1s
với bước h “ 0.1.
Kết quả: yp0.1q «

0.6594

, yp0.5q «

0.3073

, yp0.9q «

0.8608



×