1. Mẫu số 1:
2. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
3. Tên đơn vị:.......
-------------
4. Số:....................
5.
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
6.
7. Chúng tôi, một bên là:
8. Ông/Bà: ..............................................................Quốc tịch:..............................................
9. Chức vụ:.............................................................................................................................
10. Đại diện cho (1): ................................................Điện thoại: ............................................
11. Địa chỉ: ..............................................................................................................................
12. Và một bên là:
13. Ông/Bà: ..............................................................Quốc tịch:..............................................
14. Sinh ngày:.......................................................Tại:............................................................
15. Nghề nghiệp (2):................................................................................................................
16. Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
17. Số CMTND: ........................Cấp ngày:................................Tại:......................................
18. Số sổ lao động (nếu có):..............Cấp ngày:............................Tại:..................................
19. Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản
sau đây:
20. Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
-
Loai hợp đồng lao động(3):..............................................................................................
-
Từ ngày.........tháng.........năm.........đến ngày.........tháng........năm.......
-
Thử việc từ ngày.........tháng.........năm......... đến ngày........tháng.......năm.......
-
Địa điểm làm việc(4): ......................................................................................................
-
Chức danh chuyên môn: ......................................Chức vụ (nếu có):..............................
-
Công việc phải làm (5):.....................................................................................................
21. Điều 2: Chế độ làm việc
-
Thời giờ làm việc (6):.......................................................................................................
-
Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: .................................................................
22. Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động
23. 1. Quyền lợi:
-
Phương tiện đi lại.làm việc (7):........................................................................................
-
Mức lương chính hoặc tiền công (8):...............................................................................
-
Hình thức trả lương: .........................................................................................................
-
Phụ cấp gồm (9):...............................................................................................................
-
Được trả lương vào các ngày....... hàng tháng.
-
Tiền thưởng:......................................................................................................................
-
Chế độ nâng lương:...........................................................................................................
-
Được trang bị bảo hộ lao động gồm:................................................................................
-
Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...):...................................................
-
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10):............................................................................
-
Chế độ đào tạo (11):..........................................................................................................
-
Những thỏa thuận khác (12):............................................................................................
24. 2. Nghĩa vụ:
-
Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
-
Chấp hành lệnh điều hành sản xuất-kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an
toàn lao động....
-
Bồi thường vi phạm và vật chất (13):...............................................................................
25.
26. Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
27. 1. Nghĩa vụ:
-
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng
lao động.
-
Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động
theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
28. 2. Quyền hạn:
-
Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều
chuyển, tạm ngừng việc
)
-
Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định
của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của
doanh nghiệp.
29. Điều 5: Điều khoản thi hành
-
Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng
qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng
quy định của pháp luật lao động.
-
Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ
một bản và có hiệu lực từ ngày
..tháng
năm
... Khi hai bên ký kết phụ
lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá
trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
30. Hợp đồng này làm tại.... ngày.... tháng.... năm.....
31. NGƯỜI LAO ĐỘNG
32. NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39. HƯỚNG DẪN CÁCH GHI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
40. 1. Ghi cụ thể tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, ví dụ: Công ty Xây dựng Nhà
ở Hà nội.
41. 2. Ghi rõ tên nghề nghiệp (nếu có nhiều nghề nghiệp thì ghi nghề nghiệp
chính), ví dụ: Kỹ sư.
42. 3. Ghi rõ loại hợp đồng lao động, ví dụ 1: Không xác định thời hạn; ví dụ 2: 06
tháng.
43. 4. Ghi cụ thể địa điểm chính, ví dụ: Số 2 - Đinh lễ - Hà Nội; và địa điểm phụ
(nếu có), ví dụ: Số 5 - Tràng Thi - Hà Nội.
44. 5. Ghi các công việc chính phải làm, ví dụ: Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa hệ
thống điện; thiết bị thông gió; thiết bị lạnh... trong doanh nghiệp.
45. 6. Ghi cụ thể số giờ làm việc trong ngày hoặc trong tuần, ví dụ: 08 giờ/ngày
hoặc 40 giờ/tuần.
46. 7. Ghi rõ phương tiện đi lại do bên nào đảm nhiệm, ví dụ: xe đơn vị đưa đón
hoặc cá nhân tự túc.
47. 8. Ghi cụ thể tiền lương theo thang lương hoặc bảng lương mà đơn vị áp dụng,
ví dụ: Thang lương A.1.Cơ khí, Điện, Điện tử - Tin học; Nhóm III; Bậc 4/7;
Hệ số 2,04; Mức lương tại thời điểm ký kết hợp đồng lao động là 428.400
đồng/tháng.
48. 9. Ghi tên loại phụ cấp, hệ số, mức phụ cấp tại thời điểm ký kết hợp đồng lao
động, ví dụ: Phụ cấp trách nhiệm Phó trưởng phòng; Hệ số 0,3; Mức phụ cấp
63.000 đồng/tháng.
49. 10. Đối với người lao động thuộc đối tượng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì
ghi tỷ lệ % tiền lương hằng tháng hai bên phải trích nộp cho cơ quan bảo hiểm
xã hội, ví dụ: Hằng tháng người sử dụng lao động trích 6% từ tiền lương tháng
của người lao động và số tiền trong giá thành tương ứng bằng 17% tiền lương
tháng của người lao động để đóng 20% cho cơ quan bảo hiểm xã hội và 3%
cho cơ quan Bảo hiểm y tế.
50. Đối với người lao động không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì khoản tiền
bảo hiểm xã hội tính thêm vào tiền lương để người lao động tham gia Bảo
hiểm tự nguyện hoặc tự lo lấy bảo hiểm, ví dụ: Khoản tiền bảo hiểm xã hội đã
tính thêm vào tiền lương cho người lao động là 17% tiền lương tháng.
51. 11. Ghi cụ thể trường hợp đơn vị cử đi đào tạo thì người lao động phải có
nghĩa vụ gì và được hưởng quyền lợi gì, ví dụ: Trong thời gian đơn vị cử đi
học người lao động phải hoàn thành khoá học đúng thời hạn, được hưởng
nguyên lương và các quyền lợi khác như người đi làm việc, trừ tiền bồi dưỡng
độc hại.
52. 12. Ghi những quyền lợi mà chưa có trong Bộ Luật Lao động, trong thỏa ước
lao động tập thể hoặc đã có nhưng có lợi hơn cho người lao động, ví dụ: đi
tham quan, du lịch, nghỉ mát, quà sinh nhật.
53. 13. Ghi rõ mức bồi thường cho mỗi trường hợp vi phạm, ví dụ: Sau khi đào tạo
mà không làm việc cho doanh nghiệp thì phải bồi thường 06 (sáu) triệu đồng;
không làm việc đủ 02 năm thì bồi thường 03 (ba) triệu đồng.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60. Mẫu số 2:
61. LOGO
62. Công ty
63. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
64. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
65. ------o0o------
66. HỢP
ĐỒNG LAO ĐỘNG
Số: ………../HĐLĐ-.....
67.
68. Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…
69. Chúng tôi, một bên là:
70. Ông:.........................................................................................................................................
71. Chức vụ:..................................................................................................................................
72. Đại diện cho:...........................................................................................................................
73. Địa chỉ:....................................................................................................................................
74. Điện thoại:.................................................................Fax:......................................................
75. Và một bên là:
76. Ông/Bà:...................................................................................Quốc tịch: Việt
Nam
77. Ngày sinh:...............................................................................................................................
78. Hộ khẩu thường trú:................................................................................................................
79. Nơi ở hiện tại:..........................................................................................................................
80. Số CMND:.....................................Ngày cấp:........................Nơi cấp:..................................
81. Số ĐT:.......................................................................Email:...................................................
82. Số sổ bảo hiểm xã hội:............................................................................................................
83.
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng lao động (HĐLĐ) và cam kết làm
đúng những điều khoản sau đây:
84.
85. Điều 1: Điều khoản chung
-
Loại HĐLĐ: Xác định thời hạn.
Thời hạn HĐLĐ: … tháng
-
…/20…
Địa điểm làm việc: .................
Bộ phận công tác: Phòng …
Thời điểm từ: …/…/20… đến …/
Chức danh chuyên môn (vị trí
công tác): …
- Nhiệm vụ công việc như sau:
86. + Thực hiện công việc theo đúng chức danh chuyên môn của mình dưới sự
quản lý, điều hành của Ban Giám đốc (và các cá nhân được bổ nhiệm hoặc ủy
quyền phụ trách).
87. + Phối hợp cùng với các bộ phận, phòng ban khác trong Công ty để phát
huy tối đa hiệu quả công việc.
88. + Hoàn thành những công việc khác tùy thuộc theo yêu cầu kinh doanh của
Công ty và theo quyết định của Ban Giám đốc (và các cá nhân được bổ nhiệm
hoặc ủy quyền phụ trách).
89. Điều 2: Chế độ làm việc
-
Thời gian làm việc: 8 giờ/ngày, 6 ngày/tuần.
o Từ ngày thứ 2 đến sáng ngày thứ 7:
Buổi sáng : 8h00 – 12h00
Buổi chiều: 13h30 – 17h30
o Sáng ngày thứ 7: Làm việc từ 08h00 đến 12h00
-
Do tính chất công việc, nhu cầu kinh doanh hay nhu cầu của tổ chức/bộ
phận, Công ty có thể cho áp dụng thời gian làm việc linh hoạt. Những nhân
viên được áp dụng thời gian làm việc linh hoạt có thể không tuân thủ lịch
làm việc cố định bình thường mà làm theo ca kíp, nhưng vẫn phải đảm bảo
đủ số giờ làm việc theo quy định.
-
Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được Công ty cấp phát tùy theo nhu cầu của
công việc.
-
Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của
pháp luật hiện hành.
90.
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động
91.
1. Nghĩa vụ
-
Thực hiện công việc với sự tận tâm, tận lực và mẫn cán, đảm bảo hoàn thành công
việc với hiệu quả cao nhất theo sự phân công, điều hành (bằng văn bản hoặc bằng
miệng) của Ban Giám đốc trong Công ty (và các cá nhân được Ban Giám đốc bổ
nhiệm hoặc ủy quyền phụ trách).
-
Hoàn thành công việc được giao và sẵn sàng chấp nhận mọi sự điều động khi có
yêu cầu.
-
Nắm rõ và chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao
động, PCCC, văn hóa công ty, nội quy lao động và các chủ trương, chính sách của
Công ty.
-
Bồi thường vi phạm và vật chất theo quy chế, nội quy của Công ty và pháp luật
Nhà nước quy định.
-
Tham dự đầy đủ, nhiệt tình các buổi huấn luyện, đào tạo, hội thảo do Bộ phận
hoặc Công ty tổ chức.
-
Thực hiện đúng cam kết trong HĐLĐ và các thỏa thuận bằng văn bản khác với
Công ty.
-
Đóng các loại bảo hiểm, các khoản thuế.... đầy đủ theo quy định của pháp luật.
-
Chế độ đào tạo: Theo quy định của Công ty và yêu cầu công việc. Trong trường hợp
CBNV được cử đi đào tạo thì nhân viên phải hoàn thành khoá học đúng thời hạn,
phải cam kết sẽ phục vụ lâu dài cho Công ty sau khi kết thúc khoá học và được hưởng
nguyên lương, các quyền lợi khác được hưởng như người đi làm.
92. Nếu sau khi kết thúc khóa đào tạo mà nhân viên không tiếp tục hợp tác
với Công ty thì nhân viên phải hoàn trả lại 100% phí đào tạo và các khoản chế
độ đã được nhận trong thời gian đào tạo.
2. Quyền lợi
-
a. Tiền lương và phụ cấp:
Mức lương chính: …. VNĐ/tháng.
Phụ cấp trách nhiệm: ..... VNĐ/tháng
Phụ cấp hiệu suất công việc: Theo đánh giá của quản lý.
Lương hiệu quả: Theo quy định của phòng ban, công ty.
-
Công tác phí: Tùy từng vị trí, người lao động được hưởng theo quy định
93.
của công ty.
-
Hình thức trả lương: Lương thời gian.
94. b. Các quyền lợi khác:
-
Khen thưởng: Người lao động được khuyến khích bằng vật chất và tinh
thần khi có thành tích trong công tác hoặc theo quy định của công ty.
-
Chế độ nâng lương: Theo quy định của Nhà nước và quy chế tiền lương của
Công ty. Người lao động hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, không vi
phạm kỷ luật và/hoặc không trong thời gian xử lý kỷ luật lao động và đủ
điều kiện về thời gian theo quy chế lương thì được xét nâng lương.
-
Chế độ nghỉ: Theo quy định chung của Nhà nước
95.
+ Nghỉ hàng tuần: 1,5 ngày (Chiều Thứ 7 và ngày Chủ nhật).
96. + Nghỉ hàng năm: Những nhân viên được ký Hợp đồng chính thức và có thâm
niên công tác 12 tháng thì sẽ được nghỉ phép năm có hưởng lương (01 ngày
phép/01 tháng, 12 ngày phép/01 năm). Nhân viên có thâm niên làm việc dưới
12 tháng thì thời gian nghỉ hằng năm được tính theo tỷ lệ tương ứng với số thời
gian làm việc.
97. + Nghỉ ngày Lễ: Các ngày nghỉ Lễ pháp định. Các ngày nghỉ lễ nếu trùng với
ngày Chủ nhật thì sẽ được nghỉ bù vào ngày trước hoặc ngày kế tiếp tùy theo
tình hình cụ thể mà Ban lãnh đạo Công ty sẽ chỉ đạo trực tiếp.
-
Chế độ Bảo hiểm xã hội theo quy định của nhà nước.
-
Các chế độ được hưởng: Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ
cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
98.
c. Thỏa thuận khác: Công ty được quyền chấm dứt HĐLĐ trước
thời hạn đối với Người lao động có kết quả đánh giá hiệu suất công việc
dưới mức quy định trong 03 tháng liên tục.
99. Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1 Nghĩa vụ
-
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong Hợp đồng lao động
để người lao động đạt hiệu quả công việc cao. Bảo đảm việc làm cho người lao
động theo Hợp đồng đã ký.
-
Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo
Hợp đồng lao động.
2
-
Quyền hạn
Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo Hợp đồng (bố trí, điều
chuyển công việc cho người lao động theo đúng chức năng chuyên môn).
-
Có quyền chuyển tạm thời lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm thời chấm dứt Hợp
đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của Pháp luật hiện
hành và theo nội quy của Công ty trong thời gian hợp đồng còn giá trị.
-
Tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng, kỷ luật người lao động theo đúng quy định của
Pháp luật, và nội quy lao động của Công ty.
-
Từ chối hoàn trả văn bằng, chứng chỉ gốc của nhân viên đã nộp nếu nhân viên
chưa hoàn thành nghĩa vụ đã cam kết.
-
Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại với cơ quan liên đới để bảo vệ quyền lợi của
mình nếu người lao động vi phạm Pháp luật hay các điều khoản của hợp đồng này.
100.
101.
1
102.
Điều 5: Đơn phương chấm dứt hợp đồng:
Người sử dụng lao động
Theo quy định tại điều 38 Bộ luật Lao động thì người sử dụng lao động có
quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong những trường hợp sau
đây:
a) Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
b) Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải theo quy định tại điều 85 của Bộ
luật Lao động.
c) Người lao động làm theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn ốm
đau đã điều trị 12 tháng liền, người lao động làm theo hợp đồng lao động
xác định thời hạn ốm đau đã điều trị 06 tháng liền và người lao động làm
theo hợp đồng lao động dưới 01 năm ốm đau đã điều trị quá nửa thời hạn
hợp đồng, mà khả năng lao động chưa hồi phục. Khi sức khoẻ của người
lao động bình phục, thì được xem xét để giao kết tiếp hợp đồng lao động.
d) Do thiên tai, hỏa hoạn, hoặc những lý do bất khả kháng khác mà người sử
dụng lao động đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhưng vẫn buộc phải thu
hẹp sản xuất, giảm chỗ làm việc.
e) Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức chấm dứt hoạt động.
f) Người lao động vi phạm kỳ luật mức sa thải:
-
Người lao động có hành vi gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản và lợi ích
của Công ty.
-
Người lao động đang thi hành kỷ luật mức chuyển công tác mà tái phạm.
-
Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày/1 tháng và 20 ngày/1 năm.
-
Người lao động vi phạm Pháp luật Nhà nước.
103.
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng lao động, hai bên
có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản có liên quan đến quyền lợi của
mỗi bên, trường hợp đặc biệt, có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.
104.
Trong trường hợp doanh nghiệp bị phá sản thì các khoản có liên quan đến
quyền lợi của người lao động được thanh toán theo quy định của Luật Phá sản
doanh nghiệp.
2
105.
Người lao động
Khi người lao động đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động trước thời
hạn phải tuân thủ theo điều 37 Bộ luật Lao động và phải dựa trên các căn cứ
sau:
a. Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không
được bảo đảm các điều kiện làm việc đã thỏa thuận trong hợp đồng.
b. Không được trả công đầy đủ hoặc trả công không đúng thời hạn đã thoả thuận
trong hợp đồng.
c. Bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động.
d. Bản thân hoặc gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục
thực hiện hợp đồng.
e. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở các cơ quan dân cử hoặc được bổ
nhiệm giữ chức vụ trong bộ máy Nhà nước.
f. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
g. Người lao động bị ốm đau, tai nạn đã điều trị 03 tháng liền mà khả năng lao
động chưa được hồi phục.
106.
Ngoài những căn cứ trên, người lao động còn phải đảm bảo thời hạn báo
trước như sau:
107.
a) Đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và g: ít nhất
03 ngày;
108.
b) Đối với các trường hợp quy định tại điểm d và điểm đ: ít nhất 30
ngày;
109.
c) Đối với trường hợp quy định tại điểm e: theo thời hạn quy định tại
Điều 112 của BLLĐ
110.
d) Đối với các lý do khác, người lao động phải đảm bảo thông báo
trước
-
Ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
-
Ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 01 - 03 năm.
-
Ít nhất 03 ngày đối với hợp đồng lao động theo mùa vụ, theo một công việc nhất định
mà thời hạn dưới 01 năm.
111.
Ngoài những căn cứ trên, người lao động còn phải đảm bảo thời hạn báo
trước theo quy định. Người lao động có ý định thôi việc vì các lý do khác thì
phải thông báo bằng văn bản cho đại diện của Công ty là Phòng Hành chính
Nhân sự biết trước ít nhất là 15 ngày.
112.
113.
Điều 6: Những thỏa thuận khác
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu một bên có nhu cầu thay đổi nội
dung trong hợp đồng phải báo cho bên kia trước ít nhất 03 ngày và ký kết bản Phụ
lục hợp đồng theo quy định của Pháp luật. Trong thời gian tiến hành thỏa thuận
hai bên vẫn tuân theo hợp đồng lao động đã ký kết.
114.
Người lao động đọc kỹ, hiểu rõ và cam kết thực hiện các điều khoản và quy
định ghi tại Hợp đồng lao động.
115.
-
Điều 7: Điều khoản thi hành
Những vấn đề về lao động không ghi trong Hợp đồng lao động này thì áp dụng
theo quy định của Thỏa ước tập thể, nội quy lao động và Pháp luật lao động.
-
Khi hai bên ký kết Phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của Phụ lục hợp đồng
lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.
-
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Hành chính nhân
sự giữ 01 (một) bản, Người lao động giữ 01 (một) bản và có hiệu lực kể từ ngày
… tháng … năm 20...
116.......................................................... .......................................Hợp đồng được lập
tại: ...................
117..................................................
118.
119.
122.
123.
NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
120.
121.
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
124.
Mẫu số 3:
125.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
126. -----------127. …………., ngày …… tháng …… năm 20....
128.
129.
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỜI VỤ
Số: …../HĐLĐ/20...
131.
132. Chúng tôi, một bên là Ông/Bà: ……………………..Quốc tịch: Việt Nam.
Chức vụ: GIÁM ĐỐC
133. Đại diện cho (1): CÔNG TY………………………
Địa chỉ : ……………………………………………..
134. Và một bên là Ông/Bà: …………………………..
Quốc tịch: Việt Nam.
Sinh ngày …… tháng …… năm …… tại ………………………………………
135. Địa chỉ thường trú:
………………………………………………………………
Số CMTND: ……………….cấp ngày …/.../.... tại Công an
tỉnh………………..
Thoả thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản
sau đây:
130.
136.
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
137.
•
Loại hợp đồng lao động (3): Thời vụ 02 tháng.
3. Từ ngày … tháng … năm 2011 đến ngày … tháng … năm 2011.
4. Địa điểm làm việc (4): Tại văn phòng công ty.
5. Chức danh chuyên môn: Không
6. Chức vụ (nếu có): Nhân viên
7. Công việc phải làm (5): Theo sự điều động của người quản lý.
138.
Điều 2: Chế độ làm việc:
139.
8. Thời giờ làm việc (6): 8h/ngày
9. Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Căn cứ theo công việc thực tế.
140.
141.
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động:
142.
143.
1. Quyền lợi:
144.
10. Phương tiện đi lại làm việc (7): Tự túc.
11. Mức lương chính hoặc tiền công (8): …………………. đ/tháng (đã bao gồm
6%BHXH, 1,5%BHYT).
12. Hình thức trả lương: Bằng tiền mặt.
13. Phụ cấp gồm (9): Không
14. Được trả lương: vào các ngày …
15. Tiền thưởng : Theo tình hình tài chính của công ty.
16. Chế độ nâng lương: Tùy theo thể hiện công việc của từng người.
17. Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...): Mỗi tháng được nghỉ 04
ngày.
18. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10): Người lao động tự đóng.
19. Chế độ đào tạo (11): Không
20. Những thoả thuận khác (12): Không
145.
2. Nghĩa vụ:
21. Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
22. Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an
toàn lao động.
23. Bồi thường vi phạm và vật chất (13):
146.
147.
Điều 4. Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
148.
149.
1.
Nghĩa vụ:
a. Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp
đồng lao động.
b. Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao
động theo hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể (nếu có).
150.
2. Quyền hạn:
24. Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều
chuyển, tạm ngừng việc...).
25. Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định
của pháp luật, thoả ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của
doanh nghiệp.
Điều 5. Điều khoản thi hành
151.
152.
26. Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng
quy định của thoả ước tập thể, trường hợp chưa có thoả ước tập thể thì áp dụng
quy định của pháp luật lao động.
27. Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ
một bản và có hiệu lực từ ngày tháng... năm... Khi hai bên ký kết phụ lục hợp
đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như
các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
153.
Hợp đồng này làm tại Văn phòng công ty ngày …… tháng …… năm 20....
154.
NGƯỜI LAO ĐỘNG
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO
ĐỘNG
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
163.
164.
165.
166.
167.
168.
Mẫu số 4:
169.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
170.
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________
171.
172.
Ngày:.........tháng.......năm.......
173.
174.
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
175.
Chúng tôi, một bên
là:......................................................................................
176.
183.
177.
Chức vụ: Tổng giám đốc
178.
Quốc tịch: Việt Nam
179.
CMND số:..........................................................................................
180.
Đại diện cho:.......................................................................................
181.
Địa chỉ:................................................................................................
182.
Diện thoại:........................................... Fax:.........................................
Và một bên là:.................................................................................................
184.
Sinh ngày:
185.
Nơi cư trú:...........................................................................................
186.
Nghề nghiệp:.......................................................................................
187.
Hộ chiếu số:........................................................................................
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng theo những
điều khoản sau đây:
188.
189. Điều 1: Ông.................... làm cho....................... theo loại hợp đồng
lao động với thời hạn xác định từ ngày.................... đến ngày................... tại
số................... ,TP.HCM, với các nhiệm vụ sau:
190. Điều 2: Giờ làm việc thông thường là 8 giờ/ ngày. Thiết bị và công
cụ làm việc sẽ được cấp phát theo nhu cầu công việc.
Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định
của pháp luật hiện hành.
191.
192.
Điều 3: Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động.
193.
3.1. Nghĩa vụ:
194. - Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của............................ Tổng giám đốc.
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động:
Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động và nội
quy của đơn vị.
195.
3.2. Quyền: Người lao động có quyền đề xuất, khiếu nại với một cơ
quan thứ ba để thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của
Pháp luật hiện hành.
196.
197.
3.3. Tiền lương và quyền lợi:
- Mức lương cơ bản của người lao động là:.................... / tháng và
được trả lần vào ngày của mỗi tháng.
198.
199.
- Công ty cung cấp các thiết bị an toàn lao động theo yêu cầu của công việc.
- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ phép, lễ, việc
riêng) không được quá 20 ngày.
200.
201.
- Được hưởng các phúc lợi gồm:
.........................................................................................................
202.
203. - Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi
việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
204.
Điều 4: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
205.
4.1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp
đồng lao động để người lao động đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao
động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các chế độ và quyền lợi
của người lao động.
206.
207.
4.2. Quyền hạn:
208. Có quyền chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm
thời chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định
của Pháp luật hiện hành.
209.
210.
Điều 5: Điều khoản chung:
211.
Bản hợp đồng này có hiệu lực từ ngày..........................
212.
Điều 6:
213.
Hợp đồng này làm thành 02 bản.
214.
Một bản do người sử dụng lao động giữ.
215.
Một bản do người lao động giữ.
216.
Làm tại........................................................................
217.
218.
động
219.
220.
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.
241.
242.
243.
244.
245.
246.
Người lao động
Người sử dụng lao
247.
248.
249.
Mẫu số 5:
250.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
251.
252.
253.
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***********
HỢP ĐỒNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
254.
(Giữa người lao động và doanh nghiệp)
255............................................................................................................Hợp đồng
đi làm việc có thời hạn tại nước……………..
256.
Hôm nay, ngày…. Tháng…. Năm………
257.
258.
Chúng tôi gồm:
Tên doanh nghiệp Việt Nam:……………………………………….
259..............................................................................................................................
- Đại diện là Ông(Bà):…………………………………………..
260..............................................................................................................................
- Chức vụ: ……………………………………………………….
261..............................................................................................................................
- Địa chỉ cơ quan:………………………………………………..
262..............................................................................................................................
- Điện thoại:……………………………………………………...
263.
Họ và tên người lao động:…………………………………………..
264..............................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………
265.......................................................- Số hộ chiếu:…………………..; ngày
cấp:……………….........
266.......................................................- Số CMND:………………....…; ngày
cấp:…………………….
267.......................................................- Cơ quan cấp: Công an Tỉnh(TP)
………; nơi cấp;……………….
268..............................................................................................................................
- Địa chỉ trước khi đi:………………………………………………
269..............................................................................................................................
- Nghề nghiệp trước khi đi:………………………………………...
270............................................................- Khi cần báo tin cho:
………………………………………………;
địachỉ:
……………………………………………………………………...
271.
Hai bên thỏa thuận và cam kết thực hiện các điều khoản hợp đồng
sau đây:
272.
Điều 1: Thời hạn và công việc của hợp đồng:
273..............................................................................................................................
- Thời hạn hợp đồng:……………………………………………….
274..............................................................................................................................
- Thời gian thử việc:………………………………………………..
275............................................................- Thời gian làm việc:
……………………………………………….
276............................................................- Nước đến làm việc:
………………………………………………
277...................................................................- Nơi làm việc của người lao
động:………………………………..
278...................................................................(nhà máy, công
trường……………………………………………)
279...................................................................- Loại công việc:
……………………………
280...................................................................- Thời gian làm việc được tính từ
khi chủ sử dụng lao động bố trí việc làm.
Điều 2: Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động:
281.
282.
A – Quyền lợi:
283..................................1. Tiền lương theo hợp đồng mà doanh nghiệp Việt
Nam ký với tổ chức kinh tế nước ngoài:………../ tháng.
284...................................................................2. Tiền lương làm thêm giờ:
…………(ghi rõ mức được hưởng nếu có) .
285...................................................................3.
Tiền
thưởng(nếu
có):
…………………………………………….
286...................................................................4. Chi trả lương:
Tại…………………Ai trả………………………..
287...................................................................5. Điều kiện ăn, ở: (ghi rõ chổ ở
miễn phí hay tự trả, diện tích nơi ăn, ở, điều kiện ở chống nóng, chống lạnh, đệm,