Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề Xử Lý số tín hiệu có đáp án ĐHBKHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.3 KB, 10 trang )

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Các tín hiệu điều khiển, ghép nối bộ nhớ và ngoại vi (5 câu)
Câu 1 Điều nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa 8086 và 8088?
A.
B.
C.
D.

Số chân dữ liệu
Tín hiệu chọn bộ nhớ hoặc ngoại vi
Tín hiệu chọn bank ̅̅̅̅̅̅
Tổ hợp tín hiệu ALE và DEN

Câu 2 Liên kết dữ liệu bank thấp với 8255A theo phương thức giao tiếp:
A.
B.
C.
D.

Song song
Nối tiếp
Rẽ nhánh
Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 3 RAM là loại bộ nhớ bán dẫn mang đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ
liệu khi mất nguồn điện
B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất
dữ liệu khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện


D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện
Câu 4 Khi cần điều khiển Bus, người ta sử dụng vi mạch phụ trợ nào?
A.
B.
C.
D.

8284
8288
373 và 245
244 và 138

Câu 5 Bộ nhớ bán dẫn nào được tạo ra từ các transistor và lưu trữ bằng các điện tích trên
đó?
A. SRAM
B. DSRAM
C. DRAM


D. SDRAM
Ngắt và xử lí ngắt, DMA, hiểu biết chung (5 câu)
Câu 6 Các kiểu ngắt của 8086/8088 là:
A.
B.
C.
D.

Ngắt cứng
Ngắt mềm

Ngắt theo các hiện tượng ngoại lệ
Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 7 Vi mạch nào xử lí ngắt?
A.
B.
C.
D.

8255A
8254
8259A
16550

Câu 8 Ngắt NMI là yêu cầu ngắt:
A.
B.
C.
D.

Thực hiện vecto ngắt 02H (INT 2H)
Không che được
Ngắt cứng
Cả 3 đáp án trên là đúng.

Câu 9 DMAC 8237A thực hiện kiểu truyền dữ liệu nào?
A.
B.
C.
D.


Kiểu đọc, kiểu ghi
Kiểu đọc, kiểu ghi, kiểu xóa
Kiểu đọc, kiểu ghi, kiểu kiểm tra
Kiểu đọc, kiểu ghi, kiểu làm tươi

Câu 10 Lựa chọn sau đây nào sai?
A.
B.
C.
D.

Đa nhân, đa lõi, đa xử lí
Giảm công suất tiêu thụ
Tăng tốc độ xử lí
Cả 3 phương án trên đều sai

Bài tập tính toán (10 câu)
Câu 11


Giá trị của AX sau đoạn chương trình là:
MOV CX, 2
DỊCH: MOV AX, 255
SHL AX, CL
LOOP DỊCH
A. 03F8

B. 01FE


D. Cả 3 phương án đều sai

C. 07F8

Câu 12
MOV BX, 2015H

ADD BL, FAH

ADC BH, BL

Giá trị của BX là:
A. 300F

B. 200F

C. 2F0F

D. 2F15

Câu 13
Có 8 LED đơn được nối với khối giao tiếp ngoại vi có địa chỉ cổng F00H. Lệnh nào sau
đây cho phép xuất giá trị từ VXL ra các đèn?
A. MOV F00H, AX
B. MOV DX , AX; OUT F00H, DX

C. MOV DX, F00H; OUT AX, DX
D. MOV DX, F00H; OUT DX, AL

Câu 14

Đoạn chương trình sau tương đương với cấu trúc nào trong C?
Lable 1:

MOV CX, 100
CMP CX, 0
JE Lable 2
SUB CX, 10
LOOP Lable 1

Lable 2:
A. If … then

B. Repeat Until

// Lặp có khởi tạo giá trị đầu

C. For

D. If … else


PHẦN TỰ LUẬN
Đề 1
Câu 1
Viết chương trình hợp ngữ cho 8088 với tính năng nhập vào 10 số tự nhiên lẻ có 1
chữ số, tính trung bình cộng “N” của 10 số đó rồi in kết quả tính “N!” ra màn hình. Biết
rằng các thanh ghi đa năng là nơi lưu trữ kết quả, các thanh ghi chỉ số làm biến chạy.
Câu 2
Ghép nối 8086 với IC nhớ 62256 để được vùng nhớ có địa chỉ bắt đầu là 40000H
và địa chỉ kết thúc là 6FFFFH.

Câu 3
Hệ thống gồm VXL 8088 ghép song song với PPI 8255A hoạt động ở chế độ 0
(Mode 0) điều khiển nút bấm (BUTTON). Mỗi lần người dùng nhấn nút bấm 1 lần thì lần
lượt các LED lẻ sẽ sáng 1 giây. Giả thiết đã có sẵn hàm DELAY_1S. Cho địa chỉ 1 cổng
là 0615


Đề 2
Câu 1
Viết chương trình hợp ngữ cho 8088 với tính năng nhập vào 5 số tự nhiên chẵn có
1 chữ số, tính trung bình cộng “N” của 10 số đó rồi in kết quả tính “N!” ra màn hình. Biết
rằng các thanh ghi đa năng là nơi lưu trữ kết quả, các thanh ghi chỉ số làm biến chạy.
Câu 2
Ghép nối 8086 với IC nhớ 27256 để được vùng nhớ có địa chỉ bắt đầu là C0000H
và địa chỉ kết thúc là EFFFFH.
Câu 3
Hệ thống gồm VXL 8088 ghép song song với PPI 8255A hoạt động ở chế độ 0
(Mode 0) điều khiển nút bấm (BUTTON). Mỗi lần người dùng nhấn nút bấm 1 lần thì lần
lượt các LED chẵn sẽ sáng 1 giây. Giả thiết đã có sẵn hàm DELAY_1S. Cho địa chỉ 1
cổng là 2015


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Bài 1
A,

B,

Từ sơ đồ ghép nối xác định tên IC nhớ. Xác định dải địa chỉ cần ghép nối (làm bước 1 và
bước 2). Lưu ý: Chân CE = Chip Enable  CS = Chip Select.

Bài 2

A,

B,


a. Viết chương trình điều khiển LED 7 thanh sáng số “9” khi khóa K đóng và số “0”
khi K mở.
b. Giải mã địa chỉ cổng và lập trình cho 8255 hoạt động ở chế độ 0. Thực hiện khởi
tạo LCD bằng chương trình con LCD_Init. Sau đó nếu chân PC5 phát tín hiệu cho
R/~Wđể ghi dữ liệu thì LCD được ghi “Hello TC406” bằng chương trình con
LCD_Write.
Bài 3
Cho 8255 có địa chỉ cổng cơ sở là 100H, sử dụng chân A2 – A1 của VXL 8086 với chân
A1 – A0 của 8255. Cổng A được nối với 1 Công tắc SW và được nối đầu còn lại của SW
lên nguồn. Có 8 LED đơn được mắc vào PB0->PB3 và PC4->PC7. Lập trình điều khiển
8 LED để 8 LED sáng lần lượt với hàm trễ 1s đã được thiết lập trước: DELAY_1S
Bài 4
Lập trình để bit PC4 của 8255 ở VD trên ra 256 xung với T = 50ms. Độ rộng xung là
50%.Giả thiết đã có sẵn chương trình con TRE_25MS. Biết địa chỉ cổng C là 7CH.


Bài 5
Cho mạch 8255 với địa chỉ cơ sở là 30H, được kết nối với
các phần tử ngoại vi đơn giản như trên hình vẽ. Viết
chương trình để khi có V1>V2 thì đọc trạng thái của công
tắc SW. Nếu SW gạt sang GND thì LED tắt. SW mở thì
LED sáng. Giả thiết KĐTT thực hiện chức năng so sánh
với V1>V2 thì Vout = 1 và ngược lại.


Bài 6
Ghép nối 8088 với bộ nhớ, sử dụng bộ giải mã 74LS138 hoặc 74LS139:
a. 192 KB bộ nhớ SRAM sử dụng SRAM 62256, bắt đầu từ địa chỉ 30000H.
b. Bộ nhớ EPROM có dải địa chỉ 80000H-9FFFFH sử dụng EPROM 2732
Bài 7
Ghép nối 8086 đồng thời với 64K EPROM 27128 và 128K SRAM 62256. Biết rằng địa
chỉ đầu của SRAM là 00000H và địa chỉ cuối của EPROM là FFFFFH.





×