Luyện Violympic
Nội dung:
- Tóm tắt lí thuyết và bài toán ví dụ
- Mẹo và kĩ thuật làm bài
Mục lục
1. Bài toán Lập số - Tính tổng (9)
2. Viết số theo điều kiện và tìm số lượng số thỏa mãn điều kiện (4)
3. Bài toán phép tính (12)
4. Cấu tạo số (3)
5. Bài toán tính tuổi (3)
6. Hai hiệu số (3)
7. Dãy số (9)
8. Bài toán trồng cây (4)
9. Đánh lượt chữ số (1)
10. Dãy chữ (5)
11. Hình học (5)
12. Mẹo làm bài (3)
13. Dặn dò (3)
Bài
toán: Lập số - Tính tổng
VD1: Cơ ban
Bài toán: Cho 4 chữ số 4; 5; 7; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số co 3 chữ số khác nhiêu?
C1: Liêt kê
• Sơ đô cây
Ta co các số sau khi vẽ sơ đồ cây:
457
475
459
495
479
497
547
574
549
594
579
597
745
754
749
794
759
795
945
954
947
974
957
975
Vậy co tất ca: 24 số thỏa mãn điều kiện đề bài
Nhớ phai viết theo hàng cột
Bài toán: Lập số - Tính tổng
Bài toán: Cho 4 chữ số 4; 5; 7; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số co 3 chữ số khác
nhiêu?
C2: Nhân cach chon
Bài giai:
Co 4 cách chọn chữ số hàng trăm.
Với môi cách chọn chữ số hàng trăm, co 3 cách chọn hàng chục (khác chữ số
hàng trăm).
Với môi cách chọn chữ số cách chọn hàng chục, co 2 cách chọn chữ số hàng
đơn vi (khác chữ số hàng trăm và hàng chục).
Vậy co tất cà : 4 x 3 x 2 = 24 số thỏa mãn đề bài.
Bài toán: Lập số - Tính tổng
VD2: Xuất hiện chữ số 0
- GHI NHƠ: Chư sô 0 không bao
đưng đâu vi no không co gia tri.
+ Vd: 01 = 1; 0735= 735
Bài toán: Lập số - Tính tổng
Bài toán: Cho 4 chữ số 4; 0; 7; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số co 4 chữ số ?
Bài giai:
Co 3 cách chọn chữ số hàng nghìn (khác chữ số 0).
Với môi cách chọn chữ số hàng nghìn, co 4 cách chọn hàng trăm.
Với môi cách chọn chữ số hàng trăm, co 4 cách chọn hàng chục.
Với môi cách chọn chữ số cách chọn hàng chục, co 4 cách chọn chữ số hàng
đơn vi.
Vậy co tất ca: 3 x 4 x 4 x 4 = 192 số thỏa mãn đề bài
Bài toán: Lập số - Tính tổng
VD3: Yêu câu chẵn le
- GHI NHƠ: Chư sô tân cung (đơn vi) la đâu tiên
Bài toán: Cho 4 chữ số 4; 5; 7; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số le co 3 chữ số ?
Tom tắt
Đơn vi: 3 cách chọn
Trăm: 4 cách chọn
Chục: 4 cách chọn
Tât ca: 3 x 4 x 4 = 48 số
Bài toán: Lập số - Tính tổng
Tổng mỗi chữ số ở mỗi hàng = Chữ số x
Giá tri hàng đo x Số lân xuât hiện
Bài toán Lập số - tính tổng
Nếu không co chữ số 0:
Tổng = Tổng các chữ số x 111…11 x Số lân xuât hiện
Lưu ý: Tại sao lại co công thức trên?
VD: 3 chữ số a; b; c viết thành 3 số co chữ khác nhau.
Phân tích: Giá tri chữ số a = a x 100 x 2 + a x 10 x 2 + a x 1 x 2 = a x (100 + 10 + 1) x 2
= a x 111 x 2
Mà b; c giống a (bình đẳng như nhau)
Tổng = (a + b + c) x 111 x 2
Bài toán: Lập số - Tính tổng
Bài toán 1: Tính tổng các số co 3 chữ số khác nhau được lập tư 3 chữ sô 1; 2; 3.
Phương pháp:
C1: Liêt kê
Ta thấy các chữ số xuất hiện ở các hàng trăm chục đơn vi 2 lân.
123 132
Tổng: (1 + 2 + 3) x 111 x 2 = 6 x 222= 1332
213 231
312 321
C2: Li luân
Ta lập được : 3 x 2 x 1 = 6 số
Vì các chữ số đều bình đẳng như nhau nên môi chữ số xuất hiện ở hàng trăm,
chục và đơn vi 2 lân
Tổng: (1 + 2 + 3) x 111 x 2 = 6 x 222= 1332
Bài toán lập số tính tổng
Bài toán 2: Tính tổng tất ca các số co 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ
số 0; 3; 8.
Giai
C1: Liệt kê
C2: Số lân lặp lại cua một chữ số với môi giá tri
- Lập được 2 x 2 = 4 số
- Chữ số 3; 8 xuất hiện ở hàng trăm 2 lân, hàng chục 1 lân và hàng đơn vi 1
lân.
- Tổng= 3 x 200 + 3 x 10 + 3 x 1 + 8 x 200 + 8 x 10 + 8 x 1
= (3 + 8) x (200 + 10 + 1) = 11 x 211 = 2221
Viết số theo điều kiện
Lớn nhất: Khi số chữ số nhiều nhất và chữ số cao nhất là lớn nhất.
Bé nhất: Khi số chữ số ít nhất và chữ số cao nhất là bé nhất
V.D: Viết số lớn nhất và số bé nhất sao cho co tổng các chữ số là 30
Lớn nhất: 30= 0+1+2+3+4+5+6+7+2
= 0+1+2+3+4+5+6+9
Viết: 96543210
Bé nhất: 30=9+8+7+6
Viết: 6789
Viết số theo điều kiện
Yêu câu tận cùng: Le/ chẵn…
Xét như bình thường tuy nhiên chú ý sắp xếp nhất là các chữ số gân cuối.
V.D: Viết số le lớn nhất và số chẵn bé nhất sao cho co tổng các chữ số là 30
Lớn nhất: 30= 0+1+2+3+4+5+6+7+2
= 0+1+2+3+4+5+6+9
Viết: Lớn nhất 96543210
(không phai le)
Viết lại: 96543201
Bé nhất: 30=9+8+7+6
Viết: 6789 viết lại thành 6798
Tìm số lượnG số thỏa mãn điều kiện
Các số phai thường thỏa mãn các điều kiện và được chia về 3 dạng sau:
Dạng 1: Co bao nhiêu số lập được tư n chữ số? (các số lập được phai thỏa mãn
điều kiện đề bài như: khác nhau, chẵn, le, co đặc điểm riêng). Ta đưa về dạng
LẬP SỐ
Dạng 2: Tìm các số tự nhiên co chữ số tận cùng, hay hàng chục hàng trăm, …
thường được đưa về dạng DÃY SỐ CÁCH ĐỀU.
Tìm số lượng số thỏa mãn điều kiện
Dạng 3: Tìm co bao nhiêu số co X chữ số co tổng các chữ bằng n.
B1: Ta phai phân tích n bằng tổng cua X số
(điều kiện ca X số đều bé hơn hoặc bằng 9)
B2: Sắp xếp các dãy phân tích về các số (chú ý: nếu co chữ số 0)
Bài toán Phép tính
Dạng 1: Tính
2 dạng: Tính thường và tính nhanh
Dạng 2: Tìm x:
Có dư
SBC = Thương x SC + Số dư
SC = (SBC - Số dư) : Thương
Lưu ý: Số dư luôn bé hơn số chia, số chia bé nhất phải hơn số dư 1 đơn vị.
VD: Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4. Tìm số bị chia bé nhất.
Vì là SBC bé nhất nên số chia phải bé nhất và lớn hơn số dư. Tức là : 4 + 1 = 5 chính là số chia
Vậy SBC = 102 x 5 + 4 = 514
Bài toán phép tính
Dạng 3: Tính chất tăng giam trong biểu thức
A) Các dạng không đổi cân nhớ
- Khi cùng tăng (giam) 2 số một đại lượng không đổi thì hiệu cua chúng đổi. (vận
dụng trong tính tuổi)
- Khi tăng (giam) ở ST1 và giam (tăng) ở ST2 cùng một đại lượng không đổi thì tổng
cua chúng không đổi.
- Khi cùng tăng (giam) 2 số một số lân giống nhau thì thương cua chúng không đổi.
- Khi tăng (giam) ở ST1 và giam (tăng) ở ST2 cùng một số lân như nhau thì tích c ua
chúng không đổi.
Bài toán phép tính
B) Các dạng thay đổi về kết qua cua các số
Khi 1 trong các số hạng tăng (giam) n đơn vi thì tổng cua chúng cũng tăng (giam) n đơn
vi.
Khi 1 trong các thưa số tăng (giam) n lân thì tích cua chúng cũng tăng (giam) n lân.
Trong 1 hiệu (2 số):
+SBT tăng (giam), hiệu tăng (giam)
+ST tăng (giam), hiệu giam (tăng)
Trong 1 thương (2 số):
+SBC tăng (giam), thương tăng (giam)
+SC tăng (giam), thương giam (tăng)
Bài toán phép tính
Trong 1 tích (gồm 2 số) thì nếu tăng (giam) thưa số này n đơn vi thì tích sẽ
tăng 1 đại lượng bằng tích cua thưa số còn lại và n.
Biểu diễn dưới công thức tổng quát:
(a+n) x b = a x b + n x b
Hoặc (a-n) x b = a x b – n x b
Trong đo, a; b khác 0.
Bài toán Phép tính
Dạng 4: Mối quan hệ giữa các thành phần trong phép tính
VD: Tổng hơn số hạng 1 n đơn vị. Tìm số hạng 2.
Phân tích: Tổng - SH 1 = SH 2
Trong trường hợp này thì: Tổng - SH 1 = n
Suy ra n = SH 2
...
Dạng 1: Tính
nhanh
Dạng 1: Gộp số để được các số tròn trăm tròn nghìn, … sao cho dễ
tính
Vd: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
(2 cách)
C1: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (1+9) + (2+8) + (3+7) + (4+6) + 5
=
10
+
10
+
10
+
= 45
C2: (dãy số cách đều)
1+2+3+4+5+6+7+8+9
= (1+9) x 9 : 2 = 45
10
+ 5 = 40 + 5
Dạng 1: Gộp số để được các số tròn trăm tròn nghìn, … sao cho
dễ tính
Áp dụng:
a) 25 + 72 + 46 + 78 + 75 + 66 – 12
= (25+75) +(72+78) + (46+66-12)
= 100
b)
+ 150
+
100
= 350
179 + 184 – 79 – 15 + 16 – 35
= (179-79) + (184+16) – (15+35)
=
100
+ 200
c) 98 + 192 + 203
-
50
= 300 – 50 = 250
+ 107
= 98 + 192 + (202 + 1) + 107
= 98 + 192 + 202 + 108 = (98+202) + (192+108)
= 300 + 300 = 600
Dạng 2: Đặt thừa số, số chia chung
Vd1: 28 x 19 + 28x 31
= 28 x (19+31) = 28 x 50
= (14 x 2) x 50 = 14 x 100 = 1400
Vd2: 96 x 29 – 192 – 48 x 4
= 96 x 29 – 96 x 2 – 48 x (2 x 2)
= 96 x 29 – 96 x 2 – 96 x 2
= 96 x (29-2-2) = 96 x 25
= (24 x 4) x 25= 24 x 100 = 2400
Dạng 2: Đặt thừa số, số chia chung
Vd 3: 99 : 3 – 192 : 12 + 75 : 15
= 99 : 3 – 192 : (4 x 3) + 75 : (5 x 3)
= 99 : 3 – 192 : 4 : 3 + 15 : 5 : 3
= 99 : 3 – 48 : 3 + 15 : 3
= (99 - 48 + 15) : 3 = 66 : 3 = 22
Vd4: 1: 3 + 2: 3 + 3: 3 + … + 9: 3
= (1+2+3+…+9) : 3
= 45 : 3 = 15
Dạng 2: Đặt thừa số, số chia chung
Áp dụng:
a) 58 x 2 – 76 : 2
= 58 x 2 – (19 x 4) : 2
= 58 x 2 – 19 x (4 : 2)
= 58 x 2 – 19 x 2 = (58 - 19) x 2 = 39 x 2 = 78
b) 98 : 2 + 196 : 4 + 392 : 8
= 98 : 2 + 196 : (2 x 2) + 392 : (4 x 2)
= 98 : 2 + 196 : 2 : 2+ 392 : 4 : 2
= 98 : 2 + 98 : 2 + 98 : 2
= (98+98+98) : 2 = 294 : 2 = 147