SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ
Trường THPT 3 Cẩm Thuỷ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN DUNG DỊCH
MÔN:HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
kết tủa;.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 3,73 gam.
B. 7,46 gam.
C. 7,04 gam.
D. 3,52 gam.
Câu 2: Điện phân dd hỗn hợp chứa Ag 2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4,96g
và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là:
A. 3,32g và 0,64g
B. 3,32g và 0,84
C. 4,32g và 0,64g
D. 4,32 và 1,64
Câu 3: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 4: Dãy chất gồm toàn chất khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, K2CO3
B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, HCl, NaNO3
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CuCl2
D. KI, K2SO4, AgNO3, K3PO4
Câu 5: Cho dãy các chất: KAl(SO 4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH 3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol NaHCO 3, vào dung dịch chứa b mol Ba(OH) 2. Sau khi phản ứng xong lọc
bỏ kết tủa, dung dịch nước lọc thu được chứa chất gì nếu b < a < 2b.
A. NaHCO3, Ba(HCO3)2 B. NaHCO3, Na2CO3
C. NaOH, Ba(OH)2
D. NaOH, Na2CO3
Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →. (3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3
→.
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →.
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
Câu 8: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại
thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Cu, Fe, Zn
B. Ag, Cu, Fe
C. Ag, Fe,Cu, Zn, Na D. Ag, Fe, Cu, Zn
Câu 9: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 10: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO3
1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H 2SO4 1M và HCl 1M) vào
dung dịch C thu được V lít CO 2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch E thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 43 gam và 2,24 lít. B. 3,4 gam và 5,6 lít.
C. 4,3 gam và 1,12 lít. D. 82,4 gam và 2,24 lít.
Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 13: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 5,16 gam
B. 2,58 gam
C. 1,72 gam
D. 3,44 gam
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
+ dd X
+ dd Y
+ dd Z
NaOH
→ Fe(OH) 2
→ Fe 2 (SO 4 )3
→ BaSO 4 .
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
C. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
D. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2.
Câu 15: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot
và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 75,6.
B. 54,0.
C. 67,5.
D. 108,0.
Câu 16: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (3), (2), (4), (1).
Câu 18: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãycó tính
chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 19: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến
khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng
kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
B. KNO3 và Cu(NO3)2.
C. KNO3 và KOH.
D. KNO3, KCl và KOH.
Câu 20: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung
dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 21: Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A. (3),(4).
B. (1),(3).
C. (2),(3).
D. (1),(2).
Câu 22: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot
xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot
A. chỉ có khí Cl2.
B. khí Cl2 và O2.
C. khí Cl2 và H2.
D. khí H2 và O2.
Câu 23: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối
lượng tương ứng là
A. 12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4.
B. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4.
C. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na2HPO4
D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4.
Câu 24: Cho 2lit dd hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dd X) Điện phân dd X với I=5A đến khi kết tủa
hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là:
A. 7720s
B. 3860s
C. 7700s
D. 7750s
Câu 25: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion
SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a.
B. b < 2a.
C. b > 2a.
D. b = 2a.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ,
có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại
thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. B. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.
C. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
Câu 27: Cho các chất: Al, Al 2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
−
Câu 29: Cho biết ion nào trong số các ion sau là chất lưỡng tính: HCO3 , H2O, HSO4−, HS−, NH4+
A.HCO3−,HSO4−,HS−.
B. HCO3−, NH4+, H2O.
C. H2O, HSO4−, NH4+.
D. HCO3−, H2O, HS−.
Câu 30: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi
điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước khi
điện phân là:
A. 2,4%
B. 4,8%
C. 1,4%
D. 4,2%
Câu 31: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH) 2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO 2 (đktc)
vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam.
B. 5 gam.
C. 10 gam.
D. 0 gam.
Câu 32: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
Câu 33: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của
m2 là
A. 133,3 gam.
B. 146,9 gam.
C. 272,2 gam.
D. 300 gam.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có KCl bị điện phân.
B. chỉ có HCl bị điện phân.
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.
Câu 35: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH
trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là:
A. 78,4 lít và 156,8 lít
B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 74,7 lít và 149,3 lít
D. 149,3 lít và 74,7 lít
Câu 36: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa.
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
C. NaCl, NaOH, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 37: Pha loãng 2,5 ml dung dịch CH3COOH 4M với nước thành 1 lit dung dịchA. Biết rằng trong 1 ml
dung dịch A có 6,28.1018 phân tử và ion. Độ điện li gần đúng của CH3COOH là
A. 2,6%
B. 3,2%
C. 4,3%
D. 1,8%
Câu 38: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì
ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm.
D. Không có khí thoát ra ở catot.
Câu 39: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A. Ag+, Na+, NO3 , Cl-.
23C. Mg2+, K+, SO 4 , PO 4 .
2B. H+, Fe3+, NO3 , SO 4 .
+
D. Al3+, NH 4 , Br-, OH-.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 41: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O.
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl.
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (2).
Câu 42: Cho các phản ứng sau :
t0
H2S + O2 (dư)
→ Khí X + H2O.
0
850 C,Pt
NH3 + O2
→ Khí Y + H2O.
NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O.
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2.
B. SO3, NO, NH3.
C. SO3, N2, CO2.
D. SO2, N2, NH3.
Câu 43: Điện phân dung dịch hỗn hợp: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3. Chất điện phân sau cùng là
A. AgNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat
của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl (dư) thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 29,2 gam
B. 26,8 gam
C. 26 gam
D. 28 gam
Câu 45: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Mg(HCO 3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất là
A. Dung dịch Mg(HCO3)2
B. Dung dịch Ca(HCO3)2
C. Dung dịch NaHCO3
D. Dung dịch NH4HCO3
Câu 46: Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO 3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit
CO2 (đktc). Khối lượng muối Clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 142,0g.
B. 124,0g.
C. 141,0g.
D. 126,0g.
Câu 47: Cho 50 gam dung dịch BaCl 2 20,8% vào 100 gam dung dịch NaCO 3, lọc bỏ kết tủa được dung dịch
B, tiếp tục cho 50 gam dung dịch H 2SO4 9,8% vào dung dịch B thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc) (các phản ứng
xảy ra hoàn toàn). Nồng độ % của dung dịch Na2CO3 và khối lượng dung dịch thu được sau cùng là
A. 8,15% và 198,27 gam B. 7,42% và 189,27 gam C. 6,65% và 212,5 gam D. 7,42% và 286, 72 gam
Câu 48: Trong số các dung dịch: Na 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung
dịch có pH > 7 là
A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 49: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x
và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li).
A. y = x + 2.
B. y = 2x.
C. y = 100x.
D. y = x - 2.
Câu 50: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
----------- HẾT ----------
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
mamon
made
cauhoi
dapan
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
DUNG DICH
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
C
C
D
B
A
C
B
D
A
D
A
A
D
C
A
A
A
B
B
A
A
C
B
C
D
D
A
B
D
D
C
C
D
B
C
B
D
B
A
D
C
B
D
B
C
A
D
Trang 6/6 - Mã đề thi 132