SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
Câu
1
Ý
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm có 05 trang)
Nội dung trình bày
1,0 điểm
*) TXĐ: D .
*) Sự biến thiên:
- Giới hạn: lim y ; lim y
x
Điểm
0,25
x
Suy ra đths không có tiệm cận
x 0
Ta có y ' 3 x 2 6 x ; y ' 0
x 2
- Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2), (0; ). Nghịch biến trên (2;0).
-Bảng biến thiên
x
-2
0
y’
+
0
0
+
0
-
0,25
0,25
y
-4
*) Vẽ đúng đồ thị.
2
0,25
1,0 điểm
Hệ số góc tiếp tuyến: k 3 . Phương trình tiếp tuyến có dạng: y 3x b b 2016
x 1
1
2 x 1 3 x b
Điều kiện tiếp xúc:
có nghiệm
3
3
2
2
2 x 1
x 0
2
2 2 x 1 1
x 1
Với x 0 có b 1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 3 x 1
Với x 1 có b 5 . Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 3 x 5
Kết luận
1,0 điểm
3
a
3 cos 2 x 3sin x 3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3sin x 3 1 cos 2 x 0
3sin x 2 3 s in 2 x 0
-1-
x k
sin x 0
x k 2 (k )
sin x 3
3
2
2
x
k 2
3
0,25
Kết luận.
b
3x 1 31 x
10
2 x 1
3.3 10.3x 1 3 0
3
0,25
3x 1 3
x 2
x 1 1
3
x 0
3
0,25
Kết luận
4
1,0
e
e
e
I x 2 x ln x dx 2 x dx x ln xdx .
2
3
1
1
e
e
2 x3dx
1
1 4
1
x e 4 1
2 1 2
e
Ta có
x ln xdx
1
0,25
e e 2 1 1 2 1 2
1 2
x
ln
x
x dx e x
1 1 x 2
2
2
e
I x 2 x 2 ln x dx
1
5
0,25
1
e e2 1
1
4
1 4
e 2 1 2e 4 e 2 1
e
1
4 4
2
0,25
0,25
1,0 điểm
x 2 t
+ d : y 1 t , Tọa độ điểm B 2 t ;1 t ; 2t . Vì B là giao điểm của (P) và d nên ta có
z 2t
0,25
2 t 2(1 t ) 2t 1 0 t 5 .
Suy ra B 3; 6; 10
0,25
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính mc(S), do I nằm trên d nên I(2+a;1-a;2a)
a5
IA a 2 (2 a)2 4a 2 6a 2 4a 4, d(I, (P))
6
Do mặt cầu (S) đi qua A và tiếp xúc với (P) nên
a 1
a5
2
2
6a 4a 4
35a 34a 1 0
a 1
6
35
0,25
-2-
Với a 1 I(3; 0; 2), R 6 phương trình mc(S) : (x 3) 2 y 2 (z 2) 2 6
Với a
1
69 36
2
29 6
I( ; ; ), R
35
35 35 35
35
29 6
69
36
2
phương trình mc(S) : (x ) 2 (y ) 2 (z )2
35
35
35
35
Vậy phương trình (S) cần tìm là
2
29 6
69
36
2
(x 3) y (z 2) 6 , (x ) 2 (y ) 2 (z ) 2
35
35
35
35
2
6
2
0,25
2
2
1, 0 điểm
z a b i, (a , b
)
(2 3i ) a bi 5i a bi 2i 2
2a 2bi 3ai - 3b 5i a - bi 2
0,25
a 3b 2 (3b 3a 5)i 0.
3
a
a 3b 2 0
4
3
b
3
a
5
0
b 11
12
3
11
a
b
.
Vậy phần thực của z là
4 và phần ảo là
12
b Gọi A, B, C lần lượt là các biến cố: Gà mái mầu trắng, mầu nâu, mầu đen đẻ trứng.
1
2
3
Theo giả thiết ta có P(A) ; P(B) ; P(B) . Theo công thức biến cố đối ta có:
2
3
4
1
1
1
P A ;P B ;P C .
2
3
4
Gọi D là biến cố: “Ít nhất một con gà đẻ trứng” suy ra D là biến cố: “cả 3 con gà đều
không đẻ trứng”. Từ đó ta có: D A B C . Do việc 3 con gà đẻ trứng độc lập nên các
biến cố A, B, C độc lập. Theo công thức nhân xác suất ta có:
1 1 1 1
P D P A .P B .P C . .
2 3 4 24
23
Theo công thức biến cố đối ta được P D 1 P D
.
24
23
Vậy xác suất cần tìm là
.
24
a
0,25
-3-
0,25
0,25
7
1,0 điểm
S
K
C
A
a
d
H
B
Do SA vuông góc với (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên (ABC)
SCA 60 SA a 3
a2 3
4
a3
Thể tích khối chóp S.ABC là VS.ABC
(đvtt).
4
Kẻ đường thẳng d qua B và song song với AC ta có khoảng cách giữa AC và SB là
khoảng cách giữa AC và mp(SB, d) và là khoảng cách từ điểm A đến mp(SB,d).
Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với d tại H.
a 3
Ta có ABH BAC 60 AH ABsin 60
.
2
Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với SH tại K . Ta có tam giác SAH vuông tại A nên
1
1
1
4
1
5
a 15
2 2 2 AK
2
2
2
AK
AH SA
3a 3a
3a
5
Do d vuông góc với SA và AH nên d vuông góc với (SAH) (SB,d) vuông góc với
(SAH) mà AK vuông góc với SH nên AK vuông góc với
a 15
(SB,d) d(A, (SB, d)) AK
.
5
a 15
Vậy khoảng cách giữa AC và SB là
.
5
1,0 điểm
Diện tích tam giác ABC là SABC
8
A
N
E
M
B
H
I
C
(T) có tâm I(3;1), bán kính R 5 .
Do IA IC IAC ICA (1)
Đường tròn đường kính AH cắt BC tại M MH AB MH / /AC (cùng vuông góc
AB)
-4-
0,25
0,25
0,25
0,25
MHB ICA (2)
Ta có: ANM AHM (chắn cung AM) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AI vuông góc MN
phương trình đường thẳng IA là: x 2y 5 0
Giả sử A(5 2a;a) IA.
0,25
a 0
Mà A (T) (5 2a)2 a2 6(5 2a) 2a 5 0 5a2 10a 0
a 2
Với a 2 A(1; 2) (thỏa mãn vì A, I khác phía MN)
0,25
Với a 0 A(5; 0) (loại vì A, I cùng phía MN)
9
Gọi E là tâm đường tròn đường kính AH E MN E t; 2t
10
38
Do E là trung điểm AH H 2t 1; 4t
10
58
48
AH 2t 2; 4t , IH 2t 4; 4t
10
10
272 896
t
0
Vì AH HI AH.IH 0 20t 2
5
25
8
11 13
H ;
t
5
5 5
28
31 17
H ;
t
25 25
25
Với t
0,25
0,25
11 13
8
H ; (thỏa mãn)
5
5 5
6 3
Ta có: AH ; BC nhận n (2;1) là VTPT
5 5
phương trình BC là: 2x y 7 0
9
1,0 điểm
x y
ĐK:
1 x 1
+) với x 0 y 0. .
0,25
+) Với x 0 PT (1) x
Xét hàm số f (t ) t
x2 1 1
3x 2 x y
2
x 1 1
y
y 2 1 1 (*)
t 2 1 1 trên R. Chứng minh hàm số đồng biến trên R
Với đk x y f ( x ) f ( y ) VT (*) VP (*)
0,25
Dấu “=” xảy ra khi x y
Thay x y vào phương trình (2) ta được:
0,25
(2 x 1) 1 x (2 x 1) 1 x 2 x ĐK : 1 x 1, x 0
-5-
Đặt a 1 x , b 1 x ; a, b 0 thay vào phương trình ta được
(a 2 b 2 1)a (a 2 b2 1)b (a 2 b2 ) (a 2 b 2 )(b a) b a (a 2 b 2 ) 0
a b
(a b )(b a ) b a (a b ) 0
.
a b 1 5
2
2
2
2
2
+ Với a b x 0 ( loại).
0,25
+ Với a b
1 5
1 5
5 5
5 5
1 x 1 x
x2
x
.
2
2
8
8
Vậy hệ phượng trình có các nghiệm x y
10
5 5
.
8
1,0 điểm
t2
Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy (x + y) ta có xy
4
3
2
2
t t xy (3t 2)
t
P
. Do 3t - 2 > 0 và xy
xy t 1
4
2
0,25
Ta có
t 2 (3t 2)
t2
4
P
t2
t2
t 1
4
t 0
t 2 4t
t2
t 2 4t
; f '(t )
;
Xét hàm số f (t )
f
'(
t
)
0
0
.
2
2
t2
(t 2)
(t 2)
t 4
Lập bảng biến thiên của hàm só f (t ).
t3 t2
x y 4
x 2
Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi
(2; )
xy 4
y 2
Tổng
------Hết------
-6-
0,25
0,25
0,25
10