HỢP ĐỒNG KINH TẾ
THÔNG DỤNG VÀ MỚI NHẲT
TỔNG h Ợp
THIẾT
c á c m ẫ u h Ợp đ ồ n g c h u ẩ n và c ần
MẪU h Ợp đ ồ n g
KINH DOANH
kinh tế d ù n g trong giao dịch
MẪU hỢp đ ồ n g
dân
MẪU h Ợp đ ồ n g
lao đ ộ n g
MẪU HỢP
đồng
sự
nhà
đất,
BĐS (MUA BÁN,
CHUYỂN NHƯỢNG, CHO TẶNG, CẦM c ố
NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
QUỐC CUỜNG
(H ệ tK ố ĩig K ò a )
110 É
.
Η٠ ٥ 0 ν6ΚΙΝΗ t ê '
THÔN6 DỤNG VÀ É NHÍT
2013
TỔNG Η.Ρ CÁC MẪU HỢP DỒNG CHUAn ٧À cẩn THiEt
MẪU Η.Ρ o O ng kinh tế d Ung trong giao dịch kinh
m A u hợp d O n G dân sự, LAO DỘNG
؟ » اا ة بp
MHA n،T
rAt
doanh
RĂM
(MUA BÁN.CHUY.ỂN NHLftiND.CHOTANe. сАм ей. THÉ c h A p ...)
٢TRliutih
إا٢?؛.؛؛(إУ‘к\
١؛؛اب؛ز؛ؤ
r؛ụi ل؛١أذاﻻدإة؛ﻟﺦاأ
٠٠٠٠٠٠٠■
-·،
íU ir v ề Ằ
أ
٠
Á
٠
٠ - ٠./ .٠
٠
- ط.. .
.. .■.■د١
٠
٠
٠
ة.م
1
-
.. ...ầẳ #
- -ل
٠'■م- ٠
٠
"
.-
ة
1
ة
٣
د
NHÀ X O Â T B Â N H Ổ N G .Ứ C
_
١٠_
Ẩ‘
^
L Ờ I N Ó I ĐÁU
Ông tác soạn thảo vãn bản không chỉ là một công việc có
tầm quan trọng đặc biệt trong tất cả các cơ quan, đơn vị,
các tổ chức Đảng và đoàn thể, các doanh nghiệp, tổ chức
kinh tế mà còn là một trong những nghiệp vụ kỹ thuật
hành chính tổng hợp và phức tạp.
^
Ý thức được tầm quan trọng nói trên, Nhà xuất bản Hồng Đức
giới thiệu cuốn sách “110 M ẨU h ợ p ĐỒNG k i n h t ế t h ô n g
D Ụ NG VÀ M Ớ I N H Ấ T 2013”.
Nội dung cuốn sách gồm có các phần quan trọng sau:
P h ầ n th ứ n h ấ t. M ẩ u h ợ p đ ồ n g k in h t ế - k ỉn h d o a n h
P h ầ n th ứ h a i. M ầu h ợ p d ồ n g n h à đ ấ t - b ấ t d ộ n g sả n
P h ầ n th ứ ba. M ẩu h Ợ p d ồ n g x á y dự ng
P h ầ n t h ứ tư. M ẫu h Ợ p đ ồ n g lao đ ộ n g
P h ầ n th ứ n ăm . C á c m ẫ u b iên bản , hợp đ ồ n g k h á c
Xin trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng các bạn.
_____N ____ _ л' _ _
____ ^
NHÀ X U Ấ T B Ả N HÓNG ĐỨC
Phần thứ nhất
MÂU HỢP ĐỐNG KINH T Ê - KINH DOANH
٠_
^
_ _ _^ __ ١ __
H .p ĐỐNG VẬN CH UYẾN HÀNG HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------ oOo-------
HỢP ĐÒNG VẶN CHUYẺN HÀNG HÓA
Số: [số Hợp đồngl/HĐVCHH
Hôm nay, ngày
tại
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Chủ hàng - Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp):
-Đ ịa chỉ:
- Điện thoại:
- Tài khoản số: Mở tại ngân hàng:
- Đại diện là ông (Bà):
Chức vụ:
- Giấy ủy quyền số (nếu có):
Viết ngày
do
chức vụ: ký
Bên B: Bên chủ phương tiện - Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp):
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Tài khoản số: Mở tại ngân hàng:
- Đại diện là ông (Bà): Chức vụ:
- Giấy ủy quyền số (nếu có):
Viêt ngày do chức vụ:
ký
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Hàng hóa vận chuyển
1. Tên hàng■. Bên A thuê bên B vận tải những hàng hóa sau:
[tên hàng hóa]
2. Tính chất hàng hóa:
Bên B cần lưu ý bảo đảm cho bên A những loại hàng sau được an toàn:
- [số loại hoàng hóa] hàng cần giữ tươi sống; [tên hàng]
- [số loại hoàng hóa] hàng cần bảo quản không để biến chất [tên hàng]
- [số loại hoàng hóa] hàng nguy hiểm cần che đậy hoặc để riêng [tên
hàng]
- [số loại hoàng hóa] hàng dễ vở [tên hàng]
- [số súc vật] súc vật cần giữ sống bình thường [tên súc vật]
3.
Đom vị tính đom giá cước (phải quy đổi theo quy định của Nhà nước,
chỉ được tự thỏa thuận nếu Nhà nước chưa có quy định)
Điều 2: Địa điểm nhận hàng và giao hàng
1/ Bên B đưa phưomg tiện đến nhận hàng tại (kho hàng) số nhà do
bên A giao.
(Chú ý: Địa điểm nhận hàng phải là nori mà phương tiện vận tải có thể
vào ra thuận tiện, an toàn).
2/ Bên B giao hàng cho bên A tại địa điểm ........... (có thể ghi địa
điểm mà ngưòri mua hàng bên A sẽ nhận hàng thay cho bên A).
Điều 3: Định lịch thòi gian giao nhận hàng
Nhận hàng
۶
T١
٨٠
٠
STT
Tên
hàng
Số
lượng
Địa
diểm
Giao hàng
Thời
gian
Sồ
lượng
Địa
điểm
Thời
gian
Ghi
chú
Điêu 4: Phưoìig tiện vận tải
1/ Bên A yêu cầu bên B vận tải số hàng trên bằng phương tiện [TEN
PHƯONG TEEN] (xe tải, tàu thủy, máy bay v.v...).
Phải có những khả năng cần thiết như:
- Tốc độ phải đạt [số Km/h] km/ giờ.
- Có máy che [chất liệu mái che];
- Số lượng phương tiện là: [số phương tiện]
2/ Bên B chịu trách nhiệm về kỹ thuật cho phương tiện vận tải để bảo
đảm vận tải trong thời gian là: [số ngày tháng năm]
3/ Bên B phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cho phương tịên đi lại hợp lệ trên
tuyến giao thông đó để vận tải số hàng hóa đã thỏa thuận như trên và chịu
mọi hậu quả về giấy tờ pháp lý của phương tiện vận tải.
4/ Bên B phải làm vệ sinh phương tiện vận tải khi nhận hàng chi phí vệ
sinh phương tiện vận tải sau khi giao hàng bên A phải chịu là [số tiền] đồng.
5/ Sau khi bên B đưa phương tiện đến nhận hàng mà bên A chưa có
hàng để giao sau: [số phút] phút thì bến A phải chứng nhận cho bên B đem
phương tiện về (từ 30 phút đến 60 phút có thể đòi về) và phải trả giá cước
của loại hàng thấp nhất về giá vận laị ílieo đoạn đường đã hợp đồng. Trong
trường hợp không tìm thấy người đại diện của bên A tại địa điểm giao hàng,
bên B chờ sau 30 phút có quyền nhờ ủy ban nhân dân cơ sở xác nhận
phương tiện có đên rôi cho phương tiện về và yêu câu thanh toán chi phí
như trên.
6/ Bên B có quyền từ chối không nhận hàng nếu bên A giao hàng
không đúng loại hàng ghi trong vận đơn khi xét thấy phương tiện điều động
không thích hợp với loại hàng đó, có quyền bắt bên A phải chịu phạt [số
tháng] [số %] giá trị tổng cước phí (tương đương trường hợp đơn phương
đình chỉ hợp đồng).
7/ Trường hợp bên B đưa phương tiện đến nhận hàng chậm so với lịch
giao nhận phải chịu phạt hợp đồng là: [số tiền] đồng/ giờ.
Điều 5: về giấy tờ cho việc vận chuyển hàng hóa
1/ Bên B phải làm giấy xác báo hàng hóa (phải được đại diện bên B ký,
đóng dấu xác nhận) trư ớ c..... giờ so với thời điểm giao hàng.
2/ Bên B phải xác báo lại cho bên A số lượng và trọng tải các phương
tiện có thể điều động trong 24 giờ trước khi bên A giao hàng. Nấu bên A
không xác báo xin phương tiện thì bên B không chịu trách nhiệm.
3/ Bên A phải làm vận đơn cho từng chuyến giao hàng ghi rõ tên hàng
và số lượng (phải viết rõ ràng, không tẩy xóa, gạch bỏ, viết thêm, viết chồng
hay dán chông...Trường hợp cân sửa chữa, xóa bỏ... Phải có ký chứng
thực). Bên A phải có trách nhiệm về những điều mình ghi vào vận đơn giao
cho bên B.
4/ Bên A phải đính kèm vận đơn với các giấy tờ khác cần thiết để các
cơ quan chuyên trách có thể yêu cầu xuất trình khi kiểm soát như:
- Giấy phép lưu thông.loại hàng hóa đặc biệt.
' Biên bản các khoản thuế đã đóng.; [các giấy tờ khác nếu có]
Neu không có đủ các giấy tờ khiic cần thiết cho việc vận chuyển loại
hàng hóa đó thì phải chịu trách nhiệm do hậu quả để thiếu như trên: Phài
chịu phạt chờ đợi là [số tiền] đông/ giờ, hàng đê lâu có thể bị hư hỏng,
trường hợp hàng bị tịch thu vẫn phải trả đủ tiền cước đã thỏa thuận.
5/ Trường hợp xin vận chuyển đột xuất hàng hóa. Bên B chi nhận chở
nêu có khả năng. Trường hợp này bên A phải trả thêm cho bên B một khoản
tiền bằng [SO %] giá cước vận chuyển, ngoài ra còn phải chi phí các khoản
phí tôn khác cho bên B kể cả tiền phạt do điều động phương tiện vận tải đột
xuât làm lỡ các hợp đồng đã ký với chủ hàng khác (nếu có). Trừ trường hợp
bên A có giấy điều động phương tiện vận chuyển hàng khẩn cấp theo lệnh
của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải
trở lên thì không phải nộp các khoản tiền bồi thường các chi phí tổn đó.
Điêu 6: Phương thức giao nhận hàng.
1/ Hai bên thỏa thuận nhận hàng theo phưomg thức sau:
Lưu ý: Tùy theo từng loại hàng và tính chất phưomg tiện vận tải mà
thỏa thuận giao nhận theo một trong các phưomg thức sau:
- Nguyên đai, nguyên kiện, nguyên bao.
- Theo trọng lượng, thể tích.
- Theo nguyên hầm hay Container.
- Theo .ngấn nước của phưomg tiện vận tải thủy.
2/ Bên A đề nghị bên B giao hàng theo phương thức [PHUONG
THUC].
T
Điều 7: Trách nhiệm xếp dỡ hàng hóa
1/ Bên B (A) có trách nhiệm xếp dỡ hàng hóa
Chú ý:- Tại địa điểm có thể tổ chức xếp dỡ chuyên trách thì chi phí xếp
dỡ do chủ hàng (bên A) chịu.
- Trong trường hợp chủ hàng phụ trách xếp dỡ (không thuê chuyên
trách) thì bên vận tải có trách nhiệm hướng dẫn về kỹ thuật xếp dỡ.
2/ Thời gian xếp dỡ giải phóng phương tiện là [sổ giờ] giờ.
Lưu ý: Nếu cần xếp dỡ vào ban đêm, vào ngày lễ và ngày chủ nhật bên
A phải báo trước cho bên B 24 giờ, phải trả chi phí cao hom giờ hành chính
là [SO TffiN] đồng/giờ (tấn).
3/ Mức thưởng phạt.- Neu xếp dỡ xong trước thời gian quy định và an
toàn thì bênsẽ thưởng cho bên So tiền là [số tiền] đồng/giờ.
- xếp dỡ chậm bị phạt là: [số tiền] đồng/ giờ.
- xếp dỡ hư hỏng hàng hóa phải bồi thường theo giá trị thị trường tự do
tại địa điểm bốc xếp.
Đỉều 8: Giải quyết hao hụt hàng hóa
1/ Nếu hao hụt theo quy định dưới mức [số %] tổng số lượng hàng thì
bên B không phải bồi thường (mức này có quy định của Nhà nước phải áp
dụng theo, nếu không hai bên tự thỏa thuận).
2/ Hao hụt trên tỷ lệ cho phép thì bên B phải bồi thường cho bên A theo
giá trị thị trường tự do tại nơi giao hàng (áp dụng cho trường hợp bên A
không cừ người áp tải).
3/ Mọi sự kiện mất hàng bên A phải phát hiện và lập biên bản trước và
trong khi giao hàng, nếu đúng thì bên B phải ký xác nhận vào biên bản,
nhận hàng xong nếu bên A báo mất mát, hư hỏng bên B không chịu trách
nhiệm bồi thường.
8
Điều 9: Ngưòi áp tải hàng hóa (nếu cần)
1/ Bên A cử [số người] ngươi theo phương tiện để áp tải hàng (có thể
ghi rõ họ tên).
Lưu ý: Các trường hợp sau đây hên A buộc phải cử người áp tải:
Hàng quý hiếm: ٧ àng, kim cương, đá quy...؛Hàng tươi sống đi dường
؟hải ướp؛Súc vật sống cần cho ăn dọc dường؛Hàng nguy hiểm؛Các loại sUng
ông, dạn dược ؛Linh cửu, thi hài.
2/ Người áp tải có trách nhiệm bảo vệ hàng hóa và giải quyết các thủ
tục kiêm tra hên quan dến hàng hóa trên dường vận chuyển.
3/ Bên B không phải chịu trách nhiệm hàng mất mát nhtmg phải cố
trách nhiệm diều khiển phương tiện dUng yêu cầu kỹ thuật dể không gây hư
hOng, mất mát hàng hóa. Nếu không giUp dỡ hoặc diều khiển phương tiện
theo yêu cầu của người áp tải nhằm giữ gìn bảo vệ hàng hóa hoặc có hành vi
vô trách nhiệm khác làm thiệt hại cho bên chủ hàng thi phải chịu trách
nhiệm theo phần lỗi của minh.
Điều 10: Thanh toán cước phi vận tải
1/ Tiền cước phi chinh mà bên A phải thanh toán cho bên B bao gồm:
- Loại hàng thứ nhất là: [số tiền] dồng.
- Loại hàng thứ hai là: [số tiền] dồng.
- [các loại khác, số tiền]
Lưu ý: Cước phi phải dựa theo dơn giá Nhà nước quy định, nếu không
có mới dược tự thOa thuận.
+ Tổng cộng cước phi chinh là: [số tiền] dồng.
2/ Tiền phụ phi vận tải bên A phải thanh toán cho bên B gồm: (tùy theo
chUng loại hợp dồng dể thOa thuận):Ph ؛tồn díều xe một số quãng dường
khônệ chở hàng la ...dồng/ km.؛Cước qua phà là [số tiền] dồngiChi phi
chuyỉn tải là [số tiền] dồng؛Phí tổn vật dụng chèn lót là [số tiến]
dồng؛Chuồng cũi cho súc vật là [sô tiền] dông؛Giá chênh lệch nhiên liệu
tổng cộng là [số tiền] dồng,؛Lệ٠phí bến dồ phương tiện là [số tiền] dồng؛Kê
khai trị giá hàng hóa hết [số tiền] dồj١g؛Cảng phi hết [số tiền] dồng؛Hoa tiêu
phi hết [số tiền] dồng.
3/ Tổng cộng cước phi bằng số: [số tiền] Bằng chữ:
4/ Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức sau:
Điều 11 ؛Đăng ký bảo hiềm. Bên A phải chi phi mua bảo hiểm hàng
hóa ؛Bên B chi phi mua bảo hiểm phương tiện vận tải với chi nhánh Bảo
٧ iệt.
'
Điều 12: Biện pháp bảo đảm ،hực h؛ện họ٠p ứồng (nếu cần)
Điều 13: Trách nhỉệm do vi phạm họp dồng
1/ Bên nào vi phạm hợp dồng, một mặt phải trả cho bên bị V ؛phạm tiền
phạt vi phạm hợp dồng, mặt khác nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp
dồng dẫn dến như mất mát, hư hOng, tài sản phải chi phi dể ngăn chặn hạn
chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp dồng khác và tiền
bồi thường thiệt hại mà bên bị vi phạm dã phải trả cho bên thứ ba là hậu quã'
trực tiếp của sự vi phạm này gây ra.
2/ Nếu bên A dOng gói hàng mà không khai hoặc khai không dUng sự
thật về số lượng, trọng lượng hàng hóa thi bên A phải chiu phạt dến (SO %]
số tiền cước phải trả cho 10 hàng dO.
3/ Nếu bên B có lỗi làm hư hOng hàng hóa trong quá trình vận chuyển
thi: - Trong trường hợp có thể sửa chữa dược nếu bên A dã tiến hành sửa
chữa thi bên B phải dài thọ phi tổn.
- Nếu hư hOng dến mức khOng còn khả năng sửa chữa thi hai bên thOa
thuận mức bồi thường hoặc nhờ cơ quan chuyên mOn giám định và xác nhận
tỷ lệ bồi thường.
4/ Nếu bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán tổng cước phi vận chuyển
thi phải chịu phạt theo mức lãi suất chậm trả của tin dụng ngân hàng là [SO
%] ngày (hoặc tháng) tinh từ ngày hết hạn tlianh toán.
5/ Bên nào dã ký hợp dồng mà khOng thực hiện hợp dồng hoặc dơn
phương dinh chỉ thực hiện hợp dồng mà khOng có lý do chinh dáng thi sẽ bị
phạt tới (SO %] giá trị phần tổng cước phi dự chi.
6/ Nếu hợp dồng này có một bên nào dó gây ra dồng thời nhiều loại vi
phạm, thi chỉ phải chịu một loại phạt có số tiền phạt ở mức cao nhất theo
các mức phạt mà hai bên dã thOa thuận trong hợp dồng này, trừ các loạj
trách hiệm bồi thường khi làm mất mát hoặc hư hOng hàng hóa lúc vận
chuyển.
Điều 14: Gíảỉ quyết tranh chấp họp dồng
1/ Hai bên cần chủ dộng thOng báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp
dồng.Nếu có vấn dề bất lợi gí phát sinh, các bên phải kịp thời thOng báo cho
nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết trên cơ sở thOa thuận binh dẳng,
cUng có lợi (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung sự việc và phương pháp
giai quyết dã áp dụng).
2/ Trường hợp các bên khOng tự giải quyết xong dược thĩ thống nhất sẽ
khiếu nại tới tòa án (tên tòa án kinh tế) là cơ quan có dU thẩm quyền giải
quyết n h ^ g tranh chấp trong hợp dồng này.
3/ ؟hi phi cho những hoạt dộng kiểm tra xác minh và lệ phi tòa án do
bên có lỗi chịu.
10
.Điều 15: Các thOa thuận khác, nếu cần
Điều 16 ؛H íệu !ụ٠c của h (٠)’٠rp dồiig này có h)p đồng.H؛ệu íực từ ngày
... đến ngày...
Ha ؛٧ à bên sẽ họp ؛ập b؛٧ ào ngày ên bản thiinh !y hợp Jồng này
Hợp đồng này được ؛àm thành ؛sổ bản) bản, có g ؛á trị như nhau, mỗi
bên giữ ؛số bản) bản. Gửi cho cơ quan [số bản) bản.
ĐẠI DIỆN BENB
Chức vụ
Ký tên (Đóng dấu)
DẠI DIỆN BENA
Chức vụ
Ký tên (Dóng dấu)
11
hỢp đồng phân phối
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC lâp - Tư do - Hanh phúc
HƠP
٠ ĐỒNG PHÂN PHỐI
Hợp đồng được lập vào ngày..... tháng.......năm............. tại
Giữa:
NHÀ PHÂN PHỐI:
Địa chỉ:
Điện thoại:
MST:
Đại diện:........................................... Chức vụ:
Tài khoản giao dịch:
Tại Ngân hàng:
Và NHÀ CUNG CÂP:
Địa chỉ
Địa chỉ:
MST:
Giấy phép kinh doanh số:.............................cấp ngày................... tại:
Điện thoại:.................Fax:
Tại Ngân hàng:
Đại diện:
Tên chủ tài khoản:
Tài khoản số:
Địa chỉ Ngân hàng:
CHỨC v ụ
ĐIỀU 1: BỔ NHIỆM. Nhà cung cấp bổ nhiệm nhà phân phối làm nhà
phân phối độc quyền của nnình để phân phối và bán các sản phẩm (định
nghĩa tại Điều 3) trong khu vực:................ và nhà phân phối chấp nhận sự
bổ nhiệm này cùng với những điều kiện và điều khoản được lập ra trong hợp
đồng này.
ĐIỀU 2: THỜI HẠN PHÂN PHỐI. Hợp đồng phân phối sẽ có hiệu lực
vào ngày......... và kết thúc đến.......... Các bên có thể quyết định ký mới
hợp đồng này khi hết hạn bàng văn bản có sự đồng ý của hai bên. Hợp đồng
có thể chấm dứt sớm hom thời hạn như Điều 17.
ĐIỀU 3: BÔN PHẬN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ CUNG CẤP
Nhà cung cấp thực hiện bổn phận và trách nhiệm sau:
1- Chuẩn bị các sản phẩm nhãn hiệu................(được gọi chung là sản
phẩm) được sản xuất bởi nhà cung cấp.
2- Nhà cung cấp tổ chức huấn luyện, hướng dẫn và hỗ trợ nhà phân
phối các chưomg trình quảng cáo, khuyến mãi, POSM theo từng giai đoạn
phát triển của thị trường (do công ty quy định).
3- Cung cấp sản phẩm theo đúng chất lượng và nhãn hiệu hàng hóa đã
đăng ký.
12
4- Nhà cung cấp sẽ trả lương cho nhân viên bán hàng như đã quy định
và hỗ trợ các công cụ bán hàng cần thiết cho nhân viên (đồng phục, POSM,
Samples...)
5- Thanh toán các khoản hoa hồng cho nhà phân phối đúng hạn.
ĐIỀU 4: BỔN PHẬN VÀ TRÁCH NHIỆM CỬA NHÀ PHÂN PHỐI
Nhà phân phối thực hiện bổn phận và trách nhiệm như sau;
1- Nhà phân phối nỗ lực để đạt doanh số mục tiêu được giao.
2- Phân phối các sản phẩm của nhà cung cấp và thực hiện đúng các
chương trình khuyến mãi mà công ty trao.
3- Nhà phân phối không được bán bất cứ mặt hàng nào cạnh tranh trực
tiếp hay gián tiếp với các sản phẩm, trừ phi nhà cung cấp đồng ý bằng văn
bản.
4- Bố trí không gian và phương tiện làm việc cho nhân viên bán hàng.
؛٠ Cho phép nhân viên của nhà cung cấp đến đối chiếu vào bất kỳ thời
điểm nào trong giờ làm việc, các kho của nhà phân phối có chứa các sản
phẩm.
6- Luôn đảm bảo số lượng hàng tồn kho tối thiểu và đảm bảo tiến độ
giao hàng trong vòng 24h cho khách hàng.
ĐIỀU 5: QUYỀN s ở HỮU TRÍ TUỆ
1- Mọi quyền sở hữu trí tuệ được quy định trong Bộ luật dân sự Việt
Nam do nhà cung cấp sở hữu hay được câp phép liên quan đến các sản
phẩm và bất cứ nhãn hiệu hàng hóa hướng dẫn cho người sử dụng và tài liệu
nào đó do nhà cung cấp cung cấp cho nhà phân phối liên quan đến các sản
phẩm sẽ luôn là tài sản thuộc nhà cung cấp.
2- Nhà cung cấp không được sử dụng tên thương mại, tên biểu tượng,
khẩu hiệu của nhà cung cấp trừ phi dùng cho khuyến mại, quảng cáo và bán
các sàn phẩm và/hoặc được sự đồng ý của nhà cung cấp.
ĐIỀU 6: TÍNH BẢO MẬT
Nhà phân phối phải bảo mật tất cả các thông tin bao gồm: Các kế hoạch
bán sàn phẩm, nghiên cứu thị trường, chiến dịch khuyến mại, số liệu bán
hàng, các hoạt động tiếp thị, dữ liệu thống kê báo cáo và các hoạt động khác
có thé được quy định bởi nhà cung cấp trong từng thời điểm theo hợp đồng
này (“Các thông tin bảo mật”).
ĐIỀU 7: HOA HÒNG
1Nhà phân phối được hưởng chiết khấu bảy phần trăm (7%) hoa hồng
cho việc mua các sản phẩm theo doanh số tháng và thêm 1% hoa hồng của
13
quý. Nếu nhà phân phối đạt chỉ tiêu doanh số toàn bộ các tháng trong quý
của nhà cung cấp. Ngoài ra nhà phân phối sẽ nhận thêm 0,5% hoa hồng Vi
năm nếu đạt chỉ tiêu doanh số 2 quý liên tục. Ví dụ: Doanh nghiệp A đạt chỉ
tiêu doanh số trong 3 tháng liên tiếp 1, 2, 3 thì sẽ được nhận thêm 1% hoa
hồng của quý, sang quý 2, nếu nhà phân phối tiếp tục đạt chỉ tiêu doanh sô
các tháng 3, 4, 5 liên tiếp sẽ nhận được hoa hồng 1% cho quý II. Vậy nhà
phân phối đạt liên tiếp chỉ tiêu doanh số 2 quý. Do đó nhà phân phối sẽ nhận
thêm 0,5% hoa hồng 1/2 năm.
Đối với các mặt hàng nhập khẩu thì nhà phân phối được hưởng 5%
chiết khấu doanh số tháng, 0,5% thưởng quý nếu đạt chỉ tiêu doanh số 3
tháng liên tiếp và 0,5% doanh số doanh số Vi năm nếu đạt chỉ tiêu doanh số
2 tháng liên tiếp.
2Hoa hồng sẽ được tính theo tỷ lệ phần trăm và được khấu trừ trực
tiếp vào hóa đom bán hàng. Hoa hồng sẽ không được nhận bằng tiền.
Hoa hồng sẽ được tính trên giá bán trước thuế giá trị gia tăng (GTGT).
ĐIỀU 8: CHỈ TIÊƯ BÁN HÀNG VÀ THƯỞNG
1- Nhà cung cấp sẽ lập chỉ tiêu bán hàng tháng theo doanh số và theo
sản phẩm để nhà phân phối thực hiện.
2- Nhà cung cấp sẽ lập và đưa chỉ tiêu bán hàng theo tháng cho nhà
phân phối như được nói đến trong hợp đồng này sớm nhất có thể nhưng
không được trễ hom 7 ngày làm việc sau ngày bắt đầu tháng. Ví dụ nhà phân
phối sẽ lập và đưa chỉ tiêu bán hàng trước ngày 7-6 cho chỉ tiêu tháng 6.
3- Nếu thời điểm mà hợp đồng này được thực hiện nằm ngoài hoặc
giữa một tháng (Ví dụ: Ngày 2 của tháng 2, 15 tháng 5...) nhà cung cấp sẽ
đưa chỉ tiêu bán hàng cho khoảng thời gian còn lại tính đến cuối tháng đó.
4- Mức thưởng được tính theo tỷ lệ phần trăm và được tính trên doanh
số trong tháng của nhà phân phối.
5- Mức thưởng được tính dựa trên giá bán trước thuế GTGT và đã trừ
hoa hồng.
6- Mức thưởng sẽ được trừ vào tiền mua hàng.
ĐIÈƯ 9: GIAO HÀNG
1- Khi nhận được đom đặt hàng của nhà phân phối, nhà cung cấp giao
hàng đến kho được chỉ định của nhà phân phối trong khu vực được chỉ định,
miễn là giá trị mỗi đom đặt hàng phải từ............triệu đồng trở lên.
2- Chi phí dỡ hàng sẽ do nhà phân phối chịu.
3- Việc giao hàng của nhà cung cấp sẽ được thực hiện trong
14
vòng.............h (.........ngày làm v؛ệc) tùy từng khu vực cụ thể.
4- Nếu hàng được giao không khớp VỚI đơn đặt hàng và số tiền dược
chuyển của nhà phân phối gởi cho nhà cung cấp. Nhà phân phối phải lập tức
thông báo cho nhà cung cấp bằng một văn bản về vấn dề này và nhà cung
cấp sẽ có diều chinh cần thiết.
ĐIỀU 10: KHO BÃI
Nhà phân phối phải giữ gìn và bảo quản kho bãi dUng cách dể bảo dảm
hàng hóa dược lưu trữ an toàn. Không dể các sản phẩm dưới ánh nắng mặt
trời, nước hay bất kỳ diều kiện tự nhiên nào khác có thể làm ảnh hưởng dến
chất lượng sản phẩm kể cả bao bì của chUng.
DIÈƯ11:M ỨCTỎN KHO
Nhà phân phốỉ phảỉ luôn luôn duy trì mức tồn kho dU dề dáp ứng kịp
thời nhu cầu bán hàng trong tháng.
DÍỀƯ 12: NHÂN ٧ IÊN BÁN HÀNG ٧ À QƯYỀN GIÁM SÁT
1- Nha phân phổị phải hỗ trợ nhà cung cấp tuyển dụng đủ số lượng
nhân víên bán hàng và nhà cung cấp dồng y hỗ trọ cho nhà phân phối dể
chuyên bán các sản phẩm của nhà cung cấp. Tuy nhiên, khi cần thiết nhà
cung cấp có quyền yêu cầu nhà phân phối tăng cường số lượng các nhân
viên bán hàng hiện có.
Nhà cung cấp có quyền diều chỉnh số lượng nhân viên bán hàng mà nhà
phân phối yêu cầu bất cứ lúc nào bằng cách thông báo bằng vãn bản trước
15 ngày.
2- Bán hàng là nhiệm vụ và công v١:ệc chinh của nhân viên bán hàng
Ngoài công việc chinh này, các nhân vỉên bán hàtig k.hông dược làm công
việc khác như lái xe, xếp hàng vào kho, bán các sản phẩm khác.
3- Nhà phân phối phải có trách nhiệm hỗ trợ công ty tuyển dụng những
nhân viên có kinh nghiệm và nàng lực dạt dược chỉ tiCu kinh doanh.
4- TrưCmg vUng và các giám sát của nhà cung cấp sẽ có quyền giám sát
ngang bằng nhà phân phối trong việc giám sát các nhân viên bán hàng của
nhà phân phối trong việc hoàn thành công v؛ệc cùa họ.
ĐIÈU 13: SÀN PHẲM VÀ GIÁ CẢ
san phẩm và giá cả dược nói trong hợp dồng này có thể dược thay dổi
bcn nhà cung cấp bằng văn bản dến nhà phân phối trước một tuần kể từ ngày
thực hiện và việc thay dổi này sẽ có hỉệu lực ngay hoặc như dược nói dến
trong bản thông báo.
15
ĐIỀU 14: HÓA ĐƠN
1- Nhà cung cấp sẽ phát hành hóa đơn GTGT chính thức cho nhà phân
phối khi mua hàng.
2- Hóa đơn GTGT sẽ được giao cho nhà phân phối khi giao hàng.
3- Nhà cung cấp sẽ chuyển cho nhà phân phối các biểu mẫu. hóa đơn
để dễ dàng trong việc thực hiện quản lý các đơn hàng.
ĐIỀU 15: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1- Nhà phân phối sẽ thanh toán theo phương thức trả bằng tiền mặt
hoặc chuyển khoản.
2- Trong trường hợp nhà phân phối trả tiền hàng bằng chuyển khoản,
phí chuyển khoản do nhà phân phối chịu.
ĐIỀU 16: CHẤM DỨT HỢP ĐÔNG
1- Nhà cung cấp có thể chấm dứt hợp đồng ngay lập tức bằng văn bảii
thông báo đến nhà phân phối khi nhà phân phối vi phạm bất cứ nghĩa vụ nào
đã được nói đến trong hợp đồng này và vi phạm này không được khắc phục
trong vòng bảy (7) ngày làm việc kể từ khi nhà phân phối nhận được một
thông báo bằng văn bản từ nhà cung cấp về việc vi phạm đó.
2- Ngoài quy định tại điểm 16.1, bất cứ bên nào cũng có quyền chấm
dứt hợp đồng không cần lý do bằng cách thông báo cho bên kia trước 30
ngày bằng văn bản.
3- Khi hợp đồng hết hạn hoặc bị chấm dứt. Nhà cung cấp sẽ tiến hành
thanh lý số hàng tồn kho của nhà phân phối bằng cách mua lại theo giá hiện
hành hoặc chuyển sang nhà phân phối mới trong vòng 15 ngày kể từ ngày
ký biên bản thanh lý hợp đồng.
4- Trong trường hợp nhà phân phối bán lại các sản phẩm tồn kho cho
nhà cung cấp, các khoản hoa hồng, khuyến mãi và thưởng trên các sản phẩm
này đã nhận trước đó sẽ được tính và hoàn trả lại cho nhà cung cấp.
ĐIỀU 17: BẤT KHẢ KHÁNG
Trong trường hợp bất khả kháng được quy định trong luật dân sự thì
bên bị cản trở được quyền tạm dừng việc thi hành nghĩa vụ của mình mà
không phải chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào gây ra do chậm trễ, hư
hỏng hoặc mất mát có liên quan, đồng thời phải thông báo ngay lập tức cho
bên kia biết về sự cố bất khả kháng đó.
ĐIỀU 18: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản trong hợp đồng này. Nếu
có bất kỳ khó khăn hay thay đổi nào trong việc thực hiện hợp đồng, hai bên
16
phải bàn bạc thảo íuận để tìm ra giải pháp. Bất kỳ sự dơn phương sửa đổ؛
nào trong hợp dồng này dều ٧ ô hiệư.
2- Hợp dồng này sẽ dược d؛ều chỉnh và giải thích theo pháp ؛uật ٧ iệt
Nam, nếu có bất cứ tranh chấp nào phát sinh theo hợp dồng mà khOng thể
giải quyết thông qua hòa giả؛, thương lượng hữu nghi g؛ữa các bên trong
vOng 30 ngày kể từ khi bắt dầu thảo luận, thi tranh chấp dó có thể dược một
trong các bên trình lên các Tòa án kinh tế có thẩm quyền của Việt Nam dể
giả ؛quyết.
3- Nếu bất cứ d؛ều khoản nào trong hợp dồng này trở thành bất hợp
pháp hay không có hiệu lực thi hành vì bất ky ly do nào, thi giá trị pháp ly
của những d؛ều khoản còn lại sẽ không bị ảnh hưởng.
Hợp dồng này lập tại.....................vào ngày dược dề cập trên dầu trang
1, và dược lập thành......bản, mỗi bên giữ...... bản có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN NHÀ PHÂN Ρ Η 0Ι
DẠI DIỆN NHÀ CUNG CẤP
17
Η .ρ BỒNG GỬI HÀNG VÀO KHO BÃI
CỘNG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Dộc lập - Tư do - Hanh phiìc
HỌP DỎNG GỞI HÀNG VÀO KHO BÃI
Hôm nay, ngày ... tháng ٠.. năm ... .Tạ( ؛địa điểm):
Chúng tOi gồm có:
Bên A (Bên gởi tài sản).
Tên chủ hàng: ighi đầy đủ ĩhôtig tin đơn vị, cá nhân)
Bên B (Bên giữ tàỉ sản).
Tên chủ kho bãi: ighi đầy đủ thông tin đơn vị, cá nhân)
Hai bên sau kh ؛bàn bạc đã thống nhất nộ ؛dung hợp dồng gửi g؛ữ tà؛
sản nhu sau:
Điều 1; Bốỉ tưọng gửỉ, gỉữ:
- Tên tài sản, hàng h ó a :.........................................................
-
- Liệt kê số lưọmg, hoặc mô tả tinh trạng vật dưa d! gửi giộ.
Điều 2: Giá cả và phương thức thanh toán
- G؛á cả (theo qu ؛định của Nhà nước, nếu không có thi 2 bên tự thOa
thuận).
+ Loại hàng thứ nhất:............ dồng /tháng
+ L،oại hàng thứ hai .............. dồng /tháng
- Phương thức thanh toán (trả bằng t؛ền mặt, bằng chuyển khoản, thời
hạn trả...
©íều 3 ؛Nghĩa vụ của bên A
- Thông báo các dặc tinh của vật gíri, nếu cần th؛ết.
- Trả thù ؛ao khi ؛ấy ؛ạ ؛vật gửi
- Trả phi tổn lưu kho khi hết hạn hợp dồng mà không kịp thời nhận lại
tài sản dã gởi.
- Chju phạt ....% do chậm nhận Jại tài sản dã gíri vào kho theo quy
định của hợp dồng.
18
Điều 4: Nghĩa vụ của Bên B (bên g؛ữ’ tài sản)
- Bảo qưản cẩn thận vật gửi giữ, không dược sử dụng vật trong thời
gian bảo quản.
- Chịu trách nh؛ệm rủi ro dốl Ѵ(ѴІ vật gửi giữ, trừ các trường hợp bất
khả kh۵ng.
- Bồ ؛thường th؛ệt hại nếu dể xảy ra mất mát, hư hOng vật gíri giữ.
Điều 5: Gỉảì quyết tranh chấp
- Hai bên cần chủ dộng thông báo cho nhau b؛ết tinh hình thực hiện
hợp dồng, nếu có gì bất lợi phát sinh, các bên phải kịp thời thOng báo cho
nhau biết và tích cực giải quyết trên co sở thương lưcmg, binh dẳng, có lợi
(có lập biên bản).
- Trương hợp các bên không tự giải quyết dược mới dưa việc tranh
châp ra Tòa án giải quyết.
Điều 6 ؛Hiệu lực cUa họ٠p dồng
Hợp dồng này có hiệu lực từ ngày ... dến ngày ....
Hợp dồng này dược lập thành ..... bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ
....bản.
ĐẠI DIỆN BENA
BẠI DIỆN BENB
Ký tên
Ký tên
19
HỢP 0ỒNG D|CH VỤ TRƯNG BÀY Gll3l THIỆU SẲN PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỐC
٠ lâD - Tư do - Hanh ohUc
І - І
■
i
■
1
HỢP BỎNG DỊCH vụ
TRU^G b à y ' GIỞI THIÇ'u SẢN.PHẢM
SỐ.../GTSP
Hôm nay ngầy.... tháng... năm... tại.... chúng tOi gồm cổ
BÊN TffllÊD JC H V U (gọi tắt là bên A) - Tên d ٠ anh nghiệp:..........
-D la chỉ trụ
SỞ chinh:............
.
- Điện thoại:....... Telex:...... F ax:...........
- Tài khoản số :........... Mở tại ngân h àn g :..............
- Dại diện là:...
Chức vụ:...
Giấy ủy quyền số: (nếu thay giám dốc ký)
٧ iết ngày.... Do..... Chức vụ..... ký
BÊN DỊCH VỤ (gọi tắt là bên B) - Tên doanh nghiệp:..........
- Địa chỉ trụ sở chinh:..............
-Diện thoại:........ T elex :.....F ax :..............
'
- Tài khoản số:........ Mở tại ngân hàng:.......
- Dại diện là :......... Chức v ụ :.............
- Giấy ủy quyền số :......... (nếu thay giám dốc ký)
Viết ngày... tháng... n ă m ......D o .... Chức vụ....... ký
Điều I: Bên A thuê bên B trưng bày giới thiệu hàng hóa... với các yêu
cầu cụ thể sau:
1 - Hàng hóa trưng bày tại các dịa điểm ...... (nêu rO dịa danh cụ thể)
2 - Số lượng mẫu hàng là... dảm bảo các tiêu chuẩn......
Điều 2: Nội dung và hình thức hàng tncng bày
1 - Trưng bày hàng mẫu trong tủ kiếng, có dèn chiếu sáng, cO bảng hiệu
giới thiệu chất lượng, công dụng, giá cả....
20
2 - Cử nhân viên giới thiệu và quáng cáo, phát catague cho khách tham
quan.
3 - ...
4 - ...
5 - Vị trí đặt mẫu hàng, đặt tại... (mô tả vị trí nơi đặt hàng)
6 - Đặt sổ lượng mẫu hàng, ở mấy tủ kiếng....
7 - Bán, cho không khách hàng với số lượng....
8 - Cách bảo quản loại hàng...
9 - Cách thay đổi mẫu hàng... sau... ngày...
Điểu 3: Thù lao dịch vụ và thanh toán
1 - Bên A thanh toán cho bên B tiền thù lao là... đồng
2 - Phương thức thanh toán...
3 - Thời hạn thanh toán là chia ra làm.... đợt
4 - Bên A thanh toán các chi phí hợp lý khác do bên B (nếu có) như:
- Tiền mua tủ kiếng, giá đỡ, vật lót...
- Công chuyên chở hàng mẫu, phương tiện phục vụ trumg bày.
- Vẽ bảng hiệu, bàng giá hàng.
Điểu 4: Quyền và nghĩa vụ của các bên
- Bên A có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ hàng hóa trưng bày giới thiệu
hoặc phương tiện cho bên làm dịch vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng;
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng trưng bày giới thiệu hàng
hóa;
- Cung cấp thông tin về háng hóa mà mình trưng bày giới thiệu,
phương tiện cần thiết khác do bên B theo thỏa thuận trong hợp đồng.
- Bên B không được chuyển giao hoặc thuê người khác thực hiện dịch
vụ nếu không được sự chấp nhận của bên A; trong trường hợp chuyển giao
nghĩa vụ thực hiện hợp đồng cho người khác thì vẫn phải chịu trách nhiệm
với bên thuê dịch vụ trưng bày giới thiệu hàng hóa;
- Bên B có trách nhiệm bảo quản hàng hóa trưung bày giới thiệu, các
tài liệu, phương tiện được giao trong thời hạn thực hiện hợp đồng; khi kết
thúc trưng bày giới thiệu hàng hóa, phải bàn giao đầy đủ hàng hóa, tài liệu,
phương tiện trưng bày giới thiệu cho bên A, nếu gây thiệt hại cho bên thuê
thuê phải bồi thường.
- Nhận phí dịch vụ và các chi phí khác theo hợp đồng.
21
Điểu 5: Thời hạn ỉiiệu ỉực của hợp đồng
Hợp đồng này có h؛ệu lực từ ngày... tháng.... nàm ....... đến ngày.....
tháng..... năm..... Dược gia hạn theo đọrt mở hội chợ triển lẫm của bên B
khi bên A có thông báo dề nghi bằng ٧ãn bản.
Hợp dồng này dược thành lập thành...... bản có giá trị như nhau, mỗi
bên giữ..... ..bản
’
DẠI DIỆN BENB
Chức ٧ụ
Ký tên (DOng dấu)
22
DẠI DIỆN b ENA
Chức vụ
Ký tên (DOng dấu)
H .p ĐỔNG DỊCH
٧٧ QUAnG cá o
th ư ơ n g m ại
CỘNG HÒA XÃ Hộí CHỬ NGHĨA VIỆT NAM
Dộc lâ p -ĩư d o -H a in h phúc
HỢP BÒNG BỊCH VỤ PHÁT THIẾN THỊ TRƯỜNG
BẠI LÝ MÁỲ KHGAN CẦM t Ay
SỐ....HDQC
-
Cố^ cử Luật thương mai nườc Cộng hOti Xtt hội chU nghTa Việt Nam
- Cốn cử Nght đtnh.../CP ngà^...tháng....nốm....của Chinh phU h ư ^ g
dân thi hdnh Luột thương mại
- Căn cứ....(văn bản h ư à g dẫn các cấp các ngành)
Hôm nay ngày ...tháng....năm....ĩạĩ ....chiíng tôi gồm có
BÊN T H T ^ PHÁT TRIEN
thị
Tên doanh nghiệp:
TRƯỜNG (gọi tắt tò bên A)
Dịa chỉ trụ sở chinh: ................
Diện thoại:...................Telex...................Fax: .....................................
Tài khoản số :.... . . . . . . ...Mở tại ngân hàng:..............................................
Dại diện ỉà: ..................................................................... Chức ٧ụ: ........
Giấy ủy quyền s ố :................................................(nếu thay giám dốc ký)
Viết ngày.......tháng.....năm.....Do.....chUc vụ.........k ý
BÊN NHẬN PHÁT TRIEN
Tên doanh nghiệp:
thị
T R L .Ơ G (tẳt tó bên B)
DỊa chỉ trụ sở chinh: ................
Diện thoại:..............Telex:..........Fax:................................................
Tài khoản số:.... . . . . ...Mở tại ngân hàng:.................................................
Dại diện là:.. . . ............Chức vụ: ...........................................................
Gỉấy Uy quyền số:........(nếu thay Giám dốc ký)
Sau khi bàn bach thảo luận hai bên dồng ý ký hợp dồng quảng cáo với
những nội dung và diều khoản sau
Biều 1. NỘỈ dung cOng vỉệc
Hlnh thức: Bên A thuê bên B làm dlch vụ phát triền thị trường (hàng
hóa máy khoan cầm tay) bằng hình thức phát triển các dại lý
23
Nội dung: Được hai bên thỏa thuận có phục lục đính kèm phù hợp với
pháp luật hiện hành
Chi tiết phát triển: phục lục đính kèm và không tách rời khỏi hợp đồng
Điều 2: Phương thức, phương tiện phát triển đại lý
1- Phương thức: yêu cầu ký hợp đồng phát triển được các đại lý có khả
năng bán hàng và phát sinh doánh số ngành hàng máy khoan cầm tay.
2- Phương tiện: yêu cầu tiếp cận trực tiếp với khách hàng, thẩm định và
ký hợp đồng (Đã được bên A ủy quyền) trực tiếp với khách hàng
Điều 3: Phí dịch vụ và phương thức thanh toán
1- Tổng chi phí dịch vụ theo hợp đồng là:....đồng (viết bằng chữ)
Trong đó bao gồm: - Phí phát triển đại lý là:.. ..đồng
- Chi phí chăm sóc đại lý là: ....đồng
- Hoa hồng phát sinh doanh số trên mỗi đại lý là ...% giá trị hàng hóa
2- Bên A thanh toán chi bên B bằng đồng Việt Nam bằng hình thức
(chuyển khoản, tiền mặt) và được chi làm ...lần
Lần thứ nhất........
Lần thứ hai...........
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của bên A
- Bên A có nghĩa vụ cung cấp thông tin trung thực, chính xác về hoạt
động sản xuất, hàng hóa dịch vụ thương mại của đơn vị mình và chịu trách
nhiệm về các thông tin mình cung cấp cho bên B.
- Bên A có nghĩa vụ cung cấp các biểu mẫu sản phẩm và chịu trách
nhiệm về các thông tin trên các biểu mẫu sản phẩm do mình cung cấp cho
bên B.
- Bên A có nghĩa vụ cung cấp hàng hóa, thiết bị cho bên B khi những
đại lý bên B
Đã phát triển được và được sự thẩm định, chấp thuận của bên A.
- Bên A có nghĩa vụ cung cấp mọi thông tin về số lượng hàng hóa,
thiết bị cho bên B trước và sau khi giao nhận, xuất kho cho đại lý
- Khi có sự tranh chấp của bên thứ ba về những nội dung thông tin kinh
tế, chất lượng và mẫu mã sản phẩm, bản quyền....đối với bên A thì bên A tự
mình giải quyết, trong trường hợp đó bên B có quyền đơn phương đình chỉ
hợp đồng và yêu cầu bên A chịu trách nhiệm bồi thường chi phí cho bên B
(nếu có)
24
- Bên A có quyền lựa chọn hình thức, nội dung, phương tiện, phạm vi
và then hạn phát triển thị trường.
- Bên A có quyền thẩm định các thông tin về đại lý mà bên B đã cung
cấp,
- Bên A có quyền kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng dịch vụ
phát triển thị trường theo nội dung, điều khoản đã ký kết.
- Trả phí dịch vụ phát triển thị trường theo thỏa thuận nêu tại Điều 3
của hợp đồng
Điều 5:Quyền và nghĩa vụ của bên B
Yêu cầu bên A cung cấp thông tin quảng cáo trung thực, chính xác
theo đúng thời hạn của hợp đồng
Yêu cầu bên A cung cấp các biểu mẫu sản phẩm và chịu trách nhiệm
về các thông tin trên các biểu mẫu sản phẩm do mình cung cấp cho bên B.
- Bên B có quyền nhận hàng hóa, thiết bị từ bên A khi những đại lỵ
bênB
Đã phát triển được và được sự thẩm định, chấp thuận của bên A.
- Bên B có quyền nhận được mọi thông tin về số lượng hàng hóa, thiết
bị từ bên A trước và sau khi giao nhận, xuất kho cho đại lý
-Thực hiện dịch vụ phát triển thị trường theo đúng thỏa thuận trong
hợp đồng
-Được nhập khẩu vật tư, hàng hóa và các sản phẩm từ dịch vụ phát triển
thị trường cần thiết cho hoạt động dịch vụ phát triển thị trường của mình
theo quy định của pháp luật
-Nhận phí dịch vụ phát triển thị tnrờng theo thỏa thuận trong hợp đồng
Điều 6: Điều khoản về tranh chấp
1/ Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biét tiến độ thực hiện hợp
đồng, nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau
biêt và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai
bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó).
2/ Trong trường hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết được
thì hai bên thống nhất sẽ khiếu nại tới tòa án...là cơ quan có thẩm quyềq.
giải quyết
3/ Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí tòa án do bên có lỗi chịu.
25
Điều 7 ذThờỉ hạn có h iệu اực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu íực từ ngày... áến ngày...Ha ؛bên sẻ tổ chức hợp
٧ à ٤ập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó...ngày. Bên B có trách nhiệm tổ
chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.
Hợp áồng này được làm thành...bản có'giá trị nhu nhau, mỗỉ bên
giữ...bản.
26
ĐẠI DIỆN BENB
DẠI DIỆN BENA
Chức vụ
ChUc vụ
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, dóng dấu)