Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Toán tài năng 2A Sách phát triển tư duy toán học cho bé từ 7 đến 8 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 28 trang )

TOÁN TÀI NĂNG
TỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC

2A
2

LEARNING MATHS

7 - 8 TUỔI

Co un t
a
words nd write nu
mb er

(A) W
rite the
Examp

numbe

rs on th

le:

1000

e lines

100


1000

s with
in

provi

10

100

1

10

100

1

10

1

10

1
1

ALAN TAN
1.


1000

1000

1000
Phạm

100

100

Kiều Oanh
100
100

2.

100

10 10

10 10
dịch

10

1

1


10

10

1

1
1
1

1
1
1


MỤC LỤC
Contents
Learning Maths

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 2A

ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior

MỤC LỤC..............................................................................3
Contents .................................................................................3
Bảng công thức.......................................................................4

Formulae Sheet ......................................................................5
Bài 1: Số đếm trong phạm vi 10 000 ..........................................10

permission of the publishers.

Unit 1: Numbers within 10 000 ............................................11

ISBN: 978 - 604 - 62 - 4680 - 6

Bài 2: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ....................56

Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.

Unit 2: Adding Numbers within 10 000 ...............................57
Bài 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000........................82
Unit 3: Subtracting Numbers within 10 000.........................83
Bài 4: Các bài toán đố về phép cộng và phép trừ .........................106
Unit 4:Word Problems on Addition and Subtraction ..........107

Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.

Bài 5: Phép nhân với các số 6, 7, 8 và 9 .....................................106

XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:


Unit5:Multiplying Numbers by 6, 7, 8 and 9 ......................107

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website:
Email:

Bài 6: Phép nhân ................................................................178
Unit 6: Multiplying Numbers ...............................................179
Bài 7: Phép chia ..................................................................188
Unit 7: Dividing Numbers ..................................................189
Bài 8: Các bài toán gồm hai bước liên quan đến bốn phép toán ...216
Unit 8: Two-Step Word Problems on the Four Operations..217
Solutions .............................................................................230


Bảng công thức
Bài 1 Số đếm trong phạm vi 10 000
Số có 4 chữ số có thể được viết dưới
dạng sau:
Ví dụ: Viết 8945 bằng chữ.
tám nghìn chín trăm bốn mươi lăm

“Thêm vào” và “Bớt đi”
Thay thế từ “thêm vào” bằng dấu
cộng (+).
Ví dụ:
Thêm 1000 nữa vào số 6007 sẽ ra số

nào?

6007 + 1000 = 7007
Tương tự, thay thế từ “bớt đi” bằng
dấu trừ (–).
Ví dụ:
Số 6007 bớt đi 1000 là số nào?

6007 – 1000 = 5007
Bài 2 Phép cộng trong phạm vi 10 000
Từ tổng có nghĩa là cộng vào.
Phép cộng không nhớ
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị.
• Cộng chữ số hàng chục.
• Cộng chữ số hàng trăm.
• Cộng chữ số hàng nghìn.
Ví dụ:

Giá trị chữ số theo hàng
Trong một số có 4 chữ số, mỗi chữ
số có một vị trí khác nhau và có giá
trị khác nhau. Giá trị chữ số sẽ giúp
chúng ta nhận biết được vị trí cụ thể ví
dụ như hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục và hàng đơn vị của mỗi chữ số
và giá trị của nó.
Ví dụ: Trong số 3785,
– chữ số 3 đứng ở vị trí hàng nghìn.
– chữ số 3 thể hiện cho 3000.
– giá trị của chữ số 3 là 3000.

So sánh số đếm
So sánh hai số bắt đầu từ hàng nghìn.
• Khi một số lớn hơn số kia, ta dùng từ
lớn hơn để biểu đạt.
Ví dụ: 8945 lớn hơn 3785.

1 3 8 6
+ 2 0 0 1
3 3 8 7

• Khi một số nhỏ hơn số kia, ta dùng từ
nhỏ hơn để biểu đạt.
Ví dụ: 3785 nhỏ hơn 8945.
Thứ tự và dãy số
Khi sắp xếp một dãy số theo thứ tự,
• Chú ý xem thứ tự bắt đầu từ số lớn
nhất hay số nhỏ nhất,
• So sánh giá trị chữ số của các số,
• Sắp xếp các số theo trật tự đúng.
Đối với dãy số,
• Chú ý xem dãy số đang theo trình
tự tăng dần hay giảm dần,
• Tìm khoảng cách giữa hai số liên tiếp,
• Dựa vào khoảng cách tìm ra số cần tìm.

Phép cộng có nhớ
• Cộng chữ số hàng đơn vị trước.
Tách hàng đơn vị nếu có nhiều hơn
10 đơn vị.
• Cộng chữ số hàng chục. Cộng

thêm một chục nữa nếu có nhớ ở
hàng đơn vị. Tách hàng chục nếu
có nhiều hơn 10 chục.
• Cộng chữ số hàng trăm. Cộng
thêm một trăm nữa nếu có nhớ ở
hàng chục. Tách hàng trăm nếu có
nhiều hơn 10 trăm.
• Cộng chữ số hàng nghìn. Cộng
thêm một nghìn nữa nếu có nhớ ở
hàng trăm.

4

Formulae Sheet
Unit 1 Numbers within 10 000
4-digit numbers can be written in this manner:
Example: Write 8945 in words.
eight thousand, nine hundred and
forty-five

‘More than’ and ‘Less than’
Substitute the words more than with
an addition sign (+).
Example:
What is 1000 more than 6007?

6007 + 1000 = 7007
Similarly, substitute the words less
than with a subtraction sign (–).
Example:

What is 1000 less than 6007?

6007 – 1000 = 5007
Unit 2 Adding Numbers
within 10 000
The word sum means addition.
Adding without regrouping
• Add the digits in the ones place first.
• Add the digits in the tens place.
• Add the digits in the hundreds place.
• Add the digits in the thousands place.
Example:
1386

Place value
In a 4-digit number, each digit is in
a different place and has a different
value. The place value will help us
identify the particular place such as
thousands, hundreds, tens or ones of
a digit and its value.
Example: In 3785,
– the digit 3 is in the thousands place.
– the digit 3 stands for 3000.
– the value of the digit 3 is 3000.
Comparing numbers
Start comparing the two numbers from the
thousands place.
• When one number is bigger than
the other, use the words greater

than to describe it.
Example: 8945 is greater than 3785.

+2001
3387

Adding with regrouping
• Add the digits in the ones place
first. Regroup the ones if there are
more than 10 ones.
• Add the digits in the tens place. Add
another ten if there is a regrouping
of ones. Regroup the tens if there
are more than 10 tens.
• Add the digits in the hundreds
place. Add another hundred if there
is a regrouping of tens. Regroup
the hundreds if there are more than
10 hundreds.
• Add the digits in the thousands
place. Add another thousand if
there is a regrouping of hundreds.

• When one number is smaller than
the other, use the words smaller
than to describe it.
Example: 3785 is smaller than 8945.
Order and Pattern
When arranging a set of numbers in order,
• take note if the order must begin

with the greatest or the smallest,
• compare the place value of the numbers,
• arrange these numbers in the
correct order.
For number pattern,
• take note if the number pattern is in
an increasing or a decreasing order,
• find the difference between two
consecutive numbers,
• apply the difference to find the
unknown number.
5


Ví dụ:
1 1

3.Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu hơn về
bài toán.
4.Viết phép tính.
5.Giải phép tính vào chỗ trống bên phải.
6.Nhớ viết đáp án của bạn vào phép tính.
7.Viết kết luận để trả lời bài toán.
Bạn có thể gạch chân kết quả cuối
cùng trong câu kết luận.

1

2 7 9 4
+ 5 6 3 7

8 4 3 1
Bài 3 Phép trừ trong phạm vi 10 000
Từ hiệu có nghĩa là trừ đi.
Phép trừ không nhớ
• Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước.
• Trừ chữ số ở hàng chục.
• Trừ chữ số ở hàng trăm.
• Trừ chữ số ở hàng nghìn.
Example:

Bài 5 Phép nhân với các số 6, 7,
8, và 9
Dưới đây là bảng nhân 6, 7, 8 và 9.

×
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

9 8 7 6
– 2 34 5

7 5 3 1
Phép trừ có nhớ
• Trừ chữ số ở hàng đơn vị trước. Nếu
không trừ được thì vay từ hàng chục
sang hàng đơn vị.
• Trừ chữ số ở hàng chục. Nếu không
trừ được thì vay từ hàng trăm sang
hàng chục.
• Trừ chữ số ở hàng trăm. Nếu không
trừ được thì vay từ hàng nghìn sang
hàng trăm.
• Trừ chữ số ở hàng nghìn.
Ví dụ:

6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
66
72

7
7

14
21
28
35
42
49
56
63
70
77
84

8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
88
96

9
9
18
27

36
45
54
63
72
81
90
99
108

Bài 6 Phép nhân
Các thuật ngữ dùng trong phép nhân là:
số bị nhân × số nhân = tích
Ví dụ: 12 × 4 = 48

8 101113

9 1 2 3
+ 7 65 4
1 4 6 9

Phép nhân không nhớ
• Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị
với số nhân.
• Nhân chữ số hàng chục với số nhân.
• Nhân chữ số hàng trăm với số nhân.
Ví dụ:

Bài 4 Các bài toán liên quan đến
phép cộng và phép trừ

Dưới đây là các bước gợi ý giải các
bài toán học thông thường.
1.Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán.
2.Tìm kiếm các từ quan trọng xác
định xem nên cộng thêm hay trừ
đi.

×

6

1 2 3
2
2 4 6

Example:

3.Draw models to help you
understand the problem better.
4.Write the number sentences.
5.Do your working on the right side
of the space.
6.Remember to write your answers
in the number sentences.
7.Write a statement to answer the
word problem. You can underline
the final answer in the statement.

1 1 1


2 7 9 4
+ 5 6 3 7
8 4 3 1
Unit 3 Subtracting Numbers

within 10 000
The word difference means subtraction.
Subtracting without regrouping
• Subtract the digits in the ones
place first.
• Subtract the digits in the tens place.
• Subtract the digits in the hundreds place.
• Subtract the digits in the thousands
place.
Example:
9 8 7 6
– 2 3 4 5
7 5 3 1

Unit 5 Multiplying Numbers by 6,
7, 8 and 9
Below are the multiplication tables
of 6, 7, 8 and 9.

×
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12

Subtracting with regrouping
• Subtract the digits in the ones
place first. If this is not possible,
then regroup the tens and ones.
• Subtract the digits in the tens
place. If this is not possible, then
regroup the hundreds and tens.
• Subtract the digits in the hundreds
place. Regroup the thousands and
hundreds if needed.
• Subtract the digits in the thousands
place.
Ví dụ:

6
6
12
18
24
30
36
42

48
54
60
66
72

7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
77
84

8
8
16
24
32
40
48
56
64
72

80
88
96

9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
99
108

Unit 6 Multiplying Numbers
The terms in multiplication are:
multiplicand × multiplier = product
Example: 12 × 4 = 48

8 101113

9123
+7654
1469

Multiplying without regrouping

• Multiply the digit in the ones place
by the multiplier first.
• Multiply the digit in the tens place
by the multiplier.
• Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier.
Example:

Unit 4 Word Problems on Addition
and Subtraction
Below are suggested steps to solve
routine mathematical problems.
1.First, read and understand
the problem.
2.Look for keywords to determine
whether to add or subtract.

×

7

123
2
246



Phép nhân có nhớ
• Đầu tiên, nhân chữ số hàng đơn vị
với số nhân. Nhớ hàng đơn vị nếu

kết quả có nhiều hơn 10 đơn vị.
• Nhân chữ số hàng chục với số
nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng
chục nếu tách hàng đơn vị. Tách
hàng chục nếu kết quả có nhiều
hơn 10 chục.
• Nhân chữ số hàng trăm với số
nhân. Nhớ cộng thêm vào hàng
trăm nếu tách hàng chục. Tách
hàng trăm nếu kết quả có nhiều
hơn 10 trăm.
Ví dụ:


Phép chia có nhớ
• Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm
cho số chia. Tìm số dư của hàng
trăm nếu có.
• Nhớ hàng trăm vào hàng chục.
Cộng thêm vào hàng chục. Chia
chữ số hàng chục cho số chia. Tìm
số dư của hàng chục nếu có.
• Nhớ hàng chục vào hàng đơn vị.
Cộng thêm vào hàng đơn vị. Chia
chữ số hàng đơn vị cho số chia.
Tìm số dư của hàng đơn vị nếu có.
Ví dụ:

1
3 5

3
2
2

1 2

3 4 5
×
4
1 3 8 0

8
5
0
5
4
1
1

5
5
0
0
0
5
5

0

Số lẻ là số sẽ có số dư bằng 1 khi

chia cho 2.
Ví dụ những số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11, …

Bài 7 Phép chia
Các thuật ngữ dùng trong phép chia là:
số bị chia ÷ số chia = thương và số dư
Khi số bị chia có thể chia hết cho số
chia thì sẽ không có số dư.
Ví dụ: 48 ÷ 4 = 12
Khi số bị chia không chia hết cho số
chia thì sẽ có số dư. Số dư sẽ nhỏ
hơn số chia.
Ví dụ: 50 ÷ 4 = 12 dư 2
Để có thể thực hiện được phép chia,
bạn cần thuộc lòng bảng cửu chương.

Số chẵn là số sẽ không có số dư khi
chia cho 2.
Ví dụ những số chẵn: 2, 4, 6, 8, 10,
12, …
Bài 8 Các bài toán gồm hai bước
liên quan đến bốn phép toán
Dưới đây là các bước gợi ý để giải
các bài toán thông thường.
1. Đầu tiên, đọc và hiểu bài toán.
2.Tìm các từ quan trọng xác định
xem nên nhân hay chia.
3.Vẽ sơ đồ minh hoạ để hiểu bài
toán hơn.
4.Viết phép tính.

5.Giải phép tính vào chỗ trống bên phải.
6.Nhớ viết đáp án vào phép tính.
7.Viết câu kết luận để trả lời cho bài
toán. Bạn có thể gạch chân kết
quả cuối cùng trong câu kết luận.

Phép chia không nhớ
• Đầu tiên, chia chữ số hàng trăm
cho số chia.
• Chia chữ số hàng chục cho số chia.
• Chia chữ số hàng đơn vị cho số chia.
Ví dụ:

123
2 24 6
2 00
4 0
4 0
6
6
0

8

Multiplying with regrouping
• Multiply the digit in the ones place
by the multiplier first. Regroup the
ones if there are more than 10 ones.
• Multiply the digit in the tens place
by the multiplier. Remember to add

the tens from the regrouping of
ones if there is any. Regroup the
tens if there are more than 10 tens.
• Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier. Remember
to add the hundreds from the
regrouping of tens if there is any.
Regroup the hundreds if there are
more than 10 hundreds.
Example:

1 2

Division with regrouping
• Divide the digit in the hundreds place
by the divisor first. Find the remainder
of hundreds if there is any.
• Regroup the remainder of hundreds
to tens. Add up all tens. Divide
the tens by the divisor. Find the
remainder of ones if there is any.
• Regroup the remainder of tens
to ones. Add up all ones. Divide
the ones by the divisor. Find the
remainder of ones if there is any.
Example:

Unit 7 Dividing Numbers
The terms in division are:
dividend ÷ divisor = quotient and remainder

When the dividend can be divided equally
by the divisor, there will be no remainder.
Example: 48 ÷ 4 = 12
When the dividend cannot be divided
equally by the divisor, there will be a
remainder. The remainder will be less
than the divisor.
Example: 50 ÷ 4 = 12 R 2
In order to do division, you have to
know the multiplication table by heart.

Odd numbers are numbers that will
have a remainder of 1 when divided by 2.
Examples of odd numbers: 1, 3, 5, 7,
9, 11, …

1
3 5
3
2
2

345
×
4
1380

8
5
0

5
4
1
1

5
5
0
0
0
5
5

0

Even numbers are numbers that will
have no remainder when divided by 2.
Examples of even numbers: 2, 4, 6,
8, 10, 12, …
Unit 8 Two-step Word Problems
on the Four Operations
Below are suggested steps to solve
routine mathematical problems.
1. First, read and understand the
problem.
2.Look for keywords to determine
whether to multiply or divide.
3.Draw models to help you
understand the problem better.
4.Write the number sentences.

5.Do your working on the right side
of the space.
6.Remember to write your answers
in the number sentences.
7.Write a statement to answer the
word problem. You can underline
the final answer in the statement.

Division without regrouping
• Divide the digit in the hundreds
place by the divisor first.
• Divide the digit in the tens place by
the divisor.
• Divide the digit in the ones place
by the divisor.
Example:
123

2 246
2 00
4 0
4 0
6
6
0

9


1


SỐ ĐẾM TRONG PHẠM VI 10 000

1

Numbers within 10 000

Learning Objectives

Mục tiêu bài học
Nhận biết và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết trong
phạm vi 10 000

Count and write numbers within 10 000 in numerals and words

Hiểu được giá trị của các chữ số trong phạm vi 10 000

Compare and arrange numbers within 10 000

So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 10 000

Complete number patterns

Understand the place value of numbers within 10 000

Hoàn thành dãy số
Mục tiêu bài học
Tính và viết số đếm dưới
dạng chữ số và chữ viết
trong phạm vi 10 000

Hiểu được giá trị của các
chữ số trong phạm vi 10 000

(A)

(B)
40

5

6

(G)

(J)

(A)

10

5

5

5

16

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học


10

10

(A)

Compare and arrange
numbers within 10 000

(B)
40

(E)

5

6

5

5

5

8
(C)

16

Unit1 Numbers within 10 000


5
(H)

(K)

(B)

11

6

5

5

(D)

(G)

(J)

16

10
(C)

(F)

(A)


10
(C)

(B)

(I)

Complete number
patterns

(C)
10

6

8
(C)

(B)

(A)

5
(H)

(K)

(B)
16


(D)
6

5

5

Hoàn thành dãy số

(C)

(F)

(I)

10

6

5

đếm trong phạm vi 10 000

Understand the place
value of numbers
within 10 000

(C)


(B)

(E)

How did I do?

Count and write numbers (A)
within 10 000 in numerals
and words

10

(A)

 So sánh và sắp xếp số

Learning Objectives

Tôi được bao nhiêu điểm?

10

5





Tính và viết số đếm dưới dạng chữ số và chữ viết
trong phạm vi 10 000


Viết số vào dòng kẻ dưới đây.

[10 điểm]




Count and write numbers within 10 000 in numerals
and words

Write the numbers on the lines provided.



[10 marks]

Example:

Ví dụ:
1000, ... 2000, ...

1000

100

10

1


1000

100

10

1

2300, ... 2310, ...

100

10

1

2320, ... 2330, ...

10

1

2100, ... 2200, ...

100

10

1


1000

100

10

1

2300, ... 2310, ...

100

10

1

2320, ... 2330, ...

10

1

2340, ... 2341,
2342, 2343,

1

1000, ... 2000, ...

1000


2100, ... 2200, ...

2340, ... 2341,
2342, 2343,

1

2344, 2345

2344, 2345
2345

2345

1.

1.

1000

100

10 10

1

1

1000


100

10 10

1

1

1000

100

10 10

1

1

1000

100

10 10

1

1

1000


100

10

1

1

1000

100

10

1

1

100

10

1

1

100

10


1

1

100

10

1

100

10

1




2.

2.

1000

100 100

10 10


1

1000

100 100

10 10

1

1000

100

10 10

1

1000

100

10 10

1

1000

100


10 10

1000

100

10 10

1000

100

10

1000

100

10

100

10

100

10

12


Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

13

Unit1 Numbers within 10 000


3.



3.



1000 1000

100

10 10

1000 1000

100

10 10

1000 1000

100


10 10

1000 1000

100

10 10

1000 1000

100

10 10

1000 1000

100

10 10

1000 1000

10 10

1000 1000

10 10

1000


10

1000

10





4.



4.



1000

100 100

10 10

1

1000

100 100


10 10

1

1000

100 100

10 10

1

1000

100 100

10 10

1

100

10

100

10

100


10

100

10

100

10

100

10





5.


1000 1000

1

100

5.



1000 1000

1000 1000

1000 1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000



1

100



14

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học


15

Unit1 Numbers within 10 000


Hiểu
được giá
theovalue
hàng of
của
các chữwithin
số trong
phạm vi 10 000
Understand
thetrịplace
numbers
10 000
(A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

[40 điểm]

Ví dụ:

Understand the place value of numbers within 10 000

(A) Fill in each blank with the correct answer.
Example:

1000


100

10

100

10

100

10

100

10

100

10

100

10

100

10

100


10

1000

100
(a)

[40 marks]



100

Hàng nghìn Hàng trăm
1

Hàng chục


Hàng đơn vị

4

0

5

(a)


Thousands

Hundreds

Tens

Ones

1

5

4

0

(b) Chữ số

1

thuộc hàng nghìn.

(b) The digit

1

is in the thousands place.




Chữ số

5

thuộc hàng trăm.



The digit

5

is in the hundreds place.



Chữ số

4

thuộc hàng chục.



The digit

4

is in the tens place.




Chữ số

0

thuộc hàng đơn vị.



The digit

0

is in the ones place.

(c) Giá trị theo hàng của chữ số 1 là


Giá trị theo hàng của chữ số 5 là



Giá trị theo hàng của chữ số 4 là



Giá trị theo hàng của chữ số 0

1000


.

(c) The value of the digit 1 is

1000

.

500

.



The value of the digit 5 is

500

.

.



The value of the digit 4 is

40

.




The value of the digit 0 is

0

.

40
0

.

1540 = 1000 + 500 + 40 + 0

16

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

1540 = 1000 + 500 + 40 + 0

17

Unit1 Numbers within 10 000




1.


1.
1000 1000

100

10

1

1

1000 1000

100

10

1

1

1000 1000

100

10

1


1

1000 1000

100

10

1

1

1000 1000

100

1

1

1000 1000

100

1

1

1000


100

1

1

1000

100

1

1

1

1000



(a)



(a)

Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị




(b)
Chữ số

thuộc hàng nghìn.



Chữ số

thuộc hàng trăm.



Chữ số



Chữ số



1

1000

Thousands Hundreds

Tens

Ones


(b)
The digit

is in the thousands place.



The digit

is in the hundreds place.

thuộc hàng chục.



The digit

is in the tens place.

thuộc hàng đơn vị.



The digit

is in the ones place.




(c)
Giá trị của chữ số 8 là

.



Giá trị của chữ số 4 là

.



Giá trị của chữ số 2 là



Giá trị của chữ số 9 là

18

(c)
The value of the digit 8 is

.



The value of the digit 4 is


.

.



The value of the digit 2 is

.

.



The value of the digit 9 is

.

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

19

Unit1 Numbers within 10 000


2.

2.
1


1000

100

1

1000

100

1000

1

1000

1

1000

1

1000

1

1000

100


1000

100

10

10

1

1


(a)



(b) Chữ số

1


(a)

thuộc hàng nghìn.



(b) The digit


Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị

1

Thousands Hundreds

Tens

Ones

is in the thousands place.



Chữ số

thuộc hàng trăm.



The digit

is in the hundreds place.



Chữ số

thuộc hàng chục.




The digit

is in the tens place.



Chữ số

thuộc hàng đơn vị.



The digit

is in the ones place.



(c) Giá trị của chữ số 4 là

.



(c) The value of the digit 4 is

.




Giá trị của chữ số 2 là

.



The value of the digit 2 is

.



Giá trị của chữ số 1 là

.



The value of the digit 1 is

.



Giá trị của chữ số 5 là

.




The value of the digit 5 is

.

20

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

21

Unit1 Numbers within 10 000


3.

3.
1000 1000

10 10

1

1000 1000

10 10

1


1000 1000

10 10

1

1000 1000

10 10

1

1000 1000

10 10

1

1000 1000

10 10

1

1000 1000

10

1


1000 1000

10

1

1000

10

1000

10



(a)



(b) Chữ số



(a)

thuộc hàng nghìn.




(b) The digit

Hàng nghìn Hàng trăm

Hàng chục Hàng đơn vị

Thousands

Hundreds

Tens

Ones

is in the thousands place.



Chữ số

thuộc hàng trăm.



The digit

is in the hundreds place.




Chữ số

thuộc hàng chục.



The digit

is in the tens place.



Chữ số

thuộc hàng đơn vị.



The digit

is in the ones place.



(c) Giá trị của chữ số 9 là

.




(c) The value of the digit 9 is

.



Giá trị của chữ số 0 là

.



The value of the digit 0 is

.



Giá trị của chữ số 8 là

.



The value of the digit 8 is

.




Giá trị của chữ số 4 là

.



The value of the digit 4 is

.

22

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

23

Unit1 Numbers within 10 000


(B) Viết giá trị đúng vào dòng kẻ dưới đây.

[5 điểm]

(B) Write the correct values on the lines provided.[5 marks]

Ví dụ:

Example:

1000


100 100

10

1000

100 100

10

1000

100 100

10

1000

100 100

10

1000

100

10

1000


100

10

100

10

100

10

100

3000 + 700 + 40 + 0 =

100
3740

3000 + 700 + 40 + 0 =

3000, 700, 40 và 0 tạo thành 3740.

3000, 700, 40 and 0 make 3740.

1.




3740

1.
1000 1000

100

10 10

1000 1000

100

1000 1000

100

1

1000 1000

100

10 10

10

1000 1000

100


10

10

1000 1000

100

10

1000 1000

10

1000 1000

10

1000

10

1000

10



9000 + 300 + 60 + 1 =


24

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

1

9000 + 300 + 60 + 1 =

25

Unit1 Numbers within 10 000


2.



2.
1000 1000

10 10

1

1000 1000

10 10

1


1000 1000

10 10

1

1000 1000

10 10

1

1000

10

1

1000

10

1

1000

10

1


1000

10

1

1000

10

1

1000

10

1



7000 + 0 + 70 + 5 =

3.

3.
1000

100 100


10

1

1000

100 100

10

1

1000

100 100

10

1

1000

100 100

10

1

100 100


10

1

100 100

10

1

100

10

100

10

100



7000 + 0 + 70 + 5 =

100



2000 + 800 + 40 + 3 =


26

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

2000 + 800 + 40 + 3 =

27

Unit1 Numbers within 10 000


(C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống.
1.

6384 =

2.

1072 = 1000 +

3.

4951 = 4000 + 900 +

4.

9503 = 9000 + 500 + 0 +

5.


3245 = 3000 + 200 +

6.

5818 = 5000 +

7.

2756 =

8.

8668 = 8000 +

9.

7120 = 7000 + 100 +

+ 300 + 80 + 4
+ 70 + 2
+1

+5
+ 10 + 8

+ 700 + 50 + 6
+ 60 + 8
+0

10. 6499 = 6000 + 400 + 90 +


[10 điểm]

(C) Fill in each blank with the correct answer.
1.

6384 =

2.

1072 = 1000 +

3.

4951 = 4000 + 900 +

4.

9503 = 9000 + 500 + 0 +

5.

3245 = 3000 + 200 +

6.

5818 = 5000 +

7.


2756 =

8.

8668 = 8000 +

9.

7120 = 7000 + 100 +

+ 300 + 80 + 4
+ 70 + 2
+1

+5
+ 10 + 8

+ 700 + 50 + 6
+ 60 + 8
+0

10. 6499 = 6000 + 400 + 90 +

28

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

29

Unit1 Numbers within 10 000


[10 marks]


So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 10 000
(A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

Compare and arrange numbers within 10 000

[6 điểm]

Ví dụ:

6456

[6 marks]

Example:
1000 1000

100

10

1

1000

100


10

1

1000

100

10

1

1000

100

10

1000

6656

(A) Fill in each blank with the correct answer.

1000 1000

100

10


1

1000

100

10

1

1000

100

10

1

1

1000

100

10

1

10


1

1000

10

1

1000 1000

100 100

10

1

1000

100

10

1

1000

100

10


1

1000

100

10

1000

100

10

6656

lớn hơn

6456

nhỏ hơn

6456
6656

1

6456

1000 1000


100 100

10

1

1000

100

10

1

1000

100

10

1

1

1000

100

10


1

1

1000

100

10

1

1

1

.

6656

is greater than

6456

.

.

6456


is smaller than

6656

.

Đầu tiên, chúng ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau.
Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. 6 lớn hơn 4.
Vì vậy, 6656 lớn hơn 6456.

30

6656

1

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

First, we compare the thousands. They are the same.
Next, we compare the hundreds. 6 is greater than 4.
So, 6656 is greater than 6456.

31

Unit1 Numbers within 10 000


1.



1000

5178

3871

100

1.



10 10

1

1

1000

1000

10 10

1

1

1000


10

1

1

1000

10

1000

100

10 10

1

1

1000

10 10

1

1

1000


10

1

1

1

1000

10

1

10

1

1000

10

1

1

1000

100 100


10 10

1

1000

100 100

10 10

1000

100 100

10

5178

1000

100 100

10 10

1000

100 100

10 10


1000

100 100

10

100

10

100

10

100

10

100

10

3871



lớn hơn

.




is greater than

.



nhỏ hơn

.



is smaller than

.

32

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

33

Unit1 Numbers within 10 000


2.


2.
1000

10 10

1

1000

10 10

1

1000

10 10

1

1000

10 10

1

10 10

2092

1000


100

1000

10 10

2092

10 10

10 10

10

10

10

1

1

1000

10

1

1


1000

1

1

1

1

2129

100

10

1

1

10

1

1

1

1


1

1

2129

1



lớn hơn

.




1



is greater than

.

is smaller than

.



nhỏ hơn

34

.

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học



35

Unit1 Numbers within 10 000


3.

3.

4949

1000

100 100

10

1


1

1000

100 100

10

1

1

1000

100 100

10

1

1

1000

100 100

10

1


1

1000

100 100

10

1

1

1000

100 100

10

1

1

1000

100 100

10

1


1

1000

100 100

10

1

1

1

100

4944

4949

1

100

1000

100 100

10


1

1000

100 100

10

1

1000

100 100

10

1

1000

100 100

10

1

1000

100 100


10

1

1000

100 100

10

1

1000

100 100

10

1

1000

100 100

10

1

4944


100

100



lớn hơn



nhỏ hơn

36

.

.

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học



is greater than

.



is smaller than


.

37

Unit1 Numbers within 10 000


(B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống.



[6 điểm]

(B) Fill in each blank with the correct answer.
Example:

Ví dụ:
Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Thousands

Hundreds

Tens


Ones

6

4

4

7

6

4

4

7

6

4

7

4

6

4


7

4

6447

6474

nhỏ hơn

6447

.

Đầu tiên, ta so sánh hàng nghìn. Chúng bằng nhau.
Tiếp theo, ta so sánh hàng trăm. Chúng lại bằng nhau.
Bây giờ, ta so sánh hàng chục. 4 nhỏ hơn 7.
Vì vậy, 6447 nhỏ hơn 6474.

1.

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị


8

2

9

8

9

4



2.



[6 marks]

1.

Tens

Ones

4

8


2

9

4

2

8

9

4

2

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

1

7

0

1


0

4

38

First, we compare the thousands. They are the same.
Next, we compare the hundreds. Again, they are the same.
Now, we compare the tens. 4 is smaller than 7.
So, 6447 is smaller than 6474.



.

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

.

Hundreds

Hàng nghìn

nhỏ hơn

6474

Thousands

.


lớn hơn

is smaller than

2.

.

is greater than

Thousands

Hundreds

Tens

Ones

4

1

7

0

4

7


1

0

4

7



.

is smaller than

39

Unit1 Numbers within 10 000


3.

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị


3

0

1

3

0

0



4.



Tens

Ones

0

3

0

1


0

1

3

0

0

1



Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

4

1

9

8

1


9

Hundreds

Tens

Ones

6

4

1

9

6

6

8

1

9

6




Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

5

7

3

5

3

7

Hundreds

Tens

Ones

7

5


7

3

7

7

5

3

7

7



Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

6

3


0

6

0

8

.

nhỏ hơn

40

5.

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

.

is smaller than

Thousands

.

lớn hơn

4.


.

is greater than

Thousands

.

nhỏ hơn



6.

Hundreds

Hàng nghìn



5.

Thousands

.

lớn hơn

3.


6.

.

is greater than

Thousands

Hundreds

Tens

Ones

8

6

3

0

8

3

6

0


8

3



.

is smaller than

41

Unit1 Numbers within 10 000


(C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

[6 điểm]

(C) Fill in each blank with the correct answer.

Ví dụ:

Example:
1200

1700

1000
1700


1500
lớn hơn

1200

1200
2000

1700



6000



7000

8000

9000



5510


3.


.

7000

8000

9000

.

is smaller than



5510

5570

.

is greater than

3.

9000

8000




6000



.

1200

2.

5570
lớn hơn

is greater than

2000





2.

1500

1.



.


nhỏ hơn

1700

1000

.

1.



[6 marks]

.

nhỏ hơn

42

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

1 0 000

9000

8000




1 0 000

.

is smaller than

43

Unit1 Numbers within 10 000


(D) Điền “lớn hơn” hoặc “nhỏ hơn” vào chỗ trống. [5 điểm]

(D) Fill in each blank with ‘greater’ or ‘smaller’.

1.

1068

1168.

1.

1068 is

than 1168.

2.


8843

8803.

2.

8843 is

than 8803.

3.

7452

5252.

3.

7452 is

than 5252.

4.

3090

309.

4.


3090 is

than 309.

5.

4234

4324.

5.

4234 is

than 4324.

(E) Khoanh tròn vào số lớn hơn.

[5 điểm]

(E) Circle the greater number.

1.

4123

3214

1.


4123

3214

2.

8568

8658

2.

8568

8658

3.

6097

6079

3.

6097

6079

4.


5525

5520

4.

5525

5520

5.

1999

9001

5.

1999

9001

(F) Khoanh tròn vào số nhỏ hơn.

[5 điểm]

(F) Circle the smaller number.

1.


3654

3653

1.

3654

3653

2.

7128

7281

2.

7128

7281

3.

2305

2350

3.


2305

2350

4.

9624

6942

4.

9624

6942

5.

4857

4587

5.

4857

4587

44


Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

45

Unit1 Numbers within 10 000

[5 marks]

[5 marks]

[5 marks]


(G) Khoanh tròn vào số lớn nhất.

[5 điểm]

(G) Circle the greatest number.

[5 marks]

1.

4614

4216

4461

4146


1.

4614

4216

4461

4146

2.

9909

9999

9099

9990

2.

9909

9999

9099

9990


3.

5115

5515

5551

5151

3.

5115

5515

5551

5151

4.

7386

7836

7638

7863


4.

7386

7836

7638

7863

5.

2745

2574

2457

2547

5.

2745

2574

2457

2547


(H) Khoanh tròn vào số nhỏ nhất.

[5 điểm]

(H) Circle the smallest number.

[5 marks]

1.

8624

6284

2648

2468

1.

8624

6284

2648

2468

2.


3829

3920

9833

9230

2.

3829

3920

9833

9230

3.

5625

6250

2056

2065

3.


5625

6250

2056

2065

4.

6894

6498

6948

6849

4.

6894

6498

6948

6849

5.


1307

1703

1073

1370

5.

1307

1703

1073

1370

46

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

47

Unit1 Numbers within 10 000


(I) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số lớn nhất.


[5 điểm]

(I) Arrange these numbers in order. Begin with the greatest.

[5 marks]

1.

1.

3619



2.

,

5805



3.



6939

4120
,


6818

5058
,

3699

9963
,

4210
,

6881
,

5850

,

2014

9316
,

,

,




5.

5508

9396

1936
,

,



4.

6193

2104
,

8116
,

8616
,

48


Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

3619



2.

,

5805



3.



6939

4120
,

6818

5058
,

3699


9963
,

4210
,

6881
,

5850

,

2014

9316
,

,

,



5.

5508

9396


1936
,

,



4.

6193

2104
,

8116
,

8616
,

49

Unit1 Numbers within 10 000


×