Mục đích của việc lập kế hoạch
KOSICHANG (THAILAND) HIEP PHUOC (VIETNAM)
Giới thiệu về tuyến hành trình
Thông tin về tàu:
-Tên tàu: South Star
-Quốc tịch: Campuchia
-Cảng đăng kí: Phnôm Pênh
-Số IMO: 7420845
-Hô hiệu: XUGG8
-MMSI: 515237000
-LOA: 172.83 m
-Bread: 25.40 m
-Depth: 14.40 m
-Mớn nước mùa hè: 10.622 m
-Trọng tải mùa hè: 29127 mt
-Tàu có 5 hầm hàng và 5 cẩu (tàu bách hóa)
-Loại hàng hóa đang chở: clinke
Thông tin chi tiết có thể tham khảo thêm Ship’s Particulars
hoặc hồ sơ tàu
I. Mục Tiêu
1.Đảm bảo cuộc sống an toàn trên biển cũng như an toàn
và hiệu quả của việc hành hải và bảo vệ môi trường biển.
Marpol73/78.
2.Cần cho hành trình và kế hoạch chuyến đi cung cấp
đến tất
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
cả các tàu.
Chuẩn bị hải đồ(tu chỉnh hải đồ,kẻ tuyến đường)
Lương thực thực phẩm
Nước ngọt
Nhiên lệu
Phân công nhiệm vụ cho thuyền viên
Tính toán thủy triều,tính toán giờ đến
Thu các bảng tinh thời tiết
Kế hoạch dự phòng cho những sự cố bất ngờ
3.Kế hoạch cụ thể của toàn bộ chuyến đi trên đại dương
hoặc ven bờ từ cầu tàu cảng này đến cầu tàu cảng khác.
MỤC ĐÍCH
Ưu điểm của việc lập kế hoạch hành trình:
-Các vùng nguy hiểm đã được nhận dạng và qua tâm đến.
-Sĩ quan trực không thể bỏ qua những dữ kiện quan trọng.
-Giảm thiểu thời gian định vị và tăng cường thời gian cảnh giới.
-Tăng cường trực ca khi cần thiết.
-Có biện pháp xử lý các tình huống bất ngờ từ kế hoạch dự
phòng.
...
Lập kế hoạch hành trình trước chuyến đi giúp cho tuyến
hành trình:
1.
AN TOÀN
2.
KINH TẾ
3.
THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC HIỆU QUẢ HƠN
Yêu Cầu Của Việc Lập Kế Hoạch
Theo văn bản số 1699(1982) của bộ vận tải Anh quy định văn
bằng và trực ca,yêu cầu:”Các chuyến đi biển phải được lập
kế hoạch trước và bản kế hoạch phải đề cập,xem xét tất
cả các thông tin thích hợp.”
Thông báo số M.854-An toàn hang hải nêu các yêu cầu:
-Đảm bảo rằng tất cả các hành trình hang hải phải được lập kế
hoạch trước một cách đầy đủ và chi tiết
-Đảm bảo rằng tổ chức luồng
2. ĐÁNH GIÁ
2.1.1 Điều kiện và tình trạng hoạt động của con tàu
2.1.2 Đặc tính hàng hóa tàu chở
Tàu chở clinker chuyên tuyến từ KoSiChang về Nhà Bè, nó là
nguyên liệu chủ yếu để sản xuất xi măng. Clinker là loại hàng
rời,đang ở dạnh thô ,chứa nhiều bụi. Do vậy mà trong quá trình
giao nhận hàng phải rất chú ý đến sự rơi vãi làm bẩn tàu và ô
nhiễm khong khí.
Việc bảo quản clinker trong hầm hàng cũng cần phải chu đáo.
Đây là loại hàng dễ hút ẩm do vậy cần phải thông gió cho hầm
hàng thường xuyên.do tàu chạy ở tuyến nằm trong vùng nhiệt
đới nên sẽ it xẩy ra hiện tượng đổ mò hôi hàm hàng.
Tàu neo ở khu vực neo của vịnh Ko SiChang lấy hàng từ xalan,
từ các tàu nhỏ
Tàu trả hàng ở cảng Nhà Bè . Tàu cập phao ở cảng Nhà Bè và
trả hàng cho các tàu nhỏ hoặc xàlan
2.1.4 Các loại giấy tờ liên quan đến tàu
Tàu phải đủ điều kiện đi biển(seaworthiness). Các giấy tờ liên
quan đến hoạt động tàu (trading certificates) phải còn hiệu lực
trước khi tàu đến cảng tới. Các giấy tờ đó bao gồm:
giấy đăng kí tàu(ship registry certificate)
giấy chứng nhận cấp tàu(class certificate)
giấy chứng nhận trang thiết bị an toàn(safety equipments
certificate)
giấy chứng nhận thông tin liên lạc(safety radio certificate)
giấy chứng nhận an toàn cấu trúc tàu(safety structure
certificate)
các giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm(pollution
certificates)
giấy chứng nhận mạn khô(loadline certificate)
giấy chứng nhận dung tích tàu(tonnage certificate)
giấy chứng nhận định biên tối thiểu(minimum manning
certificate)
giấy chứng nhận phù hợp bộ luật ISM Code (documents of
compliance certificate-DOC)
giấy chứng nhận quản lí an toàn(safety management
certificate-SMC)
giấy chứng nhận an ninh(ISPS certificate)
giấy chứng nhận phù hợp với các yêu cầu đặc biệt(cho tàu
chở dầu, hóa chất, hàng nguy hiểm…)
Lí lịch tàu(synopsis records)
Và một số giấy tờ lien quan khác:
Nationality
CAMBODI
A
Port of registry PHNOM
PENH
Official number 0977412
IMO number
7420845
Call sign
XUGG8
MMSI
515237000
LOA
172.83 m
Operator’s contact numbers :
TLF : +84-8-38273083
E- MAIL :
MANOEUVRING SPEED
AHEAD
SPEED
SNOT
D.SLOW
45
44455
Breadth,
25.40 m
moulded
Depth, moulded 14.40 m
SLOW
55
6
55
HALF
80
8
80
Max, draft,
summer
Light ship
29127 m
FULL
105
11
105
Displacement,
summer
35947 mt
6820 mt
ASTERN
R.P.M
FWA : 237 mm
TPC : 37.04 mt/cm
TPI : 92.6 It/inch
SHIP’S PATICULARS
( EX. “SONITO”, “MASTER PANOS”, “PORT YALE”, “LAZOS”, “KIKI P”)
REGISTERED TONNAGE