1
SỞ Y TẾ TRÀ VINH
TÀI LIỆU THI TUYỂN VIÊN CHỨC
MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG TRÌNH ĐỘ B
NĂM – 2014
Lưu ý: Tài liệu sử dụng bộ Office 2003 và HĐH Windows XP
Câu 1. Trong thẻ View của hộp thoại Folder Option.Mục nào sau đây cho phép thay đổi
cách thể hiện đường dẫn thư mục trên thanh địa chỉ của cửa sổ:
A.
B.
C.
D.
Mục
Mục
Mục
Mục
Hide protected operating system file
Show hidden files and folders
Show My Document on Desktop
Display the full path in the address bar
Câu 2. Trong Windows để thay đổi ngày giờ hệ thống ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.
Start→Programs→Accessoreis→Date and Time
Start→Settings→Control Panel→Date and Time
Start→Programs→Control Panel→Date and Time
Start→ Programs→Date and Time
Câu 3. Để định dạng màu nền cho tất cả các slide trong MS-PowerPoint, sau khi chọn
Format Background Fill Effects và chọn cách tô màu, sau đó ta chọn thao tác nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
Kích
Kích
Kích
Kích
chuột
chuột
chuột
chuột
vào
vào
vào
vào
nút
nút
nút
nút
lệnh
lệnh
lệnh
lệnh
Cancel
Preview
Apply
Apply to All
Câu 4. Để tạo biểu đồ trong MS-Word 2003, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Vào Menu Insert\ Chart.
Vào Menu Insert\Picture\Chart
Vào Menu Insert\ Diagram...
Trong Word 2003 không có chức năng tạo biểu đồ
Câu 5. Hãy nêu một số dấu hiệu để nhận biết máy tính bị nhiễm virus?
A. Một số thông điệp hoặc hình ảnh không mong đợi đột ngột xuất hiện.
B. Một âm thanh hoặc bài hát tự động mở.
C. Đĩa cứng của ta bị truy cập thường xuyên (đèn led màu đỏ phía trước máy chớp
sáng liên tục).
D. Cả A, B, C đúngROM:
Câu 6. Cấu trúc của một địa chỉ email nào là hợp lệ?
A.
B.
C.
D.
người dùng>@<Tên miền>
người dùng>.<Tên miền>
miền>@<Tên người dùng>
miền>.<Tên người dùng>
Câu 7. Để hiệu chỉnh số thập phân và các kiểu hiển thị ngày, giờ, tiền tệ,…
A. Vào Control Panel chọn Date\Time
B. Start \ Settings \ Control Panel \ Regional and Language Options
C. Vào Control Panel \ Number
D. Start \ Control Panel \ Settings \ Regional and Language Options
Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng về thư điện tử (email)
1
A. Dòng To dùng để nhập địa chỉ người nhận.
B. Dòng Subject dùng để nhập chủ đề của bức thư.
C. Dòng CC dùng để nhập địa chỉ của người nhận thư khi muốn gửi bản sao đến
những người khác.
D. Các câu trên đều đúng
Câu 9. Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết?
A.
B.
C.
D.
Hệ điều hành đang sử dụng
Tên miền của trang Web
Trang web đó của nước nào
Tất cả đều sai
Câu 10. Thiết bị nhớ nào dùng cách đọc dữ liệu bằng laser:
A.
B.
C.
D.
RAM
Đĩa cứng
Đĩa CD
Đĩa mềm
Câu 11. Trong các khái niệm sau, khái niệm nào là nói về Trojan?
A. Một đoạn mã nguy hại được chạy bất hợp pháp trên máy tính, để theo dõi hoạt
động của người sử dụng hoặc chiếm quyền điều khiển máy tính.
B. Một chương trình máy tính, thường dùng để phục vụ những mục đích không tốt,
nó có khả năng tự sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng
khác (đối tượng có thế là các đĩa chương trình, văn bản, máy tính...).
C. Chương trình phần mềm hoặc thiết bị phần cứng, có khả năng theo dõi, ghi nhận
các thao tác từ bàn phím máy tính cũng như những gì được thế hiện trên màn
hình.
D. Câu A sai; B, C đúng.
Câu 12. Khi sử dụng Internet, ta nên thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Không truy cập vào các trang web không rõ nguồn gốc (đây là nguyên nhân phổ
biến nhất gây ra việc nhiễm virus, spyware, adware...).
B. Chạy những chương trình miễn phí không rõ nguồn gốc, những chương trình bẻ
khóa (Crack, Keygen...) tải từ Internet về.
C. Thường xuyên tải về những chương trình không rõ nguồn gốc từ Internet.
Câu 13. Trong Word 2003, để tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
Vào Menu Tools\Options\Spelling & Gramar
Vào Menu Format\Spelling & Grammar
Vào Menu Help\ Option\ Spelling & Grammar
Không có tính năng này trong Word
Câu 14. Để thiết lập đường dẫn lưu mặc định trong Word 2003, ta vào Menu
Tools\Options… và chọn thẻ:
A.
B.
C.
D.
File Locations
Save
General
View
Câu 15. Trong Word 2003, để thiết lập thời gian lưu mặc định ta vào Menu Tools\Options…
và chọn thẻ:
A.
B.
C.
D.
File Locations
Save
General
View
Câu 16. Trong Word 2003, để chuyển đổi đơn vị đo trên thanh thước từ Inch sang
1
Centimeters hoặc ngược lại, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Vào
Vào
Vào
Vào
Menu
Menu
Menu
Menu
Tools\Options…\General
Tools\Options…\Edit
Tools\Options…\View
Tools\Options…\Save
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng của hệ điều hành:
A. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
Câu 18. Chức năng Tools → Mail Merge có trong phần mềm nào sau đây?
A. Microsoft Power Point
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Windows Explorer.
Câu 19. Trong Windows, những ký tự không được sử dụng để đặt tên cho thư mục và tập
tin là:
A. Dấu –
B. Dấu hai chấm (:)
C. Ký tự trống (space)
D. Ký tự từ AZ
Câu 20. Trong Word 2003, để diễn giải (chú thích) nội dung văn bản, ta phải thực hiện như
thế nào?
A. Vào Menu Insert\Footnote.
B. Vào Menu Insert\New Comment.
C. Vào Menu Format\ Footnote
D. Vào Menu Insert\ Reference\Footnote.
Câu 21. Để chọn ảnh cho màn hình nền, trong hộp thoại Display Properties ta chọn thẻ:
A. Desktop
B. Screen Saver
C. Appearance
D. Settings
Câu 22. Để ẩn thanh Taskbar
A. Click phải Taskbar, chọn Properties, chọn Auto-hide the Taskbar
B. Start \ Setting \ Taskbar and Start menu, chọn tab Taskbar, chọn Auto-hide the
Taskbar
C. Trong Control Panel, double click vào Taskbar and Start menu, chọn Auto-hide
the Taskbar
D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Trong các địa chỉ web sau, địa trang web nào có chức năng hỗ trợ tìm kiếm?
A. www.vietnamnet.vn
B. www.msn.com
C. www.travinh.gov.vn
D. www.victory.edu.vn
Câu 24. Hãy mô tả tên của một địa chỉ email hợp lệ ?
A. Tên một địa chỉ email hợp lệ bao gồm hai phần chính cách nhau bởi ký tự @, có
dạng: tên tài khoản email@tên_miền (ví dụ: )
1
B. Tên tài khoản email: đây là phần xác định hộp thư, do người đăng ký hộp thư
điện tử đặt ra, phần này thường mang tên của người chủ ghép với một vài ký tự
đặc biệt.
C. Phần tên_miền: là tên miền của nơi cung cấp dịch vụ thư điện tử.
D. Các câu trên đều sai..
Câu 25. Trong Word 2003, để đóng dấu bản quyền cho văn bản, ta thực hiện thao tác nào
sau đây là hợp lệ?
A. Vào Menu Format\Background\Printed Watermak…
B. Vào Menu Format\ Printed Watermak..
C. Vào Menu Insert\Background\Printed Watermak.
D. Vào Menu View\Background\Printed Watermak.
Câu 26. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình
chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show Custom Show
B. Chọn Slide Show View Show
C. Chọn View Slide Show
D. Nhấn phím F5
Câu 27. Trong Powerpoint 2003, thao tác chọn File Close dùng để:
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 28. Tên tập tin trong Windows cho phép đặt tối đa bao nhiêu ký tự?
A. 8
B. 255
C. 128
D. 32
Câu 29. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 30. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người
sử dụng, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert Duplicate
B. Chọn Insert New Slide
C. Chọn Insert Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 31. Thực hiện thao tác chọn Slide Show Custom Animation là để:
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 32. PowerPoint 2003 cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định
dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người
dùng phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert Master Slide
B. Chọn Insert Slide Master
1
C. Chọn View Master Slide Master
D. Chọn View Slide Master Master
Câu 33. Hãy chọn phát biểu sai
A. Trong cùng một ổ đĩa, có thể có 2 thư mục (hoặc 2 tập tin) trùng tên nhau.
B. Trong cùng một thư mục, có thể có 2 thư mục (hoặc 2 tập tin) trùng tên nhau.
C. Trong 2 ổ đĩa, có thể có 2 thư mục (hoặc 2 tập tin) trùng tên nhau.
D. Trong 2 thư mục, có thể có 2 thư mục (hoặc 2 tập tin) trùng tên nhau.
Câu 34. Trong Windows có thể mở cùng lúc:
A. Tối đa 20 ứng dụng
B. Chỉ một ứng dụng
C. Tối đa 10 ứng dụng
D. Nhiều ứng dụng, tùy khả năng của máy
Câu 35. Chọn phát biểu sai:
A. Tập tin dùng để chứa dữ liệu và được tạo ra bởi trình ứng dụng
B. Thư mục dùng để tổ chức và phân loại tập tin
C. Khi đặt tên tập tin, bắt buộc phải có phần mở rộng
D. Không thể đặt tên nhiều tập tin hoặc nhiều thư mục ngang cấp giống nhau.
Câu 36. Hệ điều hành Windows cho phép người sử dụng:
A. Mở nhiều ứng dụng cùng lúc
B. Giao tiếp giữa người và máy tính thông qua cửa sổ
C. Tiếp xúc với máy thông qua các hình ảnh được gọi là các biểu tượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Để sắp xếp lại tất cả các đối tượng (Folder và tập tin) trong cùng một thư mục
theo từng loại chương trình ta chọn lệnh nào sau đây trong Windows Explorer :
A. Bấm chọn lệnh View Arrange Icons By size
B. Bấm chọn lệnh View Arrange Icons By Date
C. Bấm chọn lệnh View Arrange Icons By Type
D. Bấm chọn lệnh View Arrange Icons By Name
Câu 38. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép
người dùng liên kết đến
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Câu 39. Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint 2003, người
sử dụng phải
A. Chọn Insert Drawing
B. Chọn Insert Toolbar Drawing
C. Chọn View Drawing
D. Chọn View Toolbar Drawing
Câu 40. Trong PowerPoint 2003, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm
nền cho các slide, sau khi chọn Format Background Fill Effects ta chọn
A. Picture
B. Texture
C. Pattern
D. Gradient
Câu 41. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình
của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc
1
việc trình chiếu, ta ấn phím nào sau đây?
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Ấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Ấn tổ hợp phím Esc + Tab
Câu 42. Chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng
từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi
kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình
diễn
Câu 43. Để đổi tên một đối tượng đã chọn trong Windows Explorer:
A. Nhấn phím F2
B. Click chuột phải, chọn Rename
C. Vào File \ Rename
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 44. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều thư mục hoặc tập tin không gần nhau ta
làm như sau:
A. Nhấp chuột lên các tập tin muốn chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl, đồng thời nhấp chuột lên các tập tin muốn chọn.
C. Nhấn giữ phím Alt, đồng thời nhấp chuột lên các tập tin muốn chọn.
D. Nhấn giữ phím Shift, đồng thời nhấp chuột lên các tập tin muốn chọn.
Câu 45. 38. Trong Windows Explorer, nút
dùng để:
A. Tạo một thư mục mới
B. Mở một thư mục có sẵn
C. Ẩn / hiện cây thư mục bên trái
D. Xem nội dung bên trong thư mục hiện hành
Câu 46. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Thư mục rỗng là thư mục chỉ chứa các tập tin, không chứa bất kỳ thư mục nào
trong nó.
B. Thư mục rỗng là thư mục không chứa bất kỳ thư mục nào trong nó.
C. Thư mục rỗng là thư mục không chứa bất cứ tập tin hoặc thư mục nào trong nó.
D. Thư mục rỗng là thư mục chỉ chứa các tập tin trong nó.
Câu 47. Trong Windows Explorer, nút
dùng để:
A. Chọn màu sắc cho đối tượng
B. Chọn chế độ xem các đối tượng
C. Chọn chế độ sắp xếp các đối tượng
D. Các câu trên đều sai
Câu 48. Trong Windows Explorer, nút
A. Mở thư mục
B. Chuyển lên thư mục cha
C. Đóng thư mục
D. Tạo thư mục con
Câu 49. Chọn phát biểu sai:
dùng để:
1
A.
B.
C.
D.
Có nhiều cách để mở một ứng dụng.
Có thể phục hồi một tập tin đã bị xóa.
Không thể sử dụng máy tính nếu không có chuột.
Có thể thay đổi biểu tượng của một shortcut.
Câu 50. Khi tìm kiếm file, người ta dùng dấu * để thay thế cho:
A. Một ký tự chữ hoa
B. Một ký tự bất kỳ
C. Nhiều ký tự chữ hoa
D. Nhiều ký tự bất kỳ
Câu 51. Tên tập tin nào sau đây có thể chấp nhận được:
A. tho.doc.doc
B. tho?.doc
C. ‟tho‟‟.doc
D. tho.*
Câu 52. Nếu tập tin được đặt thuộc tính Read-Only thì thao tác nào sau đây không thực
hiện được:
A. Mở (Open)
B. Đọc (Read)
C. Sao chép (copy)
D. Thay đổi nội dung
Câu 53. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép
so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &
Câu 54. Trong khi soạn thảo văn bản với MS Word, để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế
độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
Câu 55. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 03/18/2014; Khi đó tại ô A2 gõ vào công
thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 0
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 03/17/2014
Câu 56. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Y te tra vinh" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. Y te tra vinh
B. Y Te Tra Vinh
C. Y TE TRA VINH
D. Y te Tra Vinh
Câu 57. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình sẽ thông báo lỗi
nào sau đây?
A. #NAME!
B. #VALUE!
1
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu 58. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File\Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window\Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start\Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools\Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu 59. Trong Excel 2003, tại ô A2 có giá trị là Victory. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả ?
A. 7
B. #Value
C. 0
D. Victory
Câu 60. Để gõ và hiển thị Tiếng Việt, cần:
A. Chạy chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt (Unikey, Vietkey…)
B. Chọn font thích hợp với bảng mã
C. Chọn chế độ gõ tiếng Việt (biểu tượng chữ V trên thanh Taskbar)
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 61. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa
mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUMIF
Câu 62. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 63. Trong
Word
2003,
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Quét khối nội dung cần tạo,
B. Quét khối nội dung cần tạo,
C. Quét khối nội dung cần tạo,
D. Quét khối nội dung cần tạo,
để
vào
vào
vào
vào
Menu
Menu
Menu
Menu
tạo
chú
thích
như
hình
Insert\Comment
Format\Comment
Edit\Comment
Tools\Comment
Câu 64. Muốn sử dụng font Tahoma để soạn thảo văn bản tiếng Việt, phải chọn bảng mã:
A. TCVN3
B. Unicode
C. VNI-WIN
D. VIQR
Câu 65. Trong Word 2003, để giải thích cho một từ nào đó mà nội dung cần giải thích được
đặt ở cuối trang, ta phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Menu Insert\Reference\Footnote.
B. Vào Menu Window\Reference\Footnote.
C. Vào Menu Format\Reference\Footnote.
1
D. Các câu B, C đều đúng.
Câu 66. Trong Word 2003, để chia màn hình làm việc ra làm hai phần ta phải thực hiện
như thế nào thao tác nào sau đây?
A. Menu View\Split
B. Menu Tools\Split
C. Menu Window\Split
D. Cả ba câu đều sai.
Câu 67. Khi cần ghi một thông tin (như tên tài liệu, tên tác giả…) vào cuối hoặc đầu mỗi
trang của một tài liệu hàng trăm trang, nên sử dụng cách nào sau đây:
A. View \ Header and Footer, nhập thông tin vào mục Header hoặc Footer
B. Edit \ Copy và Edit \ Paste vào cuối mỗi trang
C. File \ Page Setup
D. Tất cả đều sai
Câu 68. Trong Word để tìm kiếm và thay thế một chuỗi ký tự ta chọn:
A. Edit \ Replace
B. Ctrl + H
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 69. Lệnh nào có tác dụng xóa khối văn bản đã chọn và đưa vào clipboard:
A. Nhấn nút Delete
B. Edit \ Cut
C. Edit \ Copy
D. Ctrl + C
Câu 70. Thao tác nào không đưa khối văn bản đã chọn vào clipboard
A. Edit \ Copy
B. Edit \ Cut
C. Ctrl + X
D. Edit \ Delete
Câu 71. Trong Word 2003, để lưu một bản nháp những gì vừa sửa trên văn bản sao cho
một cách khoa học, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Menu Tools\Track changes
B. Menu Format\ Track changes
C. Menu Insert\ Track changes
D. Các câu trên đều đúng
Câu 72. Để tạo hiệu ứng gạch giữa, chọn:
A. Format \ Font Strikethrough
B. Format \ Strikethrough
C. Format \ Font Underline
D. Format \ Paragraph Strikethrough
Câu 73. Để đưa một nhóm chữ đã chọn lên cao hơn so với các chữ khác trong dòng
A. Format \ Font, chọn thẻ Character Spacing, chọn Expanded trong mục Spacing
B. Format \ Font, chọn thẻ Character Spacing, chọn Condensed trong mục Spacing
C. Format \ Font, chọn thẻ Character Spacing, chọn Lowered trong mục Position
D. Format \ Font, chọn thẻ Character Spacing, chọn Raised trong mục Position
Câu 74. Để thay đổi kích cỡ chữ (Size), ta chọn:
A.
B. Vào Format \ Font
C.
D. Các câu B, C đúng
Câu 75. Các nút
và
tương đương với lệnh:
A. Format \ Bullets and numbering
B. Format \ Boders and shading
C. Format \ Paragraph
1
D. Các câu trên đều sai
Câu 76. Lệnh nào dùng để kẻ khung và tô nền cho văn bản
A. Format \ Bullets and numbering
B. Format \ Boders and shading
C. Format \ Paragraph
D. Format \ Font
Câu 77. Để định dạng chữ lớn ở đầu đoạn, ta chọn:
A. Format \ Columns
B. Format \ Tabs
C. Format \ Drop Cap
D. Format \ Font
Câu 78. Lệnh Format \ Columns dùng để:
A. Định dạng Text Box
B. Chia cột văn bản
C. Tạo chữ lớn đầu đoạn
D. Định dạng hình ảnh
Câu 79. Để bật / tắt thanh công cụ sau, ta dùng:
A. View \ Toolbars \ Standard
B. View \ Toolbars \ Formatting
C. View \ Toolbars \ Drawing
D. View \ Toolbars \ Picture
Câu 80. Để vẽ hình trong văn bản, bạn có thể dùng thanh công cụ:
A. Standard
B. Formatting
C. Drawing
D. Picture
Câu 81. Để thực hiện các thao tác xử lý trên tập tin, bạn có thể dùng thanh công cụ:
A. Standard
B. Formatting
C. Drawing
D. Picture
Câu 82. Làm cách nào để chèn một đoạn phim vào slide của PowerPoint 2003?
A. Cần một video camera và một đường cáp USB.
B. Cần phần mềm Microsoft Movie Maker.
C. Bấm nút Insert Movie trên thanh công cụ chuẩn.
D. Chọn Insert → Movies và Sounds → Movie from Gallery từ menu.
Câu 83. Trong PowerPoint 2003, sau khi đã định dạng xong Slide mẫu (Slide Master), ta
tiến hành lưu Slide này thành Slide mẫu để sau này đem ra sử dụng thì chọn phần mở
rộng của tập tin này là gì?
A. *.PPT
B. *.XPS
C. *.PPS
D. *.POT
Câu 84. Trong Excel ta có hàm: =AND(14<>5,10>8,7<9) sẽ trả về giá trị:
A. True
B. #Name?
C. Value
D. False Để xóa bảng đã chọn
Câu 85. Trong Excel 2003, để lọc trích dữ liệu theo điều kiện ta vào Menu:
A. Menu Data Filter
B. Menu Data Filter Advanced Filter
C. Menu Insert Filter Advanced Filter
D. Menu Format Filter Advanced Filter
Câu 86. Để chèn một dòng vào phía trên dòng hiện tại :
1
A. Table \ Insert \ Columns Above
B. Table \ Insert \ Rows Above
C. Table \ Insert \ Columns Below
D. Table \ Insert \ Rows Below
Câu 87. Để cắt ký tự bên trái chuỗi, ta sử dụng hàm:
A. Right
B. Left
C. Min
D. Câu A, B và C đúng
Câu 88. Hãy cho biết thao tác để tạo 1 AutoText trong Microsoft Word 2003:
A. Chọn khối đoạn văn bản cần tạo vào Menu Table Autotext Autotext
B. Chọn khối đoạn văn bản cần tạo vào Menu Tools Autotext Autotext
C. Chọn khối đoạn văn bản cần tạo vào Menu Insert Autotext Autotext
D. Chọn khối đoạn văn bản cần tạo vào Menu Format Autotext Autotext
Câu 89. Hàm tìm thứ bậc của một giá trị so với các giá trị khác trong danh sách là:
A. Không có hàm này trong Excel
B. COUNTER
C. ORDER
D. RANK
Câu 90. Trong Excel 2003 để tổng hợp số liệu theo nhóm ta vào Menu:
A. Data Filter Auto Filter
B. Data Subtotals…
C. Format Auto Format
D. Tools Customize
Câu 91. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt. Ngược lại nếu
dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn công thức nào dưới đây thể hiện đúng
điều này (giả sử ô G7 đang chứa điểm thi):
A. =IF(G7<5, "Không đạt","Đạt")
B. =IF(G7>5, "Đạt", "Không đạt")
C. =IF(G7<=5, "Đạt","Không đạt")
D. =IF(G7>=5, "Đạt") ELSE ("Không đạt"):
Câu 92. Hộp thoại dưới đây xuất hiện khi:
A. Tạo tên file mới
B. Không cho phép lưu file
C. Lưu trùng với tên file đã có
D. Mở không được file này
Câu 93. Trong Word 2003, để chọn hướng cho văn bản trong ô:
A. Format \ Text Direction
B. Format \ Text Rotate
C. Format \ Font
D. Table \ Table Properties \ Text Direction
Câu 94. Khi sử dụng chương trình Unikey (hoặc Vietkey), nếu Font chữ đang sử dụng là
VNI-Times, bảng mã là Unicode, để gõ đúng tiếng Việt có dấu thì phải sử dụng kiểu gõ
nào sau đây?
A. VNI
1
B. Telex
C. Không thực hiện được
D. Cả hai kiểu gõ Telex và VNI đều đúng
Câu 95. Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop, ta chọn chức năng nào sau đây?
A. Arrange Icons
B. Properties
C. Refresh
D. Active Desktop
Câu 96. Biết ô A9 có giá trị là 5, hàm =MOD(A9/2) sẽ cho kết quả:
A. Máy báo lỗi
B. 7
C. 0.5
D. 1
Câu 97. Trong Microsoft Excel 2003, để đánh số trang, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Menu View Header and Footer
B. Menu Edit Header and Footer
C. Menu Format Page numbers
D. Menu Insert Page numbers
Câu 98. Trong Microsoft Word 2003, để văn bản bao quanh hình ảnh đã chèn, ta chọn thao
tác nào sau đây?
A. Text Wrapping Square
B. Text Wrapping Tight
C. Text Wrapping Through
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 99. Trong Excel, khi không tìm thấy trị dò trong bảng dò, hàm VLOOKUP sẽ báo:
A. #NAME?
B. #N/A
C. #VALUE!
D. #FALSE
Câu 100. Tại sao phải Shutdown máy vi tính đúng qui trình?
A. Do máy vi tính bắt buộc
B. Để tránh hư hỏng phần cứng
C. Để tránh treo máy
D. Để an toàn cho dữ liệu và phần cứng
Câu 101. Để nhóm (group) các hình vẽ lại với nhau, sau khi chọn các hình cần nhóm, ta
chọn :
A. Chọn Draw \ Group trên thanh Drawing
B. Nhấp chuột phải chọn Group Shape
C. Nhấp chuột phải chọn Ungroup
D. Tất cả đều sai.
Câu 102. Để nhập chữ vào hình vẽ:
A. Không làm được
B. Nhấp phải vào hình, chọn Insert Text
C. Double click vào hình vẽ
D. Nhấp phải vào hình, chọn Add Text
Câu 103. Để đặt ảnh nằm phía trước chữ, định dạng nào sau đây được chọn trong
A. Format\Picture\Layout:Square
B. Tight
C. In front of text
D. Behind text
1
Câu 104. Nút Format Painter
A. Đổi màu chữ
B. Sao chép định dạng
C. Đổi màu nền
D. Tất cả đều sai
dùng để :
Câu 105. Phần mở rộng của tập tin excel có dạng:
A. .doc
B. .xls
C. .ppt
D. .mdb
Câu 106.
A.
B.
C.
D.
Thanh công cụ nào sau đây chỉ có trong Excel mà không có trong Word:
Formula
Standard
Drawing
Formatting
Câu 107. Để kẻ khung cho một vùng bảng tính đã chọn, ta có thể vào:
A. Format \ Borders and Shading
B. Format \ Cells
C. Format \ Sheet
D. Format \ Style
Câu 108.
A.
B.
C.
D.
Trong Excel, để nhập một công thức vào ô bạn phải :
Chỉ cần nhập đúng công thức vào ô
Nhập công thức vào ô sau đó gõ thêm phím F2
Nhập dấu = vào trước công thức đó
Nhấp đúp vào ô trước khi nhập công thức vào
Câu 109.
chỉ ?
A.
B.
C.
D.
Trong MS Excel, phím nào dưới đây có chức năng chuyển đổi giữa các dạng địa
Câu 110.
A.
B.
C.
D.
Chức năng của phím F2 trong Excel là:
Chuyển sang chế độ hiệu chỉnh
Lưu tập tin.
Chuyển đổi giữa các dạng địa chỉ
Các câu trên đều sai
Câu 111.
A.
B.
C.
D.
Trong Excel dữ liệu kiểu chuỗi khi nhập vào ô ở dạng mặc định sẽ được:
Canh phải
Canh trái
Canh giữa
Canh đều
Câu 112.
A.
B.
C.
D.
Trong Excel dữ liệu kiểu số khi nhập vào ô ở dạng mặc định sẽ được:
Canh phải
Canh trái
Canh giữa
Canh đều
Câu 113.
A.
B.
C.
D.
Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, sẽ nhận được thông báo lỗi là:
#NAME!
#VALUE!
#N/A!
#DIV/0!
F1
F2
F3
F4
Câu 114. Trong MS Excel, công thức =MOD(ROUND(21,-1),6) cho kết quả là:
A. 2
B. 3
1
C. 4
D. 3.5
Câu 115. Trong MS Excel, công thức =LEN(IF(LEN(“HO TEN”)<6,“NHAC”,“HOA”)) cho kết
quả là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 116. Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng?
A. SumIf(range, criteria,[sum_range])
B. SumIf(criteria, range,[sum_range])
C. SumIf(range)
D. SumIf(range, criteria)
Câu 117. Trong Word 2003, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác nòa sau
đây là đúng?
A. Chọn lệnh Insert Index and Table
B. Chọn lệnh Insert Symbols
C. Chọn lệnh Insert Break
D. Chọn lệnh Insert Page Numbers
Câu 118. Lệnh nào sau đây dùng để lọc dữ liệu:
A. Data \ Sort
B. Data \ Filter
C. Data \ Subtotals
D. Tất cả đều sai
Câu 119. Trong MS Excel, công thức =MOD(YEAR(“19/01/2014”),10) cho kết quả là:
A. 201.4
B. 4
C. 2014
D. Báo lỗi
Câu 120.
Để chọn nhiều ô hoặc nhiều vùng không liên tiếp, ta dùng chuột hoặc các
phím mũi tên kết hợp với nút:
A. Ctrl
B. Shift
C. Tab
D. Alt
Câu 121.
Trong
MS
Excel,
công
thức
=IF(AND(1+2=3,OR(3<4,94>=5)),3+4,4-3) cho kết quả là:
A. 7
B. 1
C. 3+4
D. 4-3
Câu 122.
Công thức SUM(B1,B4,8) cho kết quả là:
A. 2646
B. 2654
C. 632
D. 640
Câu 123.
Công thức =AVERAGE(LEN(B1)+2,10,0) cho kết quả là:
A. 15
B. 7.5
C. 5
D. 12
Câu 124.
Công thức =VLOOKUP("Loại 18K",A1:C4,2,0) cho kết quả là:
A. 914
B. 180
1
C. 834
D. 632
Câu 125.
Công thức =COUNT(A1:C4)+COUNTA(A1:C4)+COUNTBLANK(A1:C4) cho kết
quả là:
A. 12
B. 18
C. 11
D. 24
Câu 126.
Công thức =MIN(MAX(B2:B4),MAX(C2:C4)) cho kết quả là:
A. 1180
B. 1206
C. 632
D. 713
Câu 127.
Để chèn thêm một worksheet mới ta có thể:
A. Vào Insert \ Worksheet
B. Vào File \ New
C. Nhấn Ctrl+N
D. Các câu trên đều sai
Câu 128.
Để xóa một worksheet ta có thể:
A. Vào Edit \ Delete
B. Nhấn Delete
C. Vào Edit \ Delete sheet
D. Các câu trên đều sai
Câu 129.
Trong Word 2003, muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn thao tác nào
sau đây?
A. Format Backgound
B. Insert Background
C. File Background
D. View Background
Câu 130. Để nhập và hiển thị kiểu ngày như 19/04/2014, ta cần:
A. Vào Control Panel thiết lập kiểu định dạng ngày dạng dd/mm/yyyy
B. Vào Format \ Cell thiết lập kiểu định dạng ngày dạng dd/mm/yyyy
C. Phải thực hiện cả hai thao tác A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 131. Trong Microsoft Excel 2003, Fill hand có chức năng gì sau đây?
A. Sao chép dọc
B. Sao chép ngang
C. Sao chép lân cận
D. Cả A, B và C đúng
Câu 132. Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới
6pt ta dùng Menu Format Paragraph với các khai báo như sau?
A. Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
B. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
C. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
D. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignmen Right
Câu 133.
Để chèn một bảng (table) vào văn bản, bạn có thể:
A. Vào Insert Table
B. Vào Table Split Cells…
C. Vào Format Table
D. Vào Table Insert Table.
Câu 134.
Để thay đổi hướng văn bản trong ô, ta chọn ô đó rồi thực hiện:
A. Vào Windows Text Direction…
B. Vào File Text Direction…
C. Vào Format Text Direction…
D. Vào Tools Text Direction…
Câu 135.
Trong một văn bản có thể sử dụng bao nhiêu phông chữ (Font) ?
A. Chỉ duy nhất một Font.
1
B. Nhiều Font.
C. Tối đa là hai Font.
D. Các câu trên đều sai
Câu 136.
Trong Excel, hàm =AND(Điều kiện 1, Điều kiện 2,… , Điều kiện n). Hãy cho biết
chức năng của hàm AND?
A. Hàm AND sẽ trả về giá trị TRUE (đúng) khi tất cả các điều kiện sai
B. Hàm AND sẽ trả về giá trị FALSE (sai) khi tất cả các điều kiện đúng
C. Hàm AND sẽ trả về giá trị TRUE (đúng) khi tất cả các điều kiện đúng
D. Các câu A, B và C đều sai
Câu 137.
Để chia văn bản đã chọn ra thành nhiều cột, bạn có thể:
A. Vào Insert Columns…
B. Vào Insert Break… chọn Column break
C. Vào Format Columns…
D. Câu A và B đúng
2n+1
Câu 138.
, H2SO4 có thể chọn:
Để tạo được những đoạn văn bản có dạng: A
A. Format Font
B. Insert Symbol
C. Edit Font
D. Tools Options
Câu 139.
Để mở một file văn bản, bạn có thể:
A. Vào Nhấn tổ hợp Ctrl + O
B. Nhấp nút
trên thanh công cụ.
C. Vào File Open
D. Các trên đều đúng.
Câu 140.
Một đối tượng trong clipboard có thể được dán (paste) ra văn bản bao nhiêu
lần?
A. 1 lần duy nhất
B. Từ 2 đến 8 lần
C. Tối đa 2 lần
D. Không hạn chế
Câu 141.
Trong hộp thoại lọc trích dữ liệu (Advanced Filter) của Microsoft Excel, địa chỉ
của vùng tiêu chuẩn (điều kiện) nằm ở mục?
A. Copy to
B. List Range
C. Creteria Range
D. Copy to Another Location
Câu 142.
Tại ô D14 có công thức =A2+B2. Khi copy công thức từ ô D14 sang ô F14,
công thức tại ô F14 sẽ là:
A. =A2+B2
B. =B2+C2
C. =C2+D2
D. =C14+D14
Câu 143.
Để ngắt trang văn bản trong MS-Word ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter
B. Alt + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Alt + Enter
Câu 144.
Trong Excel, để chuyển đổi qua lại giữa các loại địa chỉ, ta ấn phím nào sau đây?
A. F3
B. Enter
C. F5
D. F4
Câu 145.
Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ có:
A. Dòng thay đổi, cột thay đổi
B. Dòng thay đổi, cột cố định
1
C. Dòng cố định, cột thay đổi
D. Dòng cố định, cột cố định
Câu 146.
Hàm IF trong Excel có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 147.
Trong bảng tính Excel 2010, tại ô A7 ta ban hành công thức =Index({2, 3; 6,
7},1,2) sẽ cho kết quả là?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 148.
Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. A1
B. 23
C. 3B
D. A123B
Câu 149.
Một tập tin Word có 15 trang đang mở, để in các trang 3,5,7-9 ta phải thực
hiện như thế nào?
A. Click vào biểu tượng
trên thanh Standard
B. Vào menu File Print ta gõ số trang cần in trong Pages
C. Click vào biểu tượng
trên thanh Standard
D. Click chọn Menu File Page Setup
Câu 150.
Để điều chỉnh độ rộng của cột trong Excel, ta thao tác:
A. Vào Menu Format Column Height
B. Vào Menu Format Column Width
C. Vào Menu Format Row Height
D. Vào Menu Format Row Width