TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH – PHƯƠNG HƯỚNG THI CÔNG
TỔNG QUÁT
– CHỌN LỰA PHƯƠNG ÁN THI CÔNG:
a Giới thiệu về công trình:
- Tên công trình : “Chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Buôn
Hồ”
- Chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Buôn Hồ được xây dựng
trong khu qui hoạch chung tại trung tâm thị xã Buôn Hồ. Nằm trong diện tích khu đất xây
dựng là 1572,00 (m2), trong đó diên tích xây dựng công trình 588,0 m2 Xung quanh công
trình giáp các trục đường của thị xã và khu dân cư.
Công trình được xây dựng trên nền đất tương đối bằng phẳng. Cấu tạo địa chất
khu vực xây dựng qua khảo sát như sau :
- Lớp 1 : Sét, trạng thái dẻo cứng chiều dày trung bình 12 m.
- Lớp 2 : Sét, trạng thái nữa cứng chiều dày trung bình 5 m.
- Lớp 3 : Sét, sạn trạng thái cứng chiều dày trung bình 13 m.
Nước ngầm trong phạm vi khảo sát không thấy trong lỗ khoan như vậy nước
ngầm không ảnh hưởng đến nền móng công trình.
Quy mô công trình : 9 tầng,( trong đó có một tầng hầm, một tầng tum)
Diện tích mặt bằng : 588,0 (m2).
Giải pháp kết cấu công trình :
+ Nhà khung chịu lực bằng bê tông cốt thép.
+ Dùng móng cọc cho toàn bộ công trình.
+ Phần thân xung quanh được xây tường gạch dày 200mm bao che và kết hợp
với khung cửa vách kính, tầng hầm tường bao được đổ bằng BTCT đến ngang cao độ mặt
đất tự nhiên.(+0.000 theo bản vẽ thiết kế).
+ Tầng áp mái đổ bê tông cốt thép.
- nguồn cung cấp vật liệu xây dựng chính, cung cấp điện, nước tại địa phương :
+ Công trình thuộc trung tâm thị xã Buôn Hồ, nên hệ thống giao thông tương đối
thuận lợi.
+ Nguồn cung cấp vật liệu xây dựng chính: cát, đá, xing măng, thép..tuong đối
thuận lợi.
+ Nguồn điện của công ty điện lực Buôn Hồ.
+ Nguồn nước sử dụng nguồn nước của công ty cấp nước Đăk Lăk.
Phân đoạn thi công:
-1 :Thi công cọc ép,
-2 :Thi công đào đất,
-3 :Thi công đài móng,
-4:Thi công cột,vách thang máy,
-5: Thi công dầm sàn tầng hầm.
.
PHẦN THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
.1. Quy trình thi công:
- sau khi giọn mặt bằng từ coss ±0.000
- Ta tiến hành đào đất cho toàn bộ công trình dài 25,5m, rộng 22m bằng cơ giới tới
cao trình -1.9m, đào đất cơ giới từ cao trình -1,9m đến cao trình -3,1m. Sau đó ta tiến
hành đào đất thủ công.
- Đào đất thủ công gồm :sửa tầng hầm bằng thủ công để phục vụ cho thi công tầng
hầm, đào thủ công hố móng từ cao trình -3,1m đến cao trình -3,7m, đào hố thang máy từ
cao trình -3,1m đến cao trình -4,3m.
9.2. Tính toán khối lượng đất đào, đắp:
9.2.1. Khối lượng đất đào:
- Đất cấp III: Đất sét.
- Mặt bằng khu đất rộng nên ta chọn phương án đào mở rộng taluy, công nhân đi
xuống bằng thang chuyên dụng.
- Phân đợt đào:
+ Đợt 1: Đào đất cơ giới tầng hầm đến cao trình -1,9m
+ Đợt 2: Đào đất cơ giới hố móng từ cao trình -1,9m đến cao trình -3,1m
+ Đợt 3: Đào đất thủ công:
* Sửa tầng hầm từ cao trình -1,9m đến -1,95m
.
* Đào đất thủ công hố móng từ cao trình -3,1m đến cao trình -3,7m.
* Đào đất thủ công hố thang máy từ cao trình -3,1m đến cao trình 4,3m
a. Tính kích thước hố đào ở chiều sâu 3,1
- mặt bằng đào đất:
Bước 1: Xác định hình dáng, kích thước hố đào:
Với chiều sâu hố móng 3,1m, chia thành 2 đợt đào: đợt đào cơ giới sâu 1,9 (từ cao
độ -0.00 đến - 3.100) và đợt đào thủ công 0,60m (từ cao độ -3.100 đến -3.700) các hố
móng cọc.
Kỹ Thuật Thi Công – Phần 1 Trang 12
sửa bề mặt đáy hố móng (Bảng 13 TCVN 4447:2012). Vì đất thuộc loại hoàn thổ,
tức và chiều sâu đợt đào cơ giới là 1,9-3,1 m nên tra bảng 11 TCVN 4447-2012, được độ
dốc tự nhiên của mái dốc là 1:0,5. Góc nghiên của mái dốc 60 .Như vậy, bề rộng mái dốc
khi đào cơ giới là 0,5x1,9 =0.95m
. Khi đào thủ công 0,60m, chỉ cần đào thẳng đứng. Hình dáng và kích thước hố đào
được thể hình trên hình 5.18.
Y5
Y4
Y3
Y2
Y1
X4
X4
X3
X3
X2
A
X2
A
X1
X1
Y5
Y4
Y3
60
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: 28,8m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: 23,7
+ Mặt trên:
b. Đợt 1: Đào đất cơ giới tầng hầm đến cao trình -1,9m.
Y2
Y1
- Thể tích hố đào:
+ c = 31,95m
+ d = 26,85m
+
+
c. Đợt 2: Đào đất cơ giới hố móng từ cao trình -1,9 đến -3,7m:
* móng 1: 02 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 7,55m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 3,8m
+ Mặt trên:
* móng 2: 04 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 3,8m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 3,8m
+ Mặt trên:
* Hố 3: 01 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 7,55m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 6,375m
+ Mặt trên:
* Hố 4: 02 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 4,6m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 4,2m
+ Mặt trên:
* Hố 5: 01 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 5,4m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 3,8m
+ Mặt trên:
* Hố 6: 01 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 7,65m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 4,4m
+ Mặt trên:
* Hố 7: 01 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 4,4m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 4,0m
+ Mặt trên:
* Hố 8: 01 hố
- Chiều dài:
+ Mặt đáy: a = 12,7m
+ Mặt trên:
- Chiều rộng:
+ Mặt đáy: b = 10,9m
+ Mặt trên:
Tổng đất đào cơ giới hố móng là: 846,03m3
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÁC HỐ ĐÀO
Nội dung công Đơn
độ
Số
H a
b
c
d
việc
vị
dốc
lượng
1. 7.5
Hố 1
m3
0.25
3.8 8.2 4.45
2
3
5
1.
4.4
Hố 2
m3
0.25
3.8 3.8
4.45
4
3
5
1. 7.5 6.37
7.02
Hố 3
m3
0.25
8.2
1
3
5
5
5
1.
5.2
Hố 4
m3
0.25
4.6 4.2
4.85
2
3
5
1.
6.0
Hố 5
m3
0.25
5.4 3.8
4.45
1
3
5
1. 7.6
Hố 6
m3
0.25
4.4 8.3 5.05
1
3
5
1.
5.0
Hố 7
m3
0.25
4.4
4
4.65
1
3
5
1. 12.
13. 11.5
Hố 8
m3
0.25
10.9
1
3
7
3
5
Khối
lượng
84.55
88.66
68.64
58.03
30.75
49.03
26.61
189.38
d. Đợt 3: Đào đất thủ công
* Sửa tầng hầm từ cao trình -1,8m đến -1,9m:
- Thể tích hố đào:
+ c = 31,05m
+ d = 25,95m
+
+
- Trừ đi thể tích các hố đào ở chiều sâu 0,1m:
+ Hố số 01: 2 hố
+ Hố số 02: 4 hố
+ Hố số 03: 1 hố
+ Hố số 04: 2 hố
+ Hố số 05: 1 hố
+ Hố số 06: 1 hố
+ Hố số 07: 1 hố
+ Hố số 08: 1 hố
Khối lượng đào đất thủ công sửa tầng hầm: 38,92m3
ST
T
1
2
3
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT THỦ CÔNG SỬA TẦNG
HẦM
Nội dung công Đơn
độ
Số
Khối
H a
b
c
d
việc
vị
dốc
lượng
lượng
0. 7.5
Hố 1
m3
0.25
3.8 7.6 3.85
-2
-5.79
1
5
0.
Hố 2
m3
0.25
3.8 3.8 3.85 3.85
-4
-5.85
1
0. 7.5 6.37
6.42
Hố 3
m3
0.25
7.6
-1
-4.85
1
5
5
5
4
Hố 4
m3
0.25
5
Hố 5
m3
0.25
6
Hố 6
m3
0.25
7
Hố 7
m3
0.25
8
Hố 8
m3
0.25
9
Hố đào tầng
hầm
m3
0.25
0.
1
0.
1
0.
1
0.
1
0.
1
0.
1
4.6
4.2
4.65 4.25
-2
-3.91
5.4
3.8
5.45 3.85
-1
-2.08
7.6
5
4.4
7.7
4.45
-1
-3.4
4.4
4
4.45 4.05
-1
-1.78
-1
-13.85
1
80.43
12.
10.9
10.9 12.7
7
5
31.0 25.9
31 25.9
5
5
Tổng
38.92
* Đào đất thủ công hố móng từ cao trình -3,1m đến cao trình -3,7m và các hố
móng từ cao trình -3,1 đến -4,3m:
Ta tiến hành đào thẳng đứng không mở mái ta luy.
- Móng M-1: 02 cấu kiện
+ Dài: l = 2,4m
+ Rộng: b = 2,4m
+ Cao: h = 0,6m
- Móng M-2: 08 cấu kiện
+ Dài: l = 2,4m
+ Rộng: b = 2,4m
+ Cao: h = 0,6m
- Móng M-3: 02 cấu kiện
+ Dài: l = 2,4m
+ Rộng: b = 2,2m
+ Cao: h = 0,6m
- Móng M-3A: 02 cấu kiện
+ Dài: l = 2,6m
+ Rộng: b = 2,2m
+ Cao: h = 0,6m
- Móng M-4: 02 cấu kiện
+ Dài: l = 2,8m
+ Rộng: b = 2,4m
+ Cao: h = 0,6m
- Móng M-5: 02 cấu kiện
+ Dài: l = 3,0m
+ Rộng: b = 2,6m
+ Cao: h = 0,6m
- Móng M-6: 01 cấu kiện
+ Dài: l = 4,9m
+ Rộng: b = 2,9m
+ Cao: h = 1,3m
- Móng M-7: 01 cấu kiện
+ Dài: l = 2,65m
+ Rộng: b = 2,2m
+ Cao: h = 1,2m
Trừ đi phần không đào:
+ Dài: l = 1,45m
+ Rộng: b = 1,0m
+ Cao: h = 1,2m
- Móng M-8: 02 cấu kiện
+ Dài: l = 2,4m
+ Rộng: b = 1,7m
+ Cao: h = 0,6m
Tông khối lượng đào đất thủ công các hố móng: 86,31m3
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT THỦ CÔNG CÁC HỐ MÓNG
STT Nội dung công việc Đơn vị Dài Rộng
cao
Số lượng Khối lượng
1
M-1
m3
2.4
2.4
0.6
2
6.91
2
M-2
m3
2.4
2.4
0.6
8
27.65
3
M-3
m3
2.4
2.2
0.6
2
6.34
4
M-3A
m3
2.6
2.2
0.6
2
6.86
5
M4
m3
2.8
2.4
0.6
2
8.06
6
M5
m3
3
2.6
0.6
2
9.36
7
M6
m3
4.9
2.9
1.2
1
10.97
8
M7
m3
2.65
2.2
1.2
1
5.26
9
M8
m3
2.4
1.7
0.6
2
4.9
Tổng
86.31
9.2.2. Khối lượng đất đắp:
a. Tính khối lượng bê tông chiếm chỗ:
Khối lượng bê tông chiếm chỗ được thể hiện trong bảng sau:
ST
ĐƠN DÀ RỘ
CA SỐ
KHỐI
T NỘI DUNG CÔNG VIỆC VỊ
I
NG O
LƯỢNG LƯỢNG
1 Bê tông đài móng
m3
146.25
Móng M-1
2.2
2.2 1.2
2
11.62
Móng M-2
2.2
2.2 1.2
8
46.46
Móng M-3
2.2
2 1.2
2
10.56
Móng M-3A
2.4
2 1.2
2
11.52
Móng M-4
2.6
2.2 1.2
2
13.73
Móng M-5
2.8
2.4 1.2
2
16.13
Móng M-5A
3
2.6 1.2
2
18.72
Móng M-6
4.9
2.9
1
1
12.61
1.3
1.3
1
-2
-3.38
2.4
Móng M7
5 1.75 1.2
1
4.98
Móng M8
2.2
1.5 0.5
2
3.3
2 Bê tông lót móng
m3
32.99
Móng M-1
2.4
2.4 0.1
2
1.15
Móng M-2
Móng M-3
Móng M-3A
Móng M-4
Móng M-5
Móng M-5A
Móng M-6
3
Móng M7
Móng M8
Bê tông cổ móng
Móng M-1
Móng M-2
2.4
2.4
2.6
2.8
3
3.2
4.9
1.3
2.6
5
2.4
0.6
0.6
0.5
5
0.5
5
0.6
0.8
5
0.9
0.4
0.2
0.4
Móng M-3A
Móng M4
3
DTH-1
DTH-2
DTH-3
DTH-4
DTH-5
DTH-6
DTH-7
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
1.1
0.1
0.1
8
2
2
2
2
2
1
-2
4.61
1.06
1.14
1.34
1.56
19.71
1.42
-0.34
1.95
1.7
0.1
0.1
1
2
0.55
0.55
1
1
2
8
0.52
0.82
7.75
0.66
2.64
0.45
1
2
0.5
0.45
0.55
1
1
2
2
0.5
0.66
0.55
0.6
0.2
0.2
3.14
1
1
1.2
1.2
1.7
2
2
6
4
2
0.94
1.08
0.58
0.19
0.43
m3
Móng M-3
Móng M5
Móng M-5A
Móng M6
Móng M7
Móng M8
Bê tông dầm tầng hầm
DTH
2.4
2.2
2.2
2.4
2.6
2.8
2.9
1.3
m3
46.184
22.
85
22.
85
19.
35
19.
05
14.
95
10.
7
10.
7
0.4
0.6
2
10.968
0.4
0.6
2
10.968
0.4
0.6
2
9.288
0.4
0.6
2
9.144
0.35
0.6
1
3.1395
0.2
0.6
1
1.284
0.1
0.6
1
0.642
4
5
DTH-8
Bê tông dầm tầng hầm
Dg
Dg1
Dg2
Dg3
Dg4
Dg5
Dg6
Dg8
Bê tông dầm thang máy
tầng hầm
6.2
5
3.2
2
2.4
2.9
4.8
4.1
4.2
Ô sàn: X1-X2-Y4-Y3
Ô sàn: X1-X2-Y3-Y2
Ô sàn: X2-X3-Y2-Y1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.2
0.6
2
1.644
0.2
0.2
0.6
0.6
1
1
0.558
0.192
0.2
0.6
1
0.405
0.2
0.2
0.6
0.6
1
2
0.162
0.432
42.621
6.3
25
6.3
25
6.3
25
Ô sàn: X2-X3-Y5-Y4
Ô sàn: X2-X3-Y3-Y2
30
38
78
7
6
21
5
25.77
4.8
3.8
9.36
1.015
1.44
4.305
1.05
m3
Ô sàn: X1-X2-Y2-Y1
Ô sàn: X2-X3-Y4-Y3
0.75
3.393
6.8
5
4.6
5
1.6
3.3
75
1.3
5
1.8
DTM-4
Ô sàn: X1-X2-Y5-Y4
1
m3
DTM-2
DTM-3
6
0.6
m3
DTM-1
DTM-5
DTM-6
Bê tông lót đá 4x6 dưới
sàn
0.2
7.7
5
7.7
5
7.7
5
3.37
5
0.1
1
2.135
6.6
0.1
1
4.175
6.75
31.0
59
25.4
81
0.1
1
4.269
0.1
1
3.106
0.1
1
2.548
6.6
0.1
1
5.115
6.75
6.82
5
0.1
1
5.231
0.1
1
5.289
3.3
75
Ô sàn: X3-X4-Y5-Y4
Ô sàn: X3-X4-Y4-Y3
6.7
5
Ô sàn: X3-X4-Y3-Y2
7
Ô sàn: X3-X4-Y2-Y1
Bê tông lót đá 4x6 dưới
dầm
DTH-1
DTH-2
DTH-3
DTH-4
DTH-5
DTH-6
DTH-7
DTH-8
1.32
5
28.5
36
6.32
5
31.8
33
0.1
1
0.447
0.1
1
2.854
0.1
1
4.269
0.1
1
3.183
m3
11.913
22.
85
22.
85
19.
35
19.
05
14.
95
10.
7
10.
7
6.2
5
0.6
0.1
2
2.742
0.6
0.1
2
2.742
0.6
0.1
2
2.322
0.6
0.1
2
2.286
0.55
0.1
1
0.82225
0.4
0.1
1
0.428
0.3
0.1
1
0.321
0.4
0.1
1
0.25
309
Tổng
b. Tính khối lượng đất đắp và đất vận chuyển đi:
* Khối lượng đất đắp:
- Vì đất là đất sét , thuộc cấp III (phân loại đất theo thi công cơ giới) ta chọn hệ số
tơi của đất :
- Tổng khối lượng đào đất cơ giới và thủ công là:
- Thể tích đất đào thực tế với hệ số tơi K1 là:
- Thể tích hình học của đất đắp:
- Thể tích đất cần đắp trở lại:
- Thể tích đất cần vận chuyển:
- Vậy cần phải vận chuyển 1090 m 3 đi đổ. Lượng đất đào lên được đổ lên xe chở
đất, đổ đất tạm tại bãi đất trống cách công trình 500m.
3. Chọn máy đào và phương tiện vận chuyển:
3.1. Chọn máy đào:
a. Chọn máy:
- Vì hố đào không lớn lắm (-3,1m) nên ta chọn máy một gầu nghịch.
- Theo Sổ tay chọn máy thi công, máy đào gầu nghịch cho đất cấp III thì dung tích
gầu: 0,4-1,6 m3.
+ Ưu điểm: Đào được đất ẩm ướt, không phải làm đường xuống hố móng.
+ Nhược điểm: Năng suất thấp hơn loại gầu thuận. Hố đào móng <5,5m.
- Chọn dung tích gầu theo khối lượng đất đào:
V đào máy = 1497+846 = 2343m3 < 20000m3 Chọn dung tích gầu 0,4 – 0,65 m3.
- Tra theo bảng caltato trong hướng dẫn chọn máy xúc 1 gầu nghịch, dẫn động thủy
lực, mã hiệu EO 4321 có các thông số kỹ thuật theo bảng tra trang 36 Sổ tay chọn máy
thi công xây dựng của Thầy Nguyễn Tiến Thụ.
Các thông số kỹ thuật máy EO-4321 như sau:
Mã hiệu
q(m3)
R(m)
h(m)
H(m)
ttk(giây)
EO 4321
0,65
8,95
5,5
5,5
16
b. Năng suất máy đào:
: dung tích gầu
Kd=1,05 :hệ số đầy gầu (đất cấp III từ (0,95 – 1,05) chọn bằng 1,05 )
:hệ số tơi của đất từ (1,1-1,4) chọn bằng 1,2
:hệ số sử dụng thời gian từ (0,7-0,8) chọn bằng 0,7
b-Chiều
rộng(m)
3
:hệ số điều kiện khi đổ đất lên thùng xe.
:hệ số phụ thuộc vào góc quay
=>
của cần với máy đào.
<900
(lần/h)
Năng suất máy đào:
Năng suất mỗi ca( 8h) = 101,53 x 8 = 812,24 m3/ca
Thời gian hoàn thành công tác đào đất là:
(ngày)
Vậy sau 3 ngày sẽ hoàn tất đào đất.
c. Tính toán bề rộng theo phương ngang của hố đào:
* Đào đất cơ giới đợt 1: từ cao trình 0,00 đến -1,8
+ Bán kính đào đất lớn nhất dưới đáy hố móng (h = -1,8m):
Chọn Rmax = 7,30 m
Trong đó :
Rtt : Bán kính đào đất trên mặt đất tự nhiên Rtt =0,9.8,95=8,0m
c : Chiều cao máy đào, c = 1,5m.
H: Chiều sâu hố đào, H = 1,8m.
+ Bán kính đào đất nhỏ nhất dưới đáy hố móng (h = -1,8m):
Chọn Rmin = 4,60m
+ Bước di chuyển của máy đào thiết kế theo phương dọc:
+ Bề rộng một nửa hố đào ở cao trình đáy hố móng (cao trình -1,8m):
Chọn
+ Bề rộng khoang đào khi máy đào theo phương ngang tại cao trình MĐTN (cao
trình 0,00):
Chọn S2 = 6,3m
+ Bước di chuyển lớn nhất của máy đào thiết kế theo phương ngang:
+ Tính chiều cao đổ đất lên xe:
+ Bán kính đổ ở chiều cao max:
+ Bán kính đổ làm việc:
2. Chọn xe vận chuyển đất:
- Dung tích thùng ô tô tốt nhất là gấp từ 4 tới 7 lần dung tích gầu đào và chứa được
số lần chẵn của gầu máy đào. Chọn thùng từ
+ Chọn ôtô vận chuyển đất CK20DD.
q = 5 m3: Dung tích xe
HXe = 2.87 m: Chiều cao xe
b = 2.47 m ; l = 6.265 m
HGầu = 5.5m > HXe + 0.8 = 2.87 + 0.8 = 3.67m
Tốc độ xe V = 30 km/h,
- Tính số lượng xe chở đất:
Số xe tính theo công thức sau:
trong đó:
T
- chu kỳ làm việc của 1 chiếc xe
tq- thời gian quay xe, tq = 2 (phút).
td- thời gian đổ đất khỏi xe, td = 1 (phút).
tdv- thời gian đi về của xe;
(phút).
tch
- Thời gian đổ đất lên xe phụ thuộc số gầu đất đổ đầy 1 xe:
(Phút)
⇒ chọn tch = 3 (phút ).
⇒ T = 12 + 3 + 1 + 2 = 18 (phút).
Suy ra:
⇒ Chọn 5 xe để vận chuyển đất.