Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2010 - Công ty Cổ phần Vận tải Biển Vinaship

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.47 KB, 14 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN
VẬN TẢI BIỂN VINASHIP
------*-----Số:
/CV-CBTT
vv:Giải trình kết quả sản xuất kinh doanh
quý I năm 2010

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________***_________
Hải phòng, ngày

tháng 4 năm 2010

Kính gưi: - UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
- SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP HỒ CHÍ MINH
Công ty cổ phần Vận tải biển Vinaship (Mã CK: VNA) giải trình biến động kết quả sản xuất kinh
doanh quý 1 năm 2010 so với quý 1 năm 2009 như sau:
Đơn vị: đồng
Khoản mục
Quý 1 năm 2009
Quý 1 năm 2010
Chênh lệch (3-2)
So sánh (4/2 %)
1
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận sau thuế

2
150.764.785.817



3
254.157.042.918

4
103.392.257.101

5
68,57%

1,524,346,855

14.907.854.240

13.383.507.385

877,93%

Kết quả sản xuất kinh doanh quý 1 năm 2010 tăng so với quý 1 năm 2009 nguyên nhân chủ yếu là do
trong quý 1 năm 2010 đội tàu của công ty đã tăng thêm 3 chiếc so với quý 1 năm 2009. Cụ thể trong
khoảng thời gian từ cuối quý 1 năm 2009 đến đầu năm 2010 công ty đã đầu tư mua thêm 3 chiếc tàu là:
tàu Vinaship Diamond trọng tải 24.034 tấn nhận ngày 19/3/2009, tàu Vinaship Pearl trọng tải 24.241 tấn
nhận ngày 30/11/2009 và tàu Vinaship Sea trọng tải 27.800 tấn nhận ngày 5/1/2010
Trân trọng thông báo./.
CÔNG TY CP VẬN TẢI BIỂN VINASHIP
Tổng Giám đốc
Nơi nhận:
- Như kính gửi
- Lưu Đối ngoại-ĐTTC
Cao Minh Tuấn



Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng

Báo cáo ti chính
Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010

bảng

cân

đối

kế

toán

Tại ngy 31 tháng 3 năm 2010
ti sản

1
a - ti sản ngắn hạn
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 )
I - Tiền
1 - Tiền
II - Các khoản đầu t TC ngắn hạn
1 - Đầu t ngắn hạn
III - Các khoản phải thu
1 - Phải thu của khách hng

2 - Trả trớc cho ngời bán
3 - Phải thu nội bộ ngắn hạn
5 - Các khoản phải thu khác
IV - Hng tồn kho
1 - Hng tồn kho
V - Ti sản ngắn hạn khác
1 - Chi phí trả trớc ngắn hạn
2 - Thuế GTGT đợc khấu trừ
3 - Thuế v các khoản thuế phải thu Nh nớc
5 - Ti sản ngắn hạn khác
b - Ti sản di hạn
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I - Các khoản phải thu di hạn
1 - Phải thu di hạn của khách hng
2 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3 - Phải thu di hạn nội bộ
4 - Phải thu di hạn khác
II - Ti sản cố định
1 - Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
3 - Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
4 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III - Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
IV - Các khoản đầu t ti chính di hạn
3 - Đầu t di hạn khác

4 - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn (*)
V - Ti sản di hạn khác
1 - Chi phí trả trớc di hạn
3 - Ti sản di hạn khác
tổng cộng ti sản ( 270 = 100 + 200 )

Mã số

2
100
110
111
120
121
130
131
132
133
135
140
141
150
151
152
154
158
200
210
211
212

213
218
220
221
222
223
227
228
229
230
240
241
242
250
258
259
260
261
268
270

Thuyết
Minh

3

V.01
V.02

V.03

V.04

V.05

V.06
V.07
V.08

V.10

V.12
V.11

V.13

V.14

ngy 31/03/2010

ngy 01/01/2010

ton Công ty

ton Công ty

4
131,641,149,995

4
157,699,762,591


26,068,988,840
26,068,988,840
27,974,627,829
16,310,256,388
2,603,082,905
3,992,476,758
5,068,811,778
49,593,194,356
49,593,194,356
28,004,338,970
11,912,856,725
4,878,494,975
229,269,490
10,983,717,780
1,136,621,834,509

77,548,960,147
77,548,960,147
25,292,673,675
20,528,394,273
38,000,000
4,726,279,402
41,032,651,148
41,032,651,148
13,825,477,621
658,647,158
3,995,057,063
229,269,490
8,942,503,910

915,469,956,238

1,121,316,548,140
1,121,287,981,817
1,632,570,225,176
(511,282,243,359)
28,566,323
116,699,500
(88,133,177)
35,122,369
5,812,037,477
(5,776,915,108)
15,270,164,000
22,281,123,125
(7,010,959,125)
-

900,021,614,799
872,892,218,157
1,355,407,450,935
(482,515,232,778)
37,707,011
116,699,500
(78,992,489)
27,091,689,631
178,177,439
5,812,037,477
(5,633,860,038)
15,270,164,000
22,281,123,125

(7,010,959,125)
-

1,268,262,984,504

1,073,169,718,829
1


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng

Báo cáo ti chính
Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010

Nguồn vốn

Mã số

1
a - nợ phải trả ( 300 = 310 + 330 )
I - Nợ ngắn hạn
1 - Vay v nợ ngắn hạn
2 - Phải trả ngời bán
3 - Ngời mua trả tiền trớc
4 - Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5 - Phải trả công nhân viên
6 - Chi phí phải trả
7 - Phải trả nội bộ
9 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

11 - Quỹ khen thởng, phúc lợi
II - Nợ di hạn
1 - Phải trả di hạn ngời bán
2 - Phải trả di hạn nội bộ
3 - Phải trả di hạn khác
4 - Vay v nợ di hạn
5 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6 - Dự phòng trợ cấp mất việc lm
b - vốn chủ sở hữu ( 400 = 410 + 430 )
I - Vốn chủ sở hữu
1 - Vốn đầu t của chủ sở hữu
6 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7 - Quỹ đầu t phát triển
8 - Quỹ dự phòng ti chính
10 -Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
II - Nguồn kinh phí v quỹ khác
2 - Nguồn kinh phí
3 - Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ

2
300
310
311
312
313
314
315
316
317
319

323
330
331
332
333
334
335
336
400
410
411
416
417
418
420
430
432
433

tổng cộng nguồn vốn ( 440 = 300 + 400)

440

Thuyết
Minh
3

V.15

V.16

V.17
V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

ngy 31/03/2010

ngy 01/01/2010

ton Công ty
4
953,331,812,655
355,735,250,567
211,230,393,801
80,696,567,136
9,559,448,431
2,420,625,938
22,447,355,845
559,799,035
3,992,476,758
19,866,535,990
4,962,047,633
597,596,562,088
9,965,771,606
18,682,280,617
568,290,940,000

657,569,865
314,931,171,849
314,931,171,849
200,000,000,000
(13,103,793,590)
64,244,999,415
7,681,887,070
56,108,078,954
-

ton Công ty
4
762,352,439,716
333,203,069,184
181,753,408,180
80,579,496,955
14,765,495,130
5,454,522,256
18,033,217,933
6,703,380,396
20,062,222,701
5,851,325,633
429,149,370,532
9,965,771,606
10,902,972,561
407,571,895,000
708,731,365
310,817,279,113
310,817,279,113
200,000,000,000

(2,309,832,086)
64,244,999,415
7,681,887,070
41,200,224,714
-

1,268,262,984,504

1,073,169,718,829

các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán

Chỉ tiêu

1 - Ti sản thuê ngoi
4 - Nợ khó đòi đã xử lý ( VND)
5 - Ngoại tệ các loại ( USD)
6 - Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Ngời lập biểu

Trần Thị Thanh Hơng

Má số

Thuyết
Minh

ngy 31/03/2010


ngy 01/01/2010

ton Công ty

ton Công ty

V.24
303,509,700
570,352.76

kế toán trởng

Vơng Ngọc Sơn

303,509,700
2,559,487.54

Lập, ngy 20 tháng 4 năm 2010
Tổng giám đốc

Cao Minh Tuấn
2


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng
Báo cáo ti chính
Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Quý I năm 2010

Đơn vị tính : đồng
chỉ tiêu



Thuyết
minh

Quý I

Quý I năm 2010

Luỹ kế từ đầu năm

Quý I năm 2009

Năm 2010

Năm 2009

6
254,157,042,918

7
150,764,785,817
150,764,785,817
143,246,166,044
7,518,619,773

7,508,049,888
5,062,401,225
2,737,846,200
2,834,046,048
5,703,572,522
1,426,649,866
143,286,223
45,589,234
97,696,989
1,524,346,855
1,524,346,855
76

số

1
1- Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
2- Các khoản giảm trừ
3 - Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp
dịch vụ ( 10 = 01 - 02 )
4 - Giá vốn hng bán
5 - Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp
dịch vụ( 20 = 10 - 11 )
6 - Doanh thu hoạt động ti chính
7 - Chi phí ti chính
Trong đó : Chi phí lãi vay
8 - Chi phí bán hng
9 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 = 20 + ( 21 - 22) - ( 24 + 25)

11 - Thu nhập khác
12 - Chi phí khác
13 - Lợi nhuận khác ( 40 = 31- 32 )
14 - Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế ( 50= 30 + 40)
15 - Chi phí thuế TNDN hiện hnh
16 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17 - Lợi nhuận sau thuế TNDN ( 60 = 50 - 51-52)
18 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu

2

3

01
02

VI.25

10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40

50
51
52
60
70

VI.27

VI.26
VI.28

VI.30
VI.30

4
254,157,042,918

254,157,042,918
212,753,274,032
41,403,768,886
573,909,446
13,161,881,918
8,151,036,075
4,531,468,821
7,243,492,213
17,040,835,380
252,801
3,540,478
(3,287,677)
17,037,547,703

2,129,693,463
14,907,854,240
745

5
150,764,785,817
150,764,785,817
143,246,166,044
7,518,619,773
7,508,049,888
5,062,401,225
2,737,846,200
2,834,046,048
5,703,572,522
1,426,649,866
143,286,223
45,589,234
97,696,989
1,524,346,855
1,524,346,855
76

254,157,042,918
212,753,274,032
41,403,768,886
573,909,446
13,161,881,918
8,151,036,075
4,531,468,821
7,243,492,213

17,040,835,380
252,801
3,540,478
(3,287,677)
17,037,547,703
2,129,693,463
14,907,854,240
745

Lập, ngy 20 tháng 4 năm 2010
Ngời lập Biểu

kế TOáN TRƯởNG

Trần Thị Thanh Hơng

Vơng Ngọc Sơn

tổng giám đốc

Cao Minh Tuấn

8


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng
Báo cáo ti chính

Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010


báo cáo lu chuyển tiền tệ
( Theo phơng pháp trực tiếp)
Quý I năm 2010
Đơn vị tính : đồng
chỉ tiêu

1



THUYếT

số

MINH

2

3

Quý I năm 2010

Quý I năm 2009

4

5

I - lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh


1 - Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2 - Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hóa v dịch vụ
3 - Tiền chi trả cho ngời lao động
4 - Tiền chi trả lãi vay
5 - Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD

01
02
03
04
05
06
07
20

235,233,312,365
(153,605,909,059)
(25,481,245,927)
(12,758,885,116)
(5,125,958,754)
6,312,062,638
(19,662,129,466)
24,911,246,681

132,445,686,433
(88,228,088,571)

(29,284,411,889)
(3,149,945,400)
4,592,638,684
(12,071,255,142)
4,304,624,115

21
22
23
24
25
26
27
30

(256,504,272,905) (188,297,324,633)
80,881,266
809,030,251
(256,423,391,639) (187,488,294,382)

II - lu chuyển tiền từ hoạt động Đầu t

1 - Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các TS di hạn khác
2 - Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các TS di hạn khác
3 - Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4 - Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5 - Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6 - Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7 - Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

III - lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính

1 - Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2 - Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hnh
3 - Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4 - Tiền chi trả nợ gốc vay
5 - Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6 - Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
lu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 50 = 20+30+40)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ ( 70 = 50+60+61)

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

263,495,263,442
(84,664,457,290)

(64,600,000)
178,766,206,152
(52,745,938,806)
77,548,960,147
1,265,967,499
26,068,988,840

160,910,140,219
(10,371,000,000)
(10,728,040,000)
139,811,100,219
(43,372,570,048)
61,796,638,047
(126,968,166)
18,297,099,833

Lập, ngy 20 tháng 4 năm 2010
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Tổng giám đốc

4


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong Văn Thụ Hồng Bng Hải phòng
Báo cáo ti chính
Cho quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 03 năm 2010


bản Thuyết minh báo cáo ti chính lọc lọc
quý I năm 2010
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1- Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần vốn Nh nớc 51%
- Đại diện phần vốn Nh nớc l Tổng công ty Hng hải Việt nam
- Công ty có trụ sở chính đặt tại địa chỉ số 1 Hong Văn Thụ , quận Hồng Bng,
thnh phố Hải phòng.
- Tại thời điểm 31/03/2010, Công ty có các đơn vị phụ thuộc sau :
+ Các chi nhánh :
Chi nhánh Hồ Chí Minh tại 5E Nguyễn Đình Chiểu, quận I, Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh Đ nẵng tại 26 Nguyễn chí Thanh, thnh phố Đ nẵng
Chi nhánh Quảng ninh tại 73 Lê Thánh Tông, thnh phố Hạ Long
+ Các xí nghiệp :
XN dịch vụ vận tải tại số địa chỉ số 1 Hong Văn Thụ , quận Hồng Bng, thnh
phố Hải phòng.
XN xếp dỡ dịch vụ v vận tải tại 280 Ngô Quyền, quận Ngô Quyền, thnh phố
Hải phòng.
- Tại thời điểm 31/03/2010, Công ty tổng số cán bộ công nhân viên l 1054 ngời.
2- Lĩnh vực kinh doanh : vận tải đờng biển
3- Ngnh nghề kinh doanh :
- Kinh doanh vận tải biển;
- Đại lý hng hải, môi giới v thuê tầu;
- Đại lý vận tải, giao nhận thu gom hng hoá;
- Kinh doanh kho bãi, khai thác cầu cảng, xếp dỡ hng hoá;
- Dịch vụ khai thuế hải quan;
- Đại lý mua bán, ký gửi hng hoá;
- Hoạt động chuyên doanh đa ngời lao động v chuyên gia đi lm việc có thời
hạn ở nớc ngoi;

- Cho thuê văn phòng v kinh doanh khách sạn.
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong quý I năm 2010 có ảnh hởng
đến báo cáo ti chính :
Về nguồn hng : Nguồn hng vận tải trong quý đã tăng lên. Giá cớc tăng lên, dao
động trong khoảng 20% đến 25% tuỳ theo từng loại hng vận chuyển.
Năng suất xếp dỡ các mặt hng chính tại các đầu bến tốt hơn so với quý trớc.
Giá nhiên liệu trong quý có xu hớng tăng nên ảnh hởng đến chi phí nhiên liệu của
đội tu.
5


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong Văn Thụ Hồng Bng Hải phòng
Báo cáo ti chính
Cho quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 03 năm 2010
Trong quý I năm 2010 Công ty đã hon tất mua tu Vinaship Sea trọng tải 28.000
DWT, đã nhận tu ny vo ngy 5/1/2010.
II

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán :

1- Kỳ kế toán năm : bắt đầu từ ngy 01/01/2010 kết thúc vo ngy 31/12/2010.
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế
toán l Đồng Việt nam.
III

chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng :

1- Chế độ kế toán áp dụng : Theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy
20/3/2006, Thông t số 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 hớng dẫn sửa đổi, bổ

sung chế độ kế toán doanh nghiệp.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán :
- Công ty tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt nam đã đợc công bố.
- Công ty thực hiện theo đúng quy định của chế độ kế toán hiện hnh.
3- Hình thức kế toán áp dụng :
- Tổ chức công tác kế toán nửa tập trung, nửa phân tán
- Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chung
IV- Các chính sách kế toán áp dụng :

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền, tơng đơng tiền; nguyên tắc v
phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán :
- Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền : các khoản đầu t ngắn hạn có
thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh
một lợng tiền xác định v không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy
mua đến thời điểm báo cáo.
- Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng
trong kế toán :
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép l Đồng Việt nam. Đối với nghiệp vụ liên
quan đến tiền, các khoản phải thu, phải trả đồng ngoại tệ đợc qui đổi ra đồng Việt nam
theo tỷ giá hạch toán. Đối với nghiệp vụ liên quan đến thu nhập, chi phí, mua bán vật t,
hng hoá, TSCĐ hng tháng đơn vị ghi sổ theo tỷ giá xấp xỉ bình quân tỷ giá giao dịch
bình quân liên ngân hng do Ngân hng nh nớc công bố của tháng đó. Nếu có chênh
lệch giữa tỷ giá thực tế v tỷ gía hạch toán thì phản ánh số chênh lệch lỗ vo chi phí ti
chính, lãi vo doanh thu hoạt động ti chính.
Cuối niên độ kế toán quý, năm đánh giá lại số d các khoản tiền, các khoản công nợ
có gốc ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc công bố tại
6


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP

Địa chỉ : Số 1 Hong Văn Thụ Hồng Bng Hải phòng
Báo cáo ti chính
Cho quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 03 năm 2010
ngy kết thúc quý, năm. Xử lý chênh lệch tỷ giá theo Thông t số 201/2009/TT-BTC ngy
15/10/2009.
2- Chính sách kế toán đối với hng tồn kho :
- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho : theo giá gốc.
- Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho : giá đích danh
- Phơng pháp hạch toán hng tồn kho : kê khai thờng xuyên
- Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho : thực hiện theo thông t số 228/2009/TTBTC ngy 7/12/2009 của Bộ ti chính.
Việc quản lý hng tồn kho theo CM kế toán số 02
3- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ :
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình ,vô hình : Theo chuẩn mực kế toán 03,04 v
thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực TT 89/2002/TT-BTC ngy 9/10/2002 của Bộ ti
chính; thông t số 203/2009/TT- BTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti Chính. Ghi nhận TSCĐ
hữu hình, TSCĐ vô hình theo nguyên giá. Trong Bảng cân đối kế toán đợc phản ánh theo
3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn lũy kế, giá trị còn lại.
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê ti chính : theo Chuẩn mực số 06; Thông t
hớng dẫn chuẩn mực số 105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003 của Bộ Ti chính.
- Phơng pháp khấu hao v thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ hữu hình v vô hình :
trích khấu hao TSCĐ theo phơng pháp đờng thẳng v xác định thời gian sử dụng hữu
ích TSCĐ thực hiện theo thông t số 203/2009/TT- BTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti
Chính.
4- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t :
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t : theo Chuẩn mực số 05- Bất động sản
đầu t v Thông t hớng dẫn chuẩn mực số 23/2005/TT-BTC 30/3/2005 của Bộ Ti
Chính. Ghi nhận bất động sản đầu t theo nguyên giá.
- Nguyên tắc v phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t : trích khấu hao TSCĐ
theo phơng pháp đờng thẳng v xác định thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ thực hiện
theo thông t số 203/2009/TT- BTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti Chính.

5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t vo Công ty con theo Chuẩn mực số 25,
Công ty liên kết theo Chuẩn mực số 07, Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát theo Chuẩn mực
số 08.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn : Các khoản đầu t
có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm, đợc ghi nhận theo giá gốc.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán di hạn : Các khoản đầu t có
thời thu hồi vốn từ 1 năm trở lên. Ghi nhận các khoản đầu t ti chính theo giá gốc.
- Tại ngy lập báo cáo ti chính, các khoản đầu t chứng khoán đợc xác định theo
nguyên giá trừ các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán.
7


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong Văn Thụ Hồng Bng Hải phòng
Báo cáo ti chính
Cho quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 03 năm 2010
- Dự phòng giảm giá chứng khoán, hon nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đợc
thực hiện theo thông t số 228/2009/TT-BTC ngy 7/12/2009 của Bộ ti chính.
6- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay :
- Chính sách kế toán đợc áp dụng cho chi phí đi vay : Thực hiện theo chuẩn mực
16 Chi phí đi vay v Thông t hớng dẫn chuẩn mực TT105/2003/TT-BTC ngy
4/11/2003 : Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi
phát sinh, trừ khi đợc vốn hoá. Việc vốn hoá chi phí đi vay vo giá trị ti sản dở dang
đợc bắt đầu khi phát sinh chi phí đi vay trong thời gian đầu t xây dựng, sản xuất dở
dang cho đến ti sản đầu t đã hon thnh đa vo sử dụng.
7- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác :
- Chi phí trả trớc : Khi phát sinh khoản chi phí lớn, có liên quan đến nhiều kỳ hạch
toán kế toán.
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc : Từng kỳ hạch toán, kế toán phân bổ chi

phí trả trớc cho số kỳ liên quan.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
Chi phí thực tế cha phát sinh, nhng đợc tính trớc vo chi phí hoạt động SXKD
kỳ ny cho các đối tợng chịu chi phí để đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh không gây
đột biến cho chi phí SXKD.
- Trích trớc chi phí sửa chữa lớn : Công ty trích chi phí sửa chữa lớn cho đội tu
biển của Công ty. Công ty xây dựng dự tính mức chi phí sửa chữa 1 lần lên đ ( 2,5 năm 1
lần). Sau đó tính trích chi phí sửa chữa cho 1 năm. Sau 3 năm sẽ quyết toán số chi phí sửa
chữa lớn đã trích v số thực tế đã phát sinh. Theo chu kỳ mới, năm 2010 công ty bắt đầu
trích sửa chữa lớn đội tu v quyết toán vo năm 2012.
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm : Cuối năm Công ty trích lập quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc lm bằng 2% tổng quỹ lơng cấp bậc theo Thông t 82/2003/TT-BTC ngy
14/8/2003 của Bộ Ti Chính.
9- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả :
- Nguyên tắc ghi nhận : theo chuẩn mực số 18 Các khoản dự phòng v nợ tiềm
tng : Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; sự giảm
sút về những lợi ích kinh tế ; có một ớc tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.
- Phơng pháp ghi nhận : đợc hớng dẫn tại Thông t số 21/2006/TT-BTC ngy
20/3/2006 : Giá trị đợc ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả l giá trị đợc ớc tính
hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngy kết thúc kỳ kế
toán. Khoản dự phòng phải trả đợc lập mỗi năm một lần vo cuối niên độ kế toán.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu :
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu , thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở
hữu :
8


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong Văn Thụ Hồng Bng Hải phòng
Báo cáo ti chính

Cho quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 03 năm 2010
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá : Xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá theo
Thông t số 201/2009/TT BTC ngy 15/10/2009.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối :
11- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu :
Doanh thu đợc ghi nhận theo Chuẩn mực số 14 Doanh thu v thu nhập khác,
Thông t hớng dẫn Chuẩn mực số 105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003 của BTC.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hng : Khi Công ty đã chuyển giao quyền sở
hữu hng hoá, sản phẩm v xuất hoá đơn bán hng, đợc ngời mua chấp nhận thanh toán.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ : Khi công ty hon thnh việc
cung cấp dịch vụ cho ngời mua; hon thnh hợp đồng hoặc xuất hoá đơn bán hng , đợc
ngời mua chấp nhận thanh toán.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động ti chính :
+ Đối với lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu t trái phiếu thì thời điểm xác định doanh
thu theo thời gian của hợp đồng cho vay hoặc kỳ nhận lãi.
+ Cổ tức, lợi nhuận đợc chia xác định khi có quyết định, nghị quyết hoặc thông báo
đợc chia.
+ Lãi bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh
xác định khi các giao dịch hoặc nghiệp vụ hon thnh.
+ Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d nợ phải thu, phải trả di hạn thực hiện theo
thông t số 201/2009/TT-BTC ngy15/10/2009 tại ngy lập báo cáo ti chính cuối quý,
năm.
12- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính :
Ghi nhận chi phí ti chính các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu t ti chính, chi phí cho vay v đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết, lỗ chuyển nhợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí phí giao dịch bán chứng khoán, dự
phòng giảm giá đầu t chứng khoán, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái.
13- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hnh, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : theo Chuẩn mực số 17,
Thông t hớng dẫn chuẩn mực số 20/2006/TT-BTC ngy 20/3/2006 của BTC.

14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái : Không có

9


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng
Báo cáo ti chính

Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010
V- Các Sự kiện giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán Quý I năm 2010 :
1- Trình by những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu :
a - Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu quý I năm 2010 :
Vốn đầu t của chủ
sở hữu
A
Số d đầu năm trớc

1
200,000,000,000

Chênh lệch tỷ giá Quỹ đầu t phát triển Quỹ dự phòng ti
hối đoái
chính
6

2
0

62,249,646,256


3
6,684,210,491

Lợi nhuận sau thuế
cha phân phối

Cộng

5

6

25,237,399,445

Tăng năm trớc

294,171,256,192
-

- Phân phối lợi nhuận năm trớc

1,995,353,159

997,676,579

- Lãi trong năm trớc

(3,990,706,318)
19,953,531,587


- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

(2,309,832,086)

(997,676,580)
19,953,531,587
(2,309,832,086)

- Giảm khác

-

Số d cuối năm trớc

200,000,000,000

(2,309,832,086)

64,244,999,415

7,681,887,070

41,200,224,714

310,817,279,113

Số d đầu năm nay

200,000,000,000


(2,309,832,086)

64,244,999,415

7,681,887,070

41,200,224,714

310,817,279,113

Tăng năm nay

-

- Phân phối lợi nhuận năm nay

-

- Lãi trong Quý I năm 2010

14,907,854,240

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Giảm khác
Số d ngy 31/3/2010

(10,793,961,504)
200,000,000,000


(13,103,793,590)

14,907,854,240
(10,793,961,504)
-

64,244,999,415

7,681,887,070

56,108,078,954

314,931,171,849

10


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng
Báo cáo ti chính

Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010
2- Trình by doanh thu, chi phí, kết quả SXKD theo từng hoạt động :

Các hoạt động

STT

Quý I năm 2010


Quý IV năm 2009

1 Vận tải biển
- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

234,528,346,963

158,484,594,782

- Chi phí

205,709,680,836

155,081,999,274

- Lợi nhuận
2 Hoạt động xếp dỡ giao nhận container

28,818,666,127

3,402,595,508

- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

1,699,695,129

1,970,711,909

- Chi phí


1,687,875,762

1,947,460,308

11,819,367

23,251,601

- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

2,862,868,366

2,498,156,504

- Chi phí

2,507,271,348

2,316,460,104

355,597,018

181,696,400

- Lợi nhuận
3 Hoạt động DV nâng hạ Container

- Lợi nhuận
4 Hoạt động Đại lý tu biển
- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

- Chi phí
- Lợi nhuận
5 Đại lý giao nhận, vận tải hng Cont

66,907,368
0
0

66,907,368

- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

12,999,210,173

20,718,788,074

- Chi phí

12,980,493,898

20,217,435,123

18,716,275

501,352,951

- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

452,454,438


317,999,892

- Chi phí

143,055,070

145,300,941

309,399,368

172,698,951

- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ

1,565,410,128

1,432,501,090

- Chi phí

1,454,193,281

1,364,093,600

111,216,847

68,407,490

- Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ


49,057,721

949,015,415

- Chi phí

45,664,871

915,046,232

- Lợi nhuận
9 Hoạt động ti chính

3,392,850

33,969,183

- Doanh thu ti chính

573,909,446

19,080,673,992

13,161,881,918

13,267,699,895

(12,587,972,472)

5,812,974,097


- Lợi nhuận
6 Hoạt động cho thuê văn phòng v nh lm việc

- Lợi nhuận
7 Hoạt động thơng mại

- Lợi nhuận
8 Hoạt động SXKD khác

- Chi phí ti chính
- Lợi nhuận từ hoạt động ti chính

13


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng
Báo cáo ti chính

Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010

Các hoạt động

STT

Quý I năm 2009

Quý IV năm 2009


10 Hoạt động khác
- Thu nhập hoạt động khác
- Chi phí hoạt động khác
- Lợi nhuận từ hoạt động khác

252,801

12,960,618,758

3,540,478

118,077,861

(3,287,677)

12,842,540,897

Lập, ngy 20 tháng 4 năm 2010
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

tổng giám đốc

14


Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hong văn Thụ - Hồng bng - Hải phòng
Báo cáo ti chính


Cho Quý I năm 2010 kết thúc ngy 31 tháng 3 năm 2010

danh mục báo cáo ti chính
Quý I năm 2010

STT

biểu số

1

B01-DN

2

nội dung biểu

kỳ báo cáo

TRang

bảng cân đối kế toán

Quý I năm 2010

1-2

B02-DN


báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Quý I năm 2010

3-3

3

B03-DN

Báo cáo lu chuyển tiền tệ

Quý I năm 2010

4-4

4

B09-DN

Bản thuyết minh báo cáo ti chính

Quý I năm 2010

5-14

kế toán trởng

Nơi nhận :
1- Tổng Công ty Hng hải VN (Ban KT)

2- Cục thuế Hải phòng
3- Cục thống kê Hải phòng
4- Cục ti chính doanh nghiệp
5- Chi cục ti chính doanh nghiệp HP
6- Sở kế hoạch v đầu t ( CQ đăng ký KD)
7- Hội đồng quản trị (5 bản)
8- Ban kiểm soát (3 bản )
9- Tổng Giám đốc Công ty
10- Phòng kinh doanh
11- Phòng TCCB&LĐ
12- Phòng TCKT ( 2 bản )
13- Sở giao dịch chứng khoán HCM
14- Uỷ ban chứng khoán Nh nớc
15- Các NH
tổng 25bc

tổng giám đốc



×