Báo cáo tài chính
Quý iiI năm 2010
đơn vị báo cáo: công ty cp vận tải biển vinaship
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
danh mục báo cáo tài chính
Quý III năm 2010
STT
biểu số
1
B01a-DN
2
nội dung biểu
kỳ báo cáo
TRang
bảng cân đối kế toán
Quý IiI năm 2010
1-2
B02a-DN
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quý IiI năm 2010
3-3
3
B03a-DN
Báo cáo lu chuyển tiền tệ
Quý IiI năm 2010
4-4
4
B09a-DN
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Quý III năm 2010
5-12
kế toán trởng
tổng giám đốc
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
Mẫu số : B01a-DN
bảng cân đối kế toán
Tại ngày 30 tháng 9 năm 2010
tài sản
1
a - tài sản ngắn hạn
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 )
I - Tiền
1 - Tiền
2 - Các khoản tơng đơng tiền
II - Các khoản đầu t TC ngắn hạn
1 - Đầu t ngắn hạn
2 - Dự phòng giảm giá chứng khoán ĐTNH (*)
III - Các khoản phải thu
1 - Phải thu của khách hàng
2 - Trả trớc cho ngời bán
3 - Phải thu nội bộ ngắn hạn
5 - Các khoản phải thu khác
6 - Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi(*)
IV - Hàng tồn kho
1 - Hàng tồn kho
V - Tài sản ngắn hạn khác
1 - Chi phí trả trớc ngắn hạn
2 - Thuế GTGT đợc khấu trừ
3 - Thuế và các khoản thuế phải thu Nhà nớc
5 - Tài sản ngắn hạn khác
b - Tài sản dài hạn
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I - Các khoản phải thu dài hạn
2 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3 - Phải thu dài hạn nội bộ
II - Tài sản cố định
1 - Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
3 - Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
4 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III - Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
IV - Các khoản đầu t tài chính dài hạn
3 - Đầu t dài hạn khác
4 - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t dài hạn (*)
V - Tài sản dài hạn khác
1 - Chi phí trả trớc dài hạn
3 - Tài sản dài hạn khác
tổng cộng tài sản ( 270 = 100 + 200 )
M số
2
Thuyết
Minh
3
ngày 30/9/2010
ngày 01/01/2010
4
5
100
156.404.925.031
157.699.762.591
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
135
139
140
141
150
151
152
154
158
200
71.995.109.455
35.195.109.455
36.800.000.000
36.658.516.201
30.673.631.764
830.396.177
5.154.488.260
31.275.987.595
31.275.987.595
16.475.311.780
7.557.854.201
8.917.457.579
1.087.240.613.515
77.548.960.147
77.548.960.147
25.292.673.675
20.528.394.273
38.000.000
4.726.279.402
41.032.651.148
41.032.651.148
13.825.477.621
658.647.158
3.995.057.063
229.269.490
8.942.503.910
915.469.956.238
210
212
213
220
221
222
223
227
228
229
230
240
241
242
250
258
1.059.254.504.995
1.059.243.470.048
1.565.639.719.432
(506.396.249.384)
11.034.947
116.699.500
(105.664.553)
5.812.037.477
(5.812.037.477)
15.161.368.520
22.172.327.645
900.021.614.799
872.892.218.157
1.355.407.450.935
(482.515.232.778)
37.707.011
116.699.500
(78.992.489)
27.091.689.631
178.177.439
5.812.037.477
(5.633.860.038)
15.270.164.000
22.281.123.125
259
260
261
268
(7.010.959.125)
12.824.740.000
12.824.740.000
-
(7.010.959.125)
-
270
1.243.645.538.546
1.073.169.718.829
1
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
Nguồn vốn
M số
1
a - nợ phải trả ( 300 = 310 + 330 )
I - Nợ ngắn hạn
1 - Vay và nợ ngắn hạn
2 - Phải trả ngời bán
3 - Ngời mua trả tiền trớc
4 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5 - Phải trả công nhân viên
6 - Chi phí phải trả
7 - Phải trả nội bộ
9 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
11 - Quỹ khen thởng, phúc lợi
II - Nợ dài hạn
1 - Phải trả dài hạn ngời bán
2 - Phải trả dài hạn nội bộ
3 - Phải trả dài hạn khác
4 - Vay và nợ dài hạn
6 - Dự phòng trợ cấp mất việc làm
b - vốn chủ sở hữu ( 400 = 410 + 430 )
I - Vốn chủ sở hữu
1 - Vốn đầu t của chủ sở hữu
6 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7 - Quỹ đầu t phát triển
8 - Quỹ dự phòng tài chính
10 -Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
II - Nguồn kinh phí và quỹ khác
2
300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
323
330
331
332
333
334
336
400
410
411
416
417
418
420
430
tổng cộng nguồn vốn ( 440 = 300 + 400)
440
Thuyết
Minh
3
ngày 30/9/2010
ngày 01/01/2010
4
5
886.834.793.640
341.811.908.844
208.584.031.494
64.919.219.332
10.930.843.879
7.315.990.654
21.289.543.285
3.687.346.747
20.577.556.820
4.507.376.633
545.022.884.796
26.532.217.506
517.949.400.000
541.267.290
356.810.744.906
356.810.744.906
200.000.000.000
(5.886.718.350)
64.244.999.415
7.681.887.070
90.770.576.771
1.243.645.538.546
762.352.439.716
333.203.069.184
181.753.408.180
80.579.496.955
14.765.495.130
5.454.522.256
18.033.217.933
6.703.380.396
20.062.222.701
5.851.325.633
429.149.370.532
9.965.771.606
10.902.972.561
407.571.895.000
708.731.365
310.817.279.113
310.817.279.113
200.000.000.000
(2.309.832.086)
64.244.999.415
7.681.887.070
41.200.224.714
1.073.169.718.829
các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Thuyết
Chỉ tiêu
Má số
ngày 30/9/2010
ngày 01/01/2010
Minh
1 - Tài sản thuê ngoài
4 - Nợ khó đòi đã xử lý ( VND)
5 - Ngoại tệ các loại ( USD)
Ngời lập biểu
Trần Thị Thanh Hơng
303.509.700
1.243.973,03
kế toán trởng
303.509.700
2.559.487,54
Lập, ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tổng giám đốc
Vơng Ngọc Sơn
2
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
Mẫu số : B02a-DN
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quý III năm 2010
Đơn vị tính : đồng
chỉ tiêu
1
1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2- Các khoản giảm trừ
3 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ ( 10 = 01 - 02 )
4 - Giá vốn hàng bán
5 - Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ( 20 = 10 - 11 )
6 - Doanh thu hoạt động tài chính
7 - Chi phí tài chính
Trong đó : Chi phí lãi vay
8 - Chi phí bán hàng
9 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 = 20 + ( 21 - 22) - ( 24 + 25)
11 - Thu nhập khác
12 - Chi phí khác
13 - Lợi nhuận khác ( 40 = 31- 32 )
14 - Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế ( 50= 30 + 40)
15 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
16 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17 - Lợi nhuận sau thuế TNDN ( 60 = 50 - 51-52)
18 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu
M
Thuyết
số
minh
2
3
Quý III
Luỹ kế từ đầu năm
Quý III năm 2010
Quý III năm 2009
10
11
20
4
212.447.914.430
212.447.914.430
197.081.978.109
15.365.936.321
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
01
02
Năm 2010
Năm 2009
5
163.921.163.658
163.921.163.658
146.004.093.142
17.917.070.516
6
717.914.858.599
7
472.944.603.868
472.944.603.868
452.393.166.497
20.551.437.371
1.977.960.548
21.155.098.066
12.837.589.267
5.584.653.959
6.882.071.597
(16.277.926.753)
13.415.110.474
3.628.823.854
4.786.670.904
4.364.599.011
6.312.931.432
17.025.826.693
3.013.889.278
55.048.861.102
39.156.851.305
15.771.204.849
20.684.594.431
3.976.085.037
54.868.791.697
2.498.154.182
52.370.637.515
36.092.710.762
4.480.339.787
1.006.046.996
2.509.980
1.003.537.016
18.029.363.709
55.528.408.084
2.757.020.730
52.771.387.354
56.747.472.391
7.052.009.990
31.612.370.975
1.581
18.029.363.709
901
717.914.858.599
625.448.002.458
92.466.856.141
49.695.462.401
2.485
24.596.393.952
16.855.161.887
14.728.552.901
9.413.018.475
17.807.854.718
1.071.796.243
1.182.317.216
49.473.502
1.132.843.714
2.204.639.957
2.204.639.957
110
Lập, ngày 20 tháng 10 năm 2010
Ngời lập Biểu
kế TOáN TRƯởNG
Trần Thị Thanh Hơng
Vơng Ngọc Sơn
tổng giám đốc
1
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
Mẫu số : B03a-DN
báo cáo lu chuyển tiền tệ
( Theo phơng pháp trực tiếp)
Quý III năm 2010
Đơn vị tính : đồng
chỉ tiêu
1
m
THUYếT
Số
minh
2
3
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
9 tháng năm 2010 9 tháng năm 2009
4
5
I - lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 - Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2 - Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3 - Tiền chi trả cho ngời lao động
4 - Tiền chi trả lãi vay
5 - Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD
01
02
03
04
05
06
07
20
672.699.811.571 446.286.635.083
(436.646.623.137) (306.771.620.900)
(78.769.887.576) (78.061.822.286)
(41.203.325.703) (15.571.137.409)
(6.822.628.957)
(73.408.163)
44.367.207.878
29.919.290.376
(70.994.073.766) (40.610.643.887)
82.630.480.310
35.117.292.814
21
22
23
24
25
26
27
30
(256.543.234.905) (216.185.851.672)
60.355.665.220
700.000
(96.340.000)
(50.700.000)
205.135.480
11.000.000.000
1.323.753.095
15.421.510.379
(194.755.021.110) (189.814.341.293)
II - lu chuyển tiền từ hoạt động Đầu t
1 - Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
2 - Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
3 - Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4 - Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5 - Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
6 - Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
7 - Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III - lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2 - Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
3 - Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4 - Tiền chi trả nợ gốc vay
5 - Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6 - Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
lu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 50 = 20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ ( 70 = 50+60+61)
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
411.922.493.159
(304.530.629.174)
(96.600.000)
107.295.263.985
(4.829.276.815)
77.548.960.147
(724.573.877)
71.995.109.455
228.141.726.181
(74.792.868.952)
(26.358.440.000)
126.990.417.229
(27.706.631.250)
61.796.638.047
(904.393.976)
33.185.612.821
Lập, ngày 20 tháng 10 năm 2010
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Tổng giám đốc
4
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2010
Mẫu số : 09a-DN
bản Thuyết minh báo cáo tài chính lọc lọc
quý III năm 2010
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần vốn Nhà nớc 51%
- Đại diện phần vốn Nhà nớc là Tổng công ty Hàng hải Việt nam
- Công ty có trụ sở chính đặt tại địa chỉ số 1 Hoàng Văn Thụ , quận Hồng Bàng,
thành phố Hải phòng.
- Tại thời điểm 30/09/2010, Công ty có các đơn vị phụ thuộc sau :
+ Các chi nhánh :
Chi nhánh Hồ Chí Minh tại 5E Nguyễn Đình Chiểu, quận I, Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh Đà nẵng tại 26 Nguyễn chí Thanh, thành phố Đà nẵng
Chi nhánh Quảng ninh tại 73 Lê Thánh Tông, thành phố Hạ Long
+ Các xí nghiệp :
XN dịch vụ vận tải tại số địa chỉ số 1 Hoàng Văn Thụ , quận Hồng Bàng, thành
phố Hải phòng.
XN xếp dỡ dịch vụ và vận tải tại 280 Ngô Quyền, quận Ngô Quyền, thành phố
Hải phòng.
- Tại thời điểm 30/09/2010, Công ty tổng số cán bộ công nhân viên là 1063 ngời.
2- Lĩnh vực kinh doanh : vận tải đờng biển
3- Ngành nghề kinh doanh :
- Kinh doanh vận tải biển;
- Đại lý hàng hải, môi giới và thuê tầu;
- Đại lý vận tải, giao nhận thu gom hàng hoá;
- Kinh doanh kho bãi, khai thác cầu cảng, xếp dỡ hàng hoá;
- Dịch vụ khai thuế hải quan;
- Đại lý mua bán, ký gửi hàng hoá;
- Hoạt động chuyên doanh đa ngời lao động và chuyên gia đi làm việc có thời
hạn ở nớc ngoài;
- Cho thuê văn phòng và kinh doanh khách sạn.
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong quý III năm 2010 có ảnh hởng
đến báo cáo tài chính :
Về nguồn hàng : Nguồn hàng vận tải trong quý giảm. Giá cớc dao động ở mức
thấp.
Về thị trờng nguyện, nhiên, vật liệu đều biến động. Giá nhiên liệu thờng xuyên
biến động với xu hớng tăng. Các chi phí đầu vào cho đội tàu hầu nh không giảm mà còn
5
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2010
tăng : vật t, nguyên liệu, nhân công, sửa chữa, cảng phí, bảo hiểm và các dịch vụ làm
cho giá thành vận tải tăng lên.
Trong quý III năm 2010 Công ty đã bán tàu Hùng Vơng 02, tàu Nam định, tàu
Ninh Bình nên tổng trọng tảI đội tàu giảm 23.659 DWT.
II Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán :
1- Kỳ kế toán năm : bắt đầu từ ngày 01/01/2010 kết thúc vào ngày 31/12/2010. Kỳ
kế toán quý III năm 2010 bắt đầu từ ngày 01/07/2010 đến 30/09/2010.
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế
toán là Đồng Việt nam.
III chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng :
1- Chế độ kế toán áp dụng : Theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006, Thông t số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 hớng dẫn sửa đổi, bổ
sung chế độ kế toán doanh nghiệp.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán :
- Công ty tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt nam đã đợc công bố.
- Công ty thực hiện theo đúng quy định của chế độ kế toán hiện hành.
3- Hình thức kế toán áp dụng :
- Tổ chức công tác kế toán nửa tập trung, nửa phân tán
- Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chung
IV- Các chính sách kế toán áp dụng :
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền, tơng đơng tiền; nguyên tắc và
phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán :
- Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền : các khoản đầu t ngắn hạn có
thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành
một lợng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày
mua đến thời điểm báo cáo.
- Nguyên tắc và phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng
trong kế toán :
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép là Đồng Việt nam. Đối với nghiệp vụ liên
quan đến tiền, các khoản phải thu, phải trả đồng ngoại tệ đợc qui đổi ra đồng Việt nam
theo tỷ giá hạch toán. Đối với nghiệp vụ liên quan đến thu nhập, chi phí, mua bán vật t,
hàng hoá, TSCĐ hàng tháng đơn vị ghi sổ theo tỷ giá xấp xỉ bình quân tỷ giá giao dịch
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nớc công bố của tháng đó. Nếu có chênh
lệch giữa tỷ giá thực tế và tỷ gía hạch toán thì phản ánh số chênh lệch lỗ vào chi phí tài
chính, lãi vào doanh thu hoạt động tài chính.
6
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2010
Cuối niên độ kế toán quý, năm đánh giá lại số d các khoản tiền, các khoản công nợ
có gốc ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nớc công bố tại
ngày kết thúc quý, năm. Xử lý chênh lệch tỷ giá theo Thông t số 201/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009.
2- Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho :
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : theo giá gốc.
- Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho : giá đích danh
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho : kê khai thờng xuyên
- Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho : thực hiện theo thông t số 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 của Bộ tài chính.
Việc quản lý hàng tồn kho theo CM kế toán số 02
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ :
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình ,vô hình : Theo chuẩn mực kế toán 03,04 và
thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực TT 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ tài
chính; thông t số 203/2009/TT- BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính. Ghi nhận TSCĐ
hữu hình, TSCĐ vô hình theo nguyên giá. Trong Bảng cân đối kế toán đợc phản ánh theo
3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn lũy kế, giá trị còn lại.
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê tài chính : theo Chuẩn mực số 06; Thông t
hớng dẫn chuẩn mực số 105/2003/TT-BTC ngày 4/11/2003 của Bộ Tài chính.
- Phơng pháp khấu hao và thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ hữu hình và vô hình :
trích khấu hao TSCĐ theo phơng pháp đờng thẳng và xác định thời gian sử dụng hữu
ích TSCĐ thực hiện theo thông t số 203/2009/TT- BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài
Chính.
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Bất động sản đầu t :
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t : theo Chuẩn mực số 05- Bất động sản
đầu t và Thông t hớng dẫn chuẩn mực số 23/2005/TT-BTC 30/3/2005 của Bộ Tài
Chính. Ghi nhận bất động sản đầu t theo nguyên giá.
- Nguyên tắc và phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t : trích khấu hao TSCĐ
theo phơng pháp đờng thẳng và xác định thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ thực hiện
theo thông t số 203/2009/TT- BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t vào Công ty con theo Chuẩn mực số 25,
Công ty liên kết theo Chuẩn mực số 07, Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát theo Chuẩn mực
số 08.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn : Các khoản đầu t
có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm, đợc ghi nhận theo giá gốc.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán dài hạn : Các khoản đầu t có
thời thu hồi vốn từ 1 năm trở lên. Ghi nhận các khoản đầu t tài chính theo giá gốc.
7
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2010
- Tại ngày lập báo cáo tài chính, các khoản đầu t chứng khoán đợc xác định theo
nguyên giá trừ các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán.
- Dự phòng giảm giá chứng khoán, hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đợc
thực hiện theo thông t số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ tài chính.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay :
- Chính sách kế toán đợc áp dụng cho chi phí đi vay : Thực hiện theo chuẩn mực
16 Chi phí đi vay và Thông t hớng dẫn chuẩn mực TT105/2003/TT-BTC ngày
4/11/2003 : Chi phí đi vay đợc ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi
phát sinh, trừ khi đợc vốn hoá. Việc vốn hoá chi phí đi vay vào giá trị tài sản dở dang
đợc bắt đầu khi phát sinh chi phí đi vay trong thời gian đầu t xây dựng, sản xuất dở
dang cho đến tài sản đầu t đã hoàn thành đa vào sử dụng.
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác :
- Chi phí trả trớc : Khi phát sinh khoản chi phí lớn, có liên quan đến nhiều kỳ hạch
toán kế toán.
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc : Từng kỳ hạch toán, kế toán phân bổ chi
phí trả trớc cho số kỳ liên quan.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
Chi phí thực tế cha phát sinh, nhng đợc tính trớc vào chi phí hoạt động SXKD
kỳ này cho các đối tợng chịu chi phí để đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh không gây
đột biến cho chi phí SXKD.
- Trích trớc chi phí sửa chữa lớn : Công ty trích chi phí sửa chữa lớn cho đội tàu
biển của Công ty. Công ty xây dựng dự tính mức chi phí sửa chữa 1 lần lên đà ( 2,5 năm 1
lần). Sau đó tính trích chi phí sửa chữa cho 1 năm. Sau 3 năm sẽ quyết toán số chi phí sửa
chữa lớn đã trích và số thực tế đã phát sinh. Theo chu kỳ mới, năm 2010 công ty bắt đầu
trích sửa chữa lớn đội tàu và quyết toán vào năm 2012.
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm : Cuối năm Công ty trích lập quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm bằng 2% tổng quỹ lơng cấp bậc theo Thông t 82/2003/TT-BTC ngày
14/8/2003 của Bộ Tài Chính.
9- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả :
- Nguyên tắc ghi nhận : theo chuẩn mực số 18 Các khoản dự phòng và nợ tiềm
tàng : Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; sự giảm
sút về những lợi ích kinh tế ; có một ớc tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.
- Phơng pháp ghi nhận : đợc hớng dẫn tại Thông t số 21/2006/TT-BTC ngày
20/3/2006 : Giá trị đợc ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị đợc ớc tính
hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế
toán. Khoản dự phòng phải trả đợc lập mỗi năm một lần vào cuối niên độ kế toán.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu :
8
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2010
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu , thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở
hữu :
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá : Xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá theo
Thông t số 201/2009/TT BTC ngày 15/10/2009.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối : Cuối kỳ kế toán tháng, chênh lệch
giữa doanh thu và thu nhập trừ đi chi phí đợc hạch toán vào lợi nhuận cha phân phối.
11- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu :
Doanh thu đợc ghi nhận theo Chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập khác,
Thông t hớng dẫn Chuẩn mực số 105/2003/TT-BTC ngày 4/11/2003 của BTC.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng : Khi Công ty đã chuyển giao quyền sở
hữu hàng hoá, sản phẩm và xuất hoá đơn bán hàng, đợc ngời mua chấp nhận thanh toán.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ : Khi công ty hoàn thành việc
cung cấp dịch vụ cho ngời mua; hoàn thành hợp đồng hoặc xuất hoá đơn bán hàng , đợc
ngời mua chấp nhận thanh toán.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính :
+ Đối với lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu t trái phiếu thì thời điểm xác định doanh
thu theo thời gian của hợp đồng cho vay hoặc kỳ nhận lãi.
+ Cổ tức, lợi nhuận đợc chia xác định khi có quyết định, nghị quyết hoặc thông báo
đợc chia.
+ Lãi chuyển nhợng chứng khoán.
+ Lãi bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh
xác định khi các giao dịch hoặc nghiệp vụ hoàn thành.
+ Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d nợ phải thu, phải trả dài hạn có gốc ngoại
tệ thực hiện theo thông t số 201/2009/TT-BTC ngày15/10/2009 tại ngày lập báo cáo tài
chính cuối quý, năm.
12- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính :
Ghi nhận chi phí tài chính các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu t tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết, lỗ chuyển nhợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự
phòng giảm giá đầu t chứng khoán, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái phát
sinh, lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ thực
hiện theo thông t số 201/2009/TT-BTC ngày15/10/2009 tại ngày lập báo cáo tài chính
cuối quý, năm.
13- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : theo Chuẩn mực số 17,
Thông t hớng dẫn chuẩn mực số 20/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 của BTC.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái : Không có
9
\} \ ll
@
--l
nl
NI
bn
:+-l l
O
\O i
ool
co
*
cQ i
N l
c.)
caI
O\l
o'
(-c1
t'-
}\
::
@
>c
j
vl
r-
: l
lI
I
I
-l
*l
;i
;-ll
= i i
'6. ]i
0ol
=f
.it--
\Cl
col
I dl
* 1 1 * l o o
i ri
dL vil
O \ l N t - t
\ o i r ) l
O\l
|
1 c-la
.iil
l
I
r
1
,
l
I
l
I
l
l
l
1
\t
\.iC.l
oj
lP
il
.:, ,:
t o , r ) l
f:
i-t-:
Y
N
c..l
-i
avl
O
t--
c.j
l agn.r o\
9 l
_
(rf
oL 'cjL
6i
'I
t--l
coi
'll
cl
\o
lOl€L
'lcaj
cil
o
+.
co
I
I
i < g
.
O
cql
c\
-i-l
I
3 c
oq
r):
o,
O\
3'\ |
Nl
rCJI
*,
t*co
v ? q
|r)
.A
c-
t
$
.q
t-.
f--
soo
t-co
. 1
+
ci
E.=
c.)
r>\
I
t--
cl
i
9l
*
.;
@
! ' ( J
l
r-vl I
O,
6l
@
€
@
@
c-
tr-
I
I
r\rlEr
I
I
a
\o
r)
c.l
'
@
r
c-.1
z
z
ct
I
;ij
-q
c.i,
r )
caI
n
o.\l
o.\l
:
o\
$
cl
N
I
i
l
l
z
r>r
n
A
i
l
t
l
i
L
o\
CA
.
+
I
i
q
.+
cl
cl
l
$
I
I
ir
={
l
+
+
\r $
l
i
l
l
\rr
I
A
191
\(6
r>)
i
z
F
X
O f i
F
F
- i . r
z
(,)
o
<..iI
I
i c n
co
o\i
i
I c.il
F
c\
c.)
oo
c.i
co
ti l
li l
@
O.
7-.\l
\o
c.l
\ol
co
c9
\ol
a-1
lr)L
c'i l
i t
ca
c.i
N
li i - ll
r. l
@
o\
cl
I cql
I
@
c!
@
t-oo
@
\
^
b
)d
o
- t O
o,
a(!
Z
\o
\ i sl t f-r
E
l
c o t ra
I
0t
-.
o!
F
+
O
tr
>,1
/(! | z
_o
bo
-
z 2 '
iol
X
\ t s
N
H = t s n
/<
l\J
z od . - / o
.^
l(J
V
H
n
tt.
H
a
r )l
l
>
|
l
r
c!
I
ii
io
U)
I
I
i
. -\i Y
| /
l
\h
v
E
e
)
.cd I
^
'=a
t
l
l
J
' 6-l I ' Ft
L . r l
oll
+
t:
H
|
l
v
|
a
'd
G
t o d a
.
v
|
t.r
(!
rcn
io
-t
)6'
o
.b
*1
-. lE
sl 6i E \o
E Er El sl i
$ E l q X ; Eio
1 6
t1<
I
I
l
c.I
tr.>i
'H
b. ,a
t.<
l
i
<63. .bl
a
.o
l -
l (-)
a
|
f
l
!
b!
l
L
l
H
>l
)
.i
v - c -
r
t
L
r
o
r .t)
:
l\l
( t \ Ja
i
r
I H
\ J * F r
r \
L
l?lrl
r!r. *
rh
l
I
o]
N
c.l
CT
lz
7
F
t
A
-\
Y
- ' 6 F E
, A > Z
! : ' @
4
A
i
.El
v
'<=i
i
-i
F
<: 6
Z E
r
q
z
a
I
I
A
w
r.
(
:
(
)
I
l
c.l
I
r
x € ' i
O l
_
' t \.1
F
;
^
bo, i( i t
N
--l
.;h
iE
ca
( ' ) ' 6
-E
, E 6 1
L
! :
t
'Y
Pia j
ro t a J F
U)
lq
'€
-,o
l
l
t
l
(h
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
2- Trình bày doanh thu, chi phí, kết quả SXKD theo từng hoạt động :
Các hoạt động
STT
Quý II năm 2010
Quý III năm 2010
Lũy kế 9 tháng
năm 2010
1 Vận tải biển
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
227.797.122.899
185.295.241.293
647.620.711.155
- Chi phí
205.343.194.867
183.482.343.524
594.535.219.227
- Lợi nhuận
2 Hoạt động xếp dỡ giao nhận container
22.453.928.032
1.812.897.769
53.085.491.928
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
1.819.278.977
1.678.920.318
5.197.894.424
- Chi phí
1.802.580.651
1.672.390.823
5.162.847.236
16.698.326
6.529.495
35.047.188
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
3.068.906.979
3.212.080.573
9.143.855.918
- Chi phí
2.637.860.033
2.882.946.093
8.028.077.474
431.046.946
329.134.480
1.115.778.444
13.810.909
29.518.182
43.329.091
- Lợi nhuận
3 Hoạt động DV nâng hạ Container
- Lợi nhuận
4 Hoạt động Đại lý tàu biển
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
- Chi phí
- Lợi nhuận
5 Đại lý giao nhận, vận tải hàng Cont
0
13.810.909
0
29.518.182
43.329.091
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
16.889.781.656
16.206.796.492
46.095.788.321
- Chi phí
17.103.919.943
15.817.463.265
45.901.877.106
(214.138.287)
389.333.227
193.911.215
350.999.892
344.181.710
1.147.636.040
30.214.559
14.731.810
188.001.439
320.785.333
329.449.900
959.634.601
769.688.897
956.733.862
3.291.832.887
- Lợi nhuận
6 Hoạt động cho thuê văn phòng và nhà làm việc
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
- Chi phí
- Lợi nhuận
7 Hoạt động thơng mại
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
- Chi phí
- Lợi nhuận
8 Hoạt động SXKD khác
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
- Chi phí
665.283.076
948.425.953
3.067.902.310
104.405.821
8.307.909
223.930.577
600.311.042
4.724.442.000
5.373.810.763
243.809.878
4.730.402.197
5.019.876.946
- Lợi nhuận
9 Hoạt động tài chính
356.501.164
(5.960.197)
353.933.817
- Doanh thu tài chính
462.019.284
1.977.960.548
3.013.889.278
- Chi phí tài chính
- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
20.731.881.118
21.155.098.066
55.048.861.102
(20.269.861.834)
(19.177.137.518)
(52.034.971.824)
11
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
Địa chỉ : Số 1 Hoàng văn Thụ - Hồng bàng - Hải phòng
Báo cáo tài chính
Cho Quý III năm 2010 kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2010
Các hoạt động
STT
Quý II năm 2010
Quý III năm 2010
Lũy kế 9 tháng
năm 2010
10 Hoạt động khác
- Thu nhập hoạt động khác
659.363.586
54.868.791.697
55.528.408.084
- Chi phí hoạt động khác
255.326.070
2.498.154.182
2.757.020.730
52.370.637.515
52.771.387.354
- Lợi nhuận từ hoạt động khác
404.037.516
3- Số liệu so sánh :
Theo thông t số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 hớng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán, công ty đã
chuyển đổi chỉ tiêu mã số 431- Quỹ khen thởng, phúc lợi tại ngày 01/01/2010 thành chỉ tiêu 323 trên bảng cân
đối kế toán để phù hợp với việc so sánh.
4- Các thông tin khác phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán giữa niên độ :
Lập, ngày 20 tháng 10 năm 2010
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
tổng giám đốc
12