Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE259 THPT đào duy từ, quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.38 MB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

2x  3
x2
Câu 2 ( 1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  x 3  6 x 2  9 x  2 tại điểm
có hoành độ x 0 thỏa mãn phương trình: y ''( x0 )  12 .
Câu 3 ( 1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z  2i z  5  3i . Tìm môđun của w  2  z  1  z .
Câu 1 ( 1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y 





x
b) Giải phương trình log 3 9  18  x  2
2

Câu 4 ( 1,0 điểm) Tính tích phân: I 





2 x 2  1  3 x xdx


0

Câu 5 ( 1,0 điểm)

4
tan   1
3
   2 và co s  
. Tính A 
.
5
2  cos 2
2
b) Trường THPT X tổ chức hội thao GDQP- AN.Trung đội 10A chọn một tiểu đội trong đó có
6 chiến sĩ nam và 5 chiến sĩ nữ tham gia các nội dung: hiểu biết chung về GDQP- AN,
điều lệnh từng người không có súng, băng bó cứu thương và đội ngũ đơn vị . Tiểu đội
trưởng chọn ngẫu nhiên 3 chiến sĩ tham gia nội dung băng bó cứu thương. Tính xác suất để
3 chiến sĩ được chọn có cả nam và nữ.
x y 1 z  2
Câu 6 ( 1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 

1
2
3
và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua gốc tọa độ O và
vuông góc với d. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với
a) Cho góc  thỏa mãn

AB  2a 3, BC  2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm


H của đoạn OD. Góc hợp bởi SB với mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
Câu 8 ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A thuộc
đường thẳng d1 : 2 x  y  2  0 , đỉnh D thuộc đường thẳng d 2 : x  y  5  0 . Gọi H là hình chiếu
9 2
vuông góc của A trên BD. Điểm M  ;  , N  9;2  lần lượt là trung điểm của BH và CD. Xác
5 5
định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết điểm D có tung độ dương.
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:

4 1  2 x 2 y  1  3 x  2 1  2 x 2 y  1  x 2
 3
2
4
2
3
2
2 x y  x  x  x  2 x y 4 y  1

Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y  z  x ( y 2  z 2 ) . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: P 

1

1  x 

2




1

1  y 

2



1

1  z 

2



4
1  x 1  y 1  z  .

----------------HẾT----------------


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2
Câu

Nội dung trình bày
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y 
* TXĐ : D = R\{2}, y’ = 


Điểm

2x  3
x2

1,0

1
 0 x  D
( x  2)2

0.25

* Giới hạn và tiệm cận :
lim y  lim y  2 nên y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 

x 

0.25

lim y  ; lim y   nên x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x 2 

x 2

* Bảng biến thiên

x

y'
y

1





2





0.25



2


2

* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2) và (2;  ) , hàm số không có cực trị.
* Đồ thị :

 3 3 
Đồ thị cắt các trục tọa độ tại điểm:  0;  ,  ;0  .
 2 2 

y

0.25
2
2

x

O
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(2 ;2) làm tâm đối xứng
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  x 3  6 x 2  9 x  2 tại điểm có
hoành độ x 0 thỏa mãn phương trình: y ''( x0 )  12 .
Ta có y '  3 x 2  12 x  9 , y ''  6 x  12 ,
2

y ''( x0 )  12  6 x0  12  12  x0  0

1,0
0,25

Với x0  0  y0  2

0,25

Phương trình tiếp tuyến tại M  0; 2  là: y  y '(0)  x  0   2  9 x  2

0,5

a. Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z  2iz  5  3i . Tìm mô đun của số phức


0,5

Giả sử
3

z  a  bi ; a,b  R  1  i  z  2i.z  5  3i  1  i  (a  bi)  2i.(a  bi)  5  3i
 a  3b  5  a  2


 z  2i
a  b  3
b  1
Khi đó ta có: w  2(3  i)  (2  i )  4  3i  w  16  9  5

0,25

0,25


b. Giải phương trình

0,5

 log 3 (9 x  18)  x  2  9 x  18  3 x  2
3x  3
 9  9.3  18  0   x
 3  6
x

x 1


 x  log3 6

Vậy phương trình có hai nghiệm là: x=1 và x=log36
2

Tính tích phân: I 





2 x 2  1  3 x xdx

0

2



I

0

1,0

2




2

0

0

0,5

2

1
  2 x 2  1d (2 x 2  1)  3  x 2 dx
40
0

1

6


2

2

(2 x 2  1) 3

 x3
0

0,25

0

1
1
11
(8  1)3   8  
6
6
3

Vậy I = 

Chú ý: Có thể giải theo phương pháp đổi biến với t 
a. Cho góc  thỏa mãn

11
3

0,25

2x2  1

4
tan   1
3
   2 và c o s   . Tính: A 
.
5
2  cos2
2


 3
4
1
25
3
1  
1  
    2 , cos   tan   
2
2
5
cos 
16
4
Ta có 
cos 2  2 cos2   1  7

25
3
 1
tan   1
175
 A
 4

2  cos2 2  7
172
25


5

0,25

2 x 2  1  3 x xdx   x 2 x 2  1dx   3 x 2 dx

2

4

0,25

x

b. Trường THPT X tổ chức hội thao GDQP- AN . Trung đội 10A chọn một tiểu
đội trong đó có 6 chiến sĩ nam và 5 chiến sĩ nữ tham gia các nội dung: hiểu biết
chung về GDQP- AN, điều lệnh từng người không có súng, băng bó cứu thương
và đội ngũ đơn vị . Tiểu đội trưởng chọn ngẫu nhiên 3 chiến sĩ tham gia nội dung
băng bó cứu thương. Tính xác suất để 3 chiến sĩ được chọn có cả nam và nữ.
* Số cách chọn 3 chiến sĩ từ 11 chiến sĩ của tiểu đội là C113  165
do đó số phần tử của không gian mẫu là   165 .
* Gọi A là biến cố ” 3 chiến sĩ được chọn có cả nam và nữ”
Ta có số kết quả thuận lợi cho A là:  A  C51 .C62  C52C61  135
5
Xác suất để 3 chiến sĩ được chọn có cả nam và nữ là:

P( A) 

0,5


0,25

0,25

0,5

0,25

 A 135 9


 165 11

0,25


6

Câu 6 ( 1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x y 1 z  2


và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Viết phương trình mặt
1
2
3
phẳng (Q) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với d. Tìm tọa độ điểm M thuộc d
sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.

Mặt phẳng (Q) có VTPT n  (1; 2;3) và đi qua O(0;0;0) nên có phương trình:

x  2 y  3z  0 .

M (t ;1  2t ; 2  3t )  d ; d ( M ; ( P ))  3 

|1  t |
3
3

t  8
t  10 .


Do đó M ( 8; 15; 22) và M (10; 21; 32)

0,5

0.25
0.25

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với
AB  2a 3, BC  2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng
với trung điểm H của đoạn OD. Góc hợp bởi SB với mặt đáy bằng 600 . Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
Ta có

1,0

1,0
0,5


SH  ( ABCD)

  600 .
 ( SB, ( ABCD))  SBH

HB 

0,25

3
3
BD 
AB 2  AD 2  3a
4
4

 SH  HB.tan 600  3 3a
S ABCD  AB.BC  2a 3.2a  4 3a 2

7

1
 VSABCD  SH .S ABCD
3
1
 3a 3.4 3a 2  12a 3
3

0,25


Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC
Do AD song song (SBC) nên ta có:
4
d(AD,SC) = d(AD,(SBC)) = d(D,(SBC)) = d(H,(SBC)).
3
Kẻ HM vuông góc với BC, HK vuông góc với SM  HK  ( SBC )
Hay HK = d(H,(SBC)).
Tính HK:
3 3
3 15
1
1
1
1
4
5





 HK 
a
a
2
2
2
2
2

2
5
HK
SH
HM
27a
(3 3a) (3 3a )
5
Vậy khoảng cách giữa AD và SC là: d(AD,SC) =

8

0,5

0,25

0,25

4
4 3 15
4 15
a
HK=
a=
3
3 5
5

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A thuộc
đường thẳng

, đỉnh D thuộc đường thẳng
9 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD. Điểm M( ; ), N(9;2) lần lượt là
5 5
trung điểm của BH và CD. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD
biết điểm D có tung độ dương.

1,0


Gọi E là trung điểm của AH,
ta có ME  AD  E là trực tâm ADM
 DE  AM.

0,25

Mặt khác tứ giác EMND là hình bình
hành nên DE//MN, do đó AM  MN
Đường thẳng AM qua điểm M và vuông góc với MN có pt: 9x + 2y – 17 = 0 .
9 x  2 y  17
x  1
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 

 A(1; 4)
2 x  y  2
y  4
 
Theo giả thiết điểm D thuộc d2, giả sử D(d;d-5), do AD  DN nên DA.DN=0
 d  9  D (9; 4)
. Vì điểm D có tung độ dương nên D(9;4)

 (9  d )(8  2d )  0  
 d  4  D(4; 1)
Do N là trung điểm CD nên điểm C có tọa độ là: C(9;0)
Phương trình đường thẳng AH: 2x + y – 6 = 0 .
Phương trình đường thẳng DM: x – 2y – 1 = 0
Do H là giao điểm của AH và DM nên ta có tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương

13

x

2x  y  6
13 4

5

 H( ; )  B(1;0)
trình 
5 5
x  2 y  1
y  4

5

0,5

0,25

Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: A(1;4), B(1;0), C(9;0), D(9;4)
)


Giải hệ phương trình:
1,0

 1  x  1

2
Điều kiện: 1  2 x y  0 . Với x=0, hệ phương trình luôn có nghiệm y  R
1  2 x 2 y  0


0,25

Với x  0 , chia 2 vế của phương trình (2) cho x3 ta được pt:

2 y  2 y (2 y )2  1 
9

Xét hàm số:

1 1 1 2
1

( )  1  f (2 y )  f ( )
x x x
x
2

2


f (t )  t  t t  1  f '(t )  1  t  1 

t2
2

 0 t  R

t 1
1
1
Vậy f(t) là hàm đồng biến trên R, do đó f (2 y )  f ( )  2 y 
x
x
Thế vào phương trình (1) ta được : 4 1  x  1  3x  2
a  1  x  0 2a 2  2  2 x
Đặt 
 2
 2a 2  b 2  1  3x
b  1  x  0 b  1  x

1  x  1  x2

0,25

(*)
0,25


pt ()  4a  1  2a 2  b 2  1  2b  ab  2a 2  (b  4) a  2b  b 2  0
a  2  b

  (b  4) 2  8(2b  b 2 )  (3b  4) 2  
a  b
2

1 x  1 x  2  x  0
Với a= 2 -b  a+ b = 2 
Với 2 a  b  2 1  x 

1 x  x  

( loại)

3
5
 y
5
6

3

x



5 x  0
; 

Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm là:
5
y R

y  

6
2
2
Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn y  z  x( y  z ) .Tìm giá trị nhỏ

1,0

nhất của biểu thức

Ta có

( y  z ) 2  2( y 2  z 2 )  x( y  z ) 2  2 x( y 2  z 2 )  2( y  z )

 yz

0,25

2
(1)
x

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: P 
Mặt khác: (1  y )(1  z ) 

P
10

0,25


1
2
4


2
(1  x ) (1  y )(1  z ) (1  y )(1  z )(1  x)

(2  y  z )2 1
2
(1  x) 2
 (2  ) 2 
4
4
x
x2

1
2x2
4 x2
2 x3  6 x 2  x  1



(1  x)2 (1  x )2 (1  x)3
(1  x )3

0,25


2 x3  6 x2  x  1
10 x  2
1
 f '( x) 
0 x
3
4
(1  x)
(1  x)
5
1
x 0

5

Xét hàm số f ( x) 
BBT:

f'(x)



0

+
0,5



f(x) 1

91
108
1
91
Từ bảng biến thiên ta có: P  f ( x)  f ( ) 
.
5 108



1

x 
91
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
. Dấu bằng xảy ra khi 
108


y  z  5

---------- Hết ----------



×