SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
TổSỐ
Toán174
ĐỀ
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – MÔN TOÁN
Năm học: 2015 – 2016 – Đề tham khảo số 1
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian phát đề )
2 x
có đồ thị (C) .
x2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b) Đường thẳng d : y 7 x 10 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
Câu 2 (1,0 điểm).
x
x
sin 2 x 4sin cos cos x cos 2 x
2
2
a) Rút gọn biểu thức: A
tan 2 x 1
b) Trường PTTH Hà Huy tập có mua về 6 chậu bonsai khác nhau , trong đó có hai chậu bonsai
là tùng và mai chiếu thủy. Xếp ngẫu nhiên 6 chậu bonsai đó thành một hàng dọc. Tính xác
suất sao cho hai chậu tùng và mai chiếu thủy ở cạnh nhau.
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: z
3 5i
(5 2i )( 3 i )
1 4i
b) Giải bất phương trình sau: log 2 x 2 1 log 1 x 1
2
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x 1
và các trục tọa
x2
độ.
Câu 5 (1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD; các đường
thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau; biết SA AC CD a 2 và AD 2 BC .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(4; –4; 3), B(1; 3; –1), C(–2; 0; –1). Viết
phương trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm A, B, C và cắt hai mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 và
(Q) : x y z 4 0 theo hai giao tuyến là hai đường tròn có bán kính bằng nhau.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(–3;4), đường
phân giác trong của góc A có phương trình: y 4 0 và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là I(1; 7). Viết phương trình cạnh BC, biết diện tích ABC gấp 2 lần diện tích IBC.
x x 2 y y x4 x3 x
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
9
x y x 1 y y 1
2
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa: xyz = 1.
x2 y z
y2 z x
z2 x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
y y 2z z z z 2x x x x 2 y y
---------Hết---------
992
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
(Đáp án và thang điểm gồm 04 trang.)
Đáp án
Câu
Điểm
● Tập xác định: D R \ 2
0.25
● Sự biến thiên:
+Giới hạn và tiệm cận:
lim y 1 y = –1 là TCN của đồ thị hàm số
x
lim y ; lim x = –2 là TCĐ của đồ thị hàm số
x ( 2)
x ( 2)
0.25
4
0; x R \ 2 hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( x 1)2
(; 2) và (2; )
+ y'
+ Bảng biến thiên:
1a.
(1,0
điểm)
0.25
● Đồ thị :
0.25
+ Viết Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2x
7 x 10 ( x 2)
x2
x 1( N )
7 x 25 x 18 0
x 18 ( N )
7
18
Hai giao điểm A( 1;3), B( ; 8)
7
2
1b.
(1,0
điểm)
Tính AB
2a.
(0,5
điểm)
2b.
(0,5
55 2
7
0.25
0.25
0.25
0.25
x
x
sin 2 x 4 sin cos cos x cos2 x sin 2 x cos2 x
2
2
A
sin 2 x cos2 x
tan 2 x 1
cos2 x
A cos 2 x
Gọi A là biến cố: ‘Xếp 6 chậu bonsai mà chậu tùng và mai chiếu thủy ở cạnh
nhau’. Khi đó: n( A) 5.2!.4! 240
993
0.25
0.25
0.25
điểm)
Số phần tử của không gian mẫu : n 6! 720
Vậy P( A)
3a.
(0,5
điểm)
3b.
(0,5
điểm)
Thực hiện đúng
0.25
3 5i
1 i
1 4i
0.25
Tính (5 2i)( 3 i) 17 i . Vậy z 18 phần thực: –18 ; phần ảo: 0
0.25
Đk: x 1 . Bpt log 2 ( x 2 1)( x 1) 0 ( x 2 1)( x 1) 1
0.25
1 5 1 5
1 5
x
;0
; . Kết hợp đk: S
;
2
2
2
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành
0 x 1
x 2
0
4.
(1,0
điểm)
n( A) 240 1
n() 720 3
S
1
x 1
dx
x2
0
0
x 1
x 2 dx
0.25
0.25
1
3
1
x 2 dx x 3ln x 2
1
3
S 3 ln 1 (đvdt)
2
S
0.25
0
1
0.25
0.25
Gọi I là trung điểm AD.
ACD vuông cân tại
C CI AD; CI AI
Tứ giác ABCI là hình bình hành
1
AI / / BC; AI BC AD
2
tứ giác ABCI là hình vuông.
0.25
AB a; AD 2 BC 2 a và tứ giác
ABCD là hình thang vuông tại A và B.
5.
(1,0
điểm)
SABCD
( AD BC). AB 3a2
. Chứng minh: SA ( ABCD)
2
2
VS. ABCD
1
a3 2
.SABCD .SA
3
2
0.25
Chứng tỏ: d ( SB, CD) d (CD,( SBI )) d (C,( SBI )) d ( A,(SBI ))
Gọi H là giao điểm của BI và AC ; kẻ AK SH ( K SH )
0.25
Chứng tỏ d ( A,( SBI )) AK
Tính AK
a 10
a 10
. Vậy d ( SB, CD)
5
5
994
0.25
Gọi I(a,b,c ) là tâm mặt cầu (S).
6.
(1,0
điểm)
3a 7b 4c 15
IA IB
Từ giả thiết : IA IC
3a 2 b 2c 9
d ( I ,( P)) d ( I ,(Q)) a b c 2 a b c 4
19
a 7
a 1
12
Giải hpt được: b 0 hoặc b
7
c 3
9
c 7
a 1
Với b 0 , pt mặt cầu (S): ( x 1)2 y2 ( z 3)2 25
c 3
19
a 7
12
Với b
, pt mặt cầu (S):
7
9
c 7
2
2
0.25
0.25
0.25
2
19
12
9 1237
x y z
7
7
7
49
Viết được phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâim I(1;7) và bk
IA = 5 là: ( x 1)2 ( y 7)2 25
( x 1)2 ( y 7)2 25
để tìm D(5;4)
y 4 0
Chứng minh ID BC ( vì IBC cân
Giải hpt
0.25
0.25
0.25
tại I có ID là đường phân
7.
(1,0
điểm)
giác) DI (4;3) là 1 vtpt của
(BC) pt( BC) : 4 x 3 y c 0 (với
0.25
(c 24)(c 8) 0 (*))
8.
(1,0
điểm)
c 10
SABC 2 SIBC d A,( BC) 2 d ( I ,( BC))
(thỏa đk (*))
c 58
3
Vậy (BC): 4 x 3 y 10 0 hoặc: 12 x 9 y 58 0
0.25
x x 2 y y x 4 x 3 x (1)
9
x y x 1 y( y 1) (2)
2
0.25
995
Đk: x 1; y 0
pt(1) x x 2 y y x x 2 x x x
x2 y x2 x x y
x
y x
1 0
x2 y x2 x
x
Lập luận
1 0 với x 1; y 0
x2 y x2 x
Với x y thay vào pt(2): x
x x 1 x( x 1)
2
x x 1 2
0.25
9
2
0.25
x x 1 8 0 (2’)
25
25
y
6
6
25 25
Vậy hpt có nghiệm ;
6 6
Giải pt(2’) được: x
A
x 2 ( y z)
y y 2z z
y2 ( z x )
z z 2x x
0.25
z2 ( x y)
x x 2y y
Từ giải thiết x 2 ( y z) 2 x 2 yz 2 x 2 .
.
1
2x x
x
0.25
Tương tự: y2 ( z x ) 2 y y ; z2 ( x y) 2 z z
Khi đó A
9.
(1,0
điểm)
2x x
y y 2z z
2y y
z z 2x x
2z z
x x 2y y
4c a 2 b
x x
a x x 2 y y
9
4 a b 2c
Đặt b y y 2 z z y y
9
c
z
z
2
x
x
4b c 2a
z z
9
2 4c a 2 b 4 a b 2c 4 b c 2 a
Bất đẳng thức trở thành: A
9
b
c
a
2 c a b a b c
4 6 2
9 b c a b c a
Kết luận Min A = 2 khi x = y = z =1.
0.25
0.25
0.25
996