Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE162 THPT tăng bạt hổ, bình định w

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.64 KB, 4 trang )

THPT THPT TĂNG BẠT HỔ
ĐỀ THI THỬ 03

ĐỀ SỐ 162

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y 
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y 
Câu 3:

2x 1
.
x

x3
  m  1 x 2  mx  5 có 2 điểm cực trị.
3

 2.3x  2 x 1 
a) (0,5iểm) Giải phương trình: log  x
 1.
x
 3 2 
b) (0,5iểm) Tìm môđun của số phức z , biết rằng z  z  1 và z  z  0 .

2

Câu 4: (1,0 điểm) Tính tích phân sau: I   sin 2 x.esin x .dx


0

Câu 5: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  1  và   2  lần lượt có

 x  2  t
x  2 y 1 z


 và  y  2  t . Tìm tọa độ giao điểm M của  1  và   2  . Viết phương
phương trình
2
1 3
 z  3  2t

trình đường thẳng    đi qua M đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng  1  và   2  .
Câu 6: (1,0 điểm)

a) Cho tan a  2 . Tính giá trị biểu thức P 

2sin a  cos a
.
sin 3 a  8cos3 a

b) (0,5iểm) Có hai hộp đựng bút. Hộp thứ nhất đựng 15 cây bút trắng, 9 cây bút đỏ
và 10 cây bút xanh. Hộp thứ hai đựng 10 cây bút trắng, 7 cây bút đỏ và 6 cây bút xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp một cây bút. Tính xác suất để 2 cây bút lấy ra có cùng một màu.
Câu 7: (1,0 điểm) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD  3a ,

SA   ABCD  , góc giữa AB và SC bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a và tính góc tạo
bởi mặt phẳng  SBD  với mặt đáy  ABCD  .

Câu 8: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có A 1; 4  , M  3; 1 thuộc BC .
Các điểm I  4;0  , J  3;1 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ABC . Tìm tọa độ các đỉnh
B, C .

3log x2  x 1  2016 y  1 3 y  log x 2  x  1


0,1

Câu 9: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình trên  : 
2
3log x  x 1  3.2 y 1  9 y  3






224.3 y  2

Câu 10: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa a 2  b 2  c 2  1 . Chứng minh rằng:
 3 3 
a
b
c
 2
 2
 

2

2
2
2
b c c a
a  b  2 

2

----------------------- Hết ----------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………..; Số báo danh: ……………………….

- 13 -

928


Câu

Ý

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
* Tập xác định: D   \ 0
lim y  2 ; lim y  2  Đồ thị h.số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2

x 

x 

Điểm

0,25

lim y   ; lim y    ĐT h.số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  0

x 0

x 0

1
* y ,  2  0, x  D
x
* Bảng biến thiên:

0,25

0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng:  ; 0  và  0;   ; H.số không có cực trị.

* Đồ thị:

1

0,25

Đồ thị có tâm đối xứng là I  0; 2 
* Tập xác định: D  
* y '  x 2  2  m  1 x  m ; y '  0  x 2  2  m  1 x  m  0 , (1)
2

a)


3

4

* Hàm số có hai điểm cực trị  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
*   m  1  m 2  0  m 
2
2.3x  2 x 1
* ĐK: x  0 . Phương trình tương đương x
 10  12.2 x  8.3x
3  2x

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

x

2
2
*     x 1
3
3
* z  a  bi  z  a  bi , với a, b   . Ta có z  z  0  a  0  z  bi
b)

1
1
* z  z  1  b2   z 
4
2




2

2

* I   sin 2 x.esin x .dx   2 sin x.esin x cos x.dx
0

0,25
0,25
0,25
0,25

0

1

* Đặt t  sin x  I   2t.et dt

0,25

0


- 14 -

929


Câu

Ý

Đáp án

Điểm

u  2t
du  2dt

* Đặt 
t
t
dv  e .dt v  e
* I  2t.e

t 1
0

0,25

1


 

  2et dt  2e  2et
0

1
0

 2e   2e  2   2

0,25

* M    2   M  2  t ; 2  t ;3  2t 

0,25

2  t  2 2  t  1 3  2t


 t  6  M  8; 4; 9 
2
1
3
qua M  8; 4; 9 

 
*  : 
co VTCP u 1  , u  2    1; 1; 1
x 8 y  4 z 9



*  :
1
1
1
2 tan a 1  tan 2 a  1  tan 2 a
2sin a  cos a

* P
sin 3 a  8cos3 a
tan 3 a  8
4 1  4   1  4  25
* P

8  8
16
* Gọi  là không gian mẫu    34.23  782 .
Gọi A là biến cố: “Hai cây bút lấy ra từ mỗi hộp có cùng một màu”

* M   2  
5



6

b

1


1

1

1

 

1



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

1

 A  C 15.C 10  C 9.C 7  C 10.C 6  273

* P  A 

A





273
782

0,25
S

0,25
3a

A

D

2a
H

7

60
C

B

*
1
SD  CD.tan 600  2a 3  SA  12a 2  9a 2  a 3  V  a 3.2a.3a  2a 3 3
3
* Vẽ AH vuông góc BD tại H  Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  là


SHA

* AH 

a 13
  SA  39  SHA
  810
; tan SHA
13
AH
* Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC :
A





 x  4
J

8
B

2

0,25
0,25

 y 2  25  x 2  y 2  8 x  9  0


I

0,25
C

M

0,25

K

- 15 -

930


Câu

Ý

Đáp án
* Phương trình AJ và tìm tọa độ K
* Viết phương trình BC qua M và vuông góc với IK.
* B, C là giao điểm của BC và (C).
* Hệ phương trình tương đương:
3log x 2  x 1 y  2016 log x 2  x  1  y   1 log x 2  x  1  y







2
y 1
y 1
3log x  x 11  2 y 1  3 y  1
3  2  3  y  1  2




9

10













log x 2  x  1  y
log x 2  x  1  y
* 

hoặc 
 y  1  0
 y  1  1
2
2
x  x  9  0
 x  x  99  0
* 
hoặc 
y 1
y  2
* Kết luận nghiệm của hệ.
a
3
 3a 
*
2
1 a
2
a
b
c
3 3


 3 a  b  c 
*
2
2
2

1 a 1 b 1 c
2
2
2
2
* a b  c  a b  c 1
* Suy ra điều cần chứng minh.

- 16 -

931



Điểm
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25




×