Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE93 THPT thạch thành 1, thanh hóa (l3) w

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (lần 3)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT ĐỀ
QUỐC
GIA 2016 - ĐỀ SỐ 93
Năm học: 2015-2016

Thời gian làm bài 180
phút
Thời
gian làm bài 180 phút
--------oOo--------

Câu 1(1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 .
Câu 2(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x)   x 3  3x 2  9x  3 trên đoạn [0; 2]
Câu 3(1 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình

log 2 x  log 2  x  1  1

9 x  8.3x  9  0

2

Câu 4(1 điểm) Tính tích phân I    x  3 sin xdx
0

Câu 5 (1 điểm)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2; 1;0  , B  3; 3; 1 và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm)
a) Cho góc  thỏa mãn


4
    và sin   . Tính giá trị của biểu thức
2
5

 5

P  cos      sin 2
3 2

b) Một lô hàng có 11 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm, lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm
trong lô hàng đó. Tính xác suất để trong 5 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.
Câu 7 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,
AD = 2a, SA  (ABCD), SA = a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBM), với Mlà trung điểm của cạnh CD.
Câu 8 (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Trên đường thẳng MN lấy điểm K sao cho N là
trung điểm của đoạn thẳng MK. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết K (5; 1) , phương trình
đường thẳng chứa cạnh AC là 2 x  y  3  0 và điểm A có tung độ dương.

 x10  2 x 6  y 5  2 x 4 y

Câu 9 (1 điểm) Giải hệ phương trình 
( x, y   )
2
x

5

2
y

1

6

Câu 10 (1 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P

2
3

a  ab  3 abc
abc

-------------Hết-------------

544


TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I - ĐÁP ÁN TOÁN_ KHỐI 12 (lần 3-2015-2016)


Câu
Nội dung
HS tự giải
1
Ta có hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn  0; 2 ;
f '  x   3 x 2  6 x  9

2

Với x  0; 2 , f '  x   0  x  1
Ta có f(0)=-3, f(1)=2, f(2)=-5
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn  0; 2 lần
lượt là 2 và -5.
a) Điều kiện x  1 . Phương trình đã cho tương đương với
log 2 x  x  1  1  x 2  x  2  0

3

 x  1(loai ); x  2 . Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất x=2.

b) Đặt t  3x  t  0  . Bất pt trở thành t 2  8t  9  0  t  1(loai); t  9
3x  9  x  2 . Bất pt đã cho có nghiệm x>2
Đặt u=x-3, dv=sinx. Suy ra du=dx, v==cosx.
4


2
0



2

Điểm
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Khi đó I   3  x  cos x   cos xdx
0


2
0

=  3  x  cos x  sin x


2
0

 2


0,50

5
1
Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Suy ra I  ; 2;   .
2

2

Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua I và nhận AB 1; 2; 1 làm

0,50

5
1
vectơ pháp tuyến, có pt x   2  y  2    z    0  x  2 y  z  7  0

5

2

2

x  2 y 1 z
Đường thẳng AB có phương trình:


.
1

2
1

Gọi M là giao điểm của AB và (P). Do M thuộc AB nên
M  2  t; 1  2t ; t  . M thuộc (P) nên 2  t  1  2t  t  3  0  t  1 .
Do đó M(1; 1;1)
a)

6

16
3

     cos   0 . cos    1  sin 2    1 

2
25
5

 5



P  cos      sin 2  cos  cos  sin  sin  5sin  cos  
3 2
3
3

21  4 3


10
5
b) Số cách chọn 5 sản phẩm bất kì trong 11 sản phẩm là: C11  462
1
4
Số cách chọn 5 sản phẩm mà có 1 phế phẩm là: C2 .C9  252
5
Số cách chọn 5 sản phẩm mà không có phế phẩm nào là: C9  126
Suy ra số cách chọn 5 sản phẩm mà có không quá 1 phế phẩm là:
252+126=378.
378 9

Vậy xác suất cần tìm là:
462 11

545

0,50

0,25

0,25

0,25

0,25


S


H

0,50
A

D

7
M
E
B

C

1
1
2a 3
VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a.a.2a 
.
3
3
3
Kẻ AE  BM , AH  SE . Suy ra AH   SBM  .
2.S ABM
AE 

BM

2a 2
2


4a 2 

a
4



4a
;
17

0,50

1
1
1
1
17
33
4a
 2
 2

 d ( A, (SBM ))  AH 
2
2
2
2
AH

SA
AE
a 16a
16a
33
A

M

D

I
B

N

C

0,25

8

K

  DKM
 . Mà
Ta có CAD  DKM  CAD
  KDM
  90  KDM
  DAC

  90  AC  DK .
DKM
Gọi AC  DK  I . Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ
13

x

2 x  y  3  0

5


x  2 y  7  0
 y   11

5

546






Ta có 3KD  5 KI  D 1; 3 Gọi vec tơ pháp tuyến của AD là

n  a; b  , a 2  b 2  0 .

  2  2a  b  2   2 a  b  2  4  a 2  b 2    b  0
cos DAC

3b  4a
5
5
5 a 2  b2


Từ đó AD: x=1 hoặc 3x+4y+9=0
Với AD: x=1. Suy ra A(1;1) (thỏa mãn). Với AD: 3x+4y+9=0.
27
Suy ra y A   (loại).
5

DC: y=-3. Suy ra C(3;-3);
Điều kiện: 2 y  1  0  y  

CB: x=3. Suy ra B(3;1)
1
2

- Xét x=0, từ pt đầu suy ra y=0, thay x=y=0 vào pt thứ hai không
thỏa mãn (loại)
- Xét x  0 , chia 2 vế của pt đầu cho x5  0 , ta được

0,25

0,25
0,25
0,25

5


y
 y
x  2 x     2   (1)
x
x
5
Xét hàm số f  t   t  2t , t   . Ta có f '  t   5t 4  2  0, t   .
5

Vậy hàm số f  t   t 5  2t đồng biến trên  . Do đó (1)
9

y
 y  x 2 . Thay vào pt thứ 2 của hệ ta được:
x
y  5  2 y  1  6 (2)
1
Xét hàm số g ( y )  y  5  2 y  1, y   .
2
1
1
1
Ta có g ' ( y ) 

 0, y   . Vậy g(y) đồng biến trên
2
2 y 5
2y 1
x


0,50

1
khoảng   ;   . Mà g(4)=6 nên (2)  y  4
 2



x  2
 x  2
hoặc 
y  4
y  4

- Suy ra y  x 2  4  

0,25

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số, ba số ta được:
2
3

a  ab  abc

2






a
a
. 2b  3 . 3 b . 3 4c
2
4
3
3
3

P

2a  b  c
2a  b  c
a bc
a

2
1a
 1 a

a    2b     b  c 
2 2
 3 4


1
3t 2
 0 thì P  f  t  , với f  t  
 3t .

2
a bc
3
3
3
3
2
Ta có f  t    t  1    . Đẳng thức xảy ra  t  1  P   .
2
2
2
2
16

a
a

21
 2  2b


3
4

Min P=   b  4c
 b 
2
21
a  b  c  1 
1




c  21


0,50

Đặt t 
10

547

0,50



×