ĐỀDỤC
THI
KỲĐĂKNÔNG
THI THPT KỲ
QUỐC
GIA
2016
- ĐỀ
8 2016
SỞ GIÁO
VÀTHỬ
ĐÀO TẠO
THI THỬ
THPT
QUỐC
GIASỐ
NĂM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG
ĐẠO
Thời
gian làm bài 180 phút Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
--------oOo-------Lần thứ I, Ngày thi: 17/11/2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số: y
3 2x
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: y x 1
Câu 2.(1,0 điểm)
a) Giải phương trình: (sinx cosx)2 1 cosx .
b) Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn 3 z 9 2i.z 11i .
Câu 3.(0,5 điểm) Giải phương trình: log 1 (x 2 5) 2 log2(x 5) 0
2
Câu 4.(0,5 điểm) Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm,
mổi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc trực nhật khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu
nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ.
1
2
Câu 5.(1,0 điểm) Tính tích phân: I x (x e x )dx
0
Câu 6.(1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC
vuông cân tại B, SA= a, SB hợp với đáy một góc 300 .Tính thể tích của khối chóp S.ABC. và tính
khoảng cách giữa AB và SC.
Câu 7.(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(4;-4;3), B(1;3;-1), C(-2;0;-1). Viết
phương trình mặt cầu (S) đi qua các điểm A, B, C và cắt hai mặt phẳng ( ) : x y z 2 0 và
( ) : x y z 4 0 theo hai giao tuyến là hai đường tròn có bán kính bằng nhau .
Câu 8.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có hình chiếu của B
3
3
lên AC là E (5;0) , trung điểm AE và CD lần lượt là F 0; 2 , I ; . Viết phương trình đường
2 2
thẳng CD.
3
Câu 9.(1,0 điểm) Giải bất phương trình: 2 2 x 1 1
x
4 8x 9x2
3x 2 2 x 1
Câu 10.(1,0 điểm) Cho a, b, c 0 và thỏa mãn: c min a, b, c .Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
6 a b 4c
2 ln
ab
a
b
P
bc
ca
8c
4
ab
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................
Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: ..................................
Chữ ký của giám thị 2: .................................
38
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Lần thứ I, ngày thi 17/11/2015
Câu
Nội dung
Điểm
3 2x
2x 3
.
x 1
x 1
Tập xác định: D \ {1}
1a
Hàm số: y
(1,0)
Đạo hàm: y
1
(x 1)2
0,25
0, x D
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định ;1 và 1;
và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận: lim y 2 ; lim y 2 y 2 là tiệm cận
x
x
ngang.
0,25
lim y ; lim y x 1 là tiệm cận đứng.
x 1
x 1
Bảng biến thiên
x –
y
y
1
+
–
–
–2
+
–
0,25
–2
Giao điểm với trục hoành: y 0 2x 3 0 x
Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 3
Bảng giá trị: x
0
1/2
1
3/2
y –3
–4
||
0
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
3
2
2
–1
y
O
1
2
-1
-2
x
0,25
-3
-4
2x 3
x 1
(1,0) Gọi M x 0 ; y0 (C ) là tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
1b
(C ) : y
39
0,25
y f (x 0 ) x x 0 y0
Vì Tiếp tuyến song song với đường thẳng : y x 1 nên có hệ số góc
f (x 0 ) 1
x 1 1
x 2
2
0
0
1
(
x
1)
1
0
x 1 1
x 0
2
(x 0 1)
0
0
Với x 0 2 y0 1 . pttt là: y 1 1(x 2) y x 1 ( loại)
1
Với x 0 0 y0 3 . pttt là: y 3 1(x 0) y x 3
2a
(0,5)
0,25
0,25
0,25
Ta có: (s inx cosx)2 1 cosx 1 2 sin xcosx 1 cosx
cosx(2 sin x-1) 0
0,25
x k
cosx 0
2
s inx= 1 x= 6 k2 (k Z).
2
5
x 6 k2
0,25
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
2b Gọi số phức z a bi,( a, b ) . Tan có :
(0,5)
3
0,25
3 z 9 2i.z 11i 3 a bi 9 2i a bi 11i
3a 9 2b
3a 2b 9
a 1
3b 2a 11 2a 3b 11 b 3
Ta có z 1 3i z 1 3i
log 1 (x 2 5) 2 log 2(x 5) 0 (*)
0,25
2
(0,5)
x 2 5 0
x 5 0 x 5
Điều kiện:
x 5 0
Khi đó, log 1 (x 2 5) 2 log2(x 5) 0 log2 (x 2 5) 2 log2(x 5) 0
1
2
log 2(x 2 5) log 2(x 5)2 0 log 2(x 5)2 log 2(x 2 5)
0,25
(x 5)2 x 2 5 x 2 10x 25 x 2 5 10x 20 x 2 (nhận)
Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: x 2
Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mổi
nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc trực nhật khác nhau. Tính xác suất để
(0,5) khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ.
4
40
0,25
Tính số cách chọn 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người:
B1) 12 người chọn 4: C124
B2) 8 người còn lại chọn 4: C84
0.25
B3) 4 người còn lại chọn 4: 1
Số cách chọn là: C124 C84 n C124 C84
Gọi A là biến cố “ Chọn 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người trong đó có đúng 1 nữ”.
Tính n(A):
B1) Chọn 1 trong 3 nữ: 3 cách, rồi chọn 3 trong 9 nam: C93 3.C93 cách
B2) còn lại 8 người (6 nam và 2 nữ): Chọn 1 trong 2 nữ: 2 cách, rồi chọn 3
trong 6 nam: C63 2.C63 cách
B3) còn lại 4 người (3 nam và 1 nữ): có 1 cách
0.25
Số cách chọn là: 3C93 2C63 n A 3C93 2C63
P A
5
I
6C93C63 16
C124 C84 55
1
0 x(x e
x2
)dx
1
1
0 x dx 0 xe
2
x2
dx A B
0,25
(1,0)
x3
A
3
B
1
1
3
0
1
0 xe
0,25
x2
dx
Đặt t x 2 dt 2x .dx xdx
Đổi cận:
t
x
0
dt
2
0,25
0 1
1
1
1
dt
1 et
Vậy, I et .
0
3
2
3
2
1
0
1 e 1 e 1
3 2 2 2 6
41
0,25
6
(1,0)
SA (ABC )
SA AB AB
AB (ABC )
là
hình chiếu của SB lên (ABC)
do đó SBA 300
Tam giác SAB vuông tại A nên
0,25
AB
SA
BC AB SA. cot SBA
cot SBA
a . cot 30 0 a 3
1
2
1
2
SABC AB.BC a 3.a 3
3a 2
2
1
1
3a 2
a3
Vậy, thể tích khối chóp S.ABC là: V SAS
. ABC a
3
3
2
2
0,25
(đvtt)
Trong mp(ABC) Kẻ AI//BC và kẻ CI //AB suy ra ABCI là hình vuông cạnh
a 3
Trong mp(SAI) kẻ AH vuông góc với SI
0,25
AH SI
Ta có
AH (SIC )
AH CI (CI (SAI )
Nên d AB, SC d A;(SIC ) AH
Tam giác SAI vuông tại A nên
1
AH
2
1
SA
2
1
AI
2
AH
AI .SA
AI 2 SA2
a.a 3
a 2 3a 2
a 3
2
0,25
Vậy khoảng cách của AB và SC bằng
a 3
2
Học sinh có thể sử dụng phương pháp tọa độ để tìm khoảng cách
7
(1,0)
Gọi I(a;b;c) là tâm của mặt cầu (S) .
Vì (S) đi qua các điểm A, B, C và cắt hai mặt phẳng ( ) : x y z 2 0 và
( ) : x y z 4 0 theo hai giao tuyến là hai đường tròn có bán kính bằng
nhau nên ta có hệ :
3a 7b 4c 15
IA IB
3a 2b 2c 9
IA IC
d ( I , ( )) d ( I , ( ))
a b c 2 a b c 4
42
0,25
0,25
a 1
a 19 7
Giải hệ ta được : b 0 hoặc b 12 7
c 3
c 9 7
a 1
Với b 0 , viết được phương trình mặt cầu : ( x 1) 2 y 2 ( z 3) 2 25 .
c 3
0,25
a 19 7
Với b 12 7
c 9 7
2
2
2
19
12
9
1237
Vậy mặt cầu có phương trình : x y z
7
7
7
49
0,25
8
(1,0)
Tọa độ đỉnh A 5; 4
Phương trình đường thẳng (AC): 2 x 5 y 10 0
0,25
Ta đi chứng minh: BF IF . Thật vậy ta có:
1 1
1
BF BA BE ; FI FD FC AD EC . Suy ra
2
2
2
43
0,25
4 BF .FI BA BE AD EC BA. AD BA.EC BE. AD BE.EC
2
2 2
BA.EC BE. AD EA.EC BE.BC BE BE.BC BE BE 0
BF vuông góc với IF nên có phương trình: 7 x 3 y 6 0
BE đi qua E và vuông góc EF nên có phương trình: 5 x 2 y 25 0
0,5
Do đó B 7;5
Từ đây tìm được phương trình: CD : 2 x 24 y 39 0
9
0,25
3
4 8x 9 x2
Giải bất phương trình: 2 2 x 1 1
x
3x 2 2 x 1
(1,0)
Đk: x 1 . Bất phương trình đã cho tương đương với:
2 x 3 2
9x
x 1 1
x
2
4 2 x 1
3x 2 2 x 1
2 x 3 2
3x 2
0,25
x 1 1
x
2x 1
Do x 1 nên BPT
x 1 x
2 x 3 2 x 1 1 3x 2 2 x 2 x 1
2 x 1
2
2
2x 1 2
0.25
x 1 x 1 0 *
x 1 x 1 2 0
2
Ta có nhận xét sau: x 2 x 1 0
VT* 0
2 x 1 x 1 0 do x 1
0.25
x 1 x 1
Vậy để BPT xảy ra thì VT 0 x 2 x 1 x 1
x 1 0
0,25
10
Cho a, b, c 0 và thỏa mãn: c min a, b, c .Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(1,0)
6 a b 4c
2 ln
ab
a
b
P
bc
ca
8c
4
ab
Ta đi Cm BĐT phụ sau:
a
b
ab
2
bc
ca
a b 2c
* . Thật vậy ta có:
0,25
44
2
a b
a
b
a2
b2
bc
c a a a b c b b c a a a b c b b c a
2
a b
1
a b a 2 b c b 2 c a
Mặt khác ta có: Vì c min a, b, c a b 2c 0 . Nên ta có:
2
ab
2
a b c b c a ab(a b 2c) c(a b)
a b 2c c(a b)
2
2
2
a b
3
2
2c a b
4
2
2
Từ (1) và (2) Dễ dàng suy ra ĐPCM.
Ta lại có:
2
6 a b 4c
a b 2c
2
c
ln
2 ln 1
2
ln 2
ab
ab
ab
2c
2 ln 1
2
ab
4
0,25
Mặt khác : Vì c min a, b, c 2c a b . Nên ta có:
4
8c
a b 2c
4 2
ab
ab
1
2c
2
1
2
ab
5
Từ (3),(4),(5) ta được:
2c
8ln 1
2
ab
2
P
2c
2c
1
1
2
ab
ab
Đặt t 1
2c
2c
, Mà do c min a, b, c
1 t 2
ab
ab
0,25
2 8ln t 2
Xét hàm: ft
. trên t 0; 2
t
t 2
Ta có:
ft '
2
8
2
t
t 2
t 2 3t 2 8ln t 2 0.t 0;
2
t t 2
t 2
8ln t 2
2
t
2
2
2
45
2
2
Suy ra: ft f 2 2 1 ln 8 .
Ta có:
ft '
2
8
2
t
t 2
t 2 3t 2 8ln t 2 0.t 0;
2
t t 2
t
2
8ln t 2
2
2
t
2
2
2
2
Suy ra: ft f 2 2 1 ln 8 .
Dấu " " khi và chỉ khi a b c
0,25
*Lưu ý
+ Ở câu 10, BĐT (*) có thể chứng minh bằng BĐT Holder nhưng BĐT này không có trong chương trình
THPT vì vậy, nếu học sinh nào dùng Holder để chứng minh, BTC sẽ trừ 0.25 đ cho câu này.
+Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết
quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên
xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài làm tròn số.
46