TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Câu 1: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền đã thực hiện chức năng:
A.
B.
C.
D.
Trao đổi
Thanh toán
Thước đo giá trị
Cất giữ
Câu 2: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố
dưới đây:
A. Chi phí thời gian và chi phí tài chính để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt và khả năng tài sản có
thể được bán với giá thị trường.
C. Chi phí thời gian và khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó.
D. Câu b hoặc c đều đúng
Câu 3: Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy
ra?
A.
B.
C.
D.
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
Lãi suất thực sẽ tăng
Lãi suất thực sẽ giảm
Câu 4: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi:
A.
B.
C.
D.
Đơn và danh nghĩa
Đơn và thực
Ghép và danh nghĩa
Ghép và thực
Câu 5: Lãi suất huy động vốn của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
A.
B.
C.
D.
Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
Câu 6: Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
A. Có giá trị tiền tệ đảm bảo và bảo đảm các yêu cầu pháp lý cần thiết.
B. Có thời gian sử dụng lâu dài và có tính thanh khoản cao
C. Có giá trị cao hơn khoản vay và có tính thanh khoản cao
D. Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn và có giá trị cao hơn khoản vay.
Câu 7: Tài khoản tiền gửi thanh toán:
A.
B.
C.
D.
Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào.
Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 8: Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng:
A.
B.
C.
D.
Có thể tăng.
Có thể giảm.
Chắc chắn sẽ tăng.
Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 9: Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng:
A.
B.
C.
D.
Chắc chắn sẽ tăng.
Có thể sẽ tăng.
Có thể sẽ giảm.
Không thay đổi.
Câu 10: Công cụ nào của chính sách tiền tệ cho phép NHTW sửa chữa sai lầm dễ dàng
bằng cách đảo ngược việc sử dụng?
A.
B.
C.
D.
Chính sách tái chiết khấu
Nghiệp vụ thị trường mở
Dự trữ bắt buộc
Không công cụ nào kể trên
Câu 11: Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
A.
B.
C.
D.
Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
a và b đều đúng.
a và b đều sai.
Câu 12: Vốn lưu dộng của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
A. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
B. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5
đến 10 năm.
C. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
D. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán nhà
nước khác.
Câu 13: Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
A.
B.
C.
D.
Ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại.
Hộ gia đình
Doanh nghiệp nhà nước dưới hình thức các tổng công ty.
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh với quy mô rất lớn.
Câu 14: Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng:
A.
B.
C.
D.
Lãi suất thực sẽ tăng khi lạm phát giảm.
Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau.
Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn.
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Trái phiếu có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.
Kỳ hạn trái phiếu càng dài thì lợi tức càng cao.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 16: Lãi suất:
A.
B.
C.
D.
Phản ánh chi phí của việc vay vốn.
Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 17: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của NHTM:
A.
B.
C.
D.
Chức năng trung gian tín dụng.
Chức năng ổn định tiền tệ.
Chức năng trung gian thnah toán.
Chức năng “tạo tiền”.
Câu 18: Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền
cung ứng sẽ thay đổi như thế nào?
A.
B.
C.
D.
Có thể tăng.
Có thể giảm.
Chắc chắn sẽ tăng.
Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 19: Chính sách tiền tệ không sử dụng công cụ:
A.
B.
C.
D.
Nghiệp vụ thị trường mở.
Chiết khấu thương phiếu.
Tái chiết khấu trái phiếu.
Thay đổi dự trữ bắt buộc.
Câu 20: Mức cung tiền tệ sẽ giảm khi:
A.
B.
C.
D.
Ngân hàng trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm.
NHTM mua trái phiếu chính phủ.
Không có đáp án đúng.
Câu 21: Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở:
A.
B.
C.
D.
Theo cung cầu hàng hóa.
Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của chính phủ.
Một cách ngẫu nhiên.
Theo giá cả của thị trường quốc tế.
Câu 22: Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước bao gồm:
A.
B.
C.
D.
Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu chính phủ và tín phiếu kho bạc.
Phát hành tiền, phát hành trái phiếu chính phủ.
Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền.
Không có giải pháp nào trên đây.
Câu 23: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp
luật hiện hành của Việt Nam:
A.
B.
C.
D.
Ô tô tải dùng cho SXKD.
Nhà xưởng.
Máy vi tính (giá 25 triệu đồng) dùng cho quản lý DN.
Cả a và c
Câu 24: Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
A.
B.
C.
D.
Trái phiếu ngân hàng.
Chứng chỉ tiền gửi.
Thương phiếu.
Cả a,b và c
Câu 25: Đặc điểm nào đúng với trái phiếu doanh nghiệp:
A.
B.
C.
D.
Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn.
Được thanh toán trước tiên nếu doanh nghiệp phá sản.
Cả a,b và c
Câu 26: Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn giảm dần của các công cụ tài chính sau:
1) Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng;
2) Tín phiếu kho bạc;
3) Trái phiếu công ty;
4) Trái phiếu chính phủ;
5) Cổ phiếu
A.
B.
C.
D.
2-4-1-3-5
4-3-2-1-5
1-4-2-3-5
5-4-3-2-1
6) Câu 27: Ở nước ta đã có thời kỳ lạm phát đã ở mức:
A.
B.
C.
D.
Phi mã.
Siêu lạm phát.
Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát được.
Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã.
7) Câu 28: Khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ:
A.
B.
C.
D.
Càng tăng.
Càng giảm.
Không thay đổi.
Không xác định.
8) Câu 29: Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá
chứng khoán được dự đoán là sẽ:
A.
B.
C.
D.
Tăng
Giảm
Không đổi
Không rõ
9) Câu 30: Khi ngân hàng trung ương bán ra một lượng tín phiếu kho bạc trên thị
trường mở, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào?
A.
B.
C.
D.
10)
Tăng
Có thể giảm
Giảm
Không thay đổi