CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý 03 năm 2008
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008
Đơn vị tính: VND
100
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
.x
m
I.
1.
2.
140
141
149
V.
1.
2.
3.
4.
150
151
152
154
158
W
w
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
w
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
V.1
Số cuối quý
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
Số đầu năm
(Từ ngày 01/02/2008)
1.007.202.757.924
1.017.379.494.436
143.338.983.535
63.125.858.535
80.213.125.000
316.578.218.430
131.242.718.430
185.335.500.000
ht
2.
co
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
Thuyết
minh
m
Mã
số
TÀI SẢN
4.220.726.309
4.220.726.309
-
4.220.726.309
4.220.726.309
-
451.619.858.497
41.248.488.754
410.049.921.760
321.447.983
-
320.813.204.746
13.441.845.987
307.018.954.103
352.404.656
-
403.020.589.402
403.020.589.402
-
369.945.213.999
369.945.213.999
-
5.002.600.181
4.138.256.052
5.822.130.952
4.931.176.205
10.000
890.944.747
864.344.129
1
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2008
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Mã
số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
Số đầu năm
(Từ ngày 01/02/2008)
Số cuối quý
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
744.467.445.584
653.925.174.637
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
210
211
212
213
218
219
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
4.
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
m
V.8
V.9
-
-
-
-
74.394.226.186
74.250.000.000
144.226.186
80.546.770.557
80.407.535.089
139.235.468
1.751.670.203.508
1.671.304.669.073
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
V.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
W
w
51.427.874
510.330.000
(458.902.126)
309.061.362.850
573.378.404.080
381.201.927.706
1.435.253.486.139
(1.054.051.558.433)
78.856.074
510.330.000
(431.473.926)
192.097.620.300
240
241
242
IV.
1.
2.
3.
4.
w
670.073.219.398
360.960.428.674
1.462.328.953.776
(1.101.368.525.102)
-
ht
2.
co
3.
V.7
.x
m
2.
-
V.11
2
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2008
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Mã
số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
Số đầu năm
(Từ ngày 01/02/2008)
Số cuối quý
300
773.989.727.001
778.692.959.607
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
180.074.668.108
34.647.214.157
31.226.003.358
2.231.806.866
30.560.798.092
21.766.119.546
54.792.078.946
4.850.647.143
-
349.964.957.009
34.647.214.157
75.505.287.073
2.961.778.247
16.714.116.228
27.085.311.922
5.820.286.417
187.230.962.965
-
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
593.915.058.893
593.915.058.893
-
428.728.002.598
428.728.002.598
-
7.
Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
400
977.680.476.507
892.611.709.466
V.14
V.15
ht
2.
co
330
331
332
333
334
335
336
.x
m
W
w
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
V.12
V.13
m
A - NỢ PHẢI TRẢ
V.16
V.17
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
967.639.567.268
880.000.000.000
1.844.957.699
85.611.485.419
183.124.150
880.000.000.000
880.000.000.000
-
II.
1.
2.
3.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
431
432
433
10.040.909.239
10.040.909.239
-
12.611.709.466
12.611.709.466
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
1.751.670.203.508
1.671.304.669.073
w
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
-
3
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2008
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
ht
2.
co
3.494
1.749
-
Kiên Giang , ngày
Kế toán trưởng
Trần Thị Trúc Mai
4.778,25
-
tháng 10 năm 2008
Giám đốc
.x
m
Người lập biểu
236.247.375
190.991.779
m
234.647.375
190.991.779
W
w
6.
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Euro ( EUR )
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
w
1.
2.
3.
4.
5.
Số đầu năm
(Từ ngày 01/02/2008)
Số cuối quý
4
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Quốc lộ 80, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III năm 2008
Mã
số
Thuyết
minh
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.1
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.1
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
VI.1
4.
Giá vốn hàng bán
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
8.
Chi phí bán hàng
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
324.348.524.391
11
VI.2
.x
m
20
853.566.153.093
-
-
324.348.524.391
853.566.153.093
ht
2.
co
1.
Lũy kế từ 01/02/2008
đến cuối quý
Quý III
m
CHỈ TIÊU
250.491.278.047
667.535.028.631
73.857.246.344
186.031.124.462
21
VI.3
5.801.009.178
12.903.170.998
22
23
VI.4
489.881.046
1.433.844.021
24
VI.5
10.747.082.911
32.039.275.307
25
VI.6
17.224.630.238
46.899.900.472
51.196.661.327
118.561.275.660
30
11. Thu nhập khác
31
VI.7
56.394.800
510.667.123
12. Chi phí khác
32
VI.8
32.052.700
41.879.700
13. Lợi nhuận khác
40
24.342.100
468.787.423
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
51.221.003.427
119.030.063.083
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
14.432.040.960
33.418.577.664
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
36.788.962.467
85.611.485.419
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
418
973
w
W
w
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Kiên Giang , ngày 16 tháng 10 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Trần Thị Trúc Mai
5
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý III năm 2008
Mã Thuyết
số
minh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các TS khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các TS khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
01
02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20
119.030.063.083
V.7
48.054.356.722
W
w
.x
m
ht
2.
co
I.
1.
2.
3.
-
m
CHỈ TIÊU
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ 01/02/2008
đến cuối quý
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành CP, nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
21
22
23
24
25
26
27
30
(12.738.840.818)
154.345.578.987
(130.149.815.575)
(33.075.375.403)
(174.278.028.617)
6.157.535.089
(25.547.777.814)
178.133.432
(2.570.800.227)
(204.940.550.128)
(146.224.581.880)
(184.290.714)
184.290.714
12.738.840.818
(133.485.741.062)
31
165.187.056.295
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(173.239.234.895)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
60
61
70
w
32
33
34
35
36
40
165.187.056.295
V.1
316.578.218.430
143.338.983.535
V.1
Kiên Giang, ngày
Người lập biểu
Trần Thị Trúc Mai
Kế toán trưởng
tháng 10 năm 2008
Giám đốc
7