CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ LẦM-VINACOMIN
Báo cáo tài chính
Địa chỉ: Số 1, Phố Tân lập, Phường Hà lầm, TP Hạ long,QN
Quý 1 năm 2012
Tel: 0333 825356 ;
Fax: 0333 821 203
Mẫu số: 01-DN
DN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
TM
Số cuối kỳ
Số đầu năm
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
284,619,943,855
167,111,726,576
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1,418,623,460
213,606,522
1. Tiền
111
1,418,623,460
213,606,522
2. Các khoản tương đương tiền
112
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
172,129,263,418
98,660,516,504
1. Phải thu khách hàng
131
149,074,585,634
76,099,088,461
2. Trả trước cho người bán
132
19,226,812,980
22,498,657,264
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
5. Các khoản phải thu khác
135
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
(3,496,655,889)
(3,496,655,889)
V.Tài sản ngắn hạn khác
150
2,551,764,610
1,683,730,697
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
1,586,961,297
1,586,961,297
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
-
-
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
-
-
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
964,803,313
96,769,400
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1,177,181,372,995
1,180,160,544,792
II.Tài sản cố định
220
1,173,496,298,995
1,176,370,307,008
1. Tài sản cố định hữu hình
221
364,953,215,833
383,395,338,239
1,023,827,196,518
1,005,558,465,105
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn lũy kế
223
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.01
-
V.03
3,827,864,804
-
62,770,779
-
V.04
V.08
108,520,292,367
66,553,872,853
112,016,948,256
70,050,528,742
(658,873,980,685)
V.10
(622,163,126,866)
96,416,653
135,405,259
- Nguyên giá
228
710,302,000
710,302,000
- Giá trị hao mòn lũy kế
229
(613,885,347)
(574,896,741)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.11
V.14
808,446,666,509
792,839,563,510
3,685,074,000
3,790,237,784
814,065,784
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
262
-
3. Tài sản dài hạn khác
268
3,685,074,000
2,976,172,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
1,461,801,316,850
1,347,272,271,368
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
1,297,963,879,913
1,193,606,032,817
I. Nợ ngắn hạn
310
464,475,464,283
364,597,330,725
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
147,746,199,102
79,727,415,368
2. Phải trả người bán
312
163,893,082,882
144,111,704,797
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
323
16,715,525,803
20,015,373,001
II. Nợ dài hạn
330
833,488,415,630
829,008,702,092
4. Vay và nợ dài hạn
334
822,793,785,919
817,984,306,949
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
10,648,412,698
10,978,178,130
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
339
46,217,013
46,217,013
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
163,837,436,937
153,666,238,551
I. Vốn chủ sở hữu
410
163,837,436,937
153,666,238,551
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
119,556,750,000
119,556,750,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
2,577,931,885
2,577,931,885
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
2,547,162,684
7,248,223,616
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
17,738,468,217
17,738,468,217
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
6,544,864,833
6,544,864,833
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
-
-
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
422
-
-
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
439
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
NGUỒN VỐN
V.15
V.16
V.17
25,661,568,976
20,271,030,665
45,191,602,604
71,143,552,899
27,839,255,875
3,420,620,906
24,255,658,079
12,496,897,080
-
V.18
13,172,570,962
13,410,736,009
-
V.20
-
V.22
-
14,872,259,318
1,461,801,316,850
-
1,347,272,271,368
Báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ LẦM-VINACOMIN
Địa chỉ: Số 1, Phố Tân lập, Phường Hà lầm, TP Hạ long,QN
Tel: 0333 825356 ;
Quý I năm 2012
Fax: 0333 821 203
Mẫu số: 02-DN
DN - BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu Thuyết minh
409,183,758,713
Quý này năm trước
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01
10
409,183,758,713
373,411,872,615
409,183,758,713
373,411,872,615
4. Giá vốn hàng bán
11
306,385,235,065
286,576,231,667
306,385,235,065
286,576,231,667
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
20
VI.28
102,798,523,648
86,835,640,948
102,798,523,648
86,835,640,948
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.29
147,532,277
125,900,100
147,532,277
125,900,100
7. Chi phí tài chính
22
VI.30
38,737,057,951
27,514,884,297
38,737,057,951
27,514,884,297
23
38,737,057,951
27,514,884,297
38,737,057,951
27,514,884,297
8. Chi phí bán hàng
24
14,318,558,048
13,090,284,579
14,318,558,048
13,090,284,579
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
30,847,635,811
31,412,708,027
30,847,635,811
31,412,708,027
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) -
30
19,042,804,115
14,943,664,145
19,042,804,115
14,943,664,145
11. Thu nhập khác
31
889,818,580
871,616,879
889,818,580
871,616,879
12. Chi phí khác
32
102,943,604
2,442,907,998
102,943,604
2,442,907,998
13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
40
786,874,976
(1,571,291,119)
786,874,976
(1,571,291,119)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
45
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
50
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.31
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.32
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
60
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
61
-
-
-
-
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
62
-
-
-
-
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
70
1,244
1,078
1,244
1,078
-
-
373,411,872,615
Số lũy kế từ đầu năm Số lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Trong đó: Chi phí lãi vay
VI.25
Quý này năm nay
-
-
409,183,758,713
-
-
373,411,872,615
-
-
19,829,679,091
13,372,373,026
19,829,679,091
13,372,373,026
4,957,419,773
3,343,093,257
4,957,419,773
3,343,093,257
14,872,259,318
10,029,279,770
14,872,259,318
10,029,279,770
Báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ LẦM-VINACOMIN
Địa chỉ: Số 1, Phố Tân lập, Phường Hà lầm, TP Hạ long,QN
Tel: 0333 825356 ;
Quý 1 năm 2012
Fax: 0333 821 203
Mẫu số: 03-DN
DN - BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPGT - QUÝ
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý
này(Năm nay)
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý
này(Năm trước)
01
19,829,679,091
13,372,373,026
- Khấu hao TSCĐ
02
36,749,842,425
47,402,281,532
- Các khoản dự phòng
03
(3,496,655,889)
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
Mã chỉ
tiêu
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
-
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
147,532,277
125,900,100
- Chi phí lãi vay
06
38,737,057,951
27,514,884,297
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu độn
08
91,967,455,855
88,415,438,955
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
(73,468,746,914)
(104,248,617,596)
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp)
10
(41,966,419,514)
(32,729,757,534)
11
30,565,499,962
(2,818,622,479)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
814,065,784
- Tiền lãi vay đã trả
13
(38,737,057,951)
(27,514,884,297)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
(10,568,631,041)
(8,202,460,013)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
(1,047,927,520)
(1,101,955,578)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
(42,441,761,339)
(88,200,858,542)
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
21
(29,181,484,427)
(17,311,966,087)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
-
-
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
-
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
-
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
-
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(29,181,484,427)
(17,311,966,087)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
31
-
-
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
280,955,787,659
213,765,029,876
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(208,127,524,955)
(101,980,000,000)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
-
-
-
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
72,828,262,704
111,785,029,876
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
1,205,016,938
6,272,205,247
213,606,522
3,076,198,721
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
1,418,623,460
Ngày
NGƯỜI LẬP BIỂU
9,348,403,968
tháng 4 năm 2012
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
-
PHẠM THỊ HIÊN
CHU DUY HẢI
NGÔ THẾ PHIỆT
Mẫu số : B04-DN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TẬP ĐOÀN CN THAN-KHOÁNG SẢN VN
CTY CP THAN HÀ LẦM-VINACOMIN
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
THUY ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÍ 1 NĂM 2012
I/ ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh : Khai thác & tiêu thụ than
3. Ngành nghề kinh doanh : Khai thác, chế biến và tiêu thụ than; Sửa chữa và gia công cơ khí;
Thi công, công trình xây dựng cơ bản mỏ; Quản lý khai thác cảng lẻ; Vận tải đường bộ than
và hàng hoá khác; Sản xuất vật liệu xây dựng.
II/ NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán : Bắt đầu từ 1/1/2012 kết thúc 31/3 /2012
2. Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán : Đồng Việt nam
III/ CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng : Chế độ kế toán QĐ 15/2006/QĐ-BTC và QĐ 2917/QĐ HĐQT
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán : Theo nguyên tắc giá gốc và
phù hợp với các qui định của chuẩn mực kế toán VN, chế độ kế toán VN v à các QĐ hiện hành
áp dụng cho Tập đoàn.
Chuẩn mực Kế toán ban hành theo các QĐ 149/2001; 165/2002; 234/2003và 12/2005 và các thông tư
3. Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chứng từ
IV/ CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền :
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán :
Hạch toán theo tỷ giá giao dịch thực hiện. Số dư cuối kỳ đánh giá theo tỷ giá ngoại tệ giao dịch
liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc năm.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :
Nguyên tắc nghi nhận hàng tồn kho : Xác định theo giá gốc.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho : Theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên.
riêng than phương pháp xác định dở dang và thành phẩm theo quyết định 2 917/QĐ-HĐQT
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho :
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư :
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình; TSCĐ vô hình : Được trình bày theo nguyên giá hoặc
giá trị đánh giá lại theo QĐ của chính phủ và khấu hao luỹ kế.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình; TSCĐ vô hình : Theophương pháp đường thẳng ,
tỷ lệ khấu hao hàng năm được thực hiện phù hợp với qui định tại QĐ 203/2009/QĐ ngày 20/10/09
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư :
Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư :
Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư :
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính :
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát:
Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
Page 1
Các khoản đầu tư ngắn hạn dài hạn khác:
Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn,dài hạn :
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay :
Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ :
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước :
Chi phí khác :
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước :
Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại :
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản :
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá :
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối :
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng:
Doanh thu cung cấp dịch vụ:
Doanh thu hoạt động tài chính:
Doanh thu hợp đồng xây dựng:
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính:
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành,
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái:
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
Page 2
V/ THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1. Tiền
Tiền mặt:
Tiền gửi ngân hàng:
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác:
Phải thu về quỹ quản lý của cấp trên:
Phải thu khác:
4. Hàng tồn kho:
Nguyên liệu, vật liệu:
Chi phí SX,KD dở dang:
Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Thành phẩm:
Hàng hoá:
CUỐI KỲ
ĐẦU KỲ
1,418,623,460
213,606,522
99,268,358
4,298,780
1,319,355,102
209,307,742
3,827,864,804
62,770,779
3,827,864,804
62,770,779
108,520,292,367
66,553,872,853
36,979,150,194
19,237,084,305
18,877,610,868
24,538,734,864
-3,496,655,889
3 496 655 889
-3,496,655,889
3 496 655 889
55,951,626,501
208,560,693
26,050,582,511
224,127,062
808
808,446,666,509
446 666 509
807,638,699,491
792
792,839,563,510
839 563 510
792,839,563,510
803,419,775,936
792,673,612,955
8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: Page 4
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: Page 5
11 Chi phí
11.
hí xây
â dựng
d
cơ bản
bả dở ddang:
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Công trình : Dưới mức -50
Công trình : ĐTư mua sắm TBị PVụ đào lò 2011
Công trình : ĐTư mua sắm TBị PVụ SX 2011
Chi phí SCL dở dang:
13. Đầu tư dài hạn khác:
14. Chi phí trả trước dài hạn:
Chi phí trả trước dài hạn khác
15. Vay và nợ ngắn hạn:
Vay ngắn hạn:
Nợ
ợ dài hạn
ạ đến hạn
ạ trả:
16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
-Thuế GTGT
-Thuế Thu nhập doanh nghiệp
-Thuế Thu nhập cá nhân
-Thuế Tài nguyên
-Thuế nhà đất và tiền thuê đất
-Các khoản thuế khác
-Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
17. Chi phí phải trả
4,052,973,000
165,950,555
165,950,555
807,967,018
814,065,784
147,746,199,102
79,727,415,368
25,661,568,976
20,271,030,665
8,663,762,789
390,223,361
4,957,419,773
10,568,631,041
1,454,876,949
8,697,633,965
7,523,727,303
1,075,502,260
1,887,875,500
712,946,700
-Chi phí phải trả
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
-Kinh phí Công đoàn
-Phải trả về BHXH, BHYTế, BH Thất nghiệp
-Các khoản phải trả, phải nộp khác
20. Các khoản vay và nợ dài hạn
-Vay dài hạn ngân hàng
27,839,255,875
3,420,620,906
13,172,570,962
13,410,736,009
1,325,778,794
629,260,057
11,846,792,168
12,781,475,952
822,793,785,919
817,984,306,949
822,793,785,919
817,984,306,949
8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nh cửa,VKT
MM TBị
PTVT, truyền dẫn Thiết bị D cụ Q/lý
Cộng
I - Nguyên giá TSCĐ hữu hình
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong kỳ
252 288 772 173
520 844 117 489
189 901 928 950
42 523 646 493
1 005 558 465 105
5 569 889 913
8 690 240 000
2 990 000 000
1 018 601 500
18 268 731 413
8 690 240 000
2 990 000 000
1 018 601 500
12 698 841 500
Trong đó :- Do mua sắm mới
- Xây dựng cơ bản hoàn thành
5 569 889 913
5 569 889 913
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
Trong đó :- Thanh lý,nhợng bán
- Giảm khác
4. Số cuối kỳ
257 858 662 086
529 534 357 489
192 891 928 950
43 542 247 993
1 023 827 196 518
124 345 633 201
331 735 176 711
140 697 850 918
25 384 466 036
622 163 126 866
4 773 848 237
23 730 746 557
5 812 690 950
2 393 568 075
36 710 853 819
129 119 481 438
355 465 923 268
146 510 541 868
27 778 034 111
658 873 980 685
1. Tại ngy đầu năm
127 943 138 972
189 108 940 778
49 204 078 032
17 139 180 457
383 395 338 239
2. Tại ngy cuối năm
128 739 180 648
174 068 434 221
46 381 387 082
15 764 213 882
364 953 215 833
II - Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số đầu kỳ
2 Tăng trong kỳ (Trích khấu hao)
2.
3. Giảm trong kỳ (Thanh lý, nhợng bán)
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại của tscđ hữu hình
* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ HH đã dùng thế chấp,cầm cố đảm bảo các khoản vay :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý :
Page 4
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
...
Phần mền máy vi
tính
TSCĐ vô hình
khác
Cộng
I - Nguyên giá TSCĐ vô hình
1. Số d đầu năm
710 302 000
710 302 000
710 302 000
710 302 000
574 896 741
574 896 741
38 988 606
38 988 606
613 885 347
613 885 347
1. Tại ngy đầu năm
135 405 259
135 405 259
2. Tại ngy cuối năm
96 416 653
96 416 653
2. Số tăng trong kỳ
Trong đó :- Do mua sắm mới
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
4. Số cuối kỳ
II - Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số đầu kỳ
2. Tăng trong kỳ (Trích khấu hao)
3. Giảm trong kỳ (Thanh lý, nhợng bán)
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại của tscĐ vô hình
* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ HH đã dùng thế chấp,cầm cố đảm bảo các khoản vay :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã
khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý :
Page 5
22. Vốn chủ sở hữu
22a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Khoản mục
Vốn ĐT của
CSH
Vốn khác của Chênh lệch tỷ
CSH
giá hối đoái
Quỹ ĐTPT
Quỹ DPTC
Nguồn
vốn
Lợi nhuận
ĐT
cha phân phối XDCB
1. Số d đầu năm trớc(01.01.2011) 93 000 000 000 4 910 160 933 2 341 650 055 23 020 840 930 4 795 736 260
Cộng
128 068 388 178
- Vốn tăng trong năm trớc
- Tăng lợi nhuận do PP lại
26 556 750 000 2 577 931 885
- Tăng khác
- Giảm lợi nhuận do PP lợi
- Giảm khác
51 574 637 694
7 248 223 616 16 364 216 354 2 577 931 885
4 910 160 933
26 190 371 855
51 574 637 694
2 341 650 055 21 646 589 067
80 709 319 579
56 484 798 627
828 803 312
24 817 042 434
2. Số d cuối năm trớc(31.12.2011 119 556 750 000 2 577 931 885 7 248 223 616 17 738 468 217 6 544 864 833
153 666 238 551
- Vốn tăng trong năm nay
- Tăng lợi nhuận do PP lại
- Tăng khác
14 872 259 318
14 872 259 318
3 172 634 097
3 172 634 097
7 873 695 029
7 873 695 029
- Giảm lợi nhuận do PP lại
- Giảm khác
3. Số d cuối kỳ ny
119 556 750 000 2 577 931 885 2 547 162 684 17 738 468 217 6 544 864 833 14 872 259 318
Page 6
163 837 436 937
22a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu: Page 6
22b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
-Vốn góp của Nhà nước (Cổ phần Nhà nước)
-Vốn góp của các đối tượng khác (Cổ phần phổ thông)
-Vốn khác
22e. Các quĩ của doanh nghiệp
-Quĩ đầu tư phát triển
-Quĩ dự phòng tài chính
-Quĩ khác thuộc vốn chủ
* Mục đích trích lập và sử dụng các quĩ của doanh nghiệp
122,134,681,885
122,134,681,885
68,697,680,000
68,697,680,000
50,859,070,000
50,859,070,000
2,577,931,885
2,577,931,885
24,283,333,050
24,283,333,050
17,738,468,217
17,738,468,217
6,544,864,833
6,544,864,833
VI/ THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
25. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-Doanh thu SX chính
-Doanh thu SX khác và cung cấp dịch vụ
28. Giá vốn hàng bán
-Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
-Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
29. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi
30. Chi phí tài chính
Lãi tiền vay
31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
33. Chí phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chí pphí nguyên
g y liệu,vật liệu
Nguyên vật liệu
Nhiên liệu
Động lực
- Chí phí nhân công
Tiền lương
BHiểm,BHYtế,KPCĐ
Ăn ca
- Chí phí khấu hao TSCĐ
- Chí phí dịch vụ mua ngoài
- Chí phí khác bằng tiền
Năm nay
409,183,758,713
Năm trước
373,411,872,615
401,197,768,207
368,922,594,974
7,985,990,506
4,489,277,641
306,385,235,065
286,576,231,667
298,519,391,568
282,086,954,026
7,865,843,497
4,489,277,641
147,532,277
125,900,100
147,532,277
125,900,100
38,737,057,951
27,514,884,297
38,737,057,951
27,514,884,297
4,957,419,773
3,343,093,257
4,957,419,773
3,343,093,257
414,631,350,473
100,966,291,204
351,209,457,356
67,681,488,666
77,251,418,923
49,104,782,014
16,628,068,587
14,461,192,955
7,086,803,694
4,115,513,697
118,214,045,373
132,737,262,537
108,243,140,739
116,349,924,224
9,970,904,634
8,887,963,113
36,561,996,569
46,739,382,092
56,774,483,373
47,276,840,688
7,499,375,200
35,245,266,034
123,643,751,293
VII/ THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
VIII/ NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2. Thông tin về hoạt động liên tục:
3. Những thông tin khác:
Ngày
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Phạm Thị Hiên
Chu Duy Hải
Page 7
tháng 4 năm 2012
GIÁM ĐỐC
Ngô Thế Phiệt
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN – KS VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ LẦM VIANCOMIN
Số:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VI ỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CV/HLC
Hà lầm , Ngày 2 4 tháng 4 năm 2012
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Kính gửi:
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Căn cứ vào qui định tại Mục IV khoản 1.2.2 Thông tư Số: 09/2010/TT-BTC ban
hành ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc công bố thông tin trên thị
trường Chứng khoán.
Theo đó lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tại báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh giữa kỳ báo cáo so với cùng kỳ báo cáo năm trước có biến động từ mười
phần trăm (10%) trở lên, tổ chức niêm yết phải giải trình rõ nguyên nhân dẫn đến những
biến động bất thường đó trong báo cáo tài chính quý.
Tại báo cáo tài chính quí I năm 2011 của Công ty phản ánh lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh nghiệp 10 029 279 769đ (Mười tỷ không trăm hai mươi chín
triệu hai trăm bảy mươi chín ngàn bảy trăm sáu mươi chín đồng chẵn) .
Báo cáo Tài chính tại ngày 31 tháng 3 năm 2012 Công ty cổ phần than Hà
lầm-VINACOMIN xác định kết quả kinh doanh quí I lãi trước thuế là 19 829 679
091đ và lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp là: 14 872 259 318đ(Mười
bốn tỷ tám trăm bảy mươi hai triệu hai trăm năm mươi chín ngàn ba trăm mười
tám đồng).
Bằng công văn này Công ty cổ phần Than Hà Lầm-VINACOMIN báo cáo Uỷ
ban Chứng khoán Nhà nước và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội việc xác định kết quả
kinh doanh của quí I năm 2012 chênh lệch so với cùng kỳ năm trước như trên là đúng
quy luật phát triển, tăng trưởng của Công ty qua các năm không có điều gì bất thường.
Chúng tôi cam đoan những thông tin phản ánh trên báo cáo tài chính là hoàn toàn
trung thực, đảm bảo tính minh bạch cao.
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
Ngô Thế Phiệt