Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2011 - Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.9 KB, 22 trang )

CễNG TY C PHN THY SN BC LIấU
89, p 2, TT. Giỏ Rai, Giỏ Rai, Bc Liờu

BO CO TI CHNH
Cho giai on t 01/01/2011 n 31/03/2011

BNG CN I K TON
QU 1 NM 2011
Chỉ tiêu
A. Ti sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ


3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
5. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)
II. Ti sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. TSCĐ thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn

Mã số
100
110
111
112

120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224

225
226
227
228
229
230
240
241
242
250

Thuyết
minh

V.01
V.02

V.03

V.04

V.05

V.06
V.07

V.08

V.09


V.10

V.11
V.12

Số cuối năm

Số đầu năm

234,227,888,985
6,779,595,838
6,779,595,838
6,650,177,296
6,650,177,296
54,196,657,703
23,301,623,921
32,056,695,927
-

226,995,898,903
19,225,168,978
19,225,168,978
11,380,177,296
11,380,177,296
39,150,671,434
34,832,366,467
5,336,039,798
-

5,491,278,524

(6,652,940,669)
155,352,050,844
155,627,440,017
(275,389,173)
11,249,407,304
1,211,971,721
5,374,861,987
4,662,573,596
137,827,926,073
258,350,400
258,350,400
130,491,711,225
112,075,283,395
156,972,414,553
(44,897,131,158)
7,582,997,752
8,443,171,217
(860,173,465)
10,833,430,078
3,702,272,727

5,635,205,838
(6,652,940,669)
143,373,237,742
143,648,626,915
(275,389,173)
13,866,643,453
1,853,317,335
6,837,683,955
5,175,642,163

141,661,066,850
133,679,574,963
115,646,959,950
156,972,414,553
(41,325,454,603)
7,651,316,602
8,443,171,217
(791,854,615)
10,381,298,411
3,702,272,727


1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t ti chính di hạn (*)
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác
Tổng cộng ti sản (270=100+200)
A. Nợ phải trả (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng v phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Quỹ phát triển khoa học v công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi

2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thnh tscđ
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)
Các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
1. Ti sản thuê ngoi
2. Vật t, hng hoá giữ hộ, nhận gia công
3. Hng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý

251
252
258
259
260
261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

323
330
331
332
333
334
335
336
337
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
431
432
433
440


V.13

V.14
V.21

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

V.23

24

3,702,272,727
3,375,591,721
3,375,591,721
372,055,815,058
297,771,479,445
272,145,485,672
233,473,754,593
27,890,706,526

6,471,310,034
1,754,348,718
2,032,600,433
-

3,702,272,727
4,279,219,160
4,020,868,760
258,350,400
368,656,965,753
293,342,265,897
267,716,272,124
234,634,373,132
26,980,154,999
295,400,493
3,933,645,043
1,693,642,285
-

1,285,893,695
(763,128,327)
25,625,993,773
25,600,682,000
25,311,773
74,284,335,613
74,284,335,613
50,000,000,000
21,915,800,000
29,112,436
463,691,970

1,875,731,207
372,055,815,058
-

252,168,803
(73,112,631)
25,625,993,773
25,600,682,000
25,311,773
75,314,699,856
75,314,699,856
50,000,000,000
21,915,800,000
1,682,711,261
463,691,970
1,252,496,625
368,656,965,753
-


5. Ngo¹i tÖ c¸c lo¹i
- USD
- EUR
- JPY
6. Dù to¸n chi sù nghiÖp, dù ¸n

Lập biểu

673,187.71
414.33

40,645.00

Kế toán trưởng

Bạc Liêu, ngày……..tháng……..năm 2011
Tổng giám đốc


CễNG TY C PHN THY SN BC LIấU
89, p 2, TT. Giỏ Rai, Giỏ Rai, Bc Liờu

BO CO TI CHNH
Cho giai on t 01/01/2011 n 31/03/2011

BO CO KT Qu HoT NG KINH DOANH
QU I NM 2011
Chỉ tiêu
Mã số Thuyết minh
1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
1
VI.25
2. Các khoản giảm trừ
2
3. Doanh thu thuần về BH v c/c DV (10=01- 03)
10
4. Giá vốn hng bán
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về BH v c/c DV (20=10-11)
20

6. Doanh thu hoạt động ti chính
21
VI.26
7. Chi phí ti chính
22
VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hng
24
- Chi phí bán hng
24A
- Chi phí chờ kết chuyển (14221)
24B
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+ 30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
51
VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52

VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-5 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70

Lp biu

K toỏn trng

QUI I 2011
72,709,490,531
47,822,580
72,661,667,951
61,762,417,758
10,899,250,193
968,581,830
6,434,364,350
5,479,191,992
2,761,143,382
2,761,143,382
1,613,089,029
1,059,235,262
83,820,218
519,820,898
(436,000,680)
623,234,582

623,234,582
125


QUI I 2010
62,373,968,816
62,373,968,816
53,336,819,631
9,037,149,185
297,381,376
4,798,423,865
4,728,398,067
3,151,950,968
3,151,950,968
3,031,233,254
(1,647,077,526)
1,688,018,000
13,052,995
1,674,965,005
27,887,479
27,887,479

Bc Liờu, ngy..thỏng..nm 2011
Tng giỏm c


CễNG TY C PHN THY SN BC LIấU
89, p 2, TT. Giỏ Rai, Giỏ Rai, Bc Liờu

BO CO TI CHNH
Cho giai on t 01/01/2011 n 31/03/2011

BO CO LU CHUYN TiN T
QU I NM 2011

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

QUI I 2011

QUI I 2010

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động SX-KD

1. Tiền thu bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hóa v dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX-KD
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn khác
2. Tiền thu thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các TS di hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính

1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại c/phiếu đã p/hnh
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)

Lp biu

K toỏn trng

1
2
3
4
5
6
7
20
21
22
23

24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

VII.34

63,513,746,671
(133,789,404,696)
(9,834,506,023)
(5,479,191,992)
140,011,517,082
(70,000,589,590)
(15,578,428,548)
(33,020,609)
546,136,000
5,000,000,000
270,855,460

5,783,970,851
206,150,209,975
(209,179,586,793)
(3,029,376,818)
(12,823,834,515)
19,225,168,978
378,261,375
6,779,595,838

81,531,074,588
(39,061,196,907)
(10,539,474,114)
(6,064,989,300)
(100,000,000)
16,480,377,607
(25,641,716,867)
16,604,075,007
(24,070,755)
4,200,065
(20,090,364)
885,757
(39,075,297)
182,969,323,106
(187,401,049,880)
(4,431,726,774)
12,133,272,936
10,077,981,001
94,557,311
22,305,811,248


Bc Liờu, ngy..thỏng..nm 2011
Tng giỏm c


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HP
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG:
1.1 Hình thức sở hữu vốn
Là công ty cổ phần.
1.2 Lónh vực kinh doanh
Sản xuất - Chế biến.
1.3 Ngành nghề kinh doanh
- Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản.
- Bán buôn thuỷ sản.
- Kinh doanh xuất nhập khẩu:
+ Xuất khẩu và nội đòa các mặt hàng nông, lâm, thuỷ sản, hàng thủ công mỹ nghệ, thực phẩm.
+ Nhập khẩu phương tiện vận tải, máy móc thiết bò, nguyên vật liệu, phụ liệu phục vụ sản xuất kinh
doanh.
- Khai thác thuỷ sản;
- Nuôi các loại thuỷ sản;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bò và phụ tùng máy khác;
- Nhập các loại thực phẩm chế biến;
- Gia công hàng điện tử gia dụng;
- Thu đổi ngoại tệ;

- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại phân bón (vi sinh, vô cơ, hữu cơ).

2. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
2.1 Niên độ kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2.2 Đơn vò tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Đơn vò tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo là Đồng Việt Nam (VNĐ).

3. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1 Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Luật kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Việt Nam theo Quyết đònh số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006; và các thông tư hướng dẫn sửa đối bổ sung chế độ kế toán
của Bộ Tài Chính.
3.2 Cam kết kế toán
Chúng tôi, ban giám đốc Công ty Cổ phần Thuỷ sản Bạc Liêu cam kết tuân thủ đúng Luật kế toán,
Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành trong hệ thống kế toán và báo cáo kế toán do Nhà
nước Việt Nam Quy đònh.
3.3 Hình Thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
3.4. Cơ sở lập báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính tổng hợp của toàn công ty được lập trên cơ sở tổng hợp từ báo cáo của văn phòng
chính ở Bạc Liêu và Chi nhánh Công ty Thuỷ sản Bạc Liêu ở Nha Trang. Đơn vò trực thuộc hình thành


bộ máy kế toán riêng, hạch toán độc lập. Doanh thu và số dư giữa văn phòng chính và đơn vò trực thuộc
được loại trừ khi lập báo cáo tài chính tổng hợp.

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG:
4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền
- Nguyên tắc xác đònh các khoản tương đương tiền: căn cứ vào các chứng khoán ngắn hạn có thời
gian thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo.

- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
được áp dụng theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Vào cuối kỳ kế toán các số dư tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển có gốc ngoại tệ được điều chỉnh lại theo tỷ giá bình quân
trên thò trường ngoại tệ liên ngân hàng.
4.2 Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Theo nguyên tắc giá gốc;
- Phương pháp xác đònh giá trò hàng tồn kho: Theo phương pháp thực tế đích danh.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Vào thời điểm khoá sổ Công ty tổ chức đánh giá lại hàng
tồn kho và trích lập trên cơ sở chênh lệch lớn hơn của giá gốc và giá trò thuần có thể thực hiện được
của hàng tồn kho.
4.3 Các khoản phải thu thương mai và phải thu khác:
- Các khoản phải thu thương mai và phải thu khác được ghi nhận theo hoá đơn, chứng từ.
- Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
+ Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
* 30% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
* 50% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 đến 2 năm.
* 70% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 đến 3 năm.
* 100% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm.
+ Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự kiến
mức tổn thất để lập dự phòng.
4.4 Ghi nhận và khấu hao tài sản cố đònh
- Nguyên tắc đánh giá:
+ Tài sản cố đònh được xác đònh theo nguyên giá trừ (-) giá trò hao mòn luỹ kế.
+ Nguyên giá tài sản cố đònh bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào hoạt động. Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân trang được tính vào giá trò tài sản cố
đònh và nững chi phí bảo trì sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ các khoản
lãi / (lỗ) nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.

- Phương pháp khấu hao áp dụng:
Tài sản cố đònh khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sản cố đònh
theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Quyết đònh số 206/2003/QĐ/BTC ngày 12
tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài Chính.
- Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố đònh:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
20 năm
+ Máy móc, thiết bò
08 - 10 năm
06 - 10 năm
+ Phương tiện vận tải, truyền dẫn
+ Thiết bò, dụng cụ quản lý
05 - 07 năm


+ Tài sản cố đònh khác
08 năm
4.5 Tài sản cố đònh vô hình
- Bản quyền và bằng sáng chế
Bản quyền và bằng sáng chế: là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra để có bản quyền,
bằng sáng chế.
Bản quyền và bằng sáng chế được khấu hao trong 20 năm.
- Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất
sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lắp
mặt bằng, lệ phí trước bạ…
Quyền sử dụng đất tại thò trấn Giá Rai không xác đònh thời hạn nên không tính khấu hao. Riêng
quyền sử dụng đất tại chi nhánh Khánh Hoà là tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm và được
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đấtnày được khấu hao theo thời hạn thuế đất
(15 năm).

- Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm
vào sử dụng. Phầm mềm máy vi tínhđược khấu hao trong 10 năm.
4.6 Nguyên tác ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá.
- Khấu hao bất động sản đầu tư theo phương pháp đường thẳng.
4.7 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, góp vốn váo cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát: được ghi nhận theo giá gốc.
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: được ghi nhận theo giá
gốc.
4.8 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Chi phí đi vay được ghi nhận váo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
- Chi phí đi vay được vốn hoá khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
cho việc sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay được xác đònh một cách đáng tin cậy.
4.9 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các chi phí khác:
- Chi phí trả trước: chủ yếu là những chi phí công cụ dụng cụ, đồ dùng văn phòng, nhà xưởng, được
phân bổ dần vào chi phí kết quả kinh doanh trong kỳ, và thời gian phân bổ căn cứ vào thời gian sử dụng
ước tính mà tài sản đó mang lại lợi ích kinh tế.
- Chi phí sang nhượng nhà hàng: Chi phí sang nhượng nhà hàng được công ty trả một lần cho nhiều
năm. Chi phí sang nhượng nhà hàng được phân bổ theo thời hạn thuê quy đònh trên hợp đồng thuê (46
năm). Chi phí sang nhượng nhà hàng này được đem đầu tư váo Công ty TNHH TMDV Khang Phú - Đà
Lạt.
- Phương pháp phân bổ: Theo phương pháp đường thẳng.
4.10 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Chi phí phải trả được ghi nhận chủ yếu là các khoản doanh nghiệp có nghóa vụ nợ phải trả và được
ước tính đáng tin cậy.
4.11 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
- Các khoản dự phòng phải trả được ghi nhận là giá trò được ước tính hợp lý vế khoản tiền sẽ phải
chi để thanh toán nghóa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

- Phương pháp ghi nhận: Khoản dự phòng phải trả được lập thêm (hoạc hoàn nhập) theo số chênh
lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa số dự phòng phải trả phải lập năm nay so với dự phòng phải trả đã lập
năm trước chưa sử dụng đang ghi trên sổ kế toán.


4.12 Trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm:
Quỹ dự phòng trộ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích lập
quyỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán
vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dữ phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho người
lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí. Quỹ trích lập
dự phòng năm nay trích lập để chi trợ cấp cho những người có một khoảng thời gian làm việc trước thời
điểm đóng bảo hiểm thất nghiệp (ngày 01 tháng 01 năm 2009).
4.13 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Là số vốn thực góp của chủ sở hữu;
- Thặng dư vốn cổ phần: Là số chênh lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa giá trò thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu ở các công ty cổ phần khi phát hành cổ phiếu và tái phát hành cổ phiếu quỹ;
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trên Bảng cân
đối kế toán là số lợi nhuận (lãi hoặc lỗ) từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế
TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh
hồi tố sai sót trọng yếu của mặt trước;
- Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Theo điều lệ công ty.
4.14 Doanh thu và chi phí:
- Doanh thu được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho
người mua; và xác đònh được phần công việc đã hoàn thành;
+ Không còn nắm giữ quyên sở hữu hàng hoá như người sỡ hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát
hàng hoá;
+ Doanh thu được xác đònh tương đối chắn chắc;
+ Đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch bán hàng, cung cấp dòch vụ;

+ Xác đònh được chi phí liên quan đến giao dòch bán hàng và chi phí để hoàn thành giao dòch cung
cấp dòch vụ.
- Doanh thu tài chính được ghi nhận khi thoả mãn:
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch đó;
+ Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn.
- Chi phí thực tế phát sinh được ghi nhận phù hợp với doanh thu.
4.15 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính:
Chi phí tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài chính
phát sinh torng kỳ, không có bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
4.16 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập hoãn lại:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác đònh trên cơ sở thu nhập chòu thuế và thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được
xác đònh trên cơ sở tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chòu thuế và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại không có bù trừ.
4.17 Nghóa vụ thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước:
Công ty có nghóa vụ nộp cho Nhà nước Việt Nam:
- Thuế giá trò gia tăng: theo phương pháp khấu trừ.
- Thu nhập doanh nghiệp: thuế suất 25%.
Đối với chi nhánh Nha Trang có nghóa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25 % trên thu nhập
chòu thuế. Chi nhánh được hưởng ưu đãi về thuế theo quy đònh của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp theo


hình thức đầu tư mở rộng quy mô. Với điều kiện được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trên đây
Chi nhánh được hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:
- Miễn thuế: Chi nhánh được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 1 năm kể từ khi có thu nhập
chòu thuế (năm 2008)
- Giảm thuế: Chi nhánh được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 4 năm kể từ khi có thu
nhập chòu thuế.

Năm 2008 là năm chi nhánh được hưởng ưu đãi miễn thuế. Năm 2010, chi nhánh Nha Trang là năm
thứ hai được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp.
Các loại thuế khác theo quy đònh hiện hành tại thời điểm nộp thuế hàng năm.
4.18 Các bên liên quan:
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
vối bên kia trong việc ra quyết đònh các chính sách tài chính và hoạt động.

5. THÔNG TIN BỔ SUNG TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(ĐVT: VNĐ)
5.1 Tiền
Mã số
5.1.1
5.1.2
5.1.3

Chỉ tiêu
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Tổng cộng

5.2 Đầu tư ngắn hạn
Chi tiết gồm:
- Khoản tiền cho ông Tô Huy Phong vay
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (1)
- Đầu tư khác
Tổng cộng
(1)

Số cuối kỳ

2,832,805,748
3,946,790,090
6,779,595,838

Số đầu kỳ
1,590,513,668
17,634,655,310
19,225,168,978

Số cuối kỳ
3,000,000,000

Số đầu kỳ
8,000,000,000

3,000,000,000
650,177,296
6,650,177,296

3,000,000,000
110,177,296
11,110,177,296

Khoản tiền gửi tiết kiệm 12 tháng tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bạc Liêu.

5.3 Phải thu khách hàng
Chi tiết gồm:
Khách hàng nươc ngoài
Khách hàng trong nước
Tổng cộng

5.4 Trả trước cho người bán:
Chi tiết gồm:
Công ty TNHH MTV Thuỷ Hải Sản Bạc Liêu
DNTN Kim Anh Xuân
Công ty TNHH MTV Cơ điện lạnh Huy Hoàng
Vỏ Thị Giỏi
Các đối tượng khác
Tổng cộng
5.5 Các khoản phải thu ngắn hạn khác:

Số cuối kỳ
13,591,857,173
9,709,766,748
23,301,623,921

Số đầu kỳ
25,179,725,106
9,652,641,361
34,832,366,467

Số cuối kỳ
19,185,251,510
1,305,280,546
1,819,374,638
9,746,789,233
32,056,695,927

Số đầu kỳ
1,789,374,638
3,546,665,160

5,336,039,798


Chi tiết gồm:
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
Phải thu về lao động
Phải thu khác (*)
Tổng cộng
(*)

Số cuối kỳ
-

Số đầu kỳ
-

5,491,278,524
5,491,278,524

5,635,205,838
5,635,205,838

Số cuối kỳ
2,122,125,000
500,000,000
2,250,000,000
619,153,524
5,491,278,524


Số đầu kỳ
2,122,125,000
500,000,000
2,250,000,000
763,080,838
5,635,205,838

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Phải thu khác:

Chi tiết gồm:
- Tsubasa International Co.,Ltd - Tiền bồi thường hợp đồng
Lex - Bibox
- Công ty TNHH Thuỷ Sản Nha Trang
- Thạch Trường Sơn
- Lãi thu khoản vay của ông Tô Huy Phong
- Các khoản khác
Tổng cộng
5.6 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Chi tiết gồm:
Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới từ 1
đến dưới 2 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới từ 2
đến dưới 3 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm

Tổng cộng

1,386,062,500

1,386,062,500

4,564,319,412

4,564,319,412

702,558,757
6,652,940,669

702,558,757
6,652,940,669

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

3,921,922,729
124,719,748
1,101,911,314
149,116,415,317
1,362,470,909
(275,389,173)
155,352,050,844

3,564,975,705
104,025,613

108,262,679
138,508,892,009
1,362,470,909
(275,389,173)
143,373,237,742

Số cuối kỳ
1,333,712,122
847,790,087
152,165,071
1,588,255,449
3,921,922,729

Số đầu kỳ
1,163,896,100
806,879,667
122,524,004
1,471,675,934
3,564,975,705

5.7 Hàng tồn kho
Mã số
Chỉ tiêu
5.7.1
Hàng mua đang đi đường
5.7.2
Nguyên liệu, vật liệu
5.7.3
Công cụ, dụng cụ
5.7.4

Chi phí kinh doanh sản xuất dở dang
5.7.5
Thành phẩm
5.7.6
Hàng hoá
5.7.7
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trò thuần có thể thực hiện của hàng tồn kho
5.7.2 Nguyên vật liệu
Chi tiết gồm:
Nguyên vật liệu chính
Vật liệu phụ
Nhiên liệu
Phụ tùng thay thế, bao bì
Cộng


5.8 Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Chi tiết gồm:
Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp
Thuế thu nhập cá nhân không thường xuyên
Tổng cộng
5.9 Tài sản ngắn hạn khác
Là các khoản tạm ứng của nhân viên công ty.
Chi tiết gồm:
- Nguyễn Thò Hương
-Nguyễn Văn Chí Tâm
-Nguyễn Thanh Phương
- Nguyễn Thanh Duy An
- Nguyễn Thanh Đạm

- Khác
Tổng cộng

Số cuối kỳ
-

Số đầu kỳ
-

Số cuối kỳ
171,618,000
500,000,000
1,820,000,000
1,202,311,906
968,643,690
4,662,573,596

Số đầu kỳ
171,618,000
210,000,000
1,820,000,000
2,078,818,227
895,205,936
5,175,642,163


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)

Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011

5.10 Tài sản cố đònh hữu hình:
Chỉ tiêu

Nhà cửa,

Máy móc

Phương tiện

Dụng cụ

vật kiến trúc

thiết bò

vận tải

quản lý

Tổng cộng

I. Nguyên giá
1. Số dư đầu kỳ
2. Tăng trong năm
- Tăng do mua mới
- Tăng do XDCB hoàn thành
- Tăng khác
3. Giảm trong năm

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ

47,884,421,898
-

96,113,837,694
-

11,884,303,937
-

2,549,028,024
-

156,972,414,553
-

47,884,421,898

96,113,837,694

11,884,303,937

2,549,028,024

156,972,414,553

6,703,341,239


29,854,917,049

3,937,480,596

829,715,719

41,325,454,603

658,823,976
658,823,976
-

2,566,783,805
2,566,783,805
-

279,091,716
279,091,716
-

66,977,058
66,977,058
-

3,571,676,555
3,571,676,555
-

7,362,165,215


32,421,700,854

4,216,572,312

896,692,777

44,897,131,158

1. Tại ngày đầu kỳ

41,181,080,659

66,258,920,645

7,946,823,341

1,719,312,305

115,646,959,950

2. Tại ngày cuối kỳ

40,522,256,683

63,692,136,840

7,667,731,625

1,652,335,247


112,075,283,395

II. Giá trò hao mòn
1. Số dư đầu kỳ
2. Tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
3. Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trò còn lại


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011

5.11 Tài sản vô hình:
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư đầu năm
2. Tăng trong năm
- Tăng do mua mới
3. Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
4. Số dư cuối kỳ

II. Giá trò hao mòn
1. Số dư đầu năm
2. Tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
3. Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trò còn lại
1. Tại ngày đầu năm
1. Tại ngày cuối kỳ

Quyền sử

Bản quyền,

Phần mềm

dụng đất

bằng sáng chế

máy vi tính

Cộng

5,197,775,939
5,197,775,939

3,200,000,000
3,200,000,000


45,395,278
45,395,278

8,443,171,217
8,443,171,217

255,837,978
27,183,969
27,183,969
-

519,999,995
39,999,999
39,999,999
-

16,016,642
1,134,882
1,134,882
-

283,021,947

559,999,994

17,151,524

791,854,615
68,318,850

68,318,850
860,173,465

4,941,937,961
4,914,753,992

2,680,000,005
2,640,000,006

29,378,636
28,243,754

7,651,316,602
7,582,997,752

Trong đó: Quyền sử dụng đất đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay ngắn hạn của Ngân
hàng Thương mại Cổ phần An Bình.
5.12 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Chi tiết gồm:
Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
Sửa chữa TSCĐ
Cộng

Số đầu kỳ
1,549,166,756
8,610,286,655
221,845,000
10,381,298,411


Tăng trong kỳ
335,424,700
116,106,967
600,000
452,131,667

Giảm trong kỳ
-

Số cuối kỳ
1,884,591,456
8,726,393,622
222,445,000
10,833,430,078

5.12 Đầu tư vào công ty con:
Là khoản đầu tư vào công ty TNHH TM DV Khang Phú - Đà Lạt (Nhà hàng Đà Lạt House).
5.13 Chi phí trả trước dài hạn:
Chi tiết gồm:
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Công cụ, dụng cụ
4,020,868,760
124,489,952
769,766,991
3,375,591,721
Tiền thuê đất
Chi phí khác

124,489,952
769,766,991
3,375,591,721
Cộng
4,020,868,760
5.15 Tài sản dài hạn khác: Là khoản tiền ký quỹ thuê đất tại thửa đất số 53, tờ bản đồ số 12, xã Tân
Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. HCM với số tiền 14.400 USD.


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011

5.16 Vay và nợ ngắn hạn:
STT
Nội dung
01 Vay ngắn hạn
02 Vay dài hạn đến hạn trả
03 Vay bằng phát hành trái phiếu
Tổng cộng

Số cuối kỳ
229,123,992,593
4,349,762,000
233,473,754,593

Số đầu kỳ
228,481,293,132

6,153,080,000
234,634,373,132

5.17 Phải trả người bán:
Chi tiết:
DNTN TM - SX Bao bì Giấy Tân Gia Phú
DNTN Kim Anh Xuân
Công ty Cổ phần Tiếp vận Ngân Vỹ Dương
Cơ sở Phạm Ngô Song
DNTN Thuận Khoa
DNTN Hạ Lan
Cơ Sở Tăng Kim Dũng
Cơ Sở Châu Bá Thảo
DNTN Thế Vinh
DNTN Đình Duy
Cty TNHH SX-TM-DV Hạnh Minh Thi
Các đối tượng khác
Cộng

Số cuối kỳ
826,255,430
1,710,189,576
572,573,799
1,050,069,402
1,762,890,183
479,259,650
600,170,275
767,385,470
20,121,912,741
27,890,706,526


Số đầu kỳ
609,968,110
3,670,247,486
846,397,871
550,870,239
115,718,399
1,089,721,949
54,703,150
20,042,527,795
26,980,154,999

5.18 Người mua trả tiền trước:
Chủ yếu là những khoản ứng trước của khách hàng nước ngoài.
Chi tiết:
Số cuối kỳ
Big Fish Co.,Ltd
160,659,342
Cty TNHH Kim Hồng
2,287,983,388
Unifoods Corporation
Channel Seafood
244,486,795
3,778,180,509
Các đối tượng khác
6,471,310,034
Cộng

Số đầu kỳ
179,413,831

15,839,373
100,147,289
295,400,493

5.19 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
STT
01
02
03
04
05
06

Chỉ tiêu
Thuế giá trò gia tăng hàng bán nội đòa
Thuế giá trò gia tăng hàng nhập khẩu
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân thường xuyên
Tiền thuế đất phải nộp
Tổng cộng

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ
2,797,399,028
65,860,990
313,516,754
506,406,724
250,461,547

3,933,645,043


5.20 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác:
STT
01
02
03
04
05
06

Chỉ tiêu
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Phải trả về cổ phần hoá
Doanh thu chưa thực hiện
Bảo hiểm thất nghiệm
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng

5.21 Vay và nợ dài hạn:
Chi tiết:
Ngân hàng TMCP An Bình - SGD Tp. HCM
Ngân hàng No & PTNT VN - CN Bạc Liêu
Ngân hàng Ngoại thương VN - PGD Bạc Liêu
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Cà Mau
Cộng

Số cuối kỳ

38,719,672
351,994,510
9,117,262
886,062,251
1,285,893,695

Số đầu kỳ
40,142,852
98,072,308
5,150,442
108,803,201
252,168,803

Số cuối kỳ
21,344,300,000
3,085,916,000
1,136,250,000
34,216,000
25,600,682,000

Số đầu kỳ
21,344,300,000
3,085,916,000
1,136,250,000
34,216,000
25,600,682,000


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu


Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011

5.22 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
5.22.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Số dư đầu kỳ trước

Vốn đầu tư của

Thặng dư vốn

Chênh lệch tỷ

Quỹ dự phòng

Lợi nhuận chưa

chủ sở hữu

cổ phần

giá hối đối

tài chính

phân phối

50,000,000,000


- Thặng dư vốn trong kỳ trước
- Tăng tư lãi trong kỳ trước
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ trước
Số dư cuối kỳ trước, số dư đầu
kỳ này

50,000,000,000

- Tăng vốn trong kỳ này
- Tăng từ lãi trong kỳ này
- Tăng khác
- Giảm trong kỳ này
Số dư cuối kỳ này

50,000,000,000

21,915,800,000
21,915,800,000
21,915,800,000

116,759,403
1,682,081,737
696,228,757
812,358,636
1,682,711,261
1,653,598,825
29,112,436


463,691,970
463,691,970
463,691,970

Cộng

(503,105,747)

71,993,145,626

1,534,935,255
220,667,117
-

3,217,016,992
916,895,874
812,358,636

1,252,496,625

75,314,699,856

623,234,582
-

623,234,582
1,653,598,825

1,875,731,207


74,284,335,613

5.22.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn cổ đông nhà nước
Vốn khác

Tỷ lệ
100.00

Số cuối kỳ
50,000,000,000

Số đầu kỳ
50,000,000,000

Vốn góp đến 31 tháng 03 năm 2011

100.00

50,000,000,000

50,000,000,000


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011


5.22.3 Các giao dòch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
- Vốn đầu tư chủ sở hữu
+ Vốn đầu năm
+ Vốn tăng trong năm
+ Vốn giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức lợi nhuận đã chia

Số cuối kỳ
50,000,000,000
50,000,000,000
-

Số đầu kỳ
50,000,000,000
50,000,000,000
-

5.22.4 Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận

-

-

5.22.5 Cổ phiếu


- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu thường
+Cổ phiếu ưu đãi
- Số lương cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu thường
+Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu thường
+Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành

Số cuối kỳ
5,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
10,000

Số đầu kỳ
5,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
10,000

Phân phối lợi nhuận đến 31 tháng 12 năm 2010

Lợi nhuận chưa phân phối sau thuế luỹ kế đến đầu năm 2010
Lợi nhuận chưa phân phối sau thuế phát sinh trong kỳ

1,252,496,625
623,234,582

(503,105,747)
1,755,602,372

Lợi nhuận chưa phân phối

1,875,731,207

1,252,496,625

Chi tiết phân phối lợi nhuận trong kỳ:
Chi tiết lợi nhuận chưa phân phối trong năm
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Chia cổ tức
5.22.6 Các quỹ doanh nghiệp

-


Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Quỹ khen thưởng phúc lợi

Số cuối kỳ
463,691,970

Số đầu kỳ
463,691,970

(763,128,327)

(73,112,631)

Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp:
*Quỹ dự phòng tài chính được dung để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, khoản nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo Quyết đònh của Hội đồng quản trò hoặc đại diện chủ sở hữu.
*Quỹ đầu tư phát triển được dùng để:
- Bổ sung vốn điều lệ cho Công ty;
- Đầu tư mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh và đổi mới công nghệ, trang thiết bò điều kiện làm việc
của Công ty.
*Quỹ khen thưởng được dùng để:
-Thưởng cuối năm hoặc thường kỳ trên cơ sở năng suất lao động và thành tích công tác của mỗi cán bộ,
công nhân viên trong công ty;
- Thưởng đột xuất cho những cá nhân, tập thể trong Công ty;
- Thưởng cho những cá nhân và đơn vò ngoài Công ty có đóng góp nhiều cho hoạt động kinh doanh,
công tác quản lý của Công ty.
*Quỹ phúc lợi được dùng để:
- Đầu tư xây dựng hoặc sửa chữa các công trình phúc lợi của Công ty;
- Chi cho các hoạt động phúc lợi công cộng của tập thể công nhân viên Công ty, phúc lợi xã hội;
- Góp một phần vốn để đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi chung trong ngành, hoặc với các đơn

vò khác theo hợp đồng;
- Ngoài ra có thể sử dụng một phần quỹ phúc lợi để trợ cấp khó khăn đột xuất cho những người lao động
kể cả những trường hợp về hưu, về mất sức, lâm vào hoàn cảnh khó khăn, không nơi nuông tựa, hoặc làm
công tác từ thiện xã hội.


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2011 đến 31/03/2011

6. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (ĐVT: VND)
6.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
Chủ yếu là doanh thu bán thành phẩm nông, thuỷ sản đông lạnh.
Chi tiết gồm:
Q 1 năm 2010
Doanh thu tiêu thụ thành phẩm
71,992,407,640
Doanh thu bán hàng hoá, vật tư, dòch vụ khác
717,082,891
Cộng
72,709,490,531

Q 1 năm 2011
61,419,404,319
954,564,494
62,373,968,813


6.2 Giá vốn hàng bán
Chủ yếu là giá vốn xuất thành phẩm nông, thuỷ sản đông lạnh.
Chi tiết gồm:
Q 1 năm 2010
Giá vốn xuất bán thành phẩm
61,088,419,328
Giá vốn khác
673,998,430
Cộng
61,762,417,758

Q 1 năm 2011
52,466,256,813
870,562,818
53,336,819,631

6.3 Doanh thu hoạt động tài chính
Chủ yếu là lãi tiền gửi ngân hàng và chênh lệch tỷ giá.
Chi tiết gồm:
Q 1 năm 2010
Lãi tiền gửi ngân hàng
27,628,270
Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực hiện
940,953,560
Lãi cho vay
Cộng
968,581,830

Q 1 năm 2011
63,108,084

234,273,292
297,381,376

6.4 Chi phí tài chính
Chủ yếu là chi phí lãi vay và chênh lệch tỷ giá
Chi tiết gồm:
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá thực hiện
Chi phí khác
Cộng

Q 1 năm 2010
5,479,191,992
955,172,358
6,434,364,350

Q 1 năm 2011
4,728,398,067
70,025,798
4,798,423,865

6.5 Chi phí bán hàng
Chi tiết gồm:
Chi phí nhân viên bán hàng
Phí vật tư công cụ
Chi phí vận chuyển

Q 1 năm 2010
84,681,452
417,400

1,443,980,741

Q 1 năm 2011
82,425,076
88,432,263
1,517,584,164


Chi phí dòch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

846,030,586
386,033,203
2,761,143,382

1,072,553,283
390,956,182
3,151,950,968

6.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi tiết gồm:
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng, vật liệu quản lý
Khấu hao tài sản cố đònh
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dòch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng


Q 1 năm 2010
892,861,359
106,642,341
324,767,637
47,425,000
102,392,424
139,000,268
1,613,089,029

Q 1 năm 2011
882,346,457
124,909,371
308,732,855
34,296,592
169,498,666
1,511,449,313
3,031,233,254

6.7 Thu nhập khác
Chi tiết gồm:
Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Thu nhập khác
Cộng

Q 1 năm 2010
7,792,400
76,027,818
83,820,218


Q 1 năm 2011
1,688,018,000
1,688,018,000

6.8 Chi phí khác
Chi tiết gồm:
Giá trò còn lại của tài sản thanh lý
Chi phí khác
Cộng

Q 1 năm 2010
9,554,796
510,266,102
519,820,898

Q 1 năm 2011
13,052,995
13,052,995

Q 1 năm 2010
623,234,582

Q 1 năm 2011
27,887,479

6.9 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
6.10 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
- Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh ngh
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi
nhuận kế toán để xác đònh lợi nhuận hoặc lỗ

phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
+ Các khoản điều chỉnh tăng
+ Các khoản điều chỉnh giảm
- Lợi nhuận hoặc lỗ cho cổ đông sỡ hữu cổ
phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

5,000,000
125

5,000,000
5


7. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

Lập biểu

Kế toán trưởng

Bạc Liêu, ngày 15 tháng 04 năm 2011
Tổng giám đốc



×