1
Đê thi CV Quản lý Khách hàng vào BIDV – tuyển tập trung đợt 1/2015
Ngày thi: 15/03/2015
Ěề thi gồm 2 phần: Anh vĕn & Nghiệp vụ
• Anh vĕn: 60 phút: từ vựng, ngữ pháp, tìm lỗi sai, đọc hiểu
• Nghiệp vụ: 120 phút: 70 câu
Trắc nghiệm (55 điểm): khoảng 55 câu
Trắc nghiệm bài tập lớn (45 điểm): 3 bài tập lớn, mỗi bài khoảng 5 câu hỏi nhỏ
Thông tin chung:
Có bài tập lớn tính TIPV, EPV, NPV, …
Phần tự luận là 3 bài tập, mỗi bài 4, 5 câu hỏi nhỏ, mỗi câu nhỏ 3 điểm
Những câu còn lại cǜng có 2, 3 câu là tính toán, mỗi câu 1 điểm.
Tổng hợp:
Thi nghiệp vụ tín dụng: 70 câu/120 phút
- 10 câu logic IQ
- 45 câu chung
+ Kinh tế học: marcro, micro, kt lao động, kinh tế quốc tế, …
+ Luật kinh tế, tổ chức tín dụng, giao dịch đảm bảo
+ Kiến thức nền về danh mục TS, Nguồn vốn NHTM và các nghiệp vụ tín dụng cơ bản
- 3 bài tập lớn chuyển sang trắc nghiệm, mỗi bài 5 câu
+ Dòng tiền dự án
+ Thẩm định phương án kinh doanh, hạn mức tín dụng
+ Ěánh giá dự án
+ Lãi suất, các nghiệp vụ liện quan của NHTM
Tiếng Anh: 60 câu/60 phút form TOEIC
- Ngữ pháp
- Ěọc hiểu
- Từ vựng
- Tìm lỗi sai
Trắc nghiệm:
Đê thi được chia sẻ bởi member
Đê thi CV Quản lý KH vào BIDV –đợt 1/2015
Câu 1: Doanh thu 33k, chi phí 17k, khấu hao 10k, chi phí lãi 4k, thuế 22%. Tính dòng
tiền ròng nĕm đầu
Câu 2: DN dự định vay mua 1 máy 5.000.000, trả đều trong 6 nĕm, lãi suất 9%/nĕm.
Hoặc đi thuê số tiền thuê trả cuối nĕm là 1.450.000. Hỏi nếu thuê thì DN trả nhiều hơn
đi vay là bao nhiêu?
Câu 3: Tiền lương cho 3 nhân viên 4tr/nguoi và ông chồng (chồng chủ DN) coi kho gì
đấy chi phí cơ hội là 6,5tr/tháng. Chi phí nhân công là bao nhiêu?
Câu 4: Cho vốn đầu tư như nhau, thời gian như nhau cho DA1 với NPV 1 và IRR 1,
DA2 vs NPV 2 và IRR 2. Giả sử NPV1 > NPV2 và IRR1 < IRR2. Chọn dự án nào.
Câu 5: Tính WACC nhưng theo vốn chủ sở hữu hệ số beta, nhớ công thức ráp vào thay
số ra kết quả
Câu 6: Có câu cho dòng tiền từng nĕm, cho vòng đời dự án là 5 nĕm, cho WACC hỏi
MIRR
Câu 7: x và y là 2 hàng hoá thay thế, - denta y/denta x = -2, giả sử y = 3x thì người tiêu
dùng nên nắm giữ hàng hoá nào?
Câu 8: Hỏi về Michael Porter gồm những gì nêu ra (hỏi nội dung nào không thuộc
Michael Porter)
Câu 9: Sinh viên ra trường kiếm được việc làm, dự tính gửi tiền tiết kiếm trong 10 nĕm,
5.000 trong 5 nĕm đầu, 10.000 trong 5 nĕm tiếp theo. Ông nội cho 20.000 sau khi ra
trường gửi tiết kiệm luôn. Hỏi sau 10 nĕm có đc số tiền là bao nhiêu, biết khoản đầu tiết
kiệm là 1 nĕm sau khi có tiền lương. Lãi suất = 8%/nĕm
Câu 10: Bài tập về TSĚB, cho vay dự án. Hỏi dòng tiền hoạt động theo chủ sở hữu,
dòng tiền hoạt động theo dự án đầu tư, cho WACC hỏi NPV.
Câu 11: Cho IRR1 = 13%, IRR2= 17
Hỏi nếu WACC = 19% thì NPV1 và NPV2 như thế nào. WACC =15% thì NPV1 với
NPV2 như thế nào?
Câu 12: Cách tính LNST và dòng tiền.
Câu 13: Các lại rủi ro trong ngân hàng: danh mục hệ thống, nội tại
Câu 14: Thế nào là ngân hàng có tình thanh khoản cao:
a. Ěảm bảo có thể rút ra bất kǶ khi nào
b. Có TGTK = 10% TS nợ
c. ....
Câu 15: Chi trả lương cho 3 nhân viên 4tr/người và ông chồng coi kho chi phí cơ hội là
6,5tr/tháng. CP nhân công là bao nhiêu?
Câu 16: Doanh thu 33tr, chi phí 17tr, khấu hao 10tr, lãi vay 4tr. Thuế 22%. Tính dòng
tiền ròng nĕm đầu:
1. 6tr
2. 16tr
3. 4tr
4. 14,68tr
Câu: 1 loạt câu về giá trị KPT, HTK, NPT, Tiền mặt. Cho GVHB/DTT = 90%
KǶ thu tiền bình 110 ngày, hàng tồn kho bình quân là 30 ngày, các khoản phải trả là 90
ngày, tiền mặt là 10 ngày, DTT là 19.000. Hỏi giá trị HTK, KPT, KPT...
Trắc nghiệm bài tập lớn:
Bài tập lớn:
Bài 1: Ěầu tư TS mới là 40.000, khấu hao nhanh trong 3 nĕm, tỷ lệ KH các nĕm lần
lượt là 33%, 45%, 15%, 7%. Ngoài ra cần đầu tư TSLĚ là 2.000.
Doanh thu mỗi nĕm tĕng thêm do đầu tư TS này mang lại là 20.000, chi phí tĕng thêm
(chưa tính Khấu hao ts mới) là 5.000.
TS sử dụng 3 nĕm, cuối nĕm 3 bán đc 25.000.
Thuế TNDN 40%, tỷ suất ck 10%.
1. Tính KH nĕm 1
2. Dòng tiền hoạt động nĕm 2
3. Dòng tiền ngoài hoạt động kinh doanh nĕm 3
4. Tính NPV
Bài 2: Ěất 1,5 tỷ, MMTB ?? tỷ KH 15 nĕm, Nhà xưởng ?? tỷ hình như 20 nĕm, giá trị
thanh lý là giá trị còn lại. thời gian xây dựng 2 nĕm, 40% thuộc nĕm đầu (nĕm 0), còn
lại là nĕm 1.
Doanh thu nĕm 2 là 240tỷ , nĕm 3 tĕg 50%, nĕm 4 tĕng 100% so vs nĕm 2. Chi phí trực
tiếp nĕm 2 là 120 tỷ, nĕm 3 tĕg 50%, nĕm 4 tĕng 100% so vs nĕm 2. Chi phí có định
50tr/nĕm.
BIDV cho vay 9 tỷ nĕm 0, ân hạn nĕm 0 và 1, thời hạn 3 nĕm, gốc đều. Lãi ân hạn nĕm
1 cộng vào lãi trả nĕm 2 và không nhập vào gốc. LS 15%.
VLĚ ban đầu 1 tỷ, thu hồi all vào nĕm 4.
1. Tính KH hàng nĕm
2. Dòng tiền ròng nĕm 4 theo EPV
3. Theo TIPV
4. Cho WACC = ??% tính NPV
Bạn nào còn nhớ chính xác số liệu và thông tin thêm thì bổ sung giùm nhé. Tớ nhớ tới
đây thôi
Bài 3: KH là hộ gia đình có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động 250 tr, KH đã có sẵn
vốn là 60% tổng chi phí, doanh thu 600tr/thang. Giá vốn 91% doanh thu, chi phí vận
chuyển hàng cho người mua 2% doanh thu, thuê 3 nhân viên 4tr/tháng/người, chi phí cơ
hội vợ chồng của hộ kinh doanh 6,5 tr/ tháng, điện nước 1,2tr/tháng, thuê mặt bằng 7 tr/
tháng. Tính:
1. Chi phí nhân công/ tháng
2. Tổng chi phí
3. Lợi nhuận
4. Tỷ suất lợi nhuận
5. Số tiền ngân hàng cho vay.
Có tính chi phí cơ hội vào chi phí của dự án này ko, vì nếu ko tính thì đáp án không có
cái nào giống cả.
Bài 4: KH vay 170 tr trong 12 tháng vốn lãi cuối kǶ, lãi suất 12%/nĕm, khi đáo hạn
KH chỉ mang 90tr lên trả, và yêu cầu ngân hàng cho gia hạn nợ, NH đồng ý gia hạn nợ
6 tháng.
1/ Phương thức trả nợ vốn lãi cuối kǶ chỉ áp dụng trong trường hợp vay? Ngắn hạn/
Trung hạn/ ...
2/ Trong trường hợp trên NH có mấy cách thu nợ: 1/ 2/ 3/ ...
3/ Trong trường hợp thu nợ theo thứ tự lãi trước, vốn sau thì KH được đánh giá: Khả
nĕng trả nợ tốt/ Bình thường/ Xấu...
4/ Trong trường hợp trên KH được đánh giá khả nĕng trả nợ bình thường thì lãi treo là?:
0/ 20/ 4/ ...
5/ Sau 6 tháng gia hạn KH không trả được nợ và kéo dài cho đến 12 tháng sau, ngân
hàng phát mãi TS được 150tr thì có đủ để trả nợ hay không, lãi suất quá hạn 150% lãi
trong hạn?
Bài 5: Bài tập lớn về lãi suất (nhiều câu nhỏ): Vay 2 nĕm số tiền là mấy đó (ko nhớ) đến
tháng thứ 24 đem 490 triệu đến trả, xin gia hạn. Hỏi có bao nhiêu cách thu nợ (1 cách/ 2
cách/ 3 cách). Hỏi só tiền lại bị phạt sau 12 tháng gia hạn. Sau 12 tháng gia hạn, không
trả được, xin gia hạn thêm 12 tháng nữa. Ngân hàng đem TSĚB ra thanh lý bán đc 650
triệu. Hỏi TSĚB có đủ trả cho khoản nợ đó không (gốc và lãi). Lãi suất 8% thì p?
Ěể mình bổ sung số liệu câu Bài tập lớn lãi suất:
Vay gốc 760tr, LS 13,5%, lãi trả hàng nĕm, gốc cuối kǶ. Vay 2 nĕm. Ěến tháng thứ 24
đem 490 triệu đến trả, xin gia hạn 12 tháng được đồng ý. Sau 12 tháng khi hết thời gian
gia hạn, KH không trả nợ, NH thanh lý thu được 650tr, LS phạt áp dụng cho lãi quá hạn
150% LS cho vay.
1. Có mấy cách thu nợ? 1/ 2/ 3/ ...
2. Số tiền gốc trả vào tháng thứ 24
3. Số tiền lãi KH phải trả sau khi bị thanh lý TSCĚ
4. Tiền NH thu thanh lý có đủ bù cho lãi + gốc phải trả.
Chúc các bạn thành công!
5
Đê thi vị trí Chuyên viên Quan hệ khách hàng vào BIDV ngày 14/07/2013
Gồm có 2 phần:
Nghiệp vụ: 120 phút.
Gồm có 3 phần A, B, C.
- Anh vĕn: 63 câu trắc nghiệm/75 phút, trình độ C.
Nghiệp vụ:
Phần A bao gồm:
- Phần I: 16 câu trắc nghiệm không cần giải thích, 32 điểm (mỗi câu đúng 2 điểm);
- Phần II: có 6 câu trắc nghiệm có giải thích, 18 điểm (trả lời đúng mỗi câu trắc nghiệm
được 1 điểm, giải thích đúng, đầy đủ mỗi câu thêm 2 điểm).
Phần B là bài tập dạng tính toán, 50 điểm.
Phần C: tự luận (gồm 2 câu bài tập, mỗi câu 10 điểm, và 1 câu hỏi bổ sung 10 điểm,
nhưng tổng điểm của phần C tối đa là 20 điểm).
Ěây là phần đề mà mình nhớ được:
Phần I:
Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt được áp dụng đối với
a. Thuốc lá,…
b. Rượu có nồng độ cồn trên 30 độ
c. Rượu có nồng độ cồn dưới 30 độ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
e. a, b đúng
Câu 2: Ěại hội cổ đông công ty cổ phần để bầu ra:
Câu 3: Giám đốc công ty cổ phần không được làm? giám đốc công ty TNHH
Câu 4: Gánh nặng tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang cho người mua sẽ
a. Cầu co giãn hơn cung
b. Cung co giãn hơn cầu
c. Cầu hoàn toàn không co giãn
d. Cung hoàn toàn không co giãn
Câu 5: Bảo hộ thực tế của chính phủ đối với ngành giày da có nghƿa là:
a. Ěánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu
b. Ěánh thuế cao vào giày da nhập khẩu
Đê thi CVQHKH vào BIDV ngày
14/07/2013
c. Ěánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào giày da nhập
khẩu
d. Ěánh thuế cao vào giày da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu da nhập
khẩu
Câu 6: Doanh nghiệp được nhà nước cho thuê đất để sử dụng kinh doanh và xây dựng
trụ sở được quyền sử dụng làm tài sản đảm bảo:
a. Ěất và tái sản hình thành trên đất
b. Tài sản hình thành trên đất
Câu 7: Trường hợp nào được phép cho vay:
Câu 8: Nền kinh tế toàn dụng nhân công sẽ
a. Tồn tại mức lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nào đó
b. Không có lạm phát và thất nghiệp
c. ….
Câu 9: Trường hợp nào làm gia tĕng cơ sở tiền tệ MB
a. Ngân hàng rút tiền từ NHTW
b. Không có đáp án nào đúng
c. ...
Câu 10: NHTW mua tín phiếu kho bạc sẽ làm cho MS
a. Chắc chắn tĕng
b. Có thể tĕng
c. Không đổi
d. Giảm
Phần II:
Câu 17: Một dự án có tổng vốn đầu tư là 100 tỷ. Thu nhập mang lại từ dự án là 60 tỷ
mỗi nĕm trong 2 nĕm. Lãi suất chiết khấu: 10%/ nĕm. Tính thời gian hoàn vốn của dự
án.
a.
b.
c. 1.91 nĕm
Câu 18: Mô hình dùng để tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
a. Mô hình CAPM
b. Mô hình tĕng trưởng cổ tức
c. Mô hình chiết khấu dòng tiền
d. Không có câu nào đúng.
Câu 19: Một doanh nghiệp có vốn tự có chiếm 40% tổng vốn đầu tư, nợ chiếm 60%
tổng vốn đầu tư. Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn tự có là 18%, lãi suất cho vay
15%. Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Tính chi phí sử dụng vốn trung bình của dự
án.
a.
b.
c. 13.95%
Câu 20: Công ty An Phát hoạt động trong lƿnh vực xây lắp cần tĕng vốn trung dài hạn.
Công ty có thể huy động nguồn vốn dài hạn nào sau đây:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại.
b. Vay dài hạn
c. Tự kéo dài thời gian trả nợ trên 1 nĕm đối với khoản ứng trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng.
e. Chỉ a và b đúng
Câu 21: Một doanh nghiệp mua mới 1 tài sản cố định có giá ghi trên hóa đơn là 300
triệu đồng, chiết khấu 5 triệu, chi phí vận chuyển 15 triệu, chi phí lắp đặt 10 triệu, chi
phí thuê nhà xưởng 20 triệu. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. Biết tuổi thọ kỹ thuật của tài sản là 12 nĕm. Thời gian sử dụng tài sản của doanh
nghiệp dự kiến là 10 nĕm. Tính giá trị khấu hao mỗi tháng của tài sản đó.
a. 2.22 triệu
b.
c.
d. 2.83 triệu
Câu 22: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
b. Nhà nhập khẩu hoàn trả cho ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng đã thanh toán
cho nhà xuất khẩu.
c. Ěể ngân hàng xác nhận việc thanh toán.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Phần B:
Một doanh nghiệp đang lựa chọn đầu tư vào 1 trong 2 dự án A hoặc B.
Dự án A: Ěơn vị tỷ đồng
Chỉ tiêu
Nĕm 1
300
Nĕm
2 385
Nĕm
3 595
Nĕm
4 595
Nĕm
5 595
Doanh thu
Các khoản giảm
trừ
Chi phí hoạt động
20
25
40
30
45
90
200
250
250
250
Chi phí sửa chữa
10
20
30
30
30
Nĕm
1 220
Nĕm
2 425
Nĕm
3 640
Nĕm
4 580
Nĕm
5 645
Các khoản giảm
trừ
Chi phí hoạt động
20
25
40
30
45
90
200
250
250
250
Chi phí sửa chữa
10
20
30
30
30
Dự án B: Ěơn vị tỷ đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu
- Vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 700 tỷ đồng, của dự án B là 500 tỷ đồng.
- Lãi suất chiết khấu: 10%
- Khấu hao theo đường thẳng trong 5 nĕm.
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp là là 25%.
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu NPV, PI, IRR, thời gian thu hồi vốn của dự án. Từ kết quả
đó thực hiện đầu tư dự án nào?
Phần C: Doanh nghiệp A có chiến lược 2/10 - 60. Giá sản phẩm 100 triệu, 2 hình thức
được đưa ra thanh toán dưới 10 ngày chiết khấu 2%, hoặc trả chậm 60 ngày. Lập công
thức tính, kết quả và giải thích việc từ chối chiết khấu (đại ý đề bài là như thế)
Chiết khấu ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng cân đối kế toán của DN A ntn?
Khoản mục đó có ảnh hưởng gì đến quyết định đầu tư và mục tiêu tài chính của doanh
nghiệp?
Anh văn:
75 phút, 63 câu trắc nghiệm
Bài cho 2 đoạn vĕn, từ 2 đoạn vĕn đó trả lời 11 câu trắc nghiệm.
Và mấy câu tìm lỗi sai.
Nói chung nếu ai nắm kỹ ngữ pháp thì chắc là làm được.
Chúc các bạn thành công!
9
Đê thi vào BIDV vị trí CV Quản lý Khách hàng - tuyển tập trung đợt 2/2015
Ngày thi: 19/07/2015
Đề thi bao gồm 2 phần: Anh vĕn & Nghiệp vụ
Anh vĕn: 60 câu/60p
Nghiệp vụ: 65 câu/120p
- Phần 1: IQ: 10 câu
- Phần 2: Kiến thức chung (vi mô, vƿ mô,…): 18 câu
- Phần 3: Nghiệp vụ trắc nghiệm: 22 câu
- Phần 4: Bài tập lớn: 3 bài, mỗi bài 5 câu
Sưu tầm 1:
Đê tiếng Anh: 60c/60p
- Phần A: Grammar 20c: chủ yếu vào câu điều kiện if, wish (khoảng 15c); điền từ
- Phần B: Vocabulary 15c
- Phần C: Chữa lỗi sai 10c
- Phần D: Ěọc hiểu 15c
+ D1: Đọc hiểu dạng part7 Toeic loại 2 bài kết hợp: bài 1 thông báo nhân viên có hội
thảo kết hợp giữa IT&HR, ai muốn tham gia thì đĕng ký; bài 2 là 1 chị đĕng ký.
+ D2: Điền từ vào đoạn văn về ông gì được giải Nobel liên quan đến ngân hàng.
Đề tiếng Anh không khó nếu chắc câu điều kiện
Thời gian hơi sát, chưa kịp soát hết đã hết giờ.
Đê Nghiệp vụ: 65c/120p
Phần 1: IQ: 10c - không khó lắm.
- Tổng bình phương của một số nguyên tố có 1 chữ số có tổng các chữ số lớn hơn số
nguyên tố đó 6 đơn vị. Có bao nhiêu trường hợp?
2 trường hợp: số 3; 7
- Điền chữ còn thiếu:
TJTJJTTJTJJTTJTJ?TTJ
A. T
B. TJ
C. JT
D. J
- 1 câu có 6 hình: hình vuông, hình 6 cạnh, hình 5 cạnh, hình 7 cạnh, hình 8 cạnh,... Đen
trắng khác nhau. Chọn hình khác.
hình trắng có số cạnh chẵn, hình đen có số cạnh lẻ. Có hình D là hình vuông màu
đen.
- 1 câu điền số còn thiếu
1x4x?
Đê thi vào BIDV vị trí CVQLKH - TTT Đợt
2/2015
53724
7x1x2
(Chỗ X là chỗ khoảng trắng ạ)
Phần 2: Kiến thức chung: 18c
Xoay quanh kinh tế vƿ mô, với gì í tự nhiên em quên mất hiuhiu
Phần 3: Nghiệp vụ trắc nghiệm 22c
Mẹ cha ơi phải đến hơn chục câu về Quản trị rủi ro ngân hàng: chứng khoán hoá tín
dụng, VAR. Ngoài ra có mấy câu ĕn điểm như:
- Theo quy trình tín dụng, (liệt kê các bước) sau bước giải ngân là gì?
- Thứ tự giải quyết tài sản đã đĕng ký giao dịch tsbđ
- Ěánh giá môi trường kinh doanh của doanh nghiệp dùng:
A. 5C và mô hình 5 lực lượng của Micheal Porter (MP)
B. Swot và MP
C. Campari và MP
- Ěầu tư 1 khoản mỗi nĕm nhận được 60tr. Cho WACC = 11 hay 13% gì ấy. Tính PBP
- Có câu như này: tổn thất ngoài dự tính:
Câu trả lời có 3 yếu tố: bù đắp bằng VCSH; hạch toán chi phí; giá trị độ lệch chuẩn của
tổn thất trong dự tính. Câu trả lời xoay quanh mấy cái đấy. Em chọn phương án D: tất
cả các phương án trên.
Nói chung em có 1 hàng D =))
- Hoạt động không kê khai VAT:
A. Bảo hiểm
B. Ěại lý bán bảo hiểm
C. Ngân hàng bán tài sản đảm bảo
D. Cho thuê tài chính
Phần 4: Bài tập nghiệp vụ 15c/3 bài/50đ
Bài tập không khó như nĕm ngoái nhưng cǜng kǶ khôi lắm
Bài 1: Doanh nghiệp đang vay từng lần ở ngân hàng X, muốn vay theo hạn mức để đầu
tư sản xuất kinh doanh, hạn mức là 18 tỷ
Cho bảng cân đối kế toán theo số dư, có vốn lưu động bình quân là 32.5
Doanh thu: 190
Lợi nhuận: không nhớ
Nĕm sau theo kế hoạch:
Doanh thu tĕng 10%
Vòng quay vốn lưu động không đổi
Yêu cầu:
Tính vòng quay vốn lưu động
Tính gì gì
Tính hạn mức tín dụng
Bài 2: Cho bảng cân đối kế toán, tính hệ số thanh toán, hệ số nợ, tỷ suất tự tài trợ
Bài này hông khó nhưng 30' sau mới thông báo số liệu sai nên bảng cân đối không cân.
Chả biết các bạn làm thế nào chứ 2 trong 3 hệ số thanh toán em ra kết quả khác lại
D tiếp
Bài 3: Dự án nhà nước thu phí đường cao tốc Cầu Vƿnh Tuy (nhà em :x) - Nội Bài.
Doanh nghiệp A muốn thầu, nhà nước yêu cầu:
- Trả vốn + lãi cho nhà thầu xây dựng: 630 tỷ
- Nộp nhà nước 10 tỷ để đại loại là nhà nước đầu tư lô đất xây dựng khác
- Miễn thuế TNDN
Dự án:
- Phí thu từ đường nĕm đầu là 86 tỷ, từ nĕm thứ 2 mỗi nĕm tĕng đều 5%
- Trích 2% từ quỹ gì đó 119 tỷ thường niên để tu bổ bảo trì
- Dự định đầu tư máy móc 8 tỷ sử dụng trong 20 nĕm, phí thất thu là 6% phí thu hàng
nĕm
- Chi phí nhân công nĕm đầu tiên là 2.3, các nĕm sau là 2.8
Vay BIDV trong vòng 5 nĕm với lãi suất 11%
Yêu cầu:
Tính hạn mức tín dụng
Tính doanh thu nĕm thứ 5
Tính dòng tiền 5 đầu
Cho WACC = 13% tính NPV
Tính PI dự án.
KǶ khôi nhắm tính không ra đáp số ạ... Ěúng là bụt chùa nhà không thiêng, Vƿnh Tuy gì
chứ
Em ít nháp nên nhớ đến đây thâu
Giờ chỉ mong ông bà ông vải phù hộ cho mấy câu đánh bừa trúng hết oaoaoa
Sưu tầm 2:
Em đi thi về rồi chia sẻ tài liệu với 1 số bạn có nguyện vọng thi lần sau.
- Tiếng Anh: TN 60c về ngữ pháp, điền từ, liên quan đến chuyên ngành 1 chút, lỗi sai,
phần đọc hiểu (T/F và điền vào bài đọc)
- TCTD: TN 65c
+ IQ: 10 câu, làm hết đề của anh Nghƿa là làm được.
+ Nghiệp vụ gồm 2 phần:
1. Lý thuyết: Vi mô, vƿ mô, TCDN, QTNHTM...
2. Bài tập: 3 bài lớn tính liên quan đến lãi và gốc sau khi giải ngân đều các nĕm; tính hệ
số thanh toán tổng quát đầu kǶ, HSTT ngắn hạn, HSTT nhanh, Hệ số tài trợ, hệ số nợ
đầu kǶ... Khi cho bảng cân đối Ěầu kǶ và cuối kǶ;
Bài cuối cho dự án thực liên quan đến NG BIDV tính tổng tiền dự án vay, tính NPV...
P/s: Cách anh Nghƿa ôn và tài liệu rất sát, đây là lần đầu tiên em đi thi và đã biết cấu
trúc đề thi. Quan trọng là nên học lại các kiến thức tài chính là làm được hết.
Sưu tầm 3:
5
Tổng hợp và chia sẻ bởi cocghe266
Đê thi vào BIDV vị trí CVQLKH - TTT Đợt2/2015
6
Tổng hợp và chia sẻ bởi cocghe266
Đê thi vào BIDV vị trí CVQLKH - TTT Đợt2/2015
7
Chúc các bạn thành công!
1
6
Đê thi QHKH vào BIDV đợt tuyển tập trung năm 2014
Ngày thi:
08/06/2014 Thời
gian: 180 phút
Đề thi gồm 2 phần: Anh văn & Nghiệp vụ
• Anh văn: 60 phút: từ vựng, ngữ pháp, tìm lỗi sai, đọc hiểu
• Nghiệp vụ: 120 phút
- Phần 1 (15 điểm): 15 câu kiến thức chung & IQ (thể thao, âm nhạc, địa lý, vĕn học,
lịch sử,…trên trời dưới biển đủ cả)
- Phần 2 (20 điểm): 10 câu trắc nghiệm nghiệp vụ
- Phần 3 (30 điểm): 10 câu giải thích (mỗi câu 3 điểm): Trắc nghiệm có giải thích về
luật, về các công thức của tài chính doanh nghiệp, 1 câu về thuế.
- Phần 4 (35 điểm): Bài tập tự luận
Nghiệp vụ:
Sưu tầm 1:
Phần 1: Hiểu biết chung & IQ:
1. Thế vận hội mùa hè 2012 tổ chức ở đâu?
2. Bài hát trong phim hoạt hình vua sư tử do ai sáng tác?
3. Asiad 2014 tổ chức ở đâu?
4. Thế vận hội Oympic mùa đông 2012 tổ chức ở đâu
5. Ai là người chèn lưng cứu pháo trong Ěiện Biên Phủ?
6. Nhân vật nào không có trong truyện Kiều (có đáp án Thúy Cải, Vân Kiều, Vân
Thúy,… :)))
7. Ca sỹ của ca khúc: Can You Feel The Love Tonight
8. Quê hương của Romeo và Juliet Verona
9. Vĕn học cổ Việt Nam được chia làm mấy loại? 3 (dân gian, Hán, nôm)
Và 1 số câu hỏi về quy luật các hình, các số.
Phần 2: Trắc nghiӋm có giải thích
1. Vai trò của thuế chọn tất cả
2. Tài sản ngày 31/12/N là 600 tỷ, tĕng 20% so với nĕm ngoái, vòng quay vốn lưu động
là 2, Tài sản lưu động chiếm 40% tổng tài sản, tính Doanh thu thuần nĕm N?
3. Tính WACC với tỷ trọng vốn tự có 30%, trái phiếu 40%, vay ngân hàng 30%, lãi suất
của vốn tự có 12%, trái phiếu 9%, lãi lay 12%.
Đê thi QHKH vào BIDV – tuyển tập trung
2014
4. Mua 1 cổ phiếu 100, cổ tức nhận được nĕm sau là 12, nĕm sau bán cổ phiếu giá 110,
tính Tỷ suất lợi nhuận.
5. Cho vay đảo nợ áp dụng luật nào?
a. Không được phép cho vay đảo nợ
b. Theo luật NHNN
c. Theo luật các tổ chức tín dụng
6. Lựa chọn 1 dự án trong 2 dự án theo tiêu chuẩn NPV và IRR thì cho kết quả lựa chọn
khác nhau, nên chọn dự án nào?
a. Dự án có NPV lớn hơn
b. Dự án có IRR lớn hơn
c. Chưa đủ cơ sở kết luận
7. Thời gian ân hạn là
a. Tối đa 6 tháng
b. Tối đa 9 tháng
c. Tối đa 12 tháng
d. Phù hợp với khả nĕng trả nợ của khách hàng
8. Khi lãi suất thị trường tĕng thì giá trái phiếu thế nào?
a. Tĕng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Chưa đủ cơ sở kết luận
9. Doanh nghiệp A có đủ điều kiện chứng minh có khả nĕng trả 2 tỷ đồng. Hiện tại A
đang cần 80 000 USD tương đương 1.68 tỷ đồng để mua nước hoa về bán, Ngân hàng
nên:
a. Cho vay 1,68 tỷ
b. Cho vay 2 tỷ
c. Không cho vay
d. Cho vay 8000 USD
10. Nguyên giá TSCĚ = 75, khấu hao 5 nĕm theo phương pháp tổng số. Hỏi khấu hao
luy kế hai nĕm đầu la bao nhiêu?
Tổng số nĕm (1+2+3+4+5)=15
Nĕm 1 5/15*75=25
Nĕm 2 4/15*75=20
Khấu hao lǜy kế 2 nĕm đầu là 25+20=45
11. Cổ phiếu có mệnh giá 100 USD, lli cổ tức 15%, lli suất đòi hỏi là 12%. Hỏi mua cổ
phiếu này với giá tối đa là bao nhiêu? P = D/r
Phần 3: Bài tập tự luận (Chiếm tổng điểm cao nhất)
- Tổng đầu tư 140 triêu, trong đó máy móc thiết bị 100 triệu, còn lại là đầu tư vào nhà
xưởng và chi phí khác.
- Thuế 25%
- Thanh lý tài sản cố định nĕm cuối dự án là 10 triệu
- Doanh thu nĕm 1 là 60, đạt 50% công suất tối đa
- Những nĕm sau trở đi mỗi nĕm tĕng 20% cho đến khi đạt công suất tối đa
- Thu nhập trước thuế, lãi vay, khấu hao là 60% doanh thu
- Tỷ suất chiết khấu 12%
- Khấu hao đường thẳng
Và doanh nghiệp này đang đứng trước 2 phương án lựa chọn:
1/ Phương án 1: Ěi vay 100 tỷ, lãi suất 10%, cho ân hạn 1 nĕm, nợ gốc trả đều vào cuối
nĕm
2/ Phương án 2: Ěi thuê toàn bộ máy móc trong 3 nĕm đầu, mỗi nĕm trả 29 triệu trong
đó lli 4 triệu. Cuối nĕm thứ 3 mua lại máy móc giá 25 triệu và tính khấu hao với 25
triệu trong 2 nĕm còn lại.
Áp dụng NPV để cho biết doanh nghiệp nên chọn phương án nào?
(Bình luận về bài tự luận:
- Doanh thu 60 tỷ, 50% công suất. Phần tĕng mỗi nĕm 20% cho đến max công suất thì
mình nghƿ như vầy. Từng nĕm lần lượt là 50%, 60%, 72%,86.4%, 100%. tức là lấy 50%
đó nhân cho 1.2 mỗi nĕm. Còn doanh thu thì lấy công suất từng nĕm nhân 60 chia 50%.
Vậy ra doanh thu mỗi nĕm là 60, 72, 86.4, 103.68, 120)
Sưu tầm 2:
Nói chung đề nĕm nay hay.
1/Trước hết là Anh vĕn, đây là môn dễ kiếm điểm nè
Ngữ pháp chủ yếu xoay quanh câu điều kiện mà nĕm nay đặc biệt có gần 5 câu ra điều
kiện loại 3 (S + had V3 if S + would/could have V3), 2 câu về wish và đều rơi vào sự
kiện quá khứ (wish + S + had V3), 2 câu hỏi đuôi tag-question trong đó 1 câu là there is
no đáp án isn't there, 1 câu là he seldom visits his parents đáp án là does he (bị
sai câu này ức nhất).
Tìm lỗi sai thì lại có 2 câu về few (cấu trúc a few/few + danh từ đếm được).
Tìm từ gần nghƿa thì có perfom carry out, amazed astonished, explicit
clear, ... Bài đọc dễ hiểu trị giá 20 điểm về Five ways to finance your
bussiness, nói về các nguồn tài trợ là vốn cổ phần và vay nợ.
2/ Về Nghiệp vụ CV Tài chính Tín dụng:
Sưu tầm 3 (lẻ tẻ):
1. Có cái câu công ty con, công ty liên kết là bao nhiêu % vậy mọi người?
2. Câu trắc nhiệm: Gia hạn nợ ngắn hạn? Tối đa 12 tháng
3. Trắc nghiệm: Doanh thu thuần ra bao nhiêu: 660, 1620, 1650 hay 644? 660
4. Trắc nghiệm giải thích: Ngày 31/12/N có tổng tài sản là 600 tỷ tĕng 20% so với nĕm
ngoái.. Tài sản lưu động cố định so với tổng tài sản là 40%. vòng quay là 3 tính DTT
5. Các câu trắc nghiệm mình nhớ thế này: 1,68 tỷ, 10%, các công ty con + liên kết là
20%, câu khấu hao lǜy kế là 15 nhé, 660 tỷ, giá cổ phiếu tối đa là 100 (lli suất 15% >
lãi mong muốn của nhà đầu tư là 12% nên nó mua luôn bằng mệnh giá, chả dại gì mà
mua với giá 120 hay 150USD cả), 2,83 tỷ, lãi suất thị trường không làm thay đổi giá trái
phiếu.... còn lại bất chợt không nhớ ra
6. Ěể tĕng tỷ lệ đòn bẩy tài chính thì chọn phương án nào?
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành cổ phiếu ưu đli
c. Phát hành trái phiếu
d. Tất cả đều đúng
7. Giá thành sản phẩm bao gồm những chi phí nào?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí quản lý
c. Không nhớ
d. Không nhớ
8. Một công ty được nhà nước cho thuê đất trả tiền hằng nĕm để xây dựng nhà máy sản
xuất hàng xuất khẩu, ngân hàng đl cho vay để xây dựng nhà máy. 2 bên thỏa thuận biện
pháp đảm bảo từ tài sản hình thành từ vốn vay. Trong trường hợp này TSĚB gồm
những gì?
a. Quyền sử dụng đất và nhà xưởng
b. Dây chuyền và nhà xưởng
c. Quyền sử dụng đất và thiết bị
d. Quyền sử dụng đất, thiết bị, nhà xưởng
b
ANH VăN:
Trình độ C:
- 10 câu ngữ pháp
- 10 câu sửa lỗi sai
- 20 câu từ vựng
- 10 câu đọc hiểu đoạn vĕn dài
Bài đọc hiểu đoạn vĕn nói về phương thức tài trợ trong doanh nghiệp (nợ và vốn cổ
phần), có nói thêm về vốn mạo hiểm. Ěoạn vĕn dài không cần đọc cǜng có thể làm
đúng 9/10 câu hỏi phần đọc đoạn vĕn.
AV tìm lỗi sai:
Các câu hỏi AV phần tìm lỗi sai nè, mọi người giải nhé.
1. Representative democracy seemed evolve simultaneously during the eighteenth and
nineteenth centuries in Britain, Europe, and the United States.
A. evolve
B. simultaneously
C. during
D. the United States
2. When there is a few money remaining after all expenses have been paid, we say that a
small economic surplus or profit has been created.
A. there is
B. a few
C. have been paid
D. has been created
3. Her best known role of Judy Garland was as Dorothy in The Wizard of Oz.
A. Her
B. best
C. role
D. as
4. No other quality is more important for a scientist to acquire as to observe carefully.
A. No other
B. for
C. as
D. carefully
5. Male guppies, like many other male fish, are more colour than females.
A. Male
B. like
C. are
D. colour
6. Fruit and vegetables supply few protein in relation to their weight and only a trace of
fat.
A. Fruit
B. vegetables
C. few
D. a trace
7. Ozone has his origin in a number of sources, a prime one being the automobile
engine.
A. his
B. prime
C. being
D. the
8. I suggest that he goes to the doctor as soon as he returns from taking the exam.
A. that
B. goes
C. to the doctor
D. returns from
Phần đọc hiểu
Five Ways to Finance Your Business
If you're planning to start your own business, or if your current business is in
jeopardy due to a lack of funds, you'll want to read the following report. Our finance
experts have put together a summary of important steps to take in financing your
business. This report touches on the first two steps. The rest of the series will appear
over the next two days.
1. Recognizing and Understanding Your Capital Needs
Financing your business requires careful planning and research. First, you need
to figure out exactly what kind of financing you require.
Equity Capital
Equity investors become owners of the company. Investments made by the
company's owners stay with the company for the entire time that it is in business.
Equity investors share in the profits of the business. If a business fails, equity capital is
paid back only if there is money left after all other creditors are paid.
Debt Capital
Debt capital is money that can come from a variety of sources. Unlike equity
capital, debt capital is usually paid back with interest and is only available for a
defined period of time. Debt capital can be used in several different ways: to start a
new company (start-up capital), for the continuation of an existing company (working
capital), or for the growth of an existing company (growth capital).
Deciding which type of capital your business needs will make it easier for you to
figure out where to seek your financing.
2. Focusing Your Search for Capital
Next, you need to become familiar with the different types of funding sources
that you can pursue.
Debt: Traditional/Commercial Bank Funding
Do you need a new site or equipment for your established business? Do you need
funding to ride out a difficult season? Do you need to develop a new product line
immediately? If so, you may wish to turn to a traditional commercial bank for shortterm funding.
Equity: Venture/Risk Capital
If you plan to create a technology business that has a high potential for growth,
you should consider venture capital. Sources of venture, or risk, capital include
investment companies and wealthy individual investors. Some venture capital sources
invest only in the initial phase of the new company's development.
In our next article, we will explore other sources of funding such as self-funding
and the public stock market.
1. This article from Business News Daily is written for people
.
A. who want to start a new business or fund an existing one
B. who have to travel a lot for business and need tips
C. who have legal questions about international transactions
2. According to the experts at Business News Daily, if you are considering
ways to finance your business, the first thing you should do is
.
A. contact some venture capitalists
B. evaluate your financial needs
C. evaluate your needs for equipment
3. The article points out that investments made by a company's owners
usually stay with the company for a few years.
A. True
B. False
4. If you were looking to acquire working capital for the day-to-day operations
of an existing business, you would most likely pursue
.
A. debt capital
B. owners' capital
C. venture capital
5. If you were looking for extra capital to help your business during a
financially rough period, you would probably seek
.
A. venture capital
B. traditional commercial bank funding
C. self-funding
6. Venture or risk capital comes from
.
A. commercial banks
B. low-interest loans
C. investment companies
7. The next article in Business News Daily will be about
.
A. finding the best location for your new company
B. tips on hiring the best employees for your business
C. more sources for financing a new or existing business
Sưu tầm (lẻ tẻ):
Where is the bus terminal?
It is
the Red Cross hospital.
A) opposed to
B) opposite to
C) opposite with
D) opposite
B
Chúc các bạn thành công!