Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.33 KB, 6 trang )

TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN
Tổng quan về kế hoạch

Khái
niệm

Vai trò
của kế
hoạch

Phương pháp
lập kế hoạch
BDSC

Nguyên
tắc xây
dựng kế
hoạch

Phương
pháp
biểu đồ
Phương
pháp
phân
tích tính

Tổng quan về công tác DBSC

Nội
dung


của
BDSC
Phương pháp tính theo số km xe chạy trong năm
NBDSCi =

1
2
3
4
5
6

-

Hình
thức tổ
chức lao
động

Phương
pháp
BDSC

NBDTX = a * ∑ADvd

Ưu điểm: độ chính xác cao, sát với thực tế và nhu cầu BDSC phương tiện
Nhược điểm: đòi hỏi tính toán tỉ mỉ, chi tiết,ghi chép theo dõi số km xe chạy của từng xe trong năm nên
mất nhiều thời gian

Phương pháp tính theo chu kỳ sửa chữa lớn

NSCL =

STT

Khái
niệm về
BDSC

P2 xây
dựng
kế
hoạch

. nBDĐK =

– 1 NBDĐK = nBDĐK x NSCL

Ưu điểm: Phục vụ cho công tác khoán theo chu kỳ SCL.
căn
cứ điểm:
vào kếphức
hoạch
thác phương
tiệntheo
và biểu
đồxeđưa
xetrong năm vì phải xác định hệ số
Nhược
tạp khai
hơn phương

pháp tính
số km
chạy
ra
vận doanh
để xác
địnhnăm
thời. gian đưa xe vào từng cấp của
chuyển
đổi từ chu
kỳ sang

Phương
Loại xe
Số lượng Tỷ
trọng
STThợp lại. Phương
Chỉtiêu
2010 được2011
2012
2013
2014
pháp
từng
xe sau đó tổng
pháp này thường
(%)
biểu đồ
1 xe
Tổng

sản theo kế hoạch
44.032
dùng để theo dõi, đưa
vào tài
BDSC
cụ thể. 46.466 48.800 44.345 47.200
Xe
chở
rác
thải
18
54,54
2
Doanh
108.708
127.000 125.560
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
BDSCthu
CỦA CÔNG TY89.195
CỔ PHẦN
MÔI TRƯỜNG
TÂY ĐÔ139.934
Xe chở đất, phế thải
03
9,09
3
Chi phí
86.640 106.159 124.500 123.000 137.334
XeCơ
rửacấu

đường
09tiện
27,27
đoàn phương
quả SXKD
4
Lợi nhuận trước thuế Kết
2.555
2.549của công
2.500ty 2.560
2.600
Xe quét hút
02
6,06
tính: triệu
đồng
5
Lợi nhuận sau thuế
2.390
2.370
2.250Đơn vị
2.100
2.270
Xe ủi xúc
1
3,04
Tổng số xe
33
100
TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

PHƯƠNG TIỆN

Sinh viên thiết kế

Nguyễn Thị Hồng Liên

Giáo viên hướng
dẫn

Nguyễn Thị Thực

Giáo viên đọc duyệt Nguyễn Thị Linh
Trưởng bộ môn

TS Nguyễn Thị Lan Hương

Bản vẽ: 01

Tổng số : 06

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ
BỘ MÔN KTVT ĐB&TP


Kết quả phân tích số lần của công ty năm 2014
KSCL =

; KBD-2 =


Doanh thu, chi phí, lợi nhuận sau thuế

; KBD-1 =

Cấp BDSC

BD1

BD2

SCL

Loại xe

ĐC

TH

KBD1

ĐC

TH

KBD2

ĐC

TH


KSCL

Xe chở rác

128

112 0,875

68

53

0,78

4

3

0,75

Xe chở đất, phế thải

18

16

0,88

9


6

0,67

1

1

1

Xe rửa đường

34

31

0,92

22

18

0,82

0

0

0


Xe quét hút

10

10

1

7

6

0,857

0

0

0

Xe xúc ủi

3

3

1

3


3

1

0

0

178

0.92

105

88

0,84

5

4

Cấp BDSC

Tổng
Loại
xe

193


ĐM

Xe chở rác

BD1
TH

gc

K

bd1

ĐM

BD2
TH

gc

K

bd2

ĐM

0

SCTX


0,8

TH

SCL
gc

K

sctx

ĐM

TH

Toàn công ty

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH BDSC PHƯƠNG TIỆN CỦA CÔNG TY

gc

K

Sinh viên thiết kế

scl

Giáo viên hướng
dẫn


ĐM

Kgc

15930

16700

1.04

Nguyễn Thị Thực

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ

2560

2650

1,035

3160

3170

1,003

8210


8380

1,02

2000

2500

360

365

1,02

552

500

0,906

1150

1300

1,13

0

0


0

2062

2165

1,05

Trưởng bộ môn

TS Nguyễn Thị Lan Hương

BỘ MÔN KTVT ĐB&TP

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BDSC PHƯƠNG TIỆN CỦA CÔNG TY

Xe chở đất, phế thải

Tổng số : 06

TH

Nguyễn Thị Hồng Liên

Giáo viên đọc duyệt Nguyễn Thị Linh

1,25

Bản vẽ: 02


Hệ số hoàn thành giờ công Kgiờ công =

(Tđm = )

Xe rửa đường

680

787

1,16

1200

1150

0,96

2560

2660

1,04

0

0

0


4440

4602

1,04

Xe quét hút

200

220

1,10

300

335

1,117

680

700

1,03

0

0


0

1180

1255

1,06

Xe xúc ủi

60

80

1,33

100

125

1,25

250

345

1,38

0


0

0

410

550

1,34

3860

4102

1,06

5312

5280

0,994

1,04

2000

2500

1,25


24022

25267

1,05

Tổng

12850 13385


Hệ số hoàn thành ngày xe nằm KADBDSC =
Cấp BDSC

(

BD1

=

BD2

KBDSC =

)
SCTX

SCL

Loại xe


KH

TH

KBD1

KH

TH

KBD2

KH

Xe chở rác

216

293

1,36

252

287

1,14

Xe chở đất, phế thải


36

42

1,16

42

47

1,12

564 649 1,15 200 Số
180
STT
Mác xe
51
66
1,29
50 lượng
55

Xe rửa đường

24

30

1,25


28

33

1,18

371

TH

KSCTX

ISUZU
42
1,13

KH

0

TH

50

=
KSCL

Cấp
DBSC

Hệ số
ngày
xe tốt
0,9
BD
1,1 ngày BDĐK SCTX
00,75

αT =

58

DAEWOO
60
58
3322 415
1,25
0
00,75
MITSUBISHI
20
48
Xe xúc ủi
12
19 1,36 253 33
1,32
0
0 0,5
DBSC 14
Số 15Cấp1,25

STT Mác xe
4
HINO
10
0,5
48
Tổng
396
1.36 BDĐK
462 SCL
541 1,17 100 120 1,19 200 235 1,175
lượng538BDngày
5
2
0,75
58
5FAWBDSC PHƯƠNG
HOÀN THIỆN CÁC ĐỊNH MỨC, ĐỊNH 9NGHẠCH
TIỆN CỦA CÔNG TY
1 ISUZU
5
Lngđ
8.000 150.000
6
DONGFENG
5
0,75
58
2 DAEWOO
9.000

7
KAMAT
1 mức 0,75
58
ngđ
Định nghạch 6BDSC Lphương
tiện 170.000
Định
giờ công BDSC
3 MITSUBISHI
2
Lngđ
7.000 150.000
8
HUYNDAI
1
0,75
58
tc
tc
4 = HINO
L×ngđ
LBDSCij
LBDSCijtc × Kđc = LBDSCij10
×
.9.000 180.000
BDKT:T
= TBDKTtc ×
×1
SCTX:T

SCTX ×
9 BDKT
XGMA
0,75 SCTX = T58
Xe quét hút

108

158

1,46

126

155

1,23

=1,21>1

=

Sinh viên thiết kế

Nguyễn Thị Hồng Liên

Giáo viên hướng
dẫn

Nguyễn Thị Thực


Trưởng bộ môn

FAW
DONGFENG
KAMAT
HUYNDAI

2
5
1
1

Lngđ
Lngđ
Lngđ
Lngđ

8.000
10.000
6.000
9.000

170.000
200.000
120.000
190.000

9


XGMA

1

Lngđ

8.000

170.000

TS Nguyễn Thị Lan Hương

.

20

1240

19
18
16
20

=1150
0,79

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH BDSC PHƯƠNG TIỆN CỦA CÔNG TY

Giáo viên đọc duyệt Nguyễn Thị Linh


5
6
7
8

SCL

Bản vẽ: 03

1067
944
1182
Tổng số : 06

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ
BỘ MÔN KTVT ĐB&TP

17
23

1005
1379

18

1083

20×


×
1182 ×


Định mức ngày xe nằm
STT

Cấp BDSC

Đơn vị

Định ngạch

1

BDĐK

ngày/lần

5

2

SCTX

ngày/lần

2


3
SCL
Xác định số lần BDSC các cấp.

ngày/lần

40

HOÀN THIỆN CÁC ĐỊNH MỨC, ĐỊNH NGHẠCH CHO
PHƯƠNG TIỆN CỦA CÔNG TY
Sinh viên thiết kế

Nguyễn Thị Hồng Liên

Giáo viên hướng
dẫn

Nguyễn Thị Thực

HOÀN THIỆN VỀ CÔNG
TÁC
LẬP
HOẠCH
Xác định
tổng
giờKẾ
công
BDSC các cấp.
Xác định số lần SCL.
∑TBDSCi = ∑∑NBDSCi x tBDSCi

Đề tài sử dụng phương pháp dựa và lý lịch xe.
cứ trong
để lậpnăm
kế hoạch
Nếu L1 + Ln ≥ LCăn
kế hoạch xe có SCL.
SCL thì
Định
Nếu L1+ Ln< LSCLthì trong năm kế hoạch xe không có SCL.
STT Cấp BDSC
Kí hiệu
mức(giờ
Xác định số lần BDKT
công/lần)
Chế độ

Kết quả
phân
định của
tích
nhà
công
nước
về
tác
lập
STT
Cấp BDSC
công tác
kế

1BDSCBD ngày
hoạch
phương
2
BDĐKBDSC

NBDKTiquy
=

3

SCL

Căn cư

Căn cứ
vào
trạng
nhiệm
thực tế
vụ sản
của Đơn vị xuất Số lần
công ty
kinh
lần doanh 12045
lần của xí
209

,vào
NBD

ngày =
tình

lần

5

Tổng số : 06

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ

Giáo viên đọc duyệt Nguyễn Thị Linh
Trưởng bộ môn

Bản vẽ: 05

TS Nguyễn Thị Lan Hương

BỘ MÔN KTVT ĐB&TP

Số giờ công(giờ
công)

1

Tổng giờ công
∑TBdngay
BD ngày


0.7

8431

2

Tổng giờ công
∑TBDDK
BDDK

54

11286

3

Tổng giờ công
∑TSCL
SCL

1082

5410

4

Tổng

25127



Tổng số ngày xe nằm BDSC
STT

Nội dung

Kí hiệu

Định mức(Ngày Tổng số ngày xe
xe/lần)
nằm

1 Số ngày xe
2 Số ngày xe
SCTX

∑ADBDDK

5

1045

∑ADSCTX

2

870

3 Số ngày xe
SCL

4
Tổng

∑TSCL

40

200
2115
HOÀN THIỆN VỀ CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH

Hệ số ngày xe tốt :α =
T

=

=

=0,825

Sinh viên thiết kế

Nguyễn Thị Hồng Liên

Giáo viên hướng
dẫn

Nguyễn Thị Thực

TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BDSC


Chỉ tiêu

Phương pháp công nghệ BDSC

BDKT theo
trạm chuyên
môn hóa . Cụ
thể là trạm
nguyên công

Sửa chữa
phương tiện
từng xe

Quy trình BDSC phương tiện

TS Nguyễn Thị Lan Hương

BỘ MÔN KTVT ĐB&TP

ĐÁNH GIÁ Đề TÀI VÀ KIẾN NGHỊ
Công ty lập
Phương án
Chênh lệch
BD1 4102

BD ngày 12045

BD2 5280


BDĐK 209

SCL 2500

SCL

Giờ công

25267

25127

140

Ngày xe nằm

2519

2115

404

αT

0,79

0,825

0,035


Số lần

Tổng số : 06

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ

Giáo viên đọc duyệt Nguyễn Thị Linh
Trưởng bộ môn

Bản vẽ: 06

5


Xe vào

Vệ sinh

Kiểm tra chẩn
đoán
Không

hỏng

BDKT


hỏng


Sửa chữa

Kiểm tra chất
lượng sau BDKT

Kiến nghị của đề tài
- Lựa chọn chế độ bảo dưỡng 992/2003 thay cho chế độ bảo dưỡng cũ
694
- Xây dựng các định mức định ngạch theo điều kiện khai thác, tình
trạng kỹ thuật của phương tiện, mác kiểu xe... từ đó lập kế hoạch BDSC một
cách chính xác.
- Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng trình độ chuyên môn nghiệp vụ
cho cán bộ công nhân BDSC.
- Mở rộng quy môn xưởng và đầu tư trang thiết bị BDSC
ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI VÀ KIẾN NGHỊ

Không đạt
tiêu chuẩn

Đảm bảo

Xe ra

Sinh viên thiết kế

Nguyễn Thị Hồng Liên

Giáo viên hướng
dẫn


Nguyễn Thị Thực

Giáo viên đọc duyệt Nguyễn Thị Linh
Trưởng bộ môn

TS Nguyễn Thị Lan Hương

Bản vẽ: 06
Tổng số : 06

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ
BỘ MÔN KTVT ĐB&TP



×