Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

90 câu trắc nghiệm chương 4 – pilime và vật liệu polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.47 KB, 20 trang )

90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

Chương 4 POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Nilon 6,6 là một loại
A. tơ visco.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ axetat.
Câu 2: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng l ưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 3: Tên gọi của polime có kí hiệu PVC là
A. poli vinylclorua.
B. poli vinylclo.
C. poli (vinyl clorua).
D. poli (viny) clorua.
Câu 4: Dãy gồm các chất để tổng hợp cao su Buna -S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH 2, C6H5CH=CH 2.
B. CH2=CH-CH=CH 2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH 2, CH3-CH CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 5: Polime có CT [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ nilon.
D. Tơ capron.
Câu 6: Cho các chất sau: NH 2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH, C2H5OH, CH2=CHCl.
Số hợp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 1.


B. 2.
1


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

C. 3.
D. 4.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
A1 
 A2 
 A3 
 A4 
 A5 
 Poli (vinyl axetat).

Biết số nguyên tử C trong phân tử A 1 ít hơn trong phân tử A2 là một nguyên tử.
Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là
A. propen và anđehit acrylic.
B. axetilen và axit axetic.
C. axetilen và axit acrylic.
D. etan và atyl axetat.
Câu 8: Trong số các loaii tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5CO-]n (2); [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3).

C. (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 9: Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có
mạch cacbon phân nhánh có cùng CTPT C6H14O?
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 10: Từ amino axit có CTPT là C3H7NO2 có thể tạo được bao nhiêu polime khác
nhau?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH 4 → C2H2→ CH3Cl → PVC. Để tổng hợp 250
Kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết
2


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của quá trình là 50%).
A. 224,0.
B. 286,7.
C. 358,4.
D. 448,0.
Câu 12: Khối lượng của một đoạn tơ nion-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn nilon-6,6 và carpon nêu trên lần lượt

A. 113 và 152.

B. 121 và 114.
C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
Câu 13: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,18% clo. Số mắt xích trung bình
tác dụng với 1 phân tử clo là
A. 1,5.
B. 3.
C. 2.
D. 2,5.
Câu 14: Tư 150 kg metyl metacrylal có th ể điều chế được m kg thủy tinh hữu c ơ
(Plexiglas) với hiệu suất 90%. Giá trị của m l à
A. 135n.
B. 150.
C. 135.
D. 150n.
Câu 15: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có bao nhiêu mắt xích?
A. 3.1023.
B. 4. 1021.
C.3.1021.
D. 3.1028.
Câu 16: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không gi òn (thủy tinh hữu cơ) là
3


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. CH2=C(CH3)-COOCH 3.
B. CH2=CH-COOCH 3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH 2.

Câu 17: Để tổng hợp polime, người ta không thển dùng
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp.
D. Phản ứng xà phòng hóa.
Câu 18: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.
B. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ t ằm, tinh bột.
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon -6,6.
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon -6,6.
Câu 19: Trong các loại tơ sau: tơ tằm , tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ carpon, tơ
enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 20: Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và các mắt xích trong phân tử polime là một.
C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
D. Sợi xenlulozơ có thể bị ddepolime hóa khi đun nóng.
Câu 21: Tơ nilon-6,6 là
A. Hexacloxyclohexan.
B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
C. Poliamit của axit  amino caproic.
D. Polieste của axit adilic và etylenglycol.
4


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime


Câu 22: Polime thu được từ propen là
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2-CH2-CH2-)n
C.

D.

Câu 23: NH2(CH2)5COOH điều chế ra polime bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. đồng trùng hợp.
D. đồng trùng ngưng.
Câu 24: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. đồng trùng hợp.
D. đồng trùng ngưng.
Câu 25: Cho các công thức sau:
X. [-CH2-(CH2)6-CO-]n
Y. [-NH-(CH2)5-CO-]n
Z. [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n
Công thức của tơ nilon là
A. Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.

5



90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

D. X, Y, Z.
Câu 26: Plistiren không tham gia loại phản ứng nào sau đây
A. giải trùng hợp.

B. với Cl2/ánh sang.
C. với dd NaOH.
D. với Cl2/Fe.
Câu 27: Chất không có khả năng tham gia phản ứng tr ùng hợp là
A. propen.
B. stiren.
C. toluen.
D. isopren.
Câu 28: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit adipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylenglicol.
Câu 29: Phản ứng nào phân cách mạch cacbon của polime?
A. Cao su thiên nhiên cộng HCl.
B. Poli (vinyl axetat) thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân nilon-6,6 trong môi trường axit.
D. Thủy phân poli (metyl metacrylat) trong môi trư ờng kiềm.
Câu 30: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ visco.
D. tơ tằm.
Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của polime?

A. Là chất rắn.
B. Không bay hơi.
6


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt.
Câu 32: Poli (vinyl ancol) là polime đư ợc điều chế bằng phản ứng tr ùng hợp của
monomer nào sau đây?
A. CH2=CH-COOCH 3.
B. CH2=CH-OCOCH 3.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-OH
Câu 33: Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin),
poli (vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit. Những phân tử polime có cấu tạo mạch
thẳng là
A. xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli (vinyl clorua).
B. tinh bột (amilozơ), poli (vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit.
C. tinh bột ( amilozơ), poli (vinyl clorua), xenlulozơ.
D. xenlulozơ, poli (vinyl clorua), nh ựa phenol-fomanđehit.
Câu 34: Hợp chất X có CTPT C 11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH taọ ra muối của axit
hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Kết luận nào sau đây không
đúng?
A. X là đieste
B. Từ Y có thể điều chê được tơ nilon-6,6.
C. Công thức của Y là HOOC-[CH2]4-COOH (axit glumatic).
D. Tên goijm của X là etyl isopropyl ađipat.
Câu 35: Cho các polime: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n; (-NH-CH2-CO-)n, công

thức của monomer để khi trùng ngưng hoặc trùng hợp tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH 2; NH2-CH2-COOH.
B. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2; NH2-CH2-COOH.
D. CH2=CHCl; CH 3-CH=CH-CH3; CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 36: Khái niệm nào sau đây phát biểu không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
7


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ l à một.
C. Cao su thiên nhiên là polime của cao su isopren.
D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Câu 37: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime?


OH
A. poli (vinyl axetat) + nH 2O 
 poli (vinyl ancol) + nCH 3COOH.

B. Cao su thiên nhiên + nH 2O  cao su hiđroclo hóa.
300 C
C. polistiren 
 n-sitren.
o

150 C
D. nhựa rezol 

 nhựa rezit + nH 2O.
o

Câu 38: Các đồng phân ứng với CTPT C 8H11O (là dẫn xuất của benzene) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng đ ược với
NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C 8H10O, thỏa mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 39: Cho (1) etanol; (2) vinylaxetylen; (3) isopren; (4) 2 -phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su buna-S bằng 3 phản ứng
A. (1)+(3).
B. (1)+(4).
C. (2)+(3).
D. (3)+(4).
Câu 40: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ t ằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ
enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) lo ại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ ?
A. (1), (3), (7).
B. (2), (4), (8).
C. (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6).
Câu 41: Mệnh đè nào không chính xác?

8


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. Các chất hữu cơ thuộc loaih polime trùng ngưng luôn phải có hai nhóm chức

trở lên.
B. Các chất hữu cơ có liên kết đôi đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Polime có nhiệt độ nóng chảy không cố định.
D. Trong thành phần của cao su Buna-S không có nguyên tố lưu huỳnh.
Câu 42: Chất nào khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu đ ược
isopentan?
A. CH2=C(CH3)CH=CH 2.
B. CH3C(CH3)=C=CH 2.
C. CH3CH2CH=CH2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 43: Cho một số trường hợp sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit adipic; (4)
phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất này có thể tham gia phản ứng trùng
hợp?
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 44: Polime nào sau đây có thể tahm gia phản ứng cộng?
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Cao su buna.
D. Xenlulozơ.
Câu 45: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
t c
A. Cao su + lưu huỳnh 
 Cao su lưu hóa.
o




H ,t C
B. (-NH-R-CO-)n + nH2O 
 nH2NRCOOH.


o

H ,t C
C. (C6H10O5)n+ nH2O 
 nC6H12O6.
o



OH
D. Poli (vinyl axetat) + nH 2O 
 poli (vinyl ancol) + nCH 3COOH.

9


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

Câu 46: Cứ 5, 668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl 4. Hỏi tỉ
lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A.

2
3


B.

1
2

C.

1
3

D.

3
5

Câu 47: Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha đ ược một chất lỏng X chứa 88,23% C;
11,76% H (d X/ N 2 = 2,43). Cứ 0,34 g X ứng với dd Br 2 dư cho 1, 94 g một chất lỏng nặng
hơn nước và không tan trong nước. Biết X phản ứng với H 2 dư được isopentan và khi
trùng hợp X được polime có tính đàn hồi. CTCT của X là
A. CH2=C=C(CH 3)2.
B. HC

C CH(CH3)2.

C. CH2=C(CH3)-CH=CH 2.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 48: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69) điều ché được bao nhiêu kg PE
(hiệu suất 100%)?
A. 23 kg.
B. 14 kg.

C. 18 kg.
D. 28 kg.
Câu 49: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối l ượng , trung bình
một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. G iá trị của k là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.

10


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

Câu 50: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%
khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn sau:
hs15%
hs 95%
hs 90%
Metan 
 Axetilen 
 Vinyl clorua 
 PVC

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 5589m3.
B. 5883m3.
C. 2941m3.
D. 5880m3.
Câu 51: Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo s ơ đồ sau:

35%
80%
60%
100%
Gỗ 
 glucozơ 

 ancol etylic 
 Butađien-1,3 
 Cao su Buna.

Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất đ ược 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50%
xenlulozơ?
A. 35,714 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 8,929 tấn.
D. 18, 365 tấn.
Câu 52: Phân tử khối của tơ capron là 15000đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại t ơ
này là
A. 113.
B. 133.
C. 118.
D. 121.
Câu 53: Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi v à tạo ra 4V khí CO 2. Từ
hidrocacbon Y trên tạo ra được bao polime trùng hợp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 54: Khi đốt cháy 1 polime chỉ thu được CO2 và hơi nước tỉ lệ mol 1: 1. Polime đem

đốt là
11


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. PE.
B. PVC.
C. tinh bột.
D. protein.
Câu 55: Muốn tổng hợp 120 g poli (metyl metacryla t) thì khối lượng của axit và ancol
cần dùng tương ứng lần lượt tương ứng là bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hóa
và qua trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).
A. 215 kg và 80 kg.
B. 171 kg và 82 kg.
C. 65 kg và 40 kg.
D. 150 kg và 70 kg.
Câu 56: Tiến hành trùng hợp 20,8 g stiren, hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
500ml dd Br 2 0,2M. Phần trăm khối lượng stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen , sản phấm cháy cho lần lượt đi qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g,
bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 9.
B. 18.
C. 36.
D. 54.

Câu 58: Cho các chất : O2N[CH2]6NO2 và Br[CH 2]6Br. Để tạo thành nilon-6,6 từ các chất
trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
12


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

Câu 59: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isoprene có
một cầu nối lưu huỳnh -S-S-?
A. 46.
B. 47.
C. 37.
D. 36.
Câu 60: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thhu được một loại
cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là
A. 1:2.
B. 1:1.
C. 2:1.
D. 3:1.

Câu 6: polime là
A. hợp chất cao phân tử.
B. hợp chất có phân tử khối rất lớn v à kích thước phân tử rất lớn.
C. hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích li ên kết với nhau.
Câu 62: Chất nào sau đây không là polime?

A. Tinh bột.
B. Isopren.
C. Thủy tinh hữu cơ.
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 63: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh ?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Amilo pectin.
C. Polietilen.
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 64: Tìm phát biểu sai?

13


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân
tử lớn.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime l à hỗn hợp nhiều
phân tử có khối khối lượng phân tử khác nhau.
C. Các polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào.
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm, dai. Những
polime coa cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao, chịu được ma
sát, va chạm.
Câu 65: Polime nào sau đây tham gia ph ản ứng cộng được với Br 2?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Cao su Buna.
C. Polipropen.
D. Nilon-6,6.
Câu 66: Polime nào sau đây có thể bị thủy phân trong dd kiềm?

A. Xenlulozơ triaxetat.
B. Cao su isoprene.
C. Thủy tinh hữu cơ.
D. Cao su clopren.
Câu 67: Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng tr ùng ngưng là
A. Phải có liên kết bội.
B. Phải có từ hai nhóm chức trở l ên có thể cho phản ứng nhưng tụ.
C. Phải có nhóm –OH.
D. Phải có nhóm –NH2.
Câu6 8: Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng tr ùng ngưng là
A. phải có liên kết bội.
B. phải có từ hai nhóm chức trở lên có thể cho phản ứng ngưng tụ.
C. phải có nhóm –OH.
D. phải có nhóm –NH2.
Câu 69: Tìm phát biểu sai?
14


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên v ì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
D. Tơ hóa học gồm hai loại tơ là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Câu 70: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ l à một.
C. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
D. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên c ủa isopren.
Câu 71: Polime nào sau đây có tính cách đi ện tốt, bền; được dung làm ống dẫn nước,

vải che mưa, vật liệu điện?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bồn l à xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hóa học của t ơ tằm và len là protein.
C. Bản chất cấu tạo của tơ nilon là poliamit.
D. Quần áo nilon, len, tơ tằm giặt được với xà phòng có độ kiềm cao.
Câu 73: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng tr ùng hợp?
A. Tơ capron.
B. Poli (phenol fomanđehit)
C. Xenlulozơ trinitrat.
D. Nilon-6,6.
Câu 74: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Cao su Buna.
15


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

D. Cao su buna-S.
Câu 75: Poli (vinyl clorua) (PVC) đư ợc điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. axit-bazơ.
C. trùng ngưng.
D. Trao đổi.

Câu 76: Hai chất nào sau đây tham gia phản ứng đồng trùng ngưng với nhau tạo tơ
nilon-6,6?
A. Axit ađipic và etylen glycol.
B. Axit picric và hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Axit glutamic và hexametylenđiamin.
Câu 77: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n.
Công thức của monomer để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần
lượt là
A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH 2, H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 78: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3]n
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3).
Câu 79: Chất không có khả năng tha gia phản ứng tr ùng hợp là
16


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. propen.
B. isopren.

C. toluen.
D. stiren.
Câu 80: Dựa vào nguồn gốc sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp.
B. Sợi hóa học và sợi thiên nhiên.
C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên.
D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
Câu 81: Cho hợp chất sau: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n
Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây?
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ nilon.
D. Len.
Câu 82: Polime nào sau đây có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?
(1) Tinh bột (C6H10O5)n.
(2) Cao su (C 5H8)n.
(3) Tơ tằm (-NH-R-CO-)n.
A. (1).
B. (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 83: Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) CH2=C(CH3)-CH=CH2  Polime
(2) CH2=CH-CH3 + C6H5-CH=CH2  Polime
(3) CH2=CH2  (-CH2-CH2-)n
(4) H2N-(CH2)10-COOH  H2O +

Polime

Các phản ứng trùng ngưng là

17


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. Chỉ có (4).
D. (1) và (4).
Câu 84: Chỉ ra điều chế khi nói về da thật v à simili (PVC).
1. Đốt hai mẫu da, da thật co mùi khét, simili không có mùi khét. Đó là cách đ ể
phân biệt da thật và simili.
`

2. Da thật là protein. Simili là polime tổng hợp.
3. Da thật là protein động vât. Simili là protein thực vật.
4. Da thật và simili đều là xenlulozơ.
A. 1, 2.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3.
D. 1, 2, 4.

Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh, sắp xếp song
song dọc theo một trục chung, xoắn lại với nhau, tạo th ành sợi dài, mảnh và mềm mại.
B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ những polime tổng hợp nh ư tơ poliamit, polieste.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đ ều là tơ thiên nhiên.
D. Cao su và keo dán tổng hợp co cấu trúc phân tử giống nhau.
Câu 86: Muốn điều chế cao cu Buna ng ười ta dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên
nhiên. Nguyên liệu đó là nguyên liệu nào sau đây?

1. Đi từ dầu mỏ.
2. Đi từ than đá, đá vôi.
3. Đi từ tinh bột, xenlulozơ.
4. Đi từ đường mía.
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
18


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

D. 1, 2, 3.
Câu 87: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là
A. etilen glicol và axit ađipic.
B. axit terephtalic và etilen glycol.
C. axit  -amino capron.
D. xenlulozơ triaxetat.
Câu 88: ABS là polime kết hợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tử
nhựa vinyl với độ dai và sức va đập của các thành phần cao su, được tạo ra bằng phản
ứng polime hóa qua lại giữa acrylonitril (nitrin acrylic) v ơi butađien-1,3 và stiren.
Công thức phân tử của các monome tạo ta ABS l à
A. C3H3N, C4H6, C8H8.
B. C2H3N, C4H6, C8H8.
C. C2H3N, C4H6, C8H6.
D. C3H3N, C4H6, C8H6.
Câu 89: Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. X

A. polietilen (PE).
B. polivinylclorua (PVC).

C. polistyren.
D. polivinyl axetat (PVA).
Câu 90: Khi clo hóa PVC ta thu đư ợc một loại tơ clorin chứa 66,7% clo. Hỏi trung
bình một phân tử clo tác dụng với bao nhi êu mắt xích PVC?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

19


90 c âu trắc nghịêm chương 4 –pilime và vật liệu polime

20



×