Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán chuyên lê quý đôn tỉnh bình định năm học 2016 2017(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.59 KB, 4 trang )

Phan Hòa Đại
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO

Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016-2017

BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Môn thi: Toán ( CHUYÊN TOÁN -TIN )

Ngày thi: 07/6/2016

Thời gian làm bài: 150’

Bài 1: (2 đ)
a)Cho biểu thức: P=x2 +5y2 -4xy+2x-14y+2016 Tìm x,y để P đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
đó.
b) Với mỗi n  N, xét hai số: an =22n+1+ 2n+1+1 và bn =22n+1+ 2n+1+1 . CMR: có một và chỉ một trong hai
số trên chia hết cho 5.







 x  y  x 2  y 2  15

Bài 2: (1,5 đ) Giải HPT : 


2
2
 x  y  x  y  3

Bài 3: (1,5 đ) Tìm số chính phương có bốn chữ số biết rằng khi tăng mỗi chữ số một đơn vị thì số mới
được tạo thành cũng là một số chính phương có bốn chữ số .
Bài 4: (4 đ)
1. Từ một điểm S ở ngoài đường tròn tâm O kẻ các tiếp tuyến SA,SC và cát tuyến SBD ( B nằm giữa S
và D). Gọi I là giao điểm của AC và BD. CMR:
a) AB.DC=AD.BC

b)

SB IB AB.CB


SD ID AD.CD

2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm M nằm trên nửa đường tròn sao cho
MAB  600 . Kẻ MH  AB tại H, HE  AM tại E, HF  BM tại F. Các đường thẳng EF và AB cắt nhau tại
K. Tính diện tích tam giác MEF và độ dài đoạn thẳng KA,KB theo R.
Bài 5: (1 đ) : Cho a,b,c >0 và a+b+c <1. CMR:

1
1
1
 2
 2
9
a  2bc b  2ca c  2ab

2

---*--HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (2 đ)
a)P=x2 +5y2 -4xy+2x-14y+2016 = (x2 +4y2 +1-4xy+2x-4y)+(y2-10y+25)+1990=(x-2y+1)2+(y-5)2+1990
y  5  0
y  5

x  2y  1  0
x  2y  1  9

=> P  1990 , dấu “=” xảy ra  

Vậy Pmin=1990 khi x=9;y=5
b) Với mỗi n  N, xét hai số: an =22n+1+ 2n+1+1 và bn =22n+1+ 2n+1+1 . CMR: có một và chỉ một trong 2
số trên chia hết cho 5.
Ta có: 22n 1  2.  2n  ;2n 1  2.2n
2

   16  1(mod 5)
 2.  2   2.16  2(mod 5)
 2 .  2   4.16  4(mod 5)
 2 .  2   8.16  3(mod 5)

2 4k  2 4
2 4k 1
2 4k  2
2 4k 3

n


n

n

4

2

4

3

4

n

n

n

- Nếu n=4k thì:

 

22n 1  2. 2n

2

n


n

 

 2. 24k

2

 2.12  2(mod 5) ; 2n 1  2.2n  2.2 4k  2.1  2(mod 5)

 a n  2  2  1  0  mod 5  a n 5
b n  2  2  1  1 mod 5  b n 5


Phan Hòa Đại

Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định

- Nếu n=4k+1 thì:

 

22n 1  2. 2 n

2



 2. 2 4k 1




2

 2.22  3(mod 5) ; 2 n 1  2.2 n  2.2 4k 1  2.2  4(mod 5)

 a n  3  4  1  3  mod 5  a n 5
b n  3  4  1  0  mod 5  b n 5

- Nếu n=4k+2 thì:

 

22n 1  2. 2 n

2



 2. 2 4k  2



2

 2.4 2  2(mod 5) ; 2 n 1  2.2 n  2.2 4k 2  2.4  3(mod 5)

 a n  2  3  1  1  mod 5  a n 5
b n  2  3  1  0  mod 5  b n 5


- Nếu n=4k+3 thì:

 

22n 1  2. 2n

2



 2. 24k 3



2

 2.32  3(mod 5) ; 2 n 1  2.2 n  2.2 4k 3  2.3  1(mod 5)

 a n  3  1  1  0  mod 5  a n 5
b n  3  1  1  3  mod 5  b n 5

Vậy với mọi n  N, có một và chỉ một trong hai số an =22n+1+ 2n+1+1 và bn =22n+1+ 2n+1+1 chia hết cho 5








 x  y  x 2  y 2  15 1

Bài 2: (1,5 đ) 
2
2
 x  y  x  y  3  2 
-Nếu x=  y thì (2) sai => x   y .

Vì x   y , chia (1) cho (2) vế theo vế , ta được:

x 2  y2

x  y

2

 5  ...  4x 2  10xy  4y 2  0 (*)

Xem (*) là pt bậc 2 ẩn x, ta có:  ' =25y -16y =9y2  0 => pt (*) có 2 nghiệm:
2

x1,2

2

y

x1 
5y  9y2 5y  3y





2

4
4
x 2  2y

- Với x= 2y thế vào (2) ta được: (2y-y)(4y2-y2)=3  3y3=3 y3=1y=1 => x= 2y=2
-Với x=

y
thế vào (1) ta được:
2

2
15 3
y
y
 y
2
3

y
2
  4  y   15  8 y  15  y  8  y  2  x  2  1





Vậy hệ pt có hai nghiệm (x;y) là (2;1) và (1;2).
Bài 3: (1,5 đ) Gọi số chính phương có bốn chữ số cần tìm là abcd = k2
(ĐK: 1000  k 2  9999  31  k  100 )
Khi tăng mỗi chữ số một đơn vị thì số mới được tạo thành : efgh = abcd +1111= h2 (ĐK : 31Ta có: h2= k2+1111(h-k)(h+k)=1111 , lại có: 0h-k
1
11
h+k
1111
101
h
556 (loại)
56 (TMĐK)
k

555(loại)

abcd

efgh

Vậy số chính phương có bốn chữ số cần tìm là 2015.
Bài 4: (4 đ)

45(TMĐK)
2025
3136



Phan Hòa Đại

Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định

1. Từ một điểm S ở ngoài đường tròn tâm O kẻ các tiếp tuyến SA,SC và cát tuyến SBD ( B nằm giữa S
A
và D). Gọi I là giao điểm của AC và BD. CMR:
a) AB.DC=AD.BC
a) Dễ thấy SAB
và SCB
Suy ra:

b)
SDA 

SDC 

SB IB AB.CB


SD ID AD.CD
AB SB

(1)
AD SA

O

BC SB


(2) , lại có: SA=SC (3)
CD SC

H
2

S

1
2
I

1

B

D

AB BC

 AB.CD  AD.BC
AD CD

C

b) Theo c.m.t ta
2

2


SB SC
SB
1
SB 2 SB
AB BC
AB BC  BC   SB 

 2 
 2 
(5)
có:


.


(4) ; SCB SDC 
SC SD
SC
SD
SC
SD
AD CD
AD CD  CD   SC 
SB AB.CB
Từ (4) và (5) suy ra
(6)

SD AD.CD

-Dễ dàng chứng minh:AH  OS và SH.SO=SB.SD (=SA2)=> SOB SHD(c.g.c)  Tứ giác OHBD

nội tiếp => H1  ODB (cùng bù với OHB); ODB  B2 (  OBD cân); B2  H2 (góc nt cùng chắn OD )
=> H1  H2 , mà OHI  SHI  900 => DHI  BHI => HI là đường phân giác trong của  BDH, mà HI  HS
=>HS là đường phân giác ngoài của  BDH =>
Từ (6) và (7) suy ra

SB IB  HB 
(7)


SD ID  HD 

SB IB AB.CB


SD ID AD.CD

2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm M nằm trên nửa đường tròn sao cho
MAB  600 . Kẻ MH  AB tại H, HE  AM tại E, HF  BM tại F. Các đường thẳng EF và AB cắt nhau tại
K. Tính diện tích tam giác MEF và độ dài đoạn thẳng KA,KB theo R.
M
F

E
K

60°
A


B

H

a) AMB  900 (góc nt chắn nửa đường tròn) . Ta có: MA  AB.cos MAB  2R.cos600  R
AH  MA.cos MAH  R.cos600 
2

1
3
3
1
3
R; MH  MA.sin MAH 
R;EH  AH.sin EAH 
.R. 
R
2
2
2
2
4

 3 
R

MH 2  2 
3
1
1

1 3
3
3 3 2
ME 

 R  S MEF  S MEHF  ME.HE  . R.
R
R (d.v.d.t)
MA
R
4
2
2
2 4
4
32
3
3
3 3
b) Ta có HF=ME= R =>FB=HF.cot B= R .cot300=
R
4
4
4
Dễ thấy tứ giác ABFE nội tiếp => KFB  1800  MAB  1200 , mà B  900  MAB  300  K  300 =>
3 3
R.
KFB cân tại F => KF=FB=
4



Phan Hòa Đại

Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định
3 3
3 9
1
Vẽ FI  KB tại I => KB=2IB= 2.BF.cosB  2.
R.
 R  KA  KB  AB  R .
4
2
4
4

Bài 5: (1 đ) : Với mọi x,y,z >0 theo BĐT Cô-Si ta có:
1 1 1
x y y z z x
x x y
y z z
    1   1   1  3              9
y z x
z x y
x y z
y x z y x z 

x  y  z 


1 1 1

9
  
(1)
x y z xyz

Với a,b,c >0 và a+b+c <1, theo BĐT (1) ta có:
1
1
1
9
9
 2
 2
 2

9
2
2
a  2bc b  2ca c  2ab a  2bc  b  2ca  c  2ab  a  b  c 2
2



×