Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Huấn luyện bộ môn Kiểm toán nội bộ PwC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.94 KB, 171 trang )

PwC


Kiãøm toaïn näüi bäü

PwC


Nọỹi dung
Kióứm soaùt nọỹi bọỹ
Kióứm toaùn nọỹi bọỹ
Mọỳi quan hóỷ

PricewaterhouseCoopers


CẠC CHỈÏC NÀNG QUN L
ỈÛäê åegâéÛucâ vÛødư utéÛùè dÛø
ã âÛ
vÛøègÛéè âÛ
(ÂéÛucâ đòèâ)
ĐÛùèâ gãÛù, íé íÛùèâ
tâư uc âãệè
vớã åegâéÛucâ
(Åãểm íéÛùt)

ỈÛø
m ëegt đòèâ

Tâư uc âãệè åegâéÛucâ
(Téåcâư ùc vÛøđãều âÛø


èâ)

Đé ỉư ờ
èg tâÛø
èâ ëû
(Åãểm íéÛùt)
4

PricewaterhouseCoopers


KHAẽI NIM CHUNG
ởnh nghộa kióứm soaùt
Kióứm soaùt laỡ quaù trỗnh thióỳt lỏỷp ra caùc thuớ tuỷc vaỡ sau õoù laỡ thu nhỏỷn
caùc phaớn họửi cỏửn thióỳt õóứ baớo õaớm cho tỏỳt caớ caùc bọỹ phỏỷn cuớa mọỹt tọứ
chổùc hoaỷt õọỹng hióỷu quaớ nhũm õaỷt õổồỹc muỷc tióu tọứng thóứ cuớa cọng ty.

5

PricewaterhouseCoopers


KHẠI NIÃÛM CHUNG


Đònh nghóa rủi ro



ỈÛøbÛgt åóøíư ãệè/óegu tégèÛø

é céù tâểÛûèâ âư ởèg bÛgt ỉơ đegè åâÛû
èÛêèg đÛut đư ơuc cÛùc muuc tãêu đÛõđềìÛ.



==> Câủ óegu èâÛèm vÛø
é óù ègâóÛ tãêu cư uc củÛ ìủã ìé.

6

PricewaterhouseCoopers


CẠC RI RO THỈÅÌNG GÀÛP
Giảm
doanh thu
Chi phí
tăng cao

Kinh doanh
bò đình trệ

Sổ sách kế
toán không
chính xác

Mất tài sản

RỦI RO


Gian trá và
tham ô

Bò phạt do vi
phạm các
qui đònh

Mất lợi thế
cạnh tranh

Tội phạm trí thức/nhân viên văn phòng
Ban giám đốc có mưu gian
Báo cáo tài chính ngụy tạo
Công ty lừa đảo
7

PricewaterhouseCoopers


Kiãøm soaït näüi bäü

PwC


Nọỹi dung
Kióứm soaùt nọỹi bọỹ


Muỷc tióu


Nm nhỏn tọỳ quan troỹng
Vờ duỷ vóử kióứm soaùt nọỹi bọỹ
Nhổồỹc õióứm trong hóỷ thọỳng kióứm soaùt nọỹi bọỹ

PricewaterhouseCoopers


ÂËNH NGHÉA KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
 Hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm tất cả các chính sách và biên
pháp mà một tổ chức thực hiện nhằm:
 bÛûé vệcÛùc tÛø
ã íÛûè; Ngàn ngỉìa cạc gian láûn v täøn tháút
 bÛûé đÛûm câé thäng tin qun l v ti chênh câíèâ òÛùc vÛøtãè cÛäó,
âáưy â v këp thåìi (òư û ỉóù íégỉãệu, âÛucâ téÛùè vÛøbÛùé cÛùé)
 bÛûé đÛûm íư utâè tâủ cÛùc câíèâ íÛùcâ vÛøcÛùc ë đòèâ; vÛø
 ĐÛut âãệu ëû vÛøâãệu ígt âéÛut đéäèg ở tÛgt cÛû cÛùc béäêâÛäè tìéèg
đơè vò.(tãêu câãè, đòèâ mư ùc)

10

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ

Cơ cấu kiểm soát nội bộ

Môi trường
kiểm soát


11

Đánh giá
các rủi ro

Hoạt động
kiểm soát

Thông tin
và báo cáo

Giám sát

PricewaterhouseCoopers


C CU KIỉM SOAẽT NĩI Bĩ
NM NHN T QUAN TROĩNG


Ban laợnh õaỷo vaỡ mọi trổồỡng kióứm soaùt



Xaùc õởnh vaỡ õaùnh giaù caùc ruới ro



Hoaỷt õọỹng kióứm soaùt vaỡ phỏn cọng (taùch bióỷt) traùch nhióỷm




Thọng tin vaỡ baùo caùo



Hoaỷt õọỹng giaùm saùt/õióửu haỡnh vaỡ khừc phuỷc sai soùt

12

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
MÄI TRỈÅÌNG KIÃØM SOẠT
 Môi trường kiểm soát
 Méâã tìư ờ
èg åãểm íéÛùt ỉÛøâãệu ư ùèg téåèg âơ củÛ cÛùc óegu tég
åâÛùc èâÛu ỉãêè ëè tớã vãệc tâãegt ỉÛäê, củèg cégâéÛëc ỉÛø
m gãÛûm
đã âãệu ỉư uc củÛ cÛùc câíèâ íÛùcâ âéÛëc cÛùc ë tììèâ tâủ tuuc.
 Méâã tìư ờ
èg åãểm íéÛùt tÛùc đéäèg đegè óù tâư ùc vềåãểm íéÛùt tìéèg
méät téåcâư ùc.*

13

PricewaterhouseCoopers



CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
MÄI TRỈÅÌNG KIÃØM SOẠT
 Các yếu tố trực thuộc hoặc tác động tới môi trường
kiểm soát
 Tíèâ ỉãêm câíèâ vÛøèâư õèg gãÛù tìò đÛ đư ùc
 Tìãegt ỉóù vÛøcg cÛùcâ đãều âÛø
èâ củÛ BÛè ỉÛõèâ đÛ
 Đòèâ âư ớèg âéÛut đéäèg dé bÛè ỉÛõèâ đÛ đềìÛ
 Cơ cÛgu téåcâư ùc vÛøvÛêè âéùÛ củÛ téåcâư ùc
 CÛùcâ tâư ùc ủó ëềè vÛøgãÛé tìÛùcâ èâãệm
 Íư Ûø
èâ ègâềcủÛ èâÛâè vãêè
 Câíèâ íÛùcâ èâÛâè íư uvÛøcÛùc tâủ tuuc
14

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BỘ BAN LNH
ÂẢO V MÄI TRỈÅÌNG KIÃØM SOẠT
 Mäi trỉåìng kiãøm soạt
 Xáy dỉûng v phạt triãøn nhỉỵng chøn mỉûc âảo âỉïc v vàn họa
trong täø chỉïc

15

PricewaterhouseCoopers


C CU KIỉM SOAẽT NĩI Bĩ

XAẽC ậNH VAè AẽNH GIAẽ RUI RO
Xaùc õởnh vaỡ õaùnh giaù ruới ro*
Ruới ro kinh doanh taùc õọỹng bỏỳt lồỹi õọỳi vồùi khaớ nng tọửn taỷi,
duy trỗ tióửm lổỷc taỡi chờnh vaỡ uy tờn cuớa ngỏn haỡng cuợng nhổ
duy trỗ chỏỳt lổồỹng cuớa caùc saớn phỏứm, dởch vuỷ vaỡ lồỹi ờch cuớa
ngổồỡi lao õọỹng
Lión tuỷc õaùnh giaù caùc loaỷi, baớn chỏỳt, thồỡi õióứm vaỡ phaỷm vi cuớa
caùc ruới ro troỹng yóỳu laỡ mọỹt yóu cỏửu
Kióứm soaùt nọỹi bọỹ cỏửn thay õọứi hồỹp lyù nhũm thờch ổùng vồùi caùc
ruới ro mồùi hoỷc ruới ro chổa õổồỹc kióứm soaùt
16

PricewaterhouseCoopers


C CU KIỉM SOAẽT NĩI Bĩ
XAẽC ậNH VAè AẽNH GIAẽ RUI RO
Caùc loaỷi ruới ro
- rui ro lanh dao
- ruới ro tờn duỷng

- ruới ro quy phaỷm

- ruới ro thanh khoaớn

- ruới ro phaùp lyù

- ruới ro tióửn te

- ruới ro cọng nghóỷ


- ruới ro thở trổồỡng: laựi suỏỳt, tyớ giaù - ruới ro hoaỷt õọỹng: gian lỏỷn, hóỷ
ngoaỷi họỳi
thọỳng ngổỡng hoaỷt õọỹng, quy trỗnh
khọng thờch hồỹp, an toaỡn, v.v...
- ruới ro nguọửn nhỏn lổỷc
17

- caùc ruới ro khaùc

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
 Chú ý đến các thay đổi đối với:
 Méâã tìư ờ
èg âéÛut đéäèg
 ÈâÛâè íư u
 Âệtâégèg tâéâèg tãè
 Céâèg ègâệmớã
 CÛùc ë đòèâ (ỉät êâÛùê mớã)

18

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
 Các thủ tục kiểm soát*

 BÛé géàm cÛùc bãệè êâÛùê vÛøcÛùc ë tììèâ đư ơuc tâãegt ỉÛäê đểbÛûé
vệtÛø
ã íÛûè vÛøbÛûé đÛûm íư utãè cÛäó củÛ cÛùc íéåíÛùcâ vÛøbÛùé cÛùé:
1. Êâêdệt tâ tâÛåm ëềè
2. Ë tììèâ ègâãệê vuu
3. Câư ùèg tư øvÛøgâã câéê íéåíÛùcâ đúèg đÛéè
4. ÂÛ câegtãegê cÛäè
5. Åãểm tìÛ vÛøđégã câãegu đéäc ỉÛäê

19

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BỘ
(TIÃÚP THEO)
 Các thủ tục kiểm soát (tiếp theo)
6. ÊâÛâè céâèg êâÛâè èâãệm
7. Câíèâ íÛùcâ đúèg đÛéè vềèâÛâè íư u
8. Tâéâèg tãè :ỊÛùc èâÛäè vÛøÅãểm íéÛùt
9. ÁãÛùm íÛùt åãểm íéÛùt èéäã béä

20

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
 Số liệu và báo cáo
 Âệtâégèg åegtéÛùè

 Ë tììèâ òư û ỉóù, gâã câéê ègâãệê vuu
 Âệtâégèg câư ùèg tư ø
 CÛùc ë đòèâ vềbÛùé cÛùé
 “MÛucâ” åãểm téÛùè

21

PricewaterhouseCoopers


C CU KIỉM SOAẽT NĩI Bĩ
HOAT ĩNG KIỉM SOAẽT VAè PHN CNG
(TAẽCH BIT) TRAẽCH NHIM
Caùc hoaỷt õọỹng kióứm soaùt thờch hồỹp taỷi moỹi cỏỳp
Raỡ soaùt ồớ cỏỳp õọỹ quaớn lyù
Kióứm tra vaỡ õọỳi chióỳu
Phó duyóỷt theo thỏứm quyóửn
Tuỏn thuớ caùc haỷn mổùc cho vay
Kióứm soaùt taỡi saớn hổợu hỗnh

22

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
HOẢT ÂÄÜNG KIÃØM SOẠT V PHÁN CÄNG
(TẠCH BIÃÛT) TRẠCH NHIÃÛM
 Phán cäng (tạch biãût) trạch nhiãûm håüp l giỉỵa cạc cäng
viãûc

 phã duût v gii ngán tên dủng
 hảch toạn ti khon v âäúi chiãúu
 âạnh giạ tênh âáưy â ca häư så tên dủng v giạm sạt bãn vay tỉì khi bàõt
âáưu cho vay
 thỉûc hiãûn giao dëch v ghi säø

 Âm bo khäng cọ máu thùn vãư trạch nhiãûm
 trạch nhiãûm ca bäü pháûn giao dëch v cạc bäü pháûn häù tråü
 chỉïc nàng kãú toạn v kiãøm toạn
23

PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
THÄNG TIN V BẠO CẠO
 Cạc u cáưu âäúi våïi hãû thäúng thäng tin hiãûu qu
 Dỉỵ liãûu ti chênh v qun l ph håüp v ton diãûn
 Tênh chênh xạc v këp thåìi ca cạc thäng tin vãư ti chênh v hoảt âäüng,
hản chãú truy cáûp theo tỉìng cáúp báûc.
 Mäüt hãû thäúng cọ thãø truy cáûp âỉåüc cạc thäng tin vãư näüi bäü v mäi
trỉåìng bãn ngoi ca Doanh nghiãûp.
 Cạc kãnh trao âäøi thäng tin hiãûu qu
 Thäng tin cáưn thiãút âỉåüc chuøn tåïi âụng ngỉåìi nháûn
 Hãû thäúng bạo cạo âäüc láûp
 Lưng thäng tin hiãûu qu (tỉì trãn xúng dỉåïi, giỉỵa cạc bäü pháûn, tỉì
dỉåïi lãn trãn)
 Triãøn khai ạp dủng hãû thäúng cäng nghãû thäng tin tiãn tiãún
24


PricewaterhouseCoopers


CÅ CÁÚU KIÃØM SOẠT NÄÜI BÄÜ
HOẢT ÂÄÜNG GIẠM SẠT /ÂIÃƯU HNH V
KHÀÕC PHỦC SAI SỌT*
 Giạm sạt thỉåìng xun tênh hiãûu qu ca hãû thäúng kiãøm soạt näüi bäü
 Giạm sạt hng ngy cạc ri ro chênh
 Kiãøm toạn näüi bäü mäüt cạch hiãûu qu v ton diãûn âäúi våïi hãû thäúng kiãøm
soạt näüi bäü
 Âäüi ng nhán viãn cọ tênh âäüc láûp, â qua âo tảo v cọ nàng lỉûc
 Bạo cạo trỉûc tiãúp cho Ban Giạm âäúc hồûc Ban Kiãøm toạn v cạc chun
viãn
 Nhanh chọng âiãưu chènh nhỉỵng sai sọt âỉåüc bạo cạo
 Khàóng âënh tênh thêch håüp ca hãû thäúng kiãøm soạt näüi bäü v cạc biãûn phạp
thay thãú
25

PricewaterhouseCoopers


×