2.
3.
ệ
ệ
ệ
ệ
4.
5.
ệ
ệ
ệ
ệ
6.
•
=
•
=
=
•
=
•
=
•
•
=
•
=
ệ
7.
8.
=
•
=
•
=
=
•
=
•
=
9. Soviet Union (Russia) and China have been using dermatoglyphics technology (all 10
fingers) in choosing candida
•
•
=
ệ
ệ
ệ
In China, the selection process
ệ
=
•
=
hình thông minh
10.
11. THIÊN T
12.
WT (WHORL TARGET)
13.
É
ệ
ệ
ệ
nh
14.
15.
é
ệ
ệ
ệ
thân
c tính chung M nh m –
ng - quy t tâm cao. Là bi
ng m c tiêu. B
c tiêu và làm việc.
v im
nh m . D n
Tính cách m
ng i trong công việc và cu c s ng.
Quy
nh m . T o nên nh
Có chính ki n riêng trong các v
th
CH NG WE (WHORL EMOTIONAL) c biệ
chi ph
ng thái quá. Khá ki
p ph
x
u, d n d
ng m c tiêu.
ng tham gia.
nh.
m xúc
c. Trong công việ
t
ng h u qu ho
có th g
ửa và Không khí. C m xúc chi ph i, kh
“
n lử ”
i khác. Ch nh chu trong công việ
qu x u trong công việc. Kh
k t qu hoàn thành.
t cho mình nh ng m
ph
u.
i công việ
ho ch theo các m c tiêu
m xúc cho nh
i xung quanh. M
ng k t
c
u.
u và
|
. Có kh
i khác khá t t; kh
i nhóm
và phân công công việ
i khác cùng tham gia.
i công việc:
marketing, di n gi , t
ện.
CH NG WC - WI (WHORL COMPOSITE - IMPLODING) S ng tình c m, thích nói và
thích chia s
s
Có th
ng th i
th c hiệ
u việ
t lúc, nhi u m c tiêu. Tuy nhiên WC s
không thich việc l
ệ
ng tình hu
n chân. WC luôn mong mu
ng bình lu
i khác v mình.
d
i nh
ng, c
ng. Thích h
i khác
ud d
ệt m i và kiệt s
i
công việ
p m i quan hệ
Kh
ng WI là m
ệm r
ệ
Tính cách chung
ng trong các
k ho
ng th
ện và làm nhi u việc khác nhau cùng
1 lúc. Thích nói và chia s v i m
i. Thi
i quan hệ nhanh chóng.
c. B kích thích b i nh ng thử thách, thích khám phá và
tìm hi u nhi
Linh ho t, d
i việ
c tiêu, k ho ch. Có kh
ệm nhi u
i nhóm.
i công việ
ng
n, c ng tác viên, quan hệ khách hàng.
CH NG PE (PEACOCK EYE) Xu t s c trong việc nh n th
m
t và khá thông minh, khá khó tính và khôn ngoan. Là m
t kì nam hay n , x
ẹp
ng
quan niệ
t t hào và t tôn b
ệm
i khác Có kh
m nghệ thu
m
nh
ẹ
t th m m cao R
b
ki
t
p tiêu chu
R
toàn.
Tính cách chung Thông thái, có s
u và kh
ẹ
lôi cu
Kh
nd
o. Làm việc theo cách khác
biệt v i m
c quan v cu c s ng.
khác v
u
ệ
ng có khuynh
ng n i lo
i diện cho m
o. Nhanh nhẹn,
ph
R t chú tr
nv b
M
o nghệ
o di n, di
im
i công việc: di n thuy
tk m
CH NG UL (ULNAR LOOP)
i,c
ng. Là m
n và lành tính, d
i khác chèn ép
t do. Kh
không bao gi
i quan hệ M
ẹ
im
mang m
hòa
bình. Không thích s mâu thu n, gay g t, r
khích lệ và nh ng l
p nh
id
i khác
ng.
ệc theo c m tính và d
im
ình
mang tính kỷ
u Loops: d
M
ph
i,ph
ng tình hu
ệ
ng cùng.
Tính cách chung Thân thiện, nhẹ
ng.
ng t
bình.
n, gay g
t. C
ng viên và khích
lệ thông qua nh ng l i khen, nh ng câu nói khích lệ
i nh ng l i chê bai.
Truy n th ng, kh
c nhanh.
ic
ng xã h i thích nh ng
c r i m i giao ti p. **Note:
u 10 Ul m
không
thuy t ph c.
M
i. Thân thiện, nhẹ
ng.
Phát huy kh
n thân cao nh
nh tranh. H
i nhóm.
ng xuyên t
nm c
tiêu.
CH NG SA (SIMPLE ARCH)
n tr
ệc, nhiệm v
tin c
Thích s
t uy tín
và có trách nhiệm r t cao R t
làm nh ng công việ
l
ng ngày
t c n th n. T
ng.
n,rõ ràng và c th Là
Ẫ
IT
“
M MÀ CHẮ ” H
ng v , không nhanh nhẹ
Là m
i khá chân th
CH NG TA (TENDED ARCH) Là m
thông minh Làm việ
ệc. C n th n, t m
ng v ng ch
ng ch ng c th C m th y e thẹ
ng trong m
Tuy v
ng, d
ng, không có l
ng v ng ch c. D t b công việc ho
ng Không th gi
t ng t mà ph i
d a vào nh ng kinh nghiệ
Thích cu c s
không th c d ng Là m
i khá b
Tính cách chung
i diện cho Núi. M
i theo phong cách
làm việc t
ct
c ch n.
, ch ch
, náo nhiệ
nh, c
Có
kh
p thu không ng ng, h p thu vô h n gi
ng b t bi n th
c.
.
M
nh. C n th
thích nghi v
ng, công
việc m i. Chuyên gia trong nhi
ệc: c v n, k
phân tích, th ng kê, k toán, k
CH NG RL (RADIAL LOOP) Là m t trong nh
và thông minh Là m t
i có kh
p trung khá cao. Kh
p thu khá nhanh và r
ệc tr nên ph
is
ệt t nh
t nh ng câu h
i khác không th tr l
m ngón cái ho c ngón tr
Có kh
ng
i xung quanh và d
p Mong mu n t
c
trong khuôn kh truy n th ng.
c tính riêng RL
c. Tính cách m nh, có
i việc v
o.
ng và b
ng sử d
ệ
ệt trong việc qu n lý và lãnh
i nh
u huy
m soát m i việ