Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì II mon toan 6 2012 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.83 KB, 12 trang )

PHÒNG GD&ĐT THẠCH THÀNH
TRƯỜNG THCS THẠCH SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2014 – 2015
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện các phép tính:
7 2 3
. +
2 7 7
1
10
b) 2 : 3 −
5
5
4 3 2
+ −
c)
5 15 5

a)

d) 3.(-2)2 + 18 - 20
Câu 2 (2 điểm) : Tìm x, biết :
a) 2x – 15 = -25
b) 8 – |x + 3| = 16 : 8
Câu 3: ( 2điểm): Một trường trung học có 120 học sinh. Tổng kết học kì 2 có 1/8 học
sinh đạt học sinh giỏi; số học sinh khá chiếm 8/3 số học sinh giỏi; học sinh yếu chiếm
1/13 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi; khá; trung bình; yếu của trường trong


học kì 2
Câu 4 (3 điểm):
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔz = 50 0,
xÔy = 1000
a) Tia Oz có nằm ở giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh góc xOz và góc yOz.
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Tại sao?
11

Câu 5( 1 điểm) : So sánh:

A = 10
10

12

−1
−1



10

+1

11

+1

B = 10

10


HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN LỚP 6
CÂU

NỘI DUNG
7 2 3
3
3 10
. + = 1+ = 1 =
2 7 7
7
7 7
1
10 11
10
11 30 11 − 30 − 19
b) 2 : 3 − = : 3 − = − = +
=
5
5
5
5
15 15 15 15
15
4 3 2
4 1 2 3
+ − = + − =

c)
5 15 5
5 5 5 5

a)
Câu 1
(2điểm)

Câu 2
(2 điểm)

d)3.(-2)2 + 18 – 20 =12 +18 -20 =10
a) 2x – 15 = -25
2x = -25 +15
2x = -10
x = -5
b) 8 – |x + 3| = 16 : 8
8 –|x+3|=2
|x + 3| = 8 – 2 =6

0,25
0,5
0,25

0,25

1
. 120 = 15 ( học sinh)
8


8
3

Số học sinh khá là : .15 = 40 (học sinh)

0,25

Số học sinh trung bình và yếu là : 120 – (15+40) = 65

0.5

1
.65 = 5 ( học sinh)
Số học sinh yếu là :
13

Số học sinh trung bình là : 120- (65+5) = 50 (học sinh)

y

0,5
0,5

z

O

Câu 4
(3điểm)


0,5
0,5

0,5

x = 3 hoặc x = – 9

Câu 3
(2điểm)

0,5

0,5

x + 3 = 6 hoặc x + 3 = – 6

Số học sinh giỏi là :

Điểm
chi
tiết
0,5

x

Vẽ hình chính xác

0,25

a/ Vì xOˆ z < xOˆ y (500 < 1000) nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.

b/ Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên

1,0


xOˆ z + zOˆ y = xOˆ y hay 500 + zOˆ y = 1000
=> zOˆ y = 500 hay yOˆ z = 500.

1,0

Vậy xOˆ z = yOˆ z = 50 0
c) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
và xOˆ z = yOˆ z
nên Oz là tia phân giác của góc xOy.
Câu 5
(1điểm)

0,75

1011 − 1
Ta có : A = 12 < 1 ( vì tử nhỏ hơn mẫu)
10 − 1
1011 − 1 (1011 − 1) + 11 1011 + 10 1010 + 1

A = 12
<
=
=
=B
10 − 1 (1012 − 1) + 11 1012 + 10 1011 + 1


Vậy A < B
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm.tối đa.

DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Văn Tuấn

Cao Xuân Thắng
PHÊ DUYỆT CỦA BGH

0.5
0.5


PHÒNG GD&ĐT THẠCH THÀNH
TRƯỜNG THCS THẠCH SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút,không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI

Bài 1(2 điểm):
Thống kê điểm kiểm tra môn toán học kỳ I của 40 học sinh lớp 7A như sau:
Điểm
10

9
8
7
6
5
4
3
Tần số
4
7
8
10
3
2
5
1
N= 40
a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Tính số trung bình cộng của điểm kiểm tra môn toán học kì I(Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
c)Tìm mốt của dấu hiệu ?.
Bài 2(1 điểm): Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của chúng.
A = 5xyz + 2xy - 3x2 - 11 + 15 - 5x2 + xyz - xy
Bài 3(3 điểm): Cho 2 đa thức:
P(x) = x2 - 2x - 5x5 + 7x3 - 12
Q(x) = x3 - 2x4 - 7x + x2 - 4x5
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tìm hệ số cao nhất của mỗi đa thức.
c) Tính P(x) + Q(x)
d) Tính P(x) - Q(x)

Bài 4(3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông
góc với BC (H ∈ BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) BA =BH
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) ∆ EKC cân
Bài 5(1 điểm): Tìm nghiệm của đa thức:
P(x) = 2x2 - 8
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài

Nội dung
a)Điểm kiểm tra môn toán học kỳ I của 40 học sinh lớp 7A.

Điểm
0,5

Bài 1
(2 điểm)
b) Số trung bình cộng:
X = 7,2
c) Mốt của dấu hiệu: M0 = 7

1
0,5


A = 5xyz + 2xy - 3x2 - 11 + 15 - 5x2 + xyz - xy
Bài 2
= (5xyz + xyz) + (2xy - xy) + (-3x2 - 5x2 ) + (-11 + 15)
(1điểm

= 6xyz + xy - 8x2 + 4
)
Đa thức A có bậc 3

0,25
0,25
0,5

a)

P(x) = -5x5 + 7x3 + x2 - 2x - 12
Q(x) = -4x5 - 2x4 + x3 + x2 - 7x

0,25
0,25

b)

Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là: -5
Hệ số cao nhất của đa thức Q(x) là: -4
P(x) = -5x5
+ 7x3 + x2 - 2x - 12

0,25
0,25

c)
+

Bài 3

Q(x) = -4x5 - 2x4 + x3 + x2 - 7x
(3điểm
)
P(x) + Q(x) = -9x5 - 2x4 + 8x3 + 2x2 - 9x - 12
P(x) = -5x5

d)

1

+ 7x3 + x2 - 2x - 12

Q(x) = -4x5 - 2x4 + x3 + x2 - 7x
P(x) - Q(x) = -x5 + 2x4 + 6x3

+ 5x - 12

1

Vẽ hình và viết GT - KL

B

0,5
E
A

C
K


Bài 4
(3điểm

H


a) Xét ∆ ABE và ∆ HBE có:
∠ BAE = ∠ BHE (= 900)
Cạnh BE chung
∠ ABE = ∠ HBE (Vì BE là phân giác)
=> ∆ ABE = ∆ HBE (Cạnh huyền-góc nhọn)
⇒ BA =BH ( Cặp cạnh tương ứng)

Bài 5
(1điểm
)

0,5
0,25
0,25

b) Vì ∆ ABE = ∆ HBE (Theo câu a)
=> BA = BH (1) (Cặp cạnh tương ứng)
EA = EH (2) (Cặp cạnh tương ứng)
Từ (1) và (2) => BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

0,25
0,25
0,25


c) Xét ∆ AEK và ∆ HEC có:
∠ A = ∠ H (= 900)
EA = EH (Theo (2) )
∠ AEK = ∠ HEC (đối đỉnh)
=> ∆ AEK = ∆ HEC (g.c.g)
=> EK = EC (Cặp cạnh tương ứng)
=> ∆ EKC cân tại E

0,25
0,25
0,25

2x2 - 8 = 0
=> 2x2 = 8
=> x2 = 4
=> x = 2 hoặc x = -2
Vậy 2 và -2 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x2 - 8

0,25
0,25
0,25
0,25

DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Văn Tuấn

Hoàng Thị Phan Anh

PHÊ DUYỆT CỦA BGH


PHÒNG GD&ĐT THẠCH THÀNH
TRƯỜNG THCS THẠCH SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán lớp 8
( Thời gian làm bài 90 phút,không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI

Câu 1/(1điểm) : phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x-4y+ ax-ay
b)x2-2x-24
Câu2/(2,5điểm):
Cho biểu thức:
 1
x
x2 + x + 1 
2x + 1
A=

.
÷: 2
3
x +1  x + 2x +1
 x −1 1− x

a/Với những giá trị nào của x thì biểu thức A được xác định

b)Rút gọn biểu thức A
c)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
Câu3(1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số
5x+1 > x – 3
Câu 4(2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút.Tính độ dài quãng đường AB
Câu 5(2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A. lấy D trên cạnh AB , kẻ các đường
thẳng song song với BC, AB các đường thẳng này cắt AB, AC theo thứ tự tại E và F.
a) Tứ giác DEFB là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC
c) Cho AD= 4 cm; DB= 6 cm; AE =8 cm.Tính độ dài các đoạn thẳng EC,BC, DE
Câu 6( 1điểm) : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ’B’C’D’ Có AB=4 cm, AC=5 cm,
A’C’=13cm.Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
1

Đáp án
a) 4x-4y+ ax-ay
=4(x-y) + a(x-y)
=(4+a)(x-y)
b) x2-2x-24
=(x2-2x+1)-25
=(x-1)2 - 52
=(x-1-5)(x-1+5)
=(x-6)(x+4)

Điểm


0,25
đ
0,25
đ
0,25


đ
0,25
đ
1
2
2
 1
x
x + x + 1  2x + 1
+ 3
.
b) A = 
÷:
x + 1  ( x + 1)2
 x −1 x −1
 1
 ( x + 1)2
x ( x 2 + x + 1)
+
=
÷.
2
 x − 1 ( x − 1)( x + x + 1)( x + 1)  2 x + 1


a) ĐKXĐ: x ≠ ±1 : x ≠ ±

2

0,25 đ

x
 1
 ( x + 1)2
+
÷.
 x − 1 ( x − 1)( x + 1)  2 x + 1
( x + 1) + x ( x + 1)2
.
=
=
( x − 1)( x + 1) 2 x + 1

=

=
(2 x + 1)( x + 1)2
( x − 1)( x + 1)(2 x − 1)
x +1
=
x −1

( x − 1) + 2
2

= 1+
x −1
x −1
2
∈Z
vì 1∈ Z nên A∈ Z ⇔
x −1
Do đó x-1∈ Ư(2)
x-1=1 ⇒ x=2( thoả mãn điều kiện)
x-1=2 ⇒ x=3( thoả mãn điều kiện)
x-1=-1 ⇒ x=0( thoả mãn điều kiện)
x-1=-2 ⇒ x=-1( loại)
KL: x ∈ {0; 2; 3} thì A∈ Z

1,25đ

c) A=

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ


5x+1 > x – 3
3

⇔ 5x-x > -3-1
⇔ 4x > - 4

⇔ x> - 1

-Biểu diễn trên trục số đúng

0,75 đ
0,25 đ

Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB, x > 0

0,25đ

x
Thời gian đi là:
(h)
30
x
Thời gian về là:
(h)
40

0,25đ

1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 ph= h nên ta có phương
2

trình;
4

0,25đ

0,5 đ

x
x
1
=
30 40 2

Giải phương trình tìm ra x= 60
KL: Độ dài quãng đường AB là 60 km

0,5 đ
0,25đ

-Vẽ hình đúng
A

5
E

D

0,5 đ

B

F

C



a) Tứ giác DEFB là hình bình hành vì có các cạnh đối song song
với nhau
0,5 đ

b)Xét ∆ADE Và ∆ ABC
µ
A chung

·ADE = ·ABC ( so le trong do DE//BC)
Do đó ∆ADE : ∆ ABC( g-g)
AD AE
4
8
=
⇒ =
c,Lập đựoc tỉ số:
DB EC
6 EC
⇒ EC=12 cm

0,5đ
0,5 đ

áp dụng định lí pi ta go tính BC
BC2=AB2+AC2=102+202=100+400=500
BC=10 5 cm
DE= 80 cm

0,5 đ


-Vẽ đúng hình

6

Sxq=2(3+4). 12= 168(cm2)
V=3.4.12=144(cm2)

0,5 đ
0,5đ

-Câu 5, 6 học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Văn Tuấn

Hoàng Thị Phan Anh
PHÊ DUYỆT CỦA BGH


PHÒNG GD&ĐT THẠCH THÀNH
TRƯỜNG THCS THẠCH SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2014 – 2015
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút


Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện các phép tính:
7 2 3
. +
2 7 7
1
10
b) 2 : 3 −
5
5
4
3 2
+ −
c)
− 5 15 5

a)

d) 3.(-2)2 + 18 - 20
Câu 2 (2 điểm) : Tìm x, biết :
a) 2x – 15 = -25
b) 8 – |x + 3| = 16 : 8
Câu 3: ( 2điểm): Một trường trung học có 120 học sinh. Tổng kết học kì 2 có 1/8 học
sinh đạt học sinh giỏi; số học sinh khá chiếm 8/3 số học sinh giỏi; học sinh yếu chiếm
1/13 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi; khá; trung bình; yếu của trường trong
học kì 2
Câu 4 (3 điểm):
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔz = 50 0,
xÔy = 1000
a) Tia Oz có nằm ở giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh góc xOz và góc yOz.

c) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Tại sao?
11

Câu 5( 1 điểm) : So sánh: A = 1012

10

−1
−1

10

1011
và B =
10

+1
+1


VD1. Thực hiện các phép tính sau:
a. 12- 24 35
b. 297 (145 479)
c. (43 863 ) (137 57)
d. 3251 243 3250
e. -2001 + (1999 +2001)
Bài 1. Tìm x biết
a. x 36 : 18 = 12
b. (x 36) :18 =12
c. 10 +2x =45:44

d. 70 5(x 3) =45
* Bài 2. Thực hiện phép tính
a. 3.52 16 :22
b. 17.85 + 15.17 120
c. 23 .17 23 .14
d. 20 - 30 ( 5 1) 2
3. Thực hiên các phép tính sau:
3 7
1 1
1 1
+

.
8 6
8 2
4 3
4
7
8
1 1
:2
+

13
25 25
16 15
8 15
9 3
6
.

:
24 :
3 24
34 17
11
7
9
11
3 16
+
( 1)
.
21 36
12
4 17
18 15
5 5
9 5
+

.
54 21
9
12
11 18
VD4: Tìm x biết:
3 2
4
5 2
1 2

.x = .
x.
=
x- =
7 3
7
8 3
4 16
* Bài 3. Tìm x biết:
8
1
1
7
.x = 6
1 .x + 2 = 6
9
3
2
10
16
27
1
1
.x =
2 .x =
15
7
5
3
Bài 3. ( 3 điểm) Cho góc xOy và yOz kề bù nhau, biết xÔy = 1200.

a. Tính yÔz?
b. Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính xÔt?

[

]



×