Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

công thức vật lý 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.7 KB, 9 trang )

NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN

ÔN TẬP VẬT LÝ KỲ II KHỐI 11
TỪ TRƯỜNG
 Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài
 Xét M cách dây dẫn môt đoạn R, cảm ứng từ ở M được tính:
BM  2.10 7.

I
R

 Chiều của đường cảm ứng từ được xác định bằng qui tắc ĐINH ỐC 1
 Từ trường của dòng điện trong khung dây tròn:
 Cảm ứng từ ở tâm O được tính bằng công thức sau:
Bo  2 .107.

o

N .I
R



Chiều của đường cảm ứng từ được xác định bằng qui tắc MẶT NAM, MẶT
BẮC
 Từ trường của dòng điện trong ống dây tròn



B  4 .107.n.I
o n: là số vòng dây trên 1 met chiều dài ống dây


Chú ý:
o Với L là chiều dài ống dây
o N là tổng số vòng dây
o l là chiều dài của sợi dây được quấn
o d là đường kính thiết diện của sợi dây
o D là đường kính thiết diện của ống dây





Số vòng dây trên 1 met chiều dài của ống dây:

n

N
L

l  N.D.
Khí quấn sát thì:

N

L
1
 n.L  n 
d
d

--------------------------------------------------LỰC TỪ

 Lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt trong từ trường đều

F  B.I .l.sin 

TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 1


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
  =0 hoặc   180o thì F=0
   90  B  l  Fmax  B.I .l
 Lực Lo-ren-xơ
 Là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

f | q | .v.B.sin 



Xác định bằng quy tắc BÀN TAY TRÁI
Hạt mang điện q bay vào từ trường đều với vận tốc ban đầu v0
o Nếu v0  B  f  0 , hạt chuyển động thẳng đều
o Nếu v0  B  f  q.v.B , hạt chuyển động tròn đều
o Bán kinh quỹ đạo

R

mv
qB

T


2 m
qB

o Chu kì

--------------------------------------------------CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
 Từ thông
 Từ thông qua khung dây được tính bằng biểu thức

  N.B.S.Cos



o S (m2),B(T), N là số vòng dây
o  ( Wb gọi là Vêbe)
Để thay đổi từ thông thì ta thay đổi B,N,S, 
o Khi   0
 B  n    0  Cos   1  max  NBS
o Khi   1800
 B  n    180  Cos   1   min   NBS



o Khi   900
 B  n    90  Cos   0    0
Độ biến thiên từ thông
   2  1

TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11

Trang 2


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
 Hiện tượng cảm ứng điện từ
 Khi từ thông gởi qua một mạch kiến biến thiên thì trong mạch xuất hiện một
suất điện động cảm ứng ec, suất điện động này làm sinh ta một dòng điện cảm
ứng Ic
 Định luật Fa-ra-đây


ec 
t



o ec (V): suất điện động cảm ứng

o
tốc độ biến thiên
t
Khi đưa nam châm lại gần hoặc ra xa vòng dây có diện tích S thì suất điện động
trong vòng dây:

ec 

  2  1 S.B


t

t
t

B
T / s  tốc độ biến thiên của từ trường
t

o Nếu khung dây có N vòng thì ec  N
t
 Định luật Len-xơ
 Dòng điện cảm ứng phải có chiều sao cho từ trường nó sinh ra chống lại nguyên
nhân sinh ra nó
o Nếu B tăng    0 (từ thông tăng)  BC  B

o

o Nếu B giảm    0 (từ thông giảm)  BC  B
--------------------------------------------------HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
 Từ thông tự cảm

  L.i
  (Wb) từ thông tự cảm
 i (A) cường độ dòng điện qua mạch
 L (H) độ tự cảm của mạch
 Hiện tượng tự cảm
 Hiện tượng tự cảm chính là hiện tượng cảm ứng điện từ. Nhưng nó tự xảy ra
trong một mạch điện, có dòng điện tự biến thiên và gây nên sự biến thiên của từ
thông
 Suất điện động tự cảm


I
etc   L.
t
TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 3


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN



o etc(w)
I
o
tốc độ biến thiên dòng điện
t
Chú ý:
o etc có độ lớn tỷ lệ thuận với tốc độ biến thiên đòng điện
e tc  L

(I  I )
I
 L. sau dau
t
t

o Với ống dây dài l, có N vòng dây, diện tích ống dây là s

L


4 107 N 2 S
l

L  4 .107.n 2 .V
N
l
 V  S.l
Khi ống dây có lõa thép độ từ thông  thì





n

L'  .L

 Năng lượng từ trường

1
W  L.I 2
2
 Mật độ năng lượng từ trường được tính bằng công thức

W 

 

W 107 2 J


.B
m3
V
8

--------------------------------------------------QUANG HÌNH HỌC
 Chiết suất của môi trường
 Chiết suất tuyệt đối
n

C
V

o n : chiết suất tuyệt đối trong một môi trường
o V: tốcđộ truyền ánh sáng trong môi trường có chất chiết suất n (m/s)
o C  3.108 (m/s) tốc độ truyền ánh sáng trong không khí
TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 4


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN



n21 

Chiết suất tỉ đối

n2 V1


n1 V2

 Chiết suất tỉ đối n21  1
 Định luật khúc xạ

Sin(i ) n2

 n21  hằng số
Sin(r) n1
 Góc lệch
D=i-r
 Phản xạ toàn phần

chietsuatnho
Sin igh 
chietsuatlon


i  igh

--------------------------------------------------LĂNG KÍNH
 Các công thức của lăng kính (áp dụng khi i1và A >100)

Sin i1  n.Sin r1


Sin i2  n Sin r2




A  r1  r2



D  i1  i2  A

 Nếu i1 và A rất nhỏ (<100) ta sử dụng các công thức sau

i1  n.r1


i2  n.r2



A  r1  r2



D  (n  1) A

 Góc lệch cực tiểu Dmin
TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 5


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN


Dmin  2i1  A

 D  A) 
Sin  min

2


n
 A
Sin  
2



 Điều kiện để có tia ló I2R
 Đối với góc chiết quang A : A  2igh


Đối với góc i1 :



Nếu SI1  AB  i1  0, r1  0 , A  r2 , D  i2  A
o
Sin D
tan A 
n  Cos D

Sin i1
 Sin( A  igh )
n


--------------------------------------------------THẤU KÍNH MỎNG
 Độ tụ




 1
1
1 
 (n  1) 
 
f
 R 1 R2 

D

1 1 1
 
d d' f
--------------------------------------------------MẮT

 Điểm cực cận




Dmax 

1

f min



1
1

OCC OV

Mắt không tật thường lấy OCC=25cm

 Điểm cực viễn
TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 6


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN





Dmin 

1
f max



1

1

OCV OV

Đối với mắt viễn thì OCV<0

 Độ biến thiên độ tụ

1
1
D 

OCC OCV


CvCC: giới hạn nhìn rõ của mắt

OCV  OCC  CC CV

 Năng suất phân li của mắt

AB
Tan  
d
 Mắt cận thị
 Kính cách mắt một đoạn L:


Kính đeo sát mắt




Khi kính đeo sát mắt thì



f k  (OCV  l )

f k  OCV

dc 

OCC . f k
OCC  f k

dv 

OCV . f k
OCV  f k

Kính đeo cách mắt một đoạn L
dc 

(OCC  l ). f k
l
(OCC  l )  f k

dv 

(OCV  l ). f k

l
(OCV  l )  f k

 Mắt viễn thị
 Nếu cách mắt một đoạn l thì fk=|OCv|+l
 Nếu kính đeo sát mắt thì fk=|OCv|
--------------------------------------------------TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 7


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
KÍNH LÚP
 Độ bội giác của kính lúp

A B OCC
d OCC
G 1 1.

.
AB | d ' | l
d | d ' | l


Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực viễn
o
d v'  [OCV  l ]



o


d v' . f k
dv  '
dv  f k

o

GV  

Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận
o
d c'  [OCC  l ]
o

o



(OCC  l ). f k
(OCC  l )  f k

dc 

dc'
GC  k  
dc

Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
G 




dv' OCC
.
dv OCV

OCC
fk

Nếu mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính thì

l  fk

--------------------------------------------------KÍNH HIỂN VI
 Độ bội giác của kính hiển vi




G | k1.k2 | .

OCC
d 2'  l

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận
TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 8


NGUYỄN THANH KHA – 11B5 – TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN


o


GC  k1.k2  khệ

Độ bội giác khi ngắm chừng ở 
G 

o


 .OCC
f1. f 2

 k1 .G2

k1 là số phóng đại ảnh bởi vật kính

o G2 là sô bội giác của thị kính khi ngắm nhìn ở vô cực
Ngắm chừng ở cực viễn
Gv  khe .

OCc
OCv

-----------------------------------------------------------KÍNH THIÊN VĂN
 Độ bội giác của kính thiên văn
 Khi ngắm chừng ở  thì
o

f
G  1
f2
o

f1  f 2  O1O2
--------------------------------------------------------------

TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ II KHỐI 11
Trang 9



×