§å ¸n Tèt NghiÖp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHÁP
ThuyÕt Minh
ThiÕt kÕ c¬ së
PhÇn I
thiÕt kÕ c¬ së
****************
SVTH : Lª Anh TuÊn - Líp : XD 903
MSV : 091403
1
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Ch-ơng I
Giới thiệu chung
1.1. Vị trí xây dựng cầu :
Cầu A bắc qua sông Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình.Cầu dự kiến đ-ợc xây dựng
Km X trên quốc lộ 10.
Căn cứ quyết định số 538/CP-CN ngày 19/4/2004 Thủ T-ớng Chính phủ, cho phép
đầu t- dự án đ-ờng 5 kéo dài và cơ sở pháp lý có liên quan, UBND thành phố Hà Nội,
Ban QLDA hạ tầng tả ngạn đã giao nhiệm vụ cho tổng công ty T- vấn thiết kế GTVT
lập thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán của dự án.
1.2. Căn cứ lập thiết kế
- Nghị định số ... NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu t- xây dựng công trình.
- Nghị định số .... NĐ-CP ngày của Chính phủ về quản lý chất l-ợng công trình xây
dựng.
- Quyết định số... QĐ-TT ngàythángnămg .... của Thủ t-ớng Chính phủ về việc
phê duyệt quy hoạch chung.
- Văn bản số/CP-CN của Thủ t-ớng chính phủ về việc thông qua về mặt công tác
nghiên cứu khả thi dự án.
- Hợp đồng kinh tế số ... Ngàythángnămgiữa ban quản lý dự án hạ tầng tả ngạn
với Tổng công ty T- vấn thiết kế GTVT về việc lập thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán
của Dự án xây dựng đ-ờng 5 kéo dài.
Một số văn bản liên quan khác.
1.3. hệ thống quy trình quy phạm áp dụng
- Quy trình khảo sát đ-ờng ô tô 22TCN 263- 2000
- Quy trình khoan tham dò địa chất 22TCN 259- 2000
- Quy định về nội dung tiến hành lập hồ sơ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và khả thi
các dự án xây dựng các dự án kết cấu hạ tầng GTVT 22TCN268-2000
- Quy phạm thiết kế kỹ thuật đ-ờng phố, đ-ờng quảng tr-ờng đô thị 20 TCN104-83
- Tiêu chuẩn thiết kế đ-ờng TCVN 4054- 98
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-05
- Quy phạm thiết kế áo đ-ờng mềm 22TCN211-93
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 2000
- Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bê ngoài công trình xây dựng dân dụng 20
TCN95-83
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
2
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Ch-ơng II
Đặc điểm vị trí xây dựng cầu
2.1. Điều kiện địa hình
Vị trí xây dựng cầu A thuộc tỉnh Thái Bình về phía th-ợng l-u của sông TB.
Do vị trí xây dựng cầu nằm ở vúng đồng bằng nên hai bờ sông có bãi rộng mức n-ớc
thấp,lòng sông t-ơng đối bằng phẳng ,địa chất ổn định ít có hiện t-ợng xói lở.Hình
dạng chung của mặt cắt sông không đối xứng, mà có xu h-ớng sâu dần về bờ bên trái.
2.2. Điều kiện địa chất
2.2.1. Điều kiện địa chất công trình
Căn cứ tài liệu đo vẽ, khoan địa chất công trình và kết quả thí nghiệm trong các
phòng, địa tầng khu vực tuyến đi qua theo thứ tự từ trên xuống d-ới bao gồm các lớp
nh- sau.
Lớp số 1: Cát hạt nhỏ
Lớp số 2 : Sét pha dẻo cứng
Lớp số 3: Cát cuội sỏi
Lớp số 4 : Đá granit
2.2.2. Điều kiện địa chất thủy văn
Mức n-ớc cao nhất
HCN= +4.75m.
Mực n-ớc thấp nhất
HTN =-1.2m
Mực n-ớc thông thuyền
HTT = +2.5m
Sông thông thuyền cây trôi. Khổ thông thuyền cấp III(50x7m)
Vào mùa khô mực n-ớc thấp thuận lợi cho việc triển khai thi công công trình.
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
3
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Ch-ơng III
Thiết kế cầu và tuyến
3.1.Lựa chọn các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy mô công trình
3.1.1. Quy mô công trình
Cầu đ-ợc thiết kế vĩnh cửu bằng bê tông cốt thép
3.1.2. Tiêu chuẩn thiết kế
3.1.2.1. Quy trình thiết kế
Công tác thiết kế dựa trên tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-05 do Bộ GTVT ban
hành năm 2005. Ngoài ra tham khảo các quy trình, tài liệu:
- Quy phạm thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN18-79
- AASHTO LRFD (1998). Quy trình thiết kế cầu của Hiệp hội đ-ờng ô tô liên bang
và các cơ quan giao thông Hoa kỳ.
Các quy trình và tiêu chuẩn liên quan.
3.1.2.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Cấp kỹ thuật V > 80Km/h
- Tải trọng thiết kế: Hoạt tải HL93, ng-ời 0,3T/m2
- Khổ cầu đ-ợc thiết kế cho 2 làn xe ô tô và 2 làn ng-ời đi.
K = 8 + 2 1.5 =11m
Tổng bề rộng mặt cầu kể cả lan can và giải phân cách:
B = 11 + 2x0.5+2x0.25 = 12.5m
- Khổ thông thuyền cấp III, B = 50m và H = 7m.
3.2. Lựa chọn các giải pháp kết cấu
3.2.1. Lựa chọn kết cấu
3.2.1.1. Nguyên tắc lựa chọn
- Thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật.
- Phù hợp với các công nghệ thi công hiện có.
- Phù hợp với cảnh quan khu vực.
- Không gây ảnh h-ởng tới đê sông TB
- Thuận tiện trong thi công và thời gian thi công nhanh.
- Hợp lý về kinh tế.
- Thuận tiện trong khai thác, duy tu bảo d
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
4
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
3.2.1.2. Lựa chọn nhịp cầu chính
Các sơ đồ nhịp đ-a ra nghiên cứu gồm:
Ph-ơng án cầu dầm liên tục bê tông cốt thép DUL+nhịp dẫn
Ph-ơng án cầu dầm liên tục BTƯST thi công theo ph-ơng pháp đúc hẫng
cân bằng.
Ph-ơng án kết cấu cầu giàn thép.
3.2.1.3. Lựa chọn nhịp cầu dẫn
Kiến nghị sử dụng kết cấu dầm đơn giản : Chiều dài nhịp 33.0m, MCN cầu rộng
12,5m bao gồm 5 dầm tiết diện chữ T chiều cao dầm 1.8 m, khoảng cách giữa các dầm
2,4m. Bản mặt cầu đổ tại chỗ dày 20cm. Loại kết cầu này có rất nhiều -u đỉêm nh-:
Công nghệ thi công đơn giản, dễ đảm bảo chất l-ợng, tận dụng đ-ợc công nghệ thi
công và thiết bị hiện có trong n-ớc, giá thành khá rẻ, thời gian thi công nhanh.
3.2.1.4. Giải pháp móng
Căn cứ vào cấu tạo địa chất khu vực cầu, chiều dài nhịp và quy mô mặt cắt ngang
cầu, kiến nghị dùng ph-ơng án móng cho phần cầu chính và cầu dẫn nh- sau:
Phần cầu chính: Dùng móng cọc khoan nhồi D1,2m .
Phần cầu dẫn: Dùng móng cọc khoang nhồi D1,2m
3.3. Ph-ơng án I: Ph-ơng án cầu dầm liên tục bê tông cốt thép DUL+nhịp dẫn
3.3.1. Ph-ơng án kết cấu
Sơ đồ nhịp: (3x33+65+100+65+33x3)m; Tổng chiều dài cầu tính đến đuôi hai mố
là 444m.
Nhịp chính gồm 3 nhịp dầm BTCTDƯL liên tục đúc hẫng có sơ đồ (65+100+65)
chiều dài nhịp chính 100 m.
Các kích th-ớc cơ bản dầm liên tục đ-ợc chọn nh- sau:
-Dầm liên tục có mặt cắt ngang hộp 1 ngăn, thành xiên có chiều cao thay đổi.
L1
L2
L1
Lv
t1
t3
t2
B
Hình 3.1.Các kích th-ớc mặt cắt ngang dầm.
+ Chiều cao dầm ở vị trí trụ Hp = (1/16-1/ 20)L = (6.25 5.0), chọn
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
5
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Hp = 5.70(m).
+ Chiều cao dầm ở vị trí giữa nhịp và ở mố h = (1/30-1/40)L =(3.33 -2.5),
chọn h = 2,70(m).
+ Khoảng cách tim của hai s-ờn dầm L2 = (1/1,9 - 1/2)B,trong đó B=12.5m là bề rộng
mặt cầu.chọn khoảng cách tim của hai s-ờn dầm là L2 = 12.5/2 =6.25 (m).chọn
L2=6.25 m.
+ Chiều dài cánh hẫng L1 = (0,45 - 0,5)L2 = (2.7- 3.1), chọn L1 = 2.8 (m).
+ Chiều dầy tại giữa nhịp chọn t1 = 250(mm).
+ Chiều dầy mép ngoài cánh hẫng (t2) chọn t2 = 250(mm).
+ Chiều dầy tại điểm giao với s-ờn hộp t3 = (2 - 3)t2 = 500-750(mm), chọn t3 =
500(mm).
+ Chiều dài vút thuờng lấy Lv = 1,5(m).
+ Chiều dầy của s-ờn dầm chọn 500 (mm).
+ Bản biên d-ới ở gối (1/75 - 1/200)74 = 0.98 - 0.37(m), chọn 900 mm.
+ Bản biên d-ới ở giữa nhịp lấy 300(mm).
-Với kích th-ớc đo chọn và khổ cầu ta sơ bộ chọn mặt cắt ngang kết cấu nhịp nhhình vẽ:
mặt cắt ngang cầu
TL 1:100
2%
2%
Hình 3.2.Tiết diện dầm hộp.
Kết cấu cầu đối xứng một bên gồm 1cầu dẫn nhịp 33 m .
-Chiều rộng cánh dầm 2.4m.
-Chiều dày bản mặt cầu 20 cm.
-Chiều cao dầm 1.65 m.
-Chiều dày s-ờn dầm 20 cm.
-Khoảng vát 20x20 cm.
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
6
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Hình 3.3. Mặt cắt dầm dẫn
Cấu tạo trụ:
Thân trụ rộng 2.0m-1.6m t-ơng ứng theo ph-ơng dọc cầu và6mtheo ph-ơng ngang
cầu và đ-ợc vuốt tròn theo đ-ờng tròn bán kính R = 1.75m.
Bệ móng cao 3.3m, rộng 9.6m theo ph-ơng dọc cầu, 13.2m theo ph-ơng ngang cầu.
Dùng cọc khoan nhồi D120cm.
Cấu tạo mố
Dạng mố có t-ờng cánh ng-ợc bê tông cốt thép
Bệ móng mố dày 2m, rộng 6.0m, dài 12m .
Dùng cọc khoan nhồi D120cm.
3.4. Ph-ơng án II:
3.4.1. Ph-ơng án kết cấu Ph-ơng án cầu dầm liên tục BTƯST thi công theo
ph-ơng pháp đúc hẫng cân bằng.
Sơ đồ nhịp gồm 5 nhịp : (63+90+115+90+63)m; Tổng chiều dài cầu tính đến đuôi
hai mố là 435m
Các kích th-ớc cơ bản dầm liên tục đ-ợc chọn nh- sau:
-Dầm liên tục có mặt cắt ngang hộp 1 ngăn, thành xiên có chiều cao thay đổi.
B
t2
L1
L2
L1
t3
t1
Lv
Hình 3.4. Các kích th-ớc mặt cắt ngang dầm.
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
7
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
+ Chiều cao dầm ở vị trí trụ Hp = (1/16 1/ 20)L = (6.25 - 5), chọn
Hp = 5.70(m).
+ Chiều cao dầm ở vị trí giữa nhịp và ở mố h = (1/30 1/40)L =(3.33 -2.5),
chọn h = 2.70(m).
+ Khoảng cách tim của hai s-ờn dầm L2 = (1/1,9 - 1/2)B,trong đó B=12.5m là bề rộng
mặt cầu.chọn khoảng cách tim của hai s-ờn dầm là L2 = 12.5/2 =6.25 (m).chọn
L2=6.25 m.
+ Chiều dài cánh hẫng L1 = (0,45 - 0,5)L2 = (2.8- 3.1), chọn L1 = 2.8(m).
+ Chiều dầy tại giữa nhịp chọn t1 = 250(mm).
+ Chiều dầy mép ngoài cánh hẫng (t2) chọn t2 = 250(mm).
+ Chiều dầy tại điểm giao với s-ờn hộp t3 = (2 - 3)t2 = 500-750(mm), chọn t3 =
500(mm).
+ Chiều dài vút thuờng lấy Lv = 1,5(m).
+ Chiều dầy của s-ờn dầm chọn 500 (mm).
+ Bản biên d-ới ở gối (1/75 - 1/200)74 = 0.98 - 0.37(m), chọn 900 mm.
+ Bản biên d-ới ở giữa nhịp lấy 300(mm).
-Với kích th-ớc đo chọn và khổ cầu ta sơ bộ chọn mặt cắt ngang kết cấu nhịp nhhình vẽ:
2%
2%
Hình 3.5. Tiết diện dầm hộp.
Cấu tạo trụ:
Thân trụ rộng 3.5 m theo ph-ơng dọc cầu và8 m theo ph-ơng ngang cầu và đ-ợc
vuốt tròn theo đ-ờng tròn bán kính R =1.75 m.
Bệ móng cao 2.5m, rộng 9.6m theo ph-ơng dọc cầu, 12m theo ph-ơng ngang cầu.
Dùng cọc khoan nhồi D120cm.
Cấu tạo mố
Dạng mố có t-ờng cánh ng-ợc bê tông cốt thép
Bệ móng mố dày 2m, rộng 6.0m, dài 12m .
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
8
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Dùng cọc khoan nhồi D120cm.
3.5. Ph-ơng án III: Cầu giàn thép
3.5.1. Ph-ơng án kết cấu
Sơ đồ bố trí nhịp : (5x83 m );Tổng chiều dài toàn cầu tính đến đuôi hai mố L
=422.6m.
Chọn sơ đồ dàn chủ là loại dàn thuộc hệ tĩnh định, có 2 biên song song, có đ-ờng
xe chạy d-ới. Từ yêu cầu thiết kế phần xe chạy 8 m nên ta chọn khoảng cách hai tim
dàn chủ là 8.3m.
Chiều cao dàn chủ: Chiều cao dàn chủ chọn sơ bộ theo kinh nghiệm với biên song
1 1
lnhip
6 10
song: h
1 1
83 (13.83 8.3)m và h > H + hdng + hmc + hcc
6 10
+ Chiều cao tĩnh không trong cầu : H = 4.5 m
+ Chiều cao dầm ngang: hdng
1
7
1
B
12
(1,71 1,0)m
chọn hdng=1,2 m
+ Chiều dày bản mặt cầu chọn: hmc = 0,2m
+ Chiều cao cổng cầu: hcc=1,65m
Chiều cao cầu tối thiểu là: h > 4.5 + 1,2 + 0,2 + 1.65 = 7.55m
Chiều dài mỗi khoang d=(0.6-0.8)h =(6-8.3)m chọn d=8.3 m.
Chọn chiều cao dàn sao cho góc nghiêng của thanh dàn so với ph-ơng ngang
450
600 , hợp lý nhất
500
530 . Chọn h = 10m
510 hợp lý.
Cấu tạo hệ dầm mặt cầu:
Chọn 5 dầm dọc đặt cách nhau 1.60 m. Chiều cao dầm dọc sơ bộ chọn theo kinh
nghiệm :
hdd
1 1
d
10 15
0,8 0,5m
chọn hdd = 0,5m
Bản xe chạy kê tự do lên dầm dọc.
Đ-ờng ng-ời đi bộ bố trí ở bên ngoài dàn chủ.
Cấu tạo hệ liên kết gồm có liên kết dọc trên, dọc d-ới, hệ liên kết ngang.
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
9
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
950
900
280
290
1000
50
150
15
75
400
80
400
640
150
5 15
50
50
215
Hình 3.6. Cấu tạo hệ dầm mặt cầu
Câu tạo mặt cầu
Độ dốc ngang cầu là 2% về hai phía.
Kết cấu phần trên
-
Kết cấu nhịp chính : Gồm 5 nhịp chính dài 83m.với chiều cao dàn là 10m.góc
nghiêng giữa các thanh xiên là 51 o .Chiều dài mỗi khoang là 8.3m
-
Kết cấu cầu đối xứng hai bên.
Cấu tạo trụ:
Dùng trụ Thân cột rộng 2.5m .
Bệ móng cao 2.5m, rộng 6.0m theo ph-ơng dọc cầu, 13.2m theo ph-ơng ngang cầu
. Dùng cọc khoan nhồi D120cm.
Cấu tạo mố
Dạng mố có t-ờng cánh ng-ợc bê tông cốt thép
Bệ móng mố dày 2m, rộng 6.0m, dài 12 m .
Dùng cọc khoan nhồi D120cm.
Các ph-ơng án bố trí chung cầu dùng để so sánh, thực hiện trong bảng sau:
Ph-ơng Thông
án
thuyền
Khổ
cầu
Sơ đồ
L ( m)
Nhịp chính
I
50 7
8+2 1.5
3x33+65+100+65+33x3
438
Cầu dầm liên tục
BTCTDƯL+nhịp dẫn
II
50 7
8+2 1.5
63+90+115+90+63
435
Cầu liên tục BT DUL
III
50 7
8+2 1.5
5x83
429
Cầu giàn thép
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
10
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Ch-ơng IV
Tính toán khối l-ợng các ph-ơng án
4.1. Ph-ơng án 1: Cầu dầm liên tục+nhịp dẫn
- Khổ cầu: Cầu đ-ợc thiết kế cho 2 làn xe và 2 làn ng-ời đi
K = 8 + 2x1,5=11 (m)
- Tổng bề rộng cầu kể cả lan can và giải phân cách:
B = 8 + 2x1,5 +2x0,5+2x0.25=12.5 (m)
- Sơ đồ nhịp: : 3x33+65+100+65+33x3 =428 (m)
1. Tính toán sơ bộ khối l-ợng ph-ơng án kết cấu nhịp
1.1. Kết cấu nhịp liên tục
2%
2%
Hình 4.1. 1/2 mặt cắt đỉnh trụ và 1/2 mặt cắt giữa nhịp
Dầm hộp có tiết diện thay đổi với ph-ơng trình chiều cao dầm theo công thức:
( H p hm )
y
2
L
.x 2 hm
Trong đó:
Hp = 5.7m; hm = 2,7 m, chiều cao dầm tại đỉnh trụ và tại giữa nhịp.
L : Phần dài của cánh hẫng L =
100 2
2
49m
Thay số ta có:
Y=
(5.7 2.7) 2
.x
492
2.7
Bề dày tại bản đáy hộp tại vị trí bất kỳ cách giữa nhịp một khoảng Lx đ-ợc tính theo
công thức sau:
hx
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
h1
(h2 h1 )
Lx
L
11
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Trong đó:
h2 , h1 : Bề dày bản đáy tại đỉnh trụ và giữa nhịp=0.9 ;0.3 m
L : Chiều dày phần cánh hẫng
Thay số vào ta có ph-ơng trình bậc nhất:
hx=0.3+0.6/49xLx
Việc tính toán khối l-ợng kết cấu nhịp sẽ đ-ợc thực hiện bằng cách chia dầm thành
những đốt nhỏ (trùng với đốt thi công để tiện cho việc tính toán), tính diện tích tại vị trí
đầu các nút, từ đó tính thể tích của các đốt một cách t-ơng đối bằng cách nhân diện
tích trung bình của mỗi đốt với chiều dài của nó.
Phân chia các đốt dầm nh- sau:
+ Khối K0 trên đỉnh trụ dài 12 m
+ Đốt hợp long nhịp biên và giữa dài 2,0m
+ Số đốt trung gian n = 2x3+6x3.5+4x4m.
+ Khối đúc trên đà giáo dài 12m
200
Tên đốt
Lđốt
(m)
Đốt K0
Đốt K1
Đốt K2
6
3
3
Đốt K3
Đốt K4
Đốt K5
Đốt K6
3.5
3.5
3.5
3.5
Đốt K7
Đốt K8
Đốt K9
Đốt k10
Đốt K11
Đốt K12
3.5
3.5
4
4
4
4
6 x350
4x400
k12
s12
k11 k10
s12
s11
k9
s10
k8
s9
s8
k7
k6
s7
k5
s6
2 x300
k4
k3 k2
s5
s4 s3 s2 s1
k1
600
k0
s0 s00
Hình 4.2. Sơ đồ chia đốt dầm
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
12
Đồ án Tốt Nghiệp
Thuyết Minh
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thiết kế cơ sở
Tính chiều cao tong đốt đáy dầm hộp biên ngoài theo đ-ờng cong có ph-ơng trình là:
Y1 = a1X2 + b1
a1= 5.7 2.7 1.25x10 3 , b1 = 2,7m
2
49
Thứ tự Tiết diện
a1
b1(m)
x(m)
h(m)
1
S00
0,00125
2,7
49
5.7
2
S0
0,00125
2.7
47.5
5.58
3
S1
0,00125
2,7
43
4.9
4
S2
0,00125
2,7
40
4.55
5
S3
0,00125
2,7
37
4.23
6
S4
0,00125
2,7
33.5
3.94
7
S5
0,00125
2,7
30
3.68
8
S6
0,00125
2,7
26.5
3.45
9
S7
0,00125
2,7
23
3.25
10
S8
0,00125
2,7
19.5
3.08
11
S9
0,00125
2,7
16
2.94
12
S10
0,00125
2,7
12
2.8
13
S11
0,00125
2,7
8
2.74
14
S12
0,00125
2,7
4
2.705
15
S13
0,00125
2,7
0
2.7
Bảng tính diện tích các mặt cắt tại các vị trí:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S00
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
Chiều
dài
đốt
(m)
1.5
4.5
3
3
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
11
S9
4
16
2.94
0.349
6.00
12
S10
4
12
2.8
0.325
6.03
7.19
13
14
15
S11
S12
S13
4
4
0
8
4
0
2.74
2.705
2.7
0.309
0.301
0.3
6.04
6.04
6.04
7.12
7.11
7.11
TT
Tên
mặt
cắt
X
(m)
49
47.5
43
40
37
33.5
30
26.5
23
19.5
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
Chiều
Chiều
Chiều dày
cao
rộng
bản đáy
hộp
bản đáy
(m)
(m)
(m)
5.7
0,9
5
5.58
0.876
5.27
4.9
0.741
5,4
4.55
0.67
5,51
4.23
0.606
5,61
3.94
0.548
5,7
3.68
0.496
5,78
3.45
0.45
5,85
3.25
0.41
5,91
3.08
0.376
5,96
Diện tích
mặt cắt
(m2)
12,35
11.07
10.48
9.92
9.41
8.94
8.52
815
7.83
7.57
7.35
13
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Tính khối l-ợng các khối đúc:
+Thể tích = Diện tích trung bình x chiều dài
+Khối l-ợng = Thể tích x 2.5 T/ m3 (Trọng l-ợng riêng của BTCT)
Bảng xác định khối l-ợng các đốt đúc
STT
Khối Đúc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1/2 đỉnh trụ
1/2 Ko
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
Tổng 12
đốt đúc
KN(hợp
long)
KT(đúc
trên đà
giáo)
15
16
17
1.5
4.5
3
3
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
4
4
4
4
Thể
tích(m3
)
12.35
66.42
31.44
29.76
28.23
26.82
25.56
24.45
23.49
22.71
33.07
32.35
32.04
31.99
Khối
L-ợng
(T)
30.875
166.05
78.6
74.4
70.57
67.05
63.9
61.12
58.7
56.77
82.67
80.87
80.1
79.97
49
420.68
1051.6
7.11
2
14.22
35.55
7.11
12
85.32
213.3
Diện tích
Tbình(m2)
Chiều dài
(m)
12.35
11.07
10.48
9.92
9.41
8.94
8.52
8.15
7.83
7.57
7.35
7.19
7.12
7.11
Vậy tổng thể tích bê tông dùng cho 1 nhịp biên là:V1 = 534.44 m3
Vậy tổng thể tích bê tông dùng cho nhịp giữa là:V1 = 855.58 m3
Vậy tổng tính cho toàn nhịp liên tục là:V1 = 1924.46 m3
Khối l-ợng cốt thép cho kết cấu nhịp (chọn hàm l-ợng cốt thép là 160 kg/m3 ):
G = 1924.46 x 0.16=307.9 (T)
Trọng l-ợng lớp phủ mặt cầu (tính cho toàn cầu)
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
14
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
-Lớp phủ mặt cầu gồm 4 lớp:
+ Bê tông asphan 5 cm
+ Lớp bảo vệ (bê tông l-ới thép)3 cm
+ Lớp phòng n-ớc 2cm
+Lớp đệm tạo dốc 2 cm
+ Chiều dày trung bình của lớp phủ mặt cầu dtb = 12 cm và =2,25T/m3
- Vậy trọng l-ợng lớp phủ mặt cầu
glp = 0,12 11.5 2.25= 3.1 T/m
- Vậy thể tích lớp phủ mặt cầu
Vlp = 0,12 11.5 230 = 317.4 m3
- Trọng l-ợng lan can:
gl c = [(1.050x0.180)+(0.50-0.18)x0.075+0.050x0.255+0.535x0.050/2+(0.500.230)x0.255/2]x2.5=0.684 T/m
Thể tích lan can: Vl c = 2x0.25x230 = 115(m3)
Cốt thép lan can: ml c = 0,15 115= 17.25 T(hàm l-ợng cốt thép trong lan can và gờ
chắn bánh lấy bằng 150 kg/ m3)
-Trọng l-ợng gờ chắn :
30.0
20.0
25.0
Hình 4.4. Cấu tạo gờ chắn bánh
Ggc=(0.2+0.25)0.3/2x2.5=0.1688 T/m
Thể tích của gờ chắn bánh
V=2
(0.2+0.25)0.3/2 230 = 31.05 (m3)
1.2. Kết cấu nhịp dẫn
Nhịp dẫn gồm 5 dầm tiết diện chữ T định hình có dầm ngang với chiều dài L = 33 (m).
+ chiều cao H= 1,65(m).
+ bề dày s-ờn dầm b0 = 20(cm)
+ bề dày bản mặt cầu 20(cm)
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
15
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Hình 4.5. Mặt cắt ngang nhịp dẫn
Khối l-ợng dầm nhịp dẫn dài 33 m
-
Phần nhịp dẫn dùng kết cấu nhịp dầm dài 33 m. Mặt cắt ngang gồm có 5 dầm,
khoảng cách giữa các dầm là 2,4m, chiều cao dầm 1,85m.
-
Chiều dài tính toán là: Ltt =33,0m
Diện tích mặt cắt ngang một dầm chủ:
Fdc=0.2x2+4x(0.2x0.2/2)+0.2x1.25+0.6x0.25=0.88 m2
-
Diện tích dầm ngang: Fdn=1.25x0.2=0.25 m2 , dầm dài 8.8 m
-
Diện tích mối nối
:Fmn=0.4x0.2=0.08 m2
Thể tích bê tông 1 nhịp là :
V=5x0.88x33+4x0.08x33+0.25x8.8=158 (m 3 )
Tổng thể tích bê tông cho cả 3 nhịp là: V = 3 x 158= 474 (m 3 )
Khối l-ợng cốt thép cho một nhịp dẫn sơ bộ (chọn hàm l-ợng cốt thép là 160 kg/m3
):
G = 474 x 0.16=75.84 (T)
-Lớp phủ mặt cầu gồm 4 lớp:
+ Bê tông asphan 5 cm
+ Lớp bảo vệ (bê tông l-ới thép)3 cm
+ Lớp phòng n-ớc 2cm
+Lớp đệm tạo dốc 2 cm
+ Chiều dày trung bình của lớp phủ mặt cầu dtb = 12 cm và
-
tb
=2,25T/m3
Vậy trọng l-ợng lớp phủ mặt cầu
glp = 0,12x 11.5 x2.25= 3.105T/m
- Vậy thể tích lớp phủ mặt cầu cho một nhịp dẫn là :
Vlp = 0,12 11.5 33 = 45.54 m3
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
16
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Tổng khối l-ợng của 3 nhịp dẫn là :
G=(158x2.5+45.54x2.25+75.84)x3=1720 T
2. Khối l-ợng công tác mố, trụ
2.1. Cấu tạo mố, trụ cầu
-
Mố : Hai mố đối xứng, dùng loại mố nặng chữ U, bằng BTCT t-ờng thẳng, đặt
trên nền móng cọc khoan nhồi đ-ờng kính D1,0m.
-
Bản quá độ : Hay bản giảm tải có tác dụng làm tăng độ cứng nền đ-ờng khi vào
đầu cầu, tạo điều kiện cho xe chạy êm thuận, giảm tải cho mố hoạt tải đứng trên lăng
thể tr-ợt. Bản quá độ bằng BTCT dày 30cm, dài 5.6 m, rộng 1m. Bản quá độ đ-ợc đặt
nghiêng 10%, một đầu gối kê lên vai kê, một đầu gối lên dầm bằng BTCT, đ-ợc thi
công lắp ghép.
-
Trụ cầu: Trụ đặc BTCT, đ-ợc đặt trên nền móng cọc khoan nhồi D1,0m.
75
150
185
20
553
200
360
600
Hình 4.6. Cu to m
120 50
50120
150
300
120
150
880
50
200
120
480
480
120
120
1200
360
360
120
960
Hình 4.7. Cấu tạo trụ T4
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
17
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
2.2. Công tác mố cầu
Khối l-ợng mố cầu :
Khối l-ợng t-ờng cánh : Vtc=2x(2x4.2+2.53x4.2x1/2+8.8x3)x0.5 =40.113 m3
Khối l-ợng thân mố :
Vtn=(3.68x1.5x12)=66.24 m3
Khối l-ợng t-ờng đỉnh:Vtd=0.5x1.85+x12=11.1 m3
Khối l-ợng bệ mố : Vbm=6x2x12.8 =153.6 m3
Ta có khối l-ợng một mố : VM=40.113+66.24 +11.1 +153.6=271.1m3
Khối l-ợng hai mố : V = 271.1 x 2 = 542.2 (m3 )
Sơ bộ chọn hàm l-ợng cốt thép trong mố 80 kg / m3
Khối l-ợng cốt thép trong 2 mố là : G=0.08x542.2=43.36T
2.3. Công tác trụ cầu
Khối l-ợng trụ cầu :
Khối l-ợng trụ liên tục :
Hai trụ có MCN giống nhau nên ta tính gộp cả hai trụ T4:
Khối l-ợng thân trụ :
Vtt= [(7x3+3.14x12)x8.8 ] =193.12 (m3 )
Khối l-ợng móng trụ : Vmt= (2.5x9.6x12)=288 (m3 )
Khối l-ợng trụ T4 : V=193.12+288=481.12 (m3 )
Khối l-ợng 2 trụ : V=481.12x2=962.24 (m3 )
Sơ bộ chọn hàm l-ợng cốt thép thân trụ là : 100 kg/m3, hàm l-ợng thép trong móng trụ
là 80 kg/m3
Nên ta có : khối l-ợng cốt thép trong hai trụ là
G=2*(0.08x288+0.1x193.12)=42.35 T
Khối l-ợng trụ dẫn :
Trụ T3 :
Hình 4.8. Cấu tạo trụ T3
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
18
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
+ Khối l-ợng BTCT mũ trụ :
Vmt= [12x2.5x1.5+12x0.7x1.25-2x
2.5 x2.2 x0.75
]=51.375 (m3 )
2
+ Khối l-ợng BTCT thân trụ :
Vtt= 6x2x6.4=76.8 (m3 )
+ Khối l-ợng BTCT móng trụ : Vmt= [13.2x6x2.5]=198 (m3 )
+khối l-ợng trụ T3: V T 1 = 51.375 + 76.8+ 198 = 326.175 m3
+ Khối l-ợng hai trụ : V=326.175 x2=652.35 (m3 )
Sơ bộ chọn hàm l-ợng cốt thép thân trụ là : 100 kg/m3, hàm l-ợng thép trong móng trụ
80 kg/m3 , mũ trụ là 100 kg/m3
là
Khối l-ợng cốt thép 2 Trụ T1(T1) :
Gt1=2x(0.08x198+0.1x51.375+0.1x76.8)=57.3 T
3 . Tính toán sơ bộ số l-ợng cọc trong móng
Tính toán sơ bộ số l-ợng cọc trong móng cho mố và trụ bằng cách xác định các tải
trọng tác dụng lên đầu cọc, đồng thời xác định sức chịu tải của cọc. Từ đó sơ bộ chọn
số cọc và bố trí cọc.
3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên đáy mố
Xác định số cọc trong mố M0
- Lực tính toán đ-ợc xác định theo công thức:
Q
Trong đó:
yi Qi
Qi = Tải trọng tiêu chuẩn
i
-
i
yi : Hệ số điều chỉnh và hệ số tải trọng
Hệ số tải trọng đ-ợc lấy theo bảng 3.4.1-2 (22TCN272-05)
Do tĩnh tải
-
Tĩnh tải kết cấu nhịp dẫn phân bố đều trên nhịp
g1 =1.25x158 x2.5/33= 14.96 T/m
-
Tĩnh tải lớp phủ và lan can,gờ chắn phân bố đều trên nhịp
g2 = 1.5 x 3.105+1.25x( 2x0.1688+ 2x0.684) =6.789T/m
-
Tổng tĩnh tải phân bố đều là:
g= g1 + g2 = 14.96 + 6.789 =21.75 t/m
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
19
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
Ta có đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên mố do tĩnh tải nh- hình vẽ:
33m
1
Đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên mố M0
- Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng áp lực mố:
= 16.5 m2
+ Phản lực do tĩnh tải nhịp
DCnhịp = 16.5 14.96 = 246.84 T
+ Phản lực do tĩnh tải bản thân mố
DCmố = 271.1 x 2.5 x 1.25 = 847.2 T
+ Phản lực do tĩnh tải lớp phủ và lan can
DW = 16.5x 6.789 = 112 T
Do hoạt tải
-
Do tải trọng HL93 + ng-ời (LL + PL)
LL = n.m. .(1+
IM
).(Pi .yi )+ 1.75
100
(PL + WL)
Trong đó:
n : Số làn xe , n = 2.
m: Hệ số làn xe, m = 1.
IM : Lực xung kích (lực động ) của xe, Theo 3.6.2.1.1
: Hệ số tải trọng,
(1+
= 1.75
IM
) = 1.25, với IM = 25%
100
Pi , yi :Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
: Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
+ Tải trọng làn (LL): Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9,3KN/m phân bố đều
theo chiều dọc.
+PL : Tải trọng ng-ời, 3 KN/m2
Tải trọng ng-ời bộ hành phân bố dọc trên
cầu là PL = (1.5*3) = 4.5 KN/m=0.45 T/m
+ Chiều dài tính toán của nhịp L = 33 m
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
20
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
+ Đ-ờng ảnh h-ởng phản lực và sơ đồ xếp xe thể hiện nh- sau:
P=14.5T
P=14.5T
P=3.5T
p=0.93T/m
33m
4.3m
4.3m
0.87
0.74
1
P=11T
P=11T
p=0.93T/m
33m
1.2m
0.96
1
Sơ đồ xếp tải lên đ-ờng ảnh h-ởng áp lực mố
Từ sơ đồ xếp tải ta xác định đ-ợc phản lực gối do hoạt tải tác dụng.
-
Với tổ hợp HL-93K (xe tải thiết kế + tải trọng ng-ời + tải trọng làn)
LLHL-93K = 14.5 (1+0.87) + 3.5 0.74 +16.5 (2x0.45+0.93) = =59.9 T
-
Với tổ hợp HL-93M (xe hai trục + tải trọng làn)
LLHL-93M = 11 (1+0.96) + 16.5 0.93 = 36.9 T
LLmax = Max( LLHL-93K; LLHL-93M) = LLHL-93K = 59.9 T
-
Khi xếp 2 làn xe bất lợi hơn ta có phản lực lên mố do hoạt tải
LL = 2 1 1.75 1.25 [14.5 (1+0.87)+3.5 0.74)]+1.75 16.5 (2x0.45+0.93) =
=182.8 T
Tổng tải trọng tác dụng lên đáy đài
PĐáy đài = 246.84+ 847.2 + 112 + 182.8 = 1388.84 T
- Xác định sức chịu tải của cọc:
Dự kiến chiều dài cọc là : 25.00m
+Theo vật liệu làm cọc:
-Chọn cọc khoan nhồi bằng BTCT đ-ờng kính D = 1.2m, khoan xuyên qua các
lớp đất dính có góc ma sát (
) và lớp Sét pha có góc ma sát
f i
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
f
= 30 .
21
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
+ Bêtông mác 300 có Rn = 130 kg/cm2
25 AII có F = 88,36 cm2, Ra = 2400 kg/cm2
+ Cốt chịu lực 18
Xác định sức chịu tải của cọc
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu :
c
= .(m1. m2. Rb . Fb + Ra . Fa)
PVL
Trong đó :
-
: hệ số uốn dọc
=1
m1: hệ số điều kiện làm việc, do cọc đ-ợc nhồi bêtông theo ph-ơng đứng
nên m1 = 0,85
-
m2 : hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công m2 = 0,7
-
Fb : Diện tích tiết diện cọc Fbt = 1.13 m2
-
Rn : C-ờng độ chịu nén của bêtông cọc
-
Ra : C-ờng độ của thép chịu lực
-
Fa : Diện tích cốt thép chịu lực
PVLc
0,85x0,7 x. 0,130x.
.1202
4
2,4 x88,36
1001(T)
Theo đất nền
Theo điều 10.7.3.2 sức kháng đỡ của cọc đ-ợc tính theo công thức sau:
QR = Qn =
Qp
qp
Với Qp=qpAp;
Trong đó:
Qp
:Sức kháng đỡ mũi cọc
qp
: Sức kháng đơn vị mũi cọc (Mpa)
qp
Ap
: Hệ số sức kháng
=0.55
qp
(10.5.5.3)
: Diện tích mũi cọc (mm2)
Xác định sức kháng mũi cọc :
qp=3qu Ksp d
(10.7.3.5)
Trong đó :
Ksp
: khả năng chịu tải không thứ nguyên.
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
22
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
d
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
: hệ số chiều sâu không thứ nguyên.
(3
K sp
sd
)
D
t
10 1 300 d
sd
d = 1+0,4.
HS
DS
(10.7.3.5-2)
3,4
qu : C-ờng độ chịu nén dọc trục trung bình của lõi đá (Mpa), qu = 26 Mpa
Ksp
: Hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên
Sd
: Khoảng cách các đ-ờng nứt (mm).Lấy Sd = 400mm.
td
: Chiều rộng các đ-ờng nứt (mm). Lấy td=6mm.
D
: Chiều rộng cọc (mm); D=1200mm.
Hs
: Chiều sâu chôn cọc trong hố đá(mm). HS = 1000mm.
Ds
: Đ-ờng kính hố đá (mm). DS = 1400mm.
Tính đ-ợc : d
=1.28
KSP = 0.14
Vậy qp = 3 x26 x0,14x1,28=13.97Mp = 1397T/m2
Sức chịu tải tính toán của cọc (tính theo công thức 10.7.3.2-1) là :
QR = .Qn = qP.Ap = 0.55 x 1397 x 3.14 x 12002/4 = 868.5x106N =868.5 T
Trong đó:
QR
: Sức kháng tính toán của các cọc.
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc đ-ợc quy định trong
bảng 10.5.5-3
As
: Diện tích mặt cắt ngang của mũi cọc
Xác định số l-ợng cọc khoan nhồi cho móng mố Mo
Phản lực tại gối do tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn c-ờng độ I là:
RĐáy đài = 1388.84 T
Các cọc đ-ợc bố trí trong mặt phẳng sao cho khoảng cách giữa tim các cọc a
3d (d :
Đ-ờng kính cọc khoan nhồi). Ta có :
Với P =863.6 T
Vậy số l-ợng cọc sơ bộ là :
nc =
R
1388.84
= 2x
=3.2 (cọc).
868.5
P
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
23
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Với
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
- Hệ số kinh nghiệm xét đến lực ngang và mômen
=2
Dùng 6 cọc khoan nhồi 1.2 m bố trí trên hình vẽ.
120
360
120
1280
120
120
520
520
Hình 4.9. Mặt bằng móng mố M0
3.2. Xác định số cọc tại trụ T3
-Xác định tải trọng tác dụng lên trụ T3:
Do tĩnh tải
-
Tĩnh tải kết cấu nhịp dẫn phân bố đều trên nhịp
g1 = 1,25x
-
158x2.5 1336.1x1.5
33 65
30.6 T/m
Tĩnh tải lớp phủ và lan can,gờ chắn phân bố đều trên nhịp
g2 = 1.5 x 3.1+1.25x( 2x0.1688+ 2x0.684) =6.782 T/m
Tổng tĩnh tải phân bố đều là:
g= g1 + g2 = 30.6 + 6.782 =37.38 t/m
Ta có đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên trụ do tĩnh tải nh- hình Vẽ (gần đúng):
33m
65m
1
Đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên trụ T3
- Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng áp lực gối:
= 49 m2
+ Phản lực do tĩnh tải nhịp
DCnhịp = 49 30.6 = 1499.4 T
+ Phản lực do tĩnh tải bản thân trụ
DCtrụ = 1.25 x326.175x2.5 =1019.3 T
+ Phản lực do tĩnh tải lớp phủ và lan can
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
24
Đồ án Tốt Nghiệp
GVHD : PGS.TS PHAN DUY PHP
Thuyết Minh
Thiết kế cơ sở
DW = 49 6.782= 332.3 T
Do hoạt tải
-
Do tải trọng HL93 + ng-ời (LL + PL)
LL = n.m. .(1+
IM
).(Pi .yi )+ 1.75
100
(PL + W)
Trong đó:
n : Số làn xe , n = 2.
m: Hệ số làn xe, m = 1
IM : Lực xung kích (lực động ) của xe, Theo 3.6.2.1.1
: Hệ số tải trọng,
(1+
= 1.75
IM
) = 1.25, với IM = 25%
100
Pi , yi :Tải trọng trục xe, tung độ đ-ờng ảnh h-ởng.
: Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng.
+ Tải trọng làn (LL): Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9,3KN/m phân bố đều
theo chiều dọc.
+PL : Tải trọng ng-ời, 3 KN/m2
Tải trọng ng-ời bộ hành phân bố dọc trên
cầu là PL = (1.5*3) = 4.5 KN/m=0.45 T/m
- Tính phản lực lên mô do hoạt tải
+ Chiều dài tính toán của nhịp L =98 m
+ Đ-ờng ảnh h-ởng phản lực và sơ đồ xếp xe thể hiện nh- sau:
1.2 m
p=11T
p=14.5T
p=3.5 T
4.3m
p=11T
p=14.5T
4.3m
p=3.5T
15m
p=14.5T
4.3m
4.3m
33 m
0.74
p=14.5T
65 m
0.87
1
0.98
0.77
0.7
0.636
Sơ đồ xếp tải lên đ-ờng ảnh h-ởng áp lực trụ T3
Từ sơ đồ xếp tải ta xác định đ-ợc phản lực gối do hoạt tải tác dụng.
-
Với tổ hợp HL-93K (xe tải thiết kế + tải trọng làn+tải trọng làn)
LLHL-93K = [14.5 (1+0.87+0,636+0.7) + 3.5 (0.74+0,77)] +49 (2x0.45+0.93) =189 T
SVTH : Lê Anh Tuấn - Lớp : XD 903
MSV : 091403
25