Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bào chế 2, đề thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.91 KB, 30 trang )

1. Theo DĐVN : “nhũ tương thuốc gồm các dạng thuốc lỏng or mềm dùng để uống, dùng
ngoài, được điều chế bằng cách dùng tác dụng của các………… thích hợp để trộn đều 2
chất lỏng ………”. Hãy chọn từ thích hợp
A. chất nhũ hóa, không đồng tan
B. chất diện hoạt, không đồng tan
C. chất gây thấm, phân cực
D. chất nhũ hóa, không phân cực
E. chất diện hoạt, không phân cực
2. Khi kích thước pha phân tán khoảng 50µm thì hệ phân tán là
A. dị thể thô
B. vi dị thể
C. đồng thể
3. Nhũ tương thô có kích thước giọt khoáng



D. keo

E. vi dị thể hay keo

A. <0,001µm
B. 0,001-0,1 µm C. 0,1-50 µm
D. 50-100 µm
E. >100 µm
4. Đặc điểm dễ nhận biết 1 thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương
A. trạng thái cảm quan
B. trạng thái pha phân tán

C. kích thước pha phân tán
D. hiện tượng khuếch tán
E. sức căng bề mặt
5. Xem hình và hãy cho biết cấu trúc

A. nhũ tương
B. hỗn dich C. Liposom D. vi nhũ tương E. nhũ tương kép
6. Khi dùng Tween 80 (HLB 15) và Span (HLB 4,3) để nhũ hóa 20g dầu paraffin
(RHLB 10,5) vào nước thì tỉ lệ Tween 80 trong hỗn hợp chất nhũ hóa là
A. 58%
B. 42%
C. 60%

D. 40%
7. Gôm xanthan thường được sử dụng với vai trò

E. 56%

A. chất nhũ hóa tạo nhũ tương
B. chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
C. Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
D. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương, chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
E. chất gây treo cho hỗn dịch lỏng, chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
8. Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào
A. cấu trúc hóa học của bentonit

B. tỉ lệ sử dụng trong công thức C. trình tự phối hợp
D. cấu trúc hóa học và tỉ lệ sử dụng
E. tỉ lệ sử dụng và trình tự phối hợp
9. Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g. cấu trúc của dạng bào chế này là
A. dưng dịch
B. nhũ tương D/N C. nhũ tương N/D
D. hỗn dịch
E. dung dịch, nhũ tương
10. Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g. để điều chế công thức này cần
A. khuấy trộn
D. thêm cồn saponin


B. thêm Tween
E. thêm ethanol

C. thêm Span


11. Cho công thức: dầu khoáng 50ml, Sr đơn 10ml, vanillin 4mg, nước tinh khiết vđ
100ml. để điều chế công thức này cần phải thêm
A. gôm Arabic
B. bentonit
C. gôm Arabic, ethanol
D. tween 80

E. gelatin, acid tartric
12. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép
A. pha loãng
B. đo độ dẫn điện
C. đo zeta
D. quan sát dưới KHV
E. pha loãng or đo độ dẫn điện
13. Sự kết dính của các tiểu phần trong 1 nhũ tương có thể thúc đẩy nhanh bằng
cách
A. pha loãng
B. ly tâm
C. sốc nhiệt

D. ly tâm hoặc sốc nhiệt
E. kết dính or kết tinh
14. Sự đồng nhất về kích thước của các tiểu phân (sự phân bố kích thước tiểu phân)
trong hỗn dịch, nhũ tương có ảnh hưởng trực tiếp đến hiện tượng
A. tách lớp
B. kết dính
C. kết bong
D. kết tinh
E. kết dính or kết tinh
15. Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, Sr đơn 20g,
Nước cất vđ 100ml. dạng bào chế và cấu trúc của công thức
A. potio nhũ tương

B. Nhũ tương N/D
C. Elixir
D. Sr nhũ tương
E. lotio nhũ tương
16. Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, Sr đơn 20g,
Nước cất vđ 100ml. sản phẩm trên có nhược điểm
A. hạn dùng ngắn
B. dễ tách lớp
C. kích ứng niêm mạc
D. có tủa của codein phosphate
E. không dùng cho trẻ em
17. Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, Sr đơn 20g,

Nước cất vđ 100ml. cần thêm vào công thức trên
A. dầu lạc, gôm Arabic
B. dầu khoáng, gôm Arabic
C. dầu thầu dầu, tween 80
D. dầu dừa, gôm Arabic
E. dầu khoáng, tween 20
18. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g,
tinh dầu chanh 1ml, vanillin 0,2g, Na benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml. công
thức trên có thể được điều chế bằng phương pháp
A. keo khô
B. keo ướt
C. keo khô kết hợp với keo ướt

D. keo khô or keo ướt
E. keo khô kết hợp với keo ướt or keo ướt
19. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g,
tinh dầu chanh 1ml, vanillin 0,2g, Na benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml. cách
phối hợp không hợp lý khi điều chế công thức này


A. hòa tan tinh dầu chanh vào dầu paraffin
B. phối hợp dầu paraffin với hỗn hợp gôm Arabic, adragan và thạch rồi thêm nước vào trộn
thành nhũ tương đậm đặc
C. hòa tan vanillin vào glycerol
D. thêm dung dịch vanillin vào nhũ tương trước khi điều chỉnh thể tích

E. ngâm thạch trong nước đến trương nở hoàn toàn
20. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g,
tinh dầu chanh 1ml, vanillin 0,2g, Na benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml. vai trò
của Na benzoate trong công thức là
A. hoạt chất
B. điều vị
C. tạo màu
D. tạo kết bong
E. bảo quản
21. Ý nào không đúng trong điều chế nhũ tương lỏng
A. dược chất dễ tan trong pha nào thì hòa tan trong pha đó
B. các hoạt chất độc phải được hòa loãng trước khi phối hợp

C. các thành phần tan trong pha nội phải được hòa tan trong pha nội trước khi tiến hành nhũ
hóa
D. trong trường hợp có gia nhiệt, nhiệt độ của pha nước cao hon pha dầu
E. phải cho pha nước vào pha dầu
22. Tá dược ít sử dụng trong công thức bột cốm pha hỗn dịch
A. chất gây treo
B. chất gây thấm
C. chất điều chỉnh pH
D. chất tạo sự kết bong
E. chất bảo quản
23. Đối với hỗn dịch chất gây thấm cần thiết trong trường hợp
A. dược chất có bề mặt sơ nước

B dược chất có bề mặt thân nước
C. dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn
D. dược chất có tỉ trọng nhẹ
E. dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
24. Các hỗn dịch trị đau dạ dày theo cơ chế kháng acid có ưu điểm
A. dễ uống
B. tác dụng kéo dài
C. dễ bảo quản
D. diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lớn
E. dễ uống và tác dụng kéo dài
25. Lotio calamine có công thức gồm calamine 15g, kẽm oxid 5g, bentonit 3g, Na citrate
0,5g, phenol nước 0,5ml, glycerol 5ml, nước cất vừa đủ 100ml. vai trò của Na citrate

A. chất tạo kết bong
B. chất điều chỉnh pH
C. chất gây thấm
D. chất gây treo
E. chất bảo quản
26. Lotio calamine có công thức gồm calamine 15g, kẽm oxid 5g, bentonit 3g, Na citrate
0,5g, phenol nước 0,5ml, glycerol 5ml, nước cất vừa đủ 100ml. Vai trò phenol
A. chất tạo kết bong
B. chất điều chỉnh pH
C. chất gây thấm
D. chất gây treo
E. chất bảo quản

27. Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml. để
điều chế công thức này cần phải thêm tá dược


A. gây thấm, bảo quản
B. gây thấm, ethanol 90%
C. nhũ hóa, bảo quản
D. gây thấm, gây treo
E. nhũ hóa, gây treo
28. Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml.
tính chất nào của camphor có liên quan đến việc lựa chọn dạng bào chế
A. dễ bay hơi

B. dễ tan trong ethanol
C. không tan trong nước
D. chất rắn, không tan trong nước
E. chất lỏng không tan trong nước
29. Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml.
phương pháp điều chế
A. trộn đều đơn giản
B. phân tán cơ học
C. trộn đều nhũ hóa
D. phân tán cơ học kết hợp ngưng kết
E. trộn đều đơn giản + trộn đều nhũ hóa
30. Cho công thức: cồn kép opi-benzoic 20g, Sr đơn 20g, nước cất vđ 100ml. hãy chọn

cách phối họp đúng khi điều chế
A. cho cồn kép opi-benzoic vào 20ml nước cất, trộn đều. thêm từ từ Sr đơn điều chỉnh thể
tích
B. cho từ Sr đơn vào cồn kép opi-benzoic, trộn đều. điều chỉnh thể tích
D. trộn cồn kép opi-benzoic với Sr đơn. Cho từ từ hỗn hợp này vào 50ml nước, trộn đều.
điều chỉnh thể tích
E. cho cồn kép opi-benzoic vào 50ml nước cất, trộn đều. thêm từ từ Sr đơn, điều chỉnh thể
tích
31. Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, Sr codein 30g, nước
cất vđ 150ml. sản phẩm của công thức có cấu trúc
A. dung dịch
B. hỗn dịch

C. nhũ tương
D. dung dịch, nhũ tương
E. dung dịch, hỗn dịch
32. Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, Sr codein 30g, nước
cất vđ 150ml. vai trò gôm Arabic
A. hoạt chất
B. chất nhũ hóa
C. chất gây thấm
D. chất gây treo
E. chất tạo kết bong
33. Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, Sr codein 30g, nước
cất vđ 150ml. chọn trình tự phối hợp (cho biết X gồm 4g Na benzoate hòa tan trong khoảng

15ml nước, Y là hỗn hợp terpin hydrat và gôm Arabic)
A. cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. thêm lần lượt nước, X, diều chỉnh thể tích
B. cho X vào Y, trỗn kỹ, thêm sr codein, diều chỉnh thể tích
C. cho vào Y 1 lượng vđ sr codein, trộn kỹ. thêm lần lượt nước, X, diều chỉnh thể tích
D. cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. thêm lần lượt X, sr codein, điều chỉnh thể tích
E. cho Y vào X, trộn kỹ, thêm sr codein, điều chỉnh thể tích
34. Trong công thưc hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập) tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất
đến tiêu chuẩn đồng đều thể tích phân liều của chế phẩm là


A. tween 80
B. saccarose và sorbitol

C. acid citric
D. Na benzoate
E. gôm xanthan
35. Trong công thưc hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập) tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất
đến tiêu chuẩn đồng đều hàm lượng của chế phẩm
A. tween 80
B. saccarose và sorbitol
C. acid citric
D. Na benzoate
E. gôm xanthan
36. Cho công thức magnei sulfat 300g, NaOH 100g, nước cất vđ 1000ml. cho biết dạng
bào chế và phương pháp điều chế

A. nhũ tương keo ướt
B. hỗn dịch phân tán cơ học
C. nhũ tưỡng keo khô
C. hỗn dịch ngưng kết E. hỗn dịch ngưng kết + phân tán cơ học
37. Thiết bị tạo sự đồng nhất về kích thước tiểu phần của nhũ tương hoặc hỗn dịch là
A. cối chày
B. máy khuấy kiểu chân vịt
C. máy lắc
D. máy xay keo
E. thiết bị siêu âm
38. Ý nào không đúng với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương
A. điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình, hơi cao

B. làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
C. tạo nhiều bọt khí
D. chỉ sử dụng ở qui mô phòng thí nghiệm
E. có thể kết hợp với các cách phụ…….
39. Nhược điểm lớn nhất của vaselin
A. khả năng nhũ hóa kém
B. thể chất chịu ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản
C. độ bền vững
D. khả năng phối hợp với dược chất không phân cực
E. khó rữa
40. Đối với yêu cầu của thuốc mỡ ý nào sai
A. thể chất mềm mịn màng

B. không được tan chảy ở thân nhiệt
C. dễ bám thành lớp mỏng khi bôi lên da và niêm mạc
D. không gây kích ứng, dị ứng trên da và niêm mạc
E. bền vững hóa học trong quá trình bảo quản
41. Trong các ưu điểm của tá dược nhũ tương ý nào sau đây không đúng
A/ Hình thức đẹp, mịn màng và hấp dẫn
B/ Dễ phối hợp với nhiều hoạt chất
C/ Phóng thích hoạt chất nhanh nhất
D/ Không cản trở sự bình thường của da
E/ có khả năng dẫn thuốc thấm sâu, nhất là tá dược nhũ tương kiểu N/D
42. Dung môi nào dưới đây không có tính làm giảm đối kháng lớp sừng
A/ Glycerin



B/ Acid oleic
C/ PEG 400
D/ Isopropyl myristat
E/ Dimethylsulfoxid
43. Các phương pháp nào dưới đây không phù hớp để làm tăng SKD thuốc mỡ
A/ Tạo muối dễ tan
B/ Giảm kích thước tiểu phân họat chất
C/ Sử dụng chất diện hoạt thích hợp
D/ Giải phóng hoạt chất kém
E/ Đưa thuốc thấm sâu lớp trung bì

44. Tính chất nào không đúng đối với nhóm dầu mỡ
A/ Trơn nhờn, kỵ nước, gây bẩn
B/ Gây cản trở hoạt động sinh lý bình thường của da
C/ Dễ ôi khét dẫn đến gây kích ứng da và làm biến hoạt chất
D/ Giải phóng hoạt chất kém
E/ Đưa thuốc thấm sâu tới lớp trung bì
45. Đặc điểm nổi bật của alcol cetylic khi phối hợp với vaselin là
A/ Do khi đun chảy có thể hòa tan trong vaselin
B/ Điều chỉnh thể chất của vaselin
C/ Có tính bền vững
D/ Có khả năng nhũ hóa
E/ Làm tăng khả năng hút nước của vaselin

46. Đưa thêm chất diện hoạt vào trong công thức thuốc mỡ liên quan đến yếu tố nào
sau đây
A/ Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B/ Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C/ Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán


D/ Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích của da bôi thuốc
E/ Chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng (2 bên tố chức da)
47. Việc làm tăng nhiệt độ da tại nơi bôi thuốc liên quan đến yếu tố nào dưới đây
A/ Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B/ Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng

C/ Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D/ Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích da bôi thuốc
E/ chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng
48. Sử dụng urê trong công thức thuốc mỡ nhằm
A/ Làm hydrat hóa lớp sừng
B/ Giảm tính đối kháng do làm biến tính protein
C/ Giúp làm tăng độ tan của hoạt chất
D/ A và B
E/ A,B và C
Xem công thức sau đây để trả lời câu 49- câu 52
Cholesterol


30g

Sáp ong trắng

80g

Alcol stearilic

50g

Vaselin


860g

49. Đây là thuốc mỡ
A/ Kiểu dung dịch
B/ Kiểu nhũ tương
C/ Đóng vai trò tá dược nhũ tương
D/ Đóng vai trò tá dược nhũ hóa
E/ A và D
50. Cholesterol
A/ Cấu tạo bởi este của acid béo và glycerin



B/ Là chất phân lập từ lanolin
C/ Alcol béo cao
D/ Là chất nhũ hóa D/N
E/ cấu tạo bởi este của acid béo và alcol béo no
51. Acol stearilic
A/ Alcol béo cao
B/ Có khả năng nhũ hóa mạnh kiểu N/D
C/ Có khả năng làm tăng khả năng hút nước của vaselin
D/ A và B
E/ A và C
52. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa
A/ Có kahr năng hút mạnh các chất lỏng phân cực

B/ Bền vững trong môi trường bảo quản
C/ Dễ bám thành lớp mỏng trên các niên mạc ướt
D/ Thường được chế sẵn để tiện phan chế
E/ Trơn nhờn, khó rữa
Xem công thức sau để trả lời câu 53- câu 56
Acid stearic
Triethanolamin

24g
1g

Glycerin

Nước tinh khiết

53. Đây là thuốc mỡ
A/ Có tác dụng bảo vệ niên mạc
B/ Có tác dụng làm mềm da
C/ Có tác dụng chống côn trùng cắn
D/ Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu D/N
E/ Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu N/D
54. Phương pháp điều chế là;
A/ Hòa tan

13g

62g


B/ Trộn đều nhũ hóa
C/ Trộn đều đơn giản
D/ Nhũ hóa trực tiếp
E/ Kết hợp 2 phương pháp A và B
55. Cho cách pha chế đúng
A/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, thêm glycerin vào, cho dung dịch còn nóng
này vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội
B/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho dung dịch còn nóng này vào acid stearic
đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội , thêm glycerin vào khuấy đều.

C/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho dung dịch còn nóng này vào acid stearic,
vừa khuấy đều cho đến nguội. Thêm glycerin vào khuấy đều
D/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho glycerin vào, cho dung dịch còn này
vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội
E/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy
cho đến nguội. Thêm glycerin vào khuấy đều
56. Chất nhũ hóa trong thuốc này là
A/ Triethanolamin stearat
B/ Muối kiềm của acid béo
C/ Triethanolamin
D/ Acid stearic
E/ Không có, phải cho thêm vào

Xem công thức sau đây để trả lời từ câu 57-câu 60
Lidocain hydroclorid

3g

Carboxy methyl cellolose

5g

Nipagin

0,1g


Propylen glycol

25g

Nước cất vđ

100g

57. Đây là dạng
A/ Dung dịch dùng ngoài



B/ Thuốc mỡ mềm
C/ Kem bôi da
D/ Gel thân nước
E/ Gel thân dầu
58. Cấu trúc kiểu:
A/ Dung dịch
B/ Hỗn dịch
C/ Nhũ tương D/N
D/ Nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
59. Vai trò của propylen glycol là:

A/ giúp hydrat hóa lớp sừng
B/ giúp hòa tan carboxymetyl cellolose
C/ Giúp hòa tan hoạt chất
D/ A và B
E/ A,B và C
60. đối với các gel thân nước, thuốc thấm sâu được là do:
A/ Do sử dụng những chất có khả năng làm giảm tính đối kháng của lớp sừng
B/ Do sử dụng những chất làm tan hydrat hóa lớp sừng
C/ do sử dụng những chất tăng thấm
D/ A và B
E/ A, B và C
Xem công thức sau đây để trả lời từ câu 61- câu 66

Kẽm oxyd mịn

150g

Lanolin

50g

Parafin rắn

50g


Alcol cetostearil

50g


Vaselin

850g

61. Đây là thuốc mỡ kiểu
A/ Bột nhão
B/ Hỗn dịch

C/ Nhũ tương D/N
D/ Nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
62. Phương pháp đều chế là:
A/ Hòa tan
B/ Trộn đều nhũ hóa
C/ Trộn đều đơn giản
D/ Nhũ tương trực tiếp
E/ Kết hợp 2 phương pháo A và B
63. Tá dược trong công thức trên là
A/ Tá dược đưa thuốc tác dụng trên bề mặt da
B/ Tá dược hút

C/ Tá dược nhũ tương
D/ Tá dược đưa thuốc thấm sâu đến lớp trung bì
E/ Tá dược thuốc mỡ nói chung
64. Lanolin thuộc nhóm tá dược cấu tạo bởi este của acid béo với:
A/ Glycein
B/ Alcol nhân steroid
C/ Alcol béo cao
D/ Glycerol
E/ B và C
65. Tính chất nào không đúng với lanolin
A/ Có khả năng thấm cao



B/ Tá dược có thêm vai trò nhũ hóa
C/ Hút nước
D/ Có khả năng bám thành lớp mỏng lên da và niêm mạc
E/ Dễ bị ôi khét do bị thủy phân
66.Trong các phương pháp điều chế thuố mỡ này, công đoạn quyết định thuốc mỡ là
giai đoạn
A/ Làm bột kép
B/ Xử lý tá dược
C/ Tăng tác nhân phân tán
D/ Điều chế thuốc mỡ đặc
E/ Cán mịn thuốc mỡ

Xem công thức sau để trả lời câu 67 – câu 68
Methyl cellulose

5g

Glycerin

10g

Dung dịch thủy ngân phenyl borat 2%

0.5g


Nước cất vđ

10g

67. Đây là thuốc mỡ câu trúc
A/ Dung dịch
B/ Hỗn dịch
C/ Nhũ tương
D/ Kem thuốc
E/ Gel
68. Đây là thuốc mỡ

A/ Bảo vệ niêm mạc
B/ Có tác dụng chống nhiễm khuẩn tại mắt
C/ Có tác dụng sát trùng ngoài da
D/ Có tác dụng làm mềm da


E/ Đóng vai trò tá dược (chưa có hoạt chất)
69. Lớp biểu bì do bản chất cấu tjao, không cho đi qua các chất sau:
A/ Các vitamin B1, B6
B/ Alcaloid
C/ Các nội tiết tố
D/ Các acid béo

E/ C và D
70. Đề kháng histamin, hoạt chất phải thấm tới
A/ Bề mặt da
B/ Lớp sừng
C/ Hàng rào rein
D/ Lớp niêm mạc
E/ Trung bì
71. Thử nghiệm nào sau đây không liên quan đến việc xác định thể chất thuốc mỡ
A/ Độ xuyên sâu
B/ Độ dính
C/ Độ dàn mỏng
D/ Khả năng chảy ra khỏi tuýp

E/ Khuếch tán qua gel
Xem công thức sau để trả lời từ câu 72 đến cân 76
Cho công thức
Methyl salicylat

500g

Sáp ong trắng

250g

Lanolin


250g

72. Phân loại theo thể chất, đây là.:
A/ Thuốc mỡ mềm
B/ Thuốc mỡ đặc


C/ Bột nhão bôi ngoài da
D/ Gel
E/ Kem bôi da (cream)
73. Sáp ong trong công thức này

A/ Chỉ nhằm điều chỉnh thể chất thuốc mỡ
B/ Là este của caid béo với alcol cao
C/ Tăng khả năng nhũ hóa của lanolin
D/ A và B đúng
E/ Cả A, B và C
74. Đây là thuốc mỡ kiểu:
A/ Kiểu dung dịch
B/ Kiểu hổn dịch
C/ Kiểu nhũ tương D/N
D/ Kiểu nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
75. Đây là thuốc mỡ

A/ Có tác dụng giảm đau
B/ Có tác dụng giảm đau và làm tăng lớp sừng
C/ Có tác dụng giảm đau và sát trùng
D/ A và B
E/ A,B và C
76. Vai trò của lanolin trong công thức
A/ Làm tá dược ( môi trường phân tán) thuốc mỡ
B/ Giúp thấm sâu
C/ Đóng vai trò chất nhũ hóa
D/ Tăng khả năng hút nước của thuôc mỡ
E/ cả A và B



77. Thuốc được hấp thu qau âm đạo có những đặc điểm nào sau đây
A/ Thuốc chỉ có tác dụng tại chổ và không được hấp thu vào máu
B/ Thuốc được hấp thu hoàn toàn nếu được điều chế với mục đích toàn thân
C/ Thuốc được hấp thu vào máu và bị chuyển hóa lần đầu qua gan
D/ Thuốc được hấp thu vào máu và không bị chuyển hóa lần đầu qua gan
E/ Tránh được sự ngộ độc do thuốc không được hấp thu vào máu
78. Khi dùng thuốc qua trực tràng, nồng độ thuốc tối đa trong máu quyết định bởi
A/ Lưu lượng máu qua niêm mạc trực tràng
B/ Lượng dịch tràng
C/ pH của dịch tràng
D/ Tính tan của dược chất

E/ Vị trí thuốc trong trực tràng
79. Sự hiện diện của chất diện hoạt trong thành phần công thức thuốc đặt
A/ Có thể làm chậm sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
B/ Có thể làm tăng sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
C/ làm tăng độ tan của dược chất
D/ Làm tăng sự khuếch tán dược chất trên bề mặt niêm mạc trực tràng
E/ Tất cả các ý trên đều đúng
80. Đối với những chất gây nghiện và tạo ảo giác được khuyên nên điều chế dưới dạng
thuốc đạn vì
A/ Những chất thuộc nhóm này dẽ bị phân hủy trong môi trường ống tiêu hóa
B/ Những chất thuộc nhóm này hấp thu kém qua niêm mạc dạ dày và đoạn ruột trên
C/ Cho tác dụng nhanh tương đương thuốc tiêm

D/ Để hạn chế việc lạm dụng thuốc
E/ Để giảm liều sử dụng
81. vai trò của tá dược thuốc đặt:
a. giúp viên có hình dạng và kích thước đạt yêu cầu.
học.

b. giúp viên đạt độ bền cơ


c. Quyết định cơ chế phóng thích hoạt chất.
d. quyết định sự phóngthích và hấp thu thuốc wa niêm mạc trực tràng hoặc âm đạo
e. tất cả

82. tính chất nào sau đây không yêu cầu tá dược thuốc đặt:
a. nhiệt độ chảy thấp hơn 36,5
b. có khoảng nóng chảy thích hợp.
c. cho thuốc thấm sâu để có tác dụng toàn thân.
d.kô kích ứng nơi đặt thuốc.
e. ổn định về mặt lý hóa.
83. khi được hấp thu, hoạt chất từ dạng thuốc đặt được hấp thu:
a. tương đương thuốc dạng ddịch dùng đườg uống.
b. tương đương thuốc bột
dùng đường uống.
c. tương đương dạng thuốc viên dùng đường uống.
d. tương đương thuốc tiêm

tĩnh mạch.
e. tương đương thuốc tiêm bắp.
84.ưu điểm chính của thuốc đặt so với thuốc dùng đường uống:
a. thuốc hấp thu nhanh và hoàn toàn
b. ít bị phân hủy bởi dịch và men
tiêu hóa.
c. có thể cho tdụng tại chổ hoặc toàn thân tùy mục đích d. thuốc ko bị chuyễn hóa lần đầu
wa gan.
e. người bệnh tuân thủ đtrị cao.
85. sự hấp thu thuốc wa niêm mạc trực tràng kô bị ảhưởng bởi:
a.đặc tính của tá dược đc dùng
b. hệ số phân bố D/N của hchất

c. sự hiện diện của chất diện hoạt trong tphần
d. dạng hóa học của hoạt chất
e. hình dạng tiểu phân của hoạt chất.
86.tá dược thuốc đạn và thuốc trứng nếu thuộc nhóm thân dầu thì phải có chỉ số iod:
a. < 1,5
b. < 3
c. < 5
d. < 7
e. < 10
87. chỉ số iod của tá dược thân dầu biểu thị mức độ:
a. dễ bị thủy phân của tá dược
b. dễ bị oxy hóa của tá dược

c. dễ bị khử của
tdược
d. dễ bị đông đặc của tdược
e. dễ nóng chảy của tdược
88. thời gian rã theo qđịnh của thuốc đạn đc đchế với hỗn hợp sáp ong và dầu lạc:
a. kô wá 15’
b. kô wá 30’
c. kô wá 45’
d. ko wá 60’ e. kô có quy
định
89. để xđ khả năng gphóng hchất in vitro của thuốc đạn có thể áp dụng ppháp:
a. hòa tan trực tiếp

b. khuyếch tán keo
c. khuyếch tán wa màng
d. ngoại suy từ kquả đlượng hchất
e. a. và c. đúng
90. thuốc được hấp thu tốt wa niêm mạc trực tràng phụ thuộc chủ yếu váo:
a. vị trí viên thuốc trong trực tràng
b. khối lượng viên thuốc.
c, phpháp đchế
d. kiểu cấu trúc của dạng thuốc
e. đặc tính lý hóa của hoạt chất và tá dược đc dùng.
91. thuốc đặt dc đchế với tá dược witepsol gphóng hoạt chất theo cơ chế là :
a. chảy lỏng ờ thân nhiệt

b. hòa tan trong niêm dịch
c. hút niêm dịch và rã ra
d. vừa chảy lỏng vừa hòa tan trong niêm dịch
e. vừa chảy lỏng vừa hút niêm dịch


92. tá dược PEG dùng đchế thuốc đặt thuộc nhóm tá dược:
a. dầu mỡ hydrogen hóa
b. glycerid bán tổng hợp
c. tá dược nhủ hóa.
d. keo thân nước tổng hợp
e. keo thân nước thiên nhiên

93. Đchế thuốc đặt cần lưu ý đến hệ số thay thế khi:
a. hchất có tỷ trọng lớn hơn tdược
b, hchất có tỷ trọng nhỏ hơn tá dược
c. tỷ trọg của hchất khác tdược d. hchât kô tan trog tdược
e. hchất tan trong tá dược
94. hệ số thay thế nghịch của 1 chât so với tá dược là:
a. lượng hoạt chất chiếm thể tích tương đươg 1g tá dược
b. lượng tá dược chiếm thể tích tương đươg 1g hoạt chất.
c. hàm lượng hoạt chất trong 1 viên thuốc đặt
d. hệ số hoạt chất được hấp thu khi được đchế với tdược đó
e. hệ số thanh thải của hoạt chất khi được đchế với tdược đó
95. hệ số thay thế có ý nghĩa trong phương pháp đchế:

a. nặn = tay
b. ép = máy
c. đun chày đổ khuôn thủ công
d. đun chày đổ khuôn tự động
e. tất cả…
96. dược chất khô dòn, ở quy mô nhỏ nên dùng dụng cụ:
a. cối chày b. thuyền tán
c. máy nghiền có cánh quạt
d. rây e. a. hoặc c.
97. cho biểu đồ thể hiện AUC khi sdụng 1
1.2
liểu đơn thuốc bột uống, hãy lựa chọn

kthước tiểu phân hoạt chất của A, B, C cho
1
phù hợp:
0.8
C

0.6

B

0.4


A

0.2
0
0

5

10

15


a. A mịn 500mg, B siêu mịn 500mg, C siêu mịn 250mg
b. A mịn 500mg, B siêu mịn 250mg, C siêu mịn 500mg
c. A siêu mịn 500mg, B siêu mịn 250mg, C mịn 500mg
d. A siêu mịn 250mg, B siêu mịn 500mg, C mịn 250mg
e. kô có câu trả lời phù hợp.
98. thiết bị nghiền liên tục ở quy mô lớn có thể đưa về kthước vài micromét là:
a. máy nghiền cắt b. Máy xay mâm kiểu đứng
c. máy xay mâm kiểu nằm
d. máy nghiền dùng luồng không khí
e. máy nghiền có hòn bi
99.đối với vật liệu có tính dính, nên tránh sdụng thiết bị nghiền nào vì sẽ làm tăng
kthước tiểu phân:

a. máy nghiền cắt b. mnghiền có búa c. mnghiền có đinh nhọn d. mnghiền có hòn bi
e. máy nghiền rung có bi.
100. DĐVN IV quy định cỡ rây nhỏ nhất là 45 micromet vì
a. đó là cở rây nhỏ nhất có thể chế tạo
b. đó là giới hạn dưới của bột rất mịn


c. tuân theo tiêu chuẩn ISO 565-1975
d, bột nhỏ hơn cở này sẽ bị kết dính do lực hút
Val der waals
e. a. và b. đúng
101. thứ tự 2 phần điền khuyết trong phát biểu sau: DĐVN IV qđịnh “khi kô dùng vào

mục đích rây phân tích, có thể dùng rây …………có đkính trong bằng 1,25 lần chiều
rộng …………của rây có cở tương ứng”
a. mắt tròn, mắt vuông b.sợi tròn, sợi vuông
c. mắt vuông, mắt tròn
d. sợi vuông, sợi tròn
e. mắt tròn, sợi lưới rây.
102. trong 1 đơn bột kép, khi nghiền bột đơn, phải bắt đầu nghiền từ dược chất:
a. khó nghiền mịn
b. có khối lượng nhỏ
c. có khối lượng lớn
d. dễ bay hơi
e. dễ hút ẩm

103. lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột đc xem là ít, có thể đchế như
thường khi kô quá:
a. 1 giọt/2g b.1 giọt/4g
c. 2 giọt/1g
d. 2 giọt/4g
e. 10% so với toàn bột
trong cthức
104. độ ẩm của thuốc bột kô đc quá:
a. 3%
b. 5%
c. 9%
d. 15%

e. 12%
105. biện pháp nào sẽ kô làm tăng độ trơn chảy của khối bột:
a. giảm kthước tiểu phân
b. giảm độ ẩm
c. chuyển dạng tiểu phân hình cầu
d. thêm tá dược trơn
e. giảm lực tương tác tĩnh điện
106. nguyên tắc trộn bột nào kô đúng:
a. lượng bột cho vào bằng lg bột có trong cối
b. chất có tỷ trọng lớn cho vào
trước.
c. chất có màu cho vào trước

d. tinh dầu cho vào sau e, dc chất độc phải đc lót
cối.
107. với hỗn hợp bột có độ trơn chảy tốt, nên sdụng thiết bị trộn:
a. thùng trộn
b. thùng trộn có cánh đảo
c. thùng trộn có đinh xoắn
d. a. hoặc c.
e. b. hoặc c.
108. tá dược nào có trong thuốc cốm nhưng kô có trong thuốc bột:
a. độn
b. dính
c. trơn

d.tạo mùi
e. tạo mùi vị
109. thiết bị tạo cốm nào phù hợp với cốm nhai trẻ em:
a. tầng sôi b. High shear wet granulation c. phun sấy d. ép đùn
e. a. hoặc c.
110. cthức thuốc bột gồm lưu huỳnh kết tủa, ZnO2, dầu parafin, bột talc. Cho biết nên
thêm tdược nào
a. lactose b. PVP
c. MgCO2
d, Mg stearat
e.
Cross

carmellose
111. cho cthức thbột gồm NaSO4 dược dụng và MgSO4 dược dụng, cần lưu ý điều gì
với cthức này:
a. cần thêm NaHCO3
b. cần thêm bột talc
c. cần thay dạng muối kết tinh ngậm nước = dạng muối khan
d. cần thêm dầu
parafin


e. cần pha chế dạng bột nồng độ (bột mẹ) trc khi tiến hành pha chế.
112. dạng thuốc nào khi dùng qua đường uống, dược chất kô bị chuyển hóa lần đầu

qua gan:
a. viên sủi bọt
b. viên hòa tan trong miệng
c. viên đặt dưới lưỡi
d. viên nén rã nhanh trong miệng
e, viên hòa tan trong nước
113. viên nào dưới đây cho tác dụng nhanh nhât.
a. đặt dưới lưỡi b. đặt trg xoang miệng c. hòa tan d. sủi bọt
e. phân tán
nhanh.
114. viên bao phim paracetamol thuộc dạng viên nào dưới đây:
a. viên phóng thích tức thời

b. viên phóng thích trì hoãn
c. viên phóng
thích kéo dài
d.viên phóng thích kéo dài kiểu nhắc lại
e. viên bao tan trong ruột
115. viên pH8 thuộc dạng viên phóng thích nào dưới đây:
a. tức thời b. chậm (trì hoãn) c. kéo dài d. kéo dài kiểu nhắc lại e. tất cả đều sai
116. viên nào dưới đây thường đc sử dụng cho em bé:
a. đặt dưới lưỡi b. đặt trong khoang miệng
c. sủi bọt d. phân tán nhanh e. nhai
117. viên chứa Diclofenac trên thị trường đc bao phim là nhằm:
a. giúp viên hấp thu nhanh

b. tan trong ruột
c. tránh các ytố môi trường
d. bảo vệ niêm mạc dạ dày
e. câu B và D
118. viên nào sau đây cần bquản đặc biệt tránh ẩm:
a. ngậm
b. phụ khoa
c. sủi bọt
d. bao
e. tất cả
119. dưới đây là ưu điểm của viên nén ngoại trừ:
a. an toàn hơn thtiêm

b. thường kô có chất bquản
c. dễ vận chuyển
d. hoạt chất ổn định
e. sinh khả dụng thấp hơn các dạng thuốc rắn khác.
120. viên chứa nhiều loại cốm được điều chế nhằm tạo ra tác dụng:
a. trì hoãn
b. kéo dài kiểu liên tục
c. kéo dài kiểu nhắc lại
d. kết hợp tức thì và kéo dài
e. cả c. hoặc d.
121. viên nhiều lớp có thể nhằm mục đích:
a. tránh tương kỵ giữa các thành phần

b. giúp tdụng kéo dài
c. giảm số lần
dùng trong ngày
d. bào đảm giới hạn nồng độ thuốc ổn định trong máu.
e. tất cả
122. lặp lại câu 119
123 tính chất nào kô đúng cho viên bao phim:
a. hình dạng tương tự viên nhân.
b. có thể duy trì các ký hiệu, logo của viên nhân
c. chỉ bao phim tan ở ruột
d. quá trình bao liên tục e. dễ tự động hóa.
124. tá dược nào dưới đây đc cho là tá dược đa năng:

a. Na Crosscarmellose
b. Cellulose vi tinh thể c. Na Starch glycolat
d. Crospovidon
e. Na lauryl sulfat
125. tá dược nào dưới đây thường làm tá dược rã trong viên nén phụ khoa:
a. Na Crosscarmellose
b. Cellulose vi tinh thể c. Na Starch glycolat
d. Crospovidon
e. Na lauryl sulfat


126. vai trò của PEG 6000 trong công thức viên sủi là tá dược:

a. độn
b. rã
c. dính
d. trơn chảy
e. tăng độ tan
Câu 162: Độ Bloom được dùng để đánh giá tính chất gì của gel gelatin làm vỏ nang:
a/ Độ cứng
b/ Độ đàn hồi
c/ Độ nhớt
d/ Độ liên kết polyme
e/ Độ lún
Câu 163: Chất nào dưới đây không sử dụng làm môi trường phân tán trong khối thuốc

của viên nang mềm:
a/ Alcol etylic
b/ Hydrocarbon mạch thẳng
c/ Các alcol phân tử lượng cao
d/ Dầu đậu nành
e/ Dầu parafin
Câu 164: Để tiến hành đóng nang mềm dạng hỗn dịch, nếu dược chất rắn sơ dầu, nên
sử dụng chất gây thấm là:
a/ Lecithin
b/ Tween
c/ PEG 400
d/ Natri laurylsulfat

e/ Monoglycerin stearat
Câu 165: Trong phương pháp tạo nang mềm nhỏ giọt, có một giai đoạn không đúng là:
a/ Điều chế dung dịch gelatin
b/ Tạo hình vỏ nang và cho thuốc vào nang trong thiết bị tạo bởi 2 ống tạo giọt đồng tâm
c/ Làm lạnh viên nang trong nước lạnh ở 4oC
d/ Rửa sạch viên nang bằng dung môi hữu cơ
e/ Sấy khô viên nang trong buồng sấy


Câu 166: Hoạt chất dạng bột mịn thân dầu có thể đưa vào viên nang mềm dưới dạng:
a/ Hỗn dịch trong dầu
b/ Dung dịch dầu

c/ Nhũ tương D/N
d/ Nhũ tương N/D
e/ Dạng hỗn dịch trong dầu hoặc nhũ tương N/D
Câu 167: Khối thuốc trong nang mềm nên có pH khoảng:
a/ 1 - 12
b/ 2,5 - 10
c/ 2,5 – 7
d/ Trung tính
e/ 5 – 7
Câu 168: Trong sản xuất vỏ nang cứng, để đảm bảo muc81 đọ đồng nhất vỏ nang, coó
thể them vào dịch gelatin thành phần nào:
a/ Glycerin

b/ Natri lauryl sulfat
c/ Propyl paraben
d/ Chất làm tăng độ nhớt
e/ Chỉ cần kiểm soát nồng độ và nhiệt độ gelatin
Câu 169: Nhược điểm của phương phá ép trục tạo nang mềm là:
a/ Chỉ tạo được viên hình cầu
b/ Hao phí gelatin nhiều
c/ Viên có gờ bao quanh
d/ Chỉ tạo được viên nang co 1bề dày vỏ nang mỏng khoảng 0,6mm
e/ Tốc độ tạo viên chậm
Câu 170: Lợi ích nào sau đây không dúng với vi hạt:
a/ Kiểm soát tốc độ phóng thích hoạt chất



b/ Bảo vệ toàn vẹn sinh khả dụng cao hơn dạng bào chế thông thường
c/ Kiểm soát vị trí phóng thích hoạt chất
d/ Giúp giàm độc tính trên gan
e/ Giúp bảo vệ tốt các chế phẩm sinh học
Câu 171: Phương pháp đông tụ phức tạo vi hạt thuộc về nhóm phương pháp:
a/ Vật lý
b/ Hóa học
c/ Sinh học
d/ Lý hóa
e/ Lý sinh

Câu 172: Phương pháp tạo vi hạt nào có cấu trúc lõi (capsule)
a/ Polyme hóa liên bề mặt và bay hơi dung môi
b/ Phương pháp đông tụ đơn, đông tụ phức và bay hơi dung môi
c/ Phương pháp đông tụ phức và bay hơi dung môi
d/ Phương pháp bay hơi dung môi
e/ Phương pháp đông tụ đơn, đông tụ phức và Polyme hóa liên bề mặt
Câu 173: Phương pháp tạo vi hạt nào có cấu trúc khung (matrix)
a/ Polyme hóa liên bề mặt
b/ Phương pháp đông tụ đơn
c/ Phương pháp đông tụ phức
d/ Phương pháp bay hơi dung môi
e/ Phương pháp đông tụ đơn và đông tụ

Câu 174: Trong công thức thuốc viên có chứa kaolin, loại tương kỵ nào có thể xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ hấp phụ


e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 175: Khi trong công thức thuốc viên bột có chứa CaCO3, loại tương kỵ nào có thể
xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie

c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ hấp phụ
e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 176: Khi trong công thức thuốc mỡ có chứa long não, mentol, vaselin; Khắc phục
tương kỵ xảy ra bằng cách:
a/ Chia đôi lượng vaselin … riêng từng chất
b/ Thêm lanolinđể tạo hỗn hợp cutectie tạo thành
c/ Điều chế thuốc mỡ kiểu hỗn dịch
d/ Tỷ lệ sử dụng trong công thức không gây ra tương kỵ
e/ Có tương kỵ nhưng điều chế thuốc mỡ bình thường không phải khắc phục
Câu 177: Khi trong công thức thuốc nhỏ mắt có chứa dẫn chất của carboxy metyl
cellulose, loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:

a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ hấp ẩn
e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 178: Trong dung dịch thuốc nước có chứa các muối NaBr,, CaBr2, Papaverin.HCl;
loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ ẩn



e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 179: Khi phối hợp Dietyl… với Glycerin loại tương kỵ nào cóo thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do phản ứng tạo phức
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ ẩn
d/ Tương kỵ do hai chất không hỗn hòa
e/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
Câu 180: Trong công thức chứa cao Belladon, cao opi, glycerin, dầu hạnh nhân, loại
tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do phản ứng tạo phức
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan

c/ Tương kỵ ẩn
d/ Tương kỵ do hai chất lỏng không hỗn hòa
e/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
Câu 181: Trong đơn thuốc nước có chứa cồn thuốc dược liệu, loại tương kỵ nào sao đây
có thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do dược chất không tan
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ ẩn
d/ Tương kỵ do hai chất lỏng không hỗn hòa
e/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
Câu 182: Trong công thức thuốc có chứa ephedrine, eucalyptol, dầu lạc; loại tương kỵ
nào dưới đây có thể xảy ra:

a/ Tương kỵ do dược chất không tan
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ do hai chất không hỗn hòa
d/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
e/ Không có tương kỵ nào


Câu 183: Trong đơn thuốc có choramphenicol, dexamethasone, nước cất hãy nêu cách
khắc phục hợp lý cho tương kỵ xảy ra:
a/ Thay đổi dung môi
b/ Tahy thế bằng dẫn chất dễ tan
c/ Điều chế dưới dạng hỗn dịch

d/ Dùng chất trung gian hòa tan
e/ Pha chế ở nhiệt độ cao
184. Trong đơn thuốc có Ephedrin HCl, Kali Iodid, cồn tiểu hồi amoniac loại tương ki
nào dưới đây có thể xảy ra:
A/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng của Acid mạnh đẩy Acid yếu
B/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng của Kiềm mạnh đẩy Kiềm yếu
C/ Tương kỵ do phản ứng oxy hóa khử
D/ Tương kỵ do thủy phân theo cơ chế phân tử
E/ Không có tương kỵ nào.
185. Trong đơn thuốc nước có glycerin, natri borat, natri hydrocarbonat, loại tương
kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
A/ Tương kỵ do phản ứng của Acid mạnh đẩy Acid yếu

B/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng của Kiềm mạnh đẩy Kiềm yếu
C/ Tương kỵ do phản ứng oxy hóa khử
D/ Tương kỵ do thủy phân theo cơ chế phân tử
E/ Không có tương kỵ nào
186. Khi phối hợp Natri Nitrit, amoni clorid, kali iodid, nước cất, có sự biến đổi màu
và xuất hiện tủa do kết quả của loại phản ứng nào dưới đây :
A/ Phản ứng thủy phân theo cơ chế ion
B/ Phản ứng của acid mạnh đẩy acid yếu
C/ Phản ứng oxy hóa khử
D/ Do A & B
E/ Do A, B & C



×