CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH ĐÓNG BÌNH VNC
Ý TƯỞNG
Giới thiệu về công ty
Tên công ty: Công ty cổ phần nước sạch đóng bình VNC
Tên sản phẩm: Nước sạch đóng bình Quadaki
Nhà máy đặt tại huyện Nhà Bè với quy mô 200m2
Khách hàng: doanh nghiệp, cửa hàng tạp hóa bán lẻ và cả hộ gia đình.
Giá bán lẻ cho mỗi bình nước là 20000 đồng
NHÂN SỰ
Giám đốc
- Lê Trường Viễn
Lê Thùy Dung
Lê Thị Quý Mến
-
-
Cổ đông
Cổ đông
Nguyễn. N. T. Thảo
-
Nhân viên
Cổ đông
Nguyễn Đức Lộc
- Cổ đông
Nguồn vốn bao gồm:
- Vốn chủ sở hữu 500tr (mỗi người góp vốn 100 triệu đồng)
- Vay ngân hàng 250tr với lãi suất 14% mỗi năm.
Công ty sản xuất nước đóng bình với quy mô nhỏ nên nhân viên cũng khá ít.
•
•
•
•
•
1 giám đốc : 8 triệu/tháng
3 nhân viên vận chuyển : 4,7 triệu/tháng
6 nhân viên sản xuất : 5 triệu/tháng
2 nhân viên văn phòng : 4,5 triệu/tháng
1 nhân viên vệ sinh : 3,5 triệu/tháng
MARKETING – SALES – PR
Chiến lược marketing – Sales – PR
1. Marketing
Online marketing
Offline marketing
- Flyer: phát cho hộ gia đình, chợ, các chốt giao thông cao
điểm
- Banner dán tại các của hàng, đại lý
- Poster công cộng trên đường
2. Sales
-
Bán hàng qua mạng
Giao hàng tận nhà với số lượng > 3 bình trong nội thành TPHCM
Bán hàng lưu động tại các chợ
Khuyến mãi:
+ Mua 8 bình tặng 1 bình
+ Tri ân khách hàng thân thiết (đại lý, cửa hàng, doanh nghiệp)
3. PR
Báo chí online: Viết bài giới thiệu sản phẩm, giới thiệu công ty, treo banner online trên website
Dùng thử và tặng sản phẩm: chợ, một số khu dân cư
Quảng cáo: Nhờ đại lý, cửa hàng giới thiệu sản phẩm của công ty
SẢN XUẤT
1. Nguyên vật liệu:
Nguồn nước: nước ngầm (đã qua kiểm nghiệm)
2. Máy móc, thiết bị, cơ sở vật chất:
Dây chuyền lọc nước RO
Máy phát điện
Máy bơm nước
Xe vận chuyển
Quạt công nghiệp
Quạt thông gió
Đồ lao động
3. Quy trình sản xuất
Nguồn nước
Bồn chứa
Thiết bị tạo Ozone
Thiết bị làm mềm nước
Thiết bị thẩm thấu
ngược RO
Thiết bị xử lý
bằng tia cực
tím
Vỏ bình
Thiết bị lọc hoạt tính
Thiết bị khử màu,
đa năng
mùi
Hệ thống xử lý nước uống đóng bình theo công nghệ RO
Nước thành
phẩm
Rửa thô
Đóng bình
Rửa tinh
Dán màng co
4. Một số hình ảnh về hệ thống lọc nước RO
Hệ thống làm mềm nước
Hệ thống lọc xác khuẩn
Hệ thống chiết xuất nước RO
TÀI CHÍNH
1. Bảng chi phí đầu tư
STT
ĐVT: 1000đ
CÁC KHOẢN CHI
SL
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
CƠ SỞ NHÀ MÁY
1
Chi phí xin giấy phép KD
2
Khoan giếng
7,256
2
21,000
43,000
THIẾT BỊ, MÁY MÓC
3
Dây chuyền lọc nước
1
227,000
227,000
4
Máy phát điện
1
51,900
51,900
5
Máy bơm nước
2
21,721
43,442
6
Xe vận chuyển
1
177,000
177,000
THIẾT BỊ NHÀ MÁY
7
Quạt công nghiệp
3
2,115
6,345
8
Quạt thông gió
3
1,570
4,710
9
Mua máy tính
1
12,000
12,000
10
Đồ bảo hộ lao động
10
150
1,500
TỔNG
579,153
2. Chi phí nhân công
Lương tăng đều 5% mỗi năm
Năm
ĐVT: 1000đ
1
2
3
4
5
Giám đốc
96,000
100,800
105,840
111,132
116,689
Vận chuyển
169,200
177,660
186,543
195,870
205,664
Nhân viên sản xuất
360,000
378,000
396,900
416,745
437,582
Nhân viên văn phòng
108,000
113,400
119,070
125,024
131,275
Nhân viên vệ sinh
42,000
44,100
46,305
48,620
51,051
775,200
813,960
854,658
897,391
942,260
TỔNG
3. Định phí
ĐVT: 1000đ
Năm
1
2
3
4
5
Chi phí thuê mặt bằng
180,000
180,000
180,000
180,000
180,000
Chi phí BTBD máy móc
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
Khấu hao TSCĐ
91,800
91,800
91,800
91,800
91,800
Chi phí dự phòng
50,000
50,000
50,000
50,000
50,000
TỔNG
331,180
331,180
331,180
331,180
331,180
3. Biến phí
Năm
ĐVT: 1000đ
1
2
3
4
5
Chi phí điện nước
24,750
25,988
27,287
28,651
30,084
Bình nhựa PE 20L
64,000
9,600
64,000
9,600
80,000
Nhãn mác, màng co
20,250
18,550
24,831
27,675
29,375
Chi phí vận chuyển
35,860
37,294
38,786
40,338
41,951
Chi phí Marketing
9,370
6,559
4,685
3,280
3,280
Chi phí nhân công
775,200
813,960
854,658
897,391
942,260
929,430
911,951
1,014,229
1,006,934
1,126,949
TỔNG
Trong đó:
Chi phí điện nước tăng 5% mỗi năm.
Chi phí vận chuyển tăng 4% mỗi năm.
Bình nhựa: 30,000đ/cái. Nhãn 1,000đ/cái, màng co 250/cái
Năm thứ 2,3,4,5 CP Marketing lần lượt giảm còn 70%,50%,35%,35% so với CP năm đầu.
4. Dự báo doanh thu
ĐVT: 1000đ
Năm
1
2
3
4
5
Sản lượng bán
73,000
73,000
91,250
109,500
109,500
Giá bán đơn vị
20
20
20
20
20
Doanh thu
1,460,000
1,460,000
1,825,000
2,190,000
2,190,000
5. Bảng ngân lưu
Năm
ĐVT: 1000đ
0
1
2
3
4
5
1,460,000
1,460,000
1,825,000
2,190,000
2,190,000
Biến phí
929,430
911,951
1,014,229
1,006,934
1,126,949
Định phí
331,180
331,180
331,180
331,180
331,180
Lợi nhuận trước thuế
199,390
216,869
479,591
851,886
731,871
TTNDN (25%)
49,848
54,217
119,898
212,972
182,968
149,543
162,652
359,693
638,915
548,903
Thu khấu hao TSCĐ
91,108
91,108
91,108
91,108
91,108
Ngân lưu ròng
240,651
253,760
405,801
730,023
640,001
10.2%
10.2%
10.2%
10.2%
10.2%
218,376
208,958
336,853
495,005
393,804
Doanh thu
Chi phí đầu tư b. đầu
Lợi nhuận sau thuế
(579,153)
(579,153)
WACC
PV
(579,153)
NPV
1,073,843
IRR
55%
PI
2.85
Chi phí vốn bình quân trọng số (WACC)
WACC = (E/V) x RE + (D/V) x RD x (1-TC)
= (500/750)x10% + (250/750)x14%x(1-25%)
= 10,2%
Trong đó:
E : Vốn cổ phần (vốn chủ sở hữu)
V : Giá trị của vốn chủ và nợ (Giá trị công ty).
RE : Tỷ lệ thu nhập mong đợi (chi phí vốn chủ)
D : Nợ phải trả
RD: Chi phí nợ (lãi suất vay vốn).
TC : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
Đánh giá tính khả thi của kế hoạch
Ta có :
•
WACC=10,2% vậy NPV= 1,173,843 (1,000 VND) >0
•
Và IRR=55%
•
Kế hoạch này có NPV>0 và IRR lớn hơn rất nhiều so với WACC=10.2% vậy kế hoạch này
được chấp nhận.