Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bảng các động từ phải học để thi anh văn khối d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.84 KB, 22 trang )

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ BẮT BUỘC PHẢI HỌC CHO KỲ THI THPTQG



Các bạn cần học thuộc lòng các cụm từ, diễn ngữ sau:
1. Một số diễn ngữ đi cùng Do

De

do a good job
do something/anything/nothing,
do work

do crossword puzzles
do homework
do the dishes

do a paper
do the laundry
do a favour

do an assignment
do research
do housework

2. Các diễn ngữ được tạo thành từ Make


make progress
make a speech
make sentence
make money
make
announcement
make a list
make friends
make atzreement
make sure
make a cake

make an offer
make an application
make a choice
make an effort
make a request
make a loss
make arrangements
make a concession
make a list

make preparation
make a cancellation
make a itiarrel
make noise
make a cake
make some coffee
make a decision
make a promise

make a discovery

Th

make the bed
make possible for
make a mistake
make the team
make an appointment
make a pro tit
make an impression
make a complaint
make attempt



hu

iT

3. PHRASAL VERBS WITH TAKE (Cụm động từ với Take)
take after
= giống, y hệt
take advantage of
take account of = xem xét, quan tâm
take away
take back
= rút lại (lời nói)
take down
take in

= cho ở trọ
take in hand
take
into = xem xét, để ý tới
take off
account
take on
take oneself off = bỏ trốn
take out
= loại khỏi, rút ra
take up
take up with
= giao du với
take place
take over
= nắm quyền
4. PHRASAL VERBS WITH BRING (Cụm động từ với Bring)
bring about
= gây ra
bring up
bring something to = khám phá, đem cái gì ra ánh bring to an end
sáng
bring sh off
= cứu ai
bring sth on
= lưu ý đến cái gì, nếu ra cái gì

bring sb to sth

= tận dụng, lợi dụng

= di chuyển
= dời đi
= đảm trách
= cởi, lột, cất cảnh (máy
bay)
= đảm trách
= ham thích, bảo trợ
= thay thế, thay đối

= nuôi dưỡng
= chấm dứt
= đưa đến kết quả, gây ra cái

= đưa ai lên

.N

bring sth up

an

5. PHRASAL VERBS WITH GET (Cụm động từ đi với Get)
= tới được
= lên (tàu, xe )
= trúng cử, được bầu
= thức dậy
= hòa thuận
= trả thù

6. MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN LƯU Ý

concentrate on (v)
= tập trung vào, chú ý vào
insist on (v)
= khăng khăng, đòi cho bằng
được

get over
get on (well) with
get off
get on
get away
get by get down to
focus on (v)
worry about (v)

= bình phục, hồi phục
= hòa thuận với ai
= xuống xe, thoát tội
= tiến bộ
= tránh khỏi, thoát khỏi
= bắt đầu làm việc gì

et

get at
get on
get in
get up
get along
get back away


= chú ý vào, chăm vào
= lo lắng về cái gì

∀!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!
complain about (v)
rely on (v)
depend on (v)
consist of (v)
account for (v)
approve of (v)
agree with (sb) (v)
abide by (v)
call up (v)
look after (v)
call on (v)
build up (v)
break up (v)
break out (v)


object to (v)
cover with (v)
bring up (v)
happen to (v)
agree on (sth) (v)
bring about (v)
amount to (v)
ask for (v)
belong to (v)
believe in sb (v)
break down (v)
break into (v)
break in (v)
break off (v)

= phản đối, chống đối
= bao quanh, bao phủ
= nuôi dưỡng
= tình cờ (gặp)
= đồng ý với cái gì
= mang lại
= lên tới
= yêu cầu
= thuộc về (quyền sở hữu)
= tin vào ai
= hỏng (máy)
= đột nhập vào
= ngắt lời
= tháo rời ra


catch up with (v)

= theo kịp, đuối kịp

take after (v)
take up (v)
take off (v)
come along (v)
get on/along with (v)
go over (v)
give up (v)
get rid of (v)
turn up (v)
turn out (v)
turn on (v)
turn off (v)
turn down (v)
point sth out (v)

= giống
= chơi (môn thể thao)
= cất cánh
= đến
= hòa thuận
= xem xét kĩ
= từ bỏ
= từ bỏ
= đến, có mặt
= tắt(đèn hoặc lửa)
= bật, mở (máy móc)

= tắt (máy móc)
= vặn nhỏ (âm thanh)
= chỉ ra cái gì

= làm thủ tục nhập phòng
= làm thủ tục trả phòng
= tình cờ gặp
= thực hiện, thực thi
= đến (thành phố, đất nước)
= đến (sân ga, phi trường)
= hoãn lại
= dựng lên
= ngăn chặn ai làm điều gì
= ngăn chặn ai làm điều gì
= tố cáo ai làm điều gì
= khiển trách ai làm điều gì
= cung cấp cho ai cái gì
= xin lỗi ai về điều gì

add sth to sth (v)

= thêm cái gì vào cái gì

check in (v)
check out (v)
come across (v)
carry out (v)
arrive in (v)
arrive at (v)
put off (v)

put up (v)
prevent sb from doing sth (v)
stop sb from doing sth (v)
accuse sb of doing sth (v)
blame sb for doing sth (v)
provide sb with sth (v)
apologise to sb for doing sth
(v)
accustom onself/sb to sth (v)

break sth off sth (v)
conceal sth from sb
(v)
introduce sb to sb
(v)
put a question to sb

= tách cái gì ra khỏi cái gì
= giấu ai điều gì

complain to sb about sth (v)
protect sb from sth (v)

= tự làm cho mình quen với cái

= phàn nàn với ai về điều gì
= bảo vệ ai khỏi cái gì

= giới thiệu ai với ai


propose sb for a position (v)

= đề bạt ai lên một vị trí nào

= đặt câu hỏi cho ai

abide by st

= trung thành với

take

care

of

(v)

release sb from somewhere = giải phóng ai khỏi nơi đâu
(v)
rescue sb from somewhere = cứu ai ra khỏi
(v)
absolve sb from /of St (v)
= xóa tôi, miễn trách, bỏ qua
absorption in St (n)
= sự thu hút hoặc bị thu hút
abstain from St (v)
= làm điều mình thích thú
by accident
= tình cờ, không có chủ ý


et

abound in/with St (a) = có cái gì với số lượng lớn
absence from (n)
= sự vắng mặt
absorbed in st (a)
= chú ý vào cài gì
abstract St from St = rút, tách, chiết
(v)
abudant in St (a)
= tràn đầy, nhiều
abudant of St
= có dư
acceptable to sb (a)
= đáng chấp nhận

.N

hu

iT

Th

De

= phàn nàn về điều gì
= dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc
= tùy thuộc vào, dựa vào

= bao gồm
= giải thích
= tán thành
= đồng ý với ai
= tuân thủ
= gọi điện
= chăm sóc
= ghé thăm, thăm viếng
= tích lũy
= giải tán
= khởi phát bất ngờ, trốn
thoát
= chăm sóc

accommodate st/oneself to st
accommodate sb with St (v)
accord with St (v)

= thay đổi hoặc điều chỉnh
= giúp ai cái gì
= phù hợp hay hòa

#!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!


Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

= trao quyền lực cho ai

on account
take account of st
take
st
into
account
account for st(v)
account for sb

= trả tiền trước, tiền cọc
= xem xét, chiếu cố
= tính đến cái gì
= giải thích nguyên nhân
= biết rõ ai và điều gì

account for St to sb
= giải trình cái gì với
accountable to sb for St (a) = chịu trách nhiệm với

accuse sb of St (v)
accustomed to st (a)

= nói rằng ai đó đã làm
= quen với cái gì


acquainted with St
(a)
act for
act on/upon St
action on st (n)

= quen với cái gì

accustom oneself /sb to St (v) = tự làm cho mình/cho ai quen
acquaint sb/oneself with St = làm cho ai quen với
(v)
acquaintance with St (n)
= sự hiểu biết về cái gi

= thay mặt, đảm đương
= có hành động phù hợp
= tác động, gây ảnh hưởng

acquaintance with sb (n)
= quen biết riêng ai
make the acquaintance of sb = bắt đầu biết ai
accustom oneself /sb to St (v) = ai quen với cái gì

out of action
adapt St for st (v)

= không còn khả năng
= thay đổi, đổi cái gì


adapt oneself to st
acquainted with sb
(a)

= thích nghi
= làm quen với ai

accustomed to St (a)
= quen với cái gì
acquaint sb/oneself with St = tự làm cho ai quen với
(v)
acquainted with St (a)
= quen với cái gì
acquaintance with St (n)
= sự hiểu biết về cái gì

=

act for
action on St (n)

adapt st for St (v)

= vì, bởi, do bởi
= vì lí do đó
= sử dụng (tiền, tài năng) tốt

=

=

=
=
=
: bắt đầu biết ai, gặp gỡ cá nhân ai

: tha bổng, xóa tội
: thay mặt, đảm đương



: tác động, gây ảnh hưởng

: không còn khả năng hoạt động hay vận hànhadapt

.N

out of action

= đã được nói, báo cáo

hu

=
=
=
=
make the acquaintance of sb
acquit sb of St (v)

account:by/from

all
accounts
on account of
on this/that account
put/turn st to good account

iT

Th

De

accord St to sb

: thay đổi, đổi cái gì, làm cho phù hợp với cách sử

dụng

: chuyển thể

adapt oneself to St

: thích nghi



et

adapt St from St


add st to St (v)

: làm gia tăng thêm

add to St add up to st

: lên tới cái gì
∃!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

addicted to st (a)

: nghiện ngập

addition to drugs (n)

: tình trạng dùng ma túy

addition to st (n)


: bổ sung

De
in addition to

: thêm vào đó, cộng thêm

address oneself to St

: hướng sự chú ý của mình đến một vấn đề,

xử trí

: đầy đủ, thỏa đáng việc gì

adjourn to (v)

: dời, sang

Th

adequate to/for St (a)

adjust st/oneself to st (v)

: làm thích ứng, thích nghi với điều kiện mới

admiration for sb/st (n)

: nhìn ai/ vật gì trong lòng tôn trongj, hài lòng


admire sb/st to St (v)

: lời phát biểu thứa nhận sự thật của việc gì

admission to St

admit to st/doing St (v)

advertise for (v)
advise of (v)
afford St to sb
agree on St

: cảnh cáo về

: quảng cáo tìm, đăng tin
: khuyên răn về

: đem lại cho ai điều gì

: đồng ý về điều gì
: đồng ý với ai

.N

agree with sb

: thừa nhận, thú nhận việc gì


hu

admonish of (v)

: việc được nhận vào một tổ chức, trường học

iT

admission of St (n)

agree with sb on St

: đồng ý với ai điều gì

aid in (v)

: giúp về

aim at (v)

: nhằm vào

allow for (v)

: nghĩ tới, dự liệu

et

amount to (v)


:lên tới, bằng

answer to (v)

: hợp với

answer for (v)

: chịu trách nhiệm về

%!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

apologise to sb for St (v)

: xin lỗi ai về điều gì

appeal to (v)

: quyến rũ


appeal for (v)

: kêu gọi

apply to

: liên quan tới

De
apply for

: nộp đơn xin dự tuyển

appoint sb to a situation (v)

: bầu ai lên chức vụ gì

appoint time for (v)

: định ngày giờ để

approve of (v)

: công nhận, tán thành

argue with sb on St

: tranh luận với ai về điều gi
: đến nơi nào


alive in some place (a city, country) (v):

: tới một nơi nào đó

ask sb for st (v)
ask St of (from) sb
ask about
aspire after (v)
associate with (v)
assure sb of St (v)
attach to (v)
attend to (v)
attribute to (v)
avail oneself of (v)

accountable to sb for St (a)
affected with a disease (a)
affectionate to sb (a)
afraid of (a)

: vừa lòng ai, được ai công nhận
: phải trình bày với ai điều gì

: bị nhiễm bệnh

: dễ thương đối với ai

: lo sợ, e ngại
: vừa ý ai


.N

agreeable to sb (a)

: lợi dụng

hu

acceptable to sb (a)

: xin ai điều gì
: xin ai cái gì
: hỏi về vấn đề gì/ cái gì
: ham muốn
: nhập bạn với, giao du với
: quả quyết với ai về vấn đề gì
: dán vào, buộc vào
: chú ý vào
: gán cho, cho là ở tại

iT

Th

arrive at some place (v)

alien to (a)

: hoàn toàn khác với


ambitious of St (a)

: cao vọng về điều gì, kì vọng về điều gì

amused at (with) St (a)

: vui vẻ với điều gì

angry at st (a)

: giận dữ về điều gì

: buồn giận việc gì

angry with sb for doing St

: giận dữ ai vì điều gì

anxious about St (a)
anxious for sb (a)

et

annoyed at St (a)

: lo sợ về điều gì
: lo sợ cho ai
&!

!

Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

applicable to a case (a)

: có thể áp dụng cho một trường hợp nào

appropriate to (a)

: thích hợp với

ashamed of St (a)

: xấu hổ về điều gì

attached to sb (a)

: quyến luyến

De
attendant on sb (a)

: hầu hạ ai


awake from sleep

: tỉnh dậy

awake of st (a)

: coi chừng về điều gì

ability for (in) some work (n)

: khả năng làm công việc gì
: cảm tình với ai

ambition for St (n)

: sự ham muốn điều gì

Th

affection for sb (n)

anxiety for St /sb (n)

apology for some fault (n)

: lo lắng về điều gì/ai
: tạ lỗi

application for a job (n)


: đơn xin việc làm

attraction for sb (n)

: hấp dẫn đối với ai

back up (v)

: ủng hộ, nâng đỡ

bear away (v)
bark at (v)
become of (v)

eg sb to do St (v)
beg for (v)
begin with (v)
behave towards (v)

: xua đuổi khỏi
: thắng, đoạt được

: sủa
: xảy ra cho

hu

beat down a price (v) b


iT

banish from (v)

: trả giá

: năn nỏ ai làm điều gì

: xin

: bắt đầu bằng

: đối xử với ai

.N

believe in (v)

: tin tưởng

belong to (v)

: thuộc về

bequeath St to sb (v)

: để lại cái gì cho ai

: cố quyết tâm vào cái gì


bet on (v)

: cá độ, đánh cuộc vào

beware of (v)

: coi chừng

et

bend one's mind to St (v)

blame sb for St (v)

: trách ai về điều gì

boast of (v)

: khoe khoang, khóa lác về
∋!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H

!

break St in two (v)

: bẻ vật gì ra làm hai

break down St (v)

: đẩy cho đổ xuống

break up St (v)

: phá vật gì

break off St (v)

: ngắt ra khỏi

De
break into a house

: đột nhập vào nhà

break into laughter

: phá lên cười

break with (v)

: dứt khoát, chừa


break oneself of a habit (v)

: từ bỏ một thói quen, chừa bỏ một tật xấu

bring about (v)

: gây ra
: đưa tin cho ai

bring to an end (v)

: chấm dứt

Th

break the news to sb (v)

bring sb to his sense (v)

: làm ai nghĩ lại

burst into tears (v)

: khóc òa

burn with hope (v)

: say hi vọng


build one's hope on (v)

bare of st (a)
based on st (a)
beloved of all (a)

beneficial to sb (a)
blind to St (a)
boastful of st (a)

: trơ trụi
: dựa trên điều gì

: được yêu hơn tất cả mọi người
: có lòng tốt với ai

: lợi ích cho ai

: mù quáng không thấy gì

: khoe khoang điều gì

: sinh ra ở nơi nào đó
: đi tới đâu (tàu, thuyền)
: bận công việc gì
: tin cậy, chắc chắn về
: ghé vào một nơi nào đó

call on sb (v)


: ghé thăm ai

call to sb (v)

: gọi ai

call for (v)

: đòi hỏi

call up (v)

: gọi điện thoại

care for (v)

: thích, chăm sóc

et

.N

born in a place (a)
bound for a place (a)
busy with St (a)
caculate on (v)
call at a place (v)

: tự làm bận rộn


hu

beneficent to sb (a)

: xây dựng hi vọng trên

iT

busy oneself with (v)



(!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

carry on a conversation with Sb (v)

: tiếp tục trò chuyện với ai

catch up with (v)


: bắt kịp

catch in the act (v)

: bắt quả tang

catch On (v)

: trở nên phổ biến

De
challenge sb to St (v)

: thách đố ai làm gì

change St into St (v)

: biến đổi vật gì thành vật gì

charge sb with (v)

: đổ tội cho ai

charge a price for goods (v)

: đòi giá về sản phẩm
: lường gạt ai để lấy tiền

choke (up) with (v)


: đầy ứ những gì

Th

cheat sb Out of money (v)

choke sb to death (v)

: bóp nghẹt ai đến chết

choose between two things (v)

: chọn giữa hai vật

class ........ with (v)

: xếp vào hạng

close with (v)
come across

: tình cờ gặp

iT

come to an end (v)

: tới gần (với mục đích tấn công)

: chấm dứt


come to an agreement (v)

: đi tới chỗ thỏa thuận

come to (v)

: lên tới

come into fashion (v)

come up to (v)
come to a decision (v)
commune with (v)
communicate St to sb (v)

hu

come into effect (v)

: hợp thời trang

: có hiệu lực

: lên tới

: đi đến quyết định

: thông cảm với


: thông báo điều gì cho ai

.N

communicate with sb on St (v)
compare with (v)

: trao đổi với ai về vấn đề gì

: so sánh

compare to (v)

: so sánh (2 đối tượng khác nhau)

: ganh đua với ai để giành được vật gì

complain to sb about St (v)

: kêu ca với ai về điều gì

complain against sb (v)
comply with (v)
conceal St from sb (v)
concern oneself with (in, about) (v)

et

compete with sb for St (v)


: kêu về ai
: tuân theo, đồng ý
: giấu ai điều gì
: chú ý tới, thích thú về
)!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

: đồng ý với ai về điều gì
: giúp vào, đem lại
: thú nhận điều gì là đúng

confide st to sb (v)

: thổ lộ điều gì với ai

confide in sb (v)

: tin tưởng vào ai

conform to St (v)


: quy phục

conform with (v)

: lầm với

congratulate sb on st (v)

: khen ai về điều gì

consist of (v)

: làm bằng, bao gồm

consist in (v)

: tại ở, quyết định ở, do

contrast with (v)

: đối chiếu với

contribute to (v)

: góp phần vào, giúp

Th

De


concur with sb in St (v)
conduce to (v)
confess to St (v)

convert ......into St (v)

: biến thành cái gì
: cộng tác với ai trong việc gì

cope with (v)

: khắc phục được

copy from St (v)

: bắt chước theo

correspond with sh (v)
correspond to St (v)
count on sb (v)

couple with (v)
cry for (v)
capable of St (a)
careful about one's dress (a)

: ứng với, hợp với
: tin cậy ai
: không có giá trị, không có kết quả


careless of st (a)

: đi đôi với

: khóc đòi

: có thể làm được điều gì
: để ý đến cách ăn mặc

: cẩn thận về tiền bạc

.N

careful of one's money (a)

: giao dịch thư tín với ai

hu

count for nothing (v)

iT

cooperate with sb in st (v)

: không để ý tới, bất cẩn

careless about one's appearance (a):


: không chú ý tới bề ngoài

chargeable to one's account (a)

: khấu trừ vào tài khoản

clear of St (a)

: chung cho ai

et

common to sb (a)

: khỏi, miễn

communicative of st (a)

: giải bày điều gì

comparable to St (a)

: có thể so sánh với điều gì

concerned in/with St (a)

: can dự vào điều gì
∗!

!

Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

concerned about St (sb) (a)

: lo lắng về việc gì/ cho ai

condutive to (a)

: giúp vào

confident of success (a)

: chắc chắn thành công

confident in sb (a)

: tin tưởng ai

De

: ý thức được điều gì


consequent on (upon) some cause (a):
constant in St (a)
contemporary with sb (a)
contrary to St (a)
contrasted with (a)
convenient for sb (a)

: kết quả là do nguyên cớ nào
: vững tin về điều gì
: đồng thời với ai
: đối lập với, trái với
: tương phản với
: thuận tiện cho ai

coupled with St (a)

: hợp với, đi đôi với

Th

conscious of St (a)

customary for sb (a)

capacity for a subject (n)

: thói quen đối với ai
: khả năng về môn nào

charge of murder (n)


: tố cáo, giết người

claim for damages (n)

: đòi tiền thiệt hại
: lời phê bình việc gì

compact with sb (n)

: sự thỏa thuạn với ai

comparison with sb (n)
competition for st (n)

connection between two things
connection with sb (n)
consideration for sb/st (n)
consciousness of guilty (n)

conversation with sb (n)
deal with sb (v)
deal in st (v)
deal with a subject (v)

: tranh giành điều gì
: lời phàn nàn về điều gì
: mối liên quan giữa hai việc
: sự giao thiệp với ai


: sự chú ý đến ai/cái gì
: ý thức về tội lỗi

: sự phụ giúp vào, sự đóng góp vào

.N

contribution to (n)

: sự so sánh với ai/ vật gì

hu

complaint about St (n)

iT

comment on (upon) st (n)

: sự đàm thoại với ai

: giao thiệp với ai

: buôn đồ gì

: viết về, bàn về

: bàn cãi về

decide on St (v)


: quyết định về việc gì

et

debate on (about) ) st (v)

declare for (v)

: tuyên bố ủng hộ

decrease in (v)

: sa sút về
∀+!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

defend sb from (against) (v)

: bệnh vực ai khỏi

: nhượng, chịu

delight in (v)

: thích thú về

deliver sb from st (v)
depart for (v)
depart from (v)
depart from life (v)
depart from one's words (promise) (v)
depend on (v)
deprive sb of St (v)
derive from (v)

: cứu ai khỏi điều gì
: khởi hành tới đâu
: sửa bỏ, bỏ
: chết, qua đời
: không giữ lời
: tùy vào, phụ thuộc vào
: làm ai mất vật gì
: lấy ra được/ xuất phát từ

devote St to (v)

: hi sinh, dâng hiến cho

Th


De

defer to (v)

die of disease (v)

: chết vì bệnh gì

die from some cause (v)

: chết vì một lí do nào đó

die for St (v)

: muốn điều gì

differ from sb (v)



: bất đồng ý kiến với ai
: khác nhau về điểm gì

direct sb to a place (v)

: chỉ đường cho ai tới

iT

differ in st (v)


disable sb from doing St (v)
disagree with sb on st (v)
disapprove of St (v)

discuss St with sb (v)
dismiss sb from a position (v)
dispose of (v)
dispute with sb on (about) St (v)

distinguish by a mark (v)
distribute among (v)
dive into (v)
dive into a book (subject) (v)

: không công nhận, không tán thành
: ngăn cản ai không làm điều gì
: tranh luận về điều gì với ai

: sa thải air a khỏi một địa vị/vị trí

: bỏ, bán

: tranh luận với ai về vấn đề gì
: tan trong

.N

dissolve in (v)


: bất đồng ý kiến với ai về điều gì

hu

discourage sb from doing St (v)

: khiến ai bất lực không làm được điều gì

: phân biệt nhờ dấu

: phân chia giữa

: nhào xuống

: khảo cứu sâu một cuốn sách (vấn đề)

: chia thành

dream of (v)

: mơ tới

dwell on st(v)

et

divide ...... into (v)

: suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì


∀∀!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

delivered from St (a)

: được cứu thoát điều gì

dependent on St (sb) (a)

: tùy thuộc vào

destructive of health (a)

: hại cho sức khỏe

determine on doing St (a)

: cương quyết làm gì

De
devoted to (a)


: hi sinh cho, mải miết

difficult for sb to do St (a)

: khó cho ai làm việc gì

different from st (a)

: khác với điều gì

disable for St (a)

: không đủ năng lực làm việc gì

disaffected to the government (a)

: bất mãn với chính phủ
: khó chịu đối với ai

disappointed of st not obtained (a)

: thất vọng vì điều gì không đạt được

disappointed in St obtained (a)

: thất vọng vì cái gì đã đạt được

disappointed in sb (a)


: thất vọng về ai

disgraceful to sb (a)

: bị người nào ghét bỏ

Th

disagreeable to sb (a)

disloyal to sb (a)

iT

displeased with sb (a)

: bất trung, bội nghĩa với ai
: bất mãn với ai

: không đủ khả năng làm việc gì
: xa một nơi nào
: phân biệt với

distinguishable from st (a)

: có thể phân biệt với

due to (a)
dull of understanding (a)
demand on St (sb) (n)

demand for sb (st) (n)

dislike for (of) St (sb) (n)
doubt of (about) St (n)

: do tại

: chậm hiểu

: sự đòi hỏi, yêu cầu gì
: cần ai (điều gì)

: bất đồng ý kiến với ai

.N

dissagreement with sb (n)

hu

disqualified for a job (a)
distant from a place (a)
distinct from something else (a)

: sự ghét vật gì (ai)

: sự hồ nghi về điều gì

: thảo (điều gì)


draw Out (v)

: kéo dài, gai hạn

dream up (v)

: bịa đặt, tưởng tượng

drop off (v)

: ngủ thiếp đi, cho xuống xe (hành khách)

drop out (v)

: rút ra khỏi (cuộc đấu), bỏ ra ngoài

et

draw up (v)

employ someone in a work (v)

: dùng ai vào việc gì
∀#!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

engage in (v)

: bận rộn vào

engage with a person to do something (v)

: hứa với ai làm việc gì

enrich with (v)

: làm giàu bằng (nghĩa đen, nghĩa bóng)

enter into (v)

: bắt đâu, gia nhập

De

: bằng ai về điều gì

escape from (v)

: trốn khỏi


examine into something (v)

: nghiên cứu về

examine a candidate in a subject (v)

: sát hạch thí sinh về môn gì

exchange one thing for another (v)

: đổi một vật lấy vật khác

explain to someone (v)

: cắt nghĩa cho ai, giải thích

Th

enqual someone in something (v)

explain to someone about something (v)

: giải thích cho ai về điều gì

educated in a subject (adj)

: giỏi về môn học nào
: được dùng làm việc gì ở đâu

empty of something (adj)


: trống rỗng, không có gì

iT

employed in a place (adj)

engaged to someone (adj)
equal to (adj)

: đính hôn với ai
: bằng với
: tương đương với

essential to something (adj)

: cần thiết cho

exhausted with (adj)
exposed to danger (adj)
experience in doing something (n)
examination in English (n)

exposure to danger/ weather (n)

: mệt nhoài vì làm việc vất vả
: xông pha nguy hiểm

: kinh nghiệm làm gì


: kỳ thi, bài thi tiếng Anh

.N

experiment in a matter (n)

hu

equivalent to something (adj)

: thí nghiệm về môn gì

: sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm

(keep an) eye on

: để ý, canh chừng

(have)an eye for be

: biết nhận thức, con mắt tinh đời
: để ý theo dõi, cảnh giác

(see) eye to eye

: đồng ý

(up to the) eyes in

: miệt mài


(with an ) eye to

: nhắm đến

et

(keep one's) eyes open

∀∃!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

(set) eyes on

: nhìn

(have) eyes for fail in (v)

: quan tâm, ham muốn

fall in love with (v)


: thất bại

familiarize ........with (v)

: làm

. Quen với

De

fear for someone's safety (v)

: lo sợ cho sự an toàn của ai

feed on something (v)

: nuôi sống bằng

feel up to something (v)

: cảm thấy dễ chịu để làm việc gì

fight for (v)

: chiến đấu cho
: tán tỉnh ai đó

flow from..... to .......(v)


: chảy từ đâu vào đâu

Th

flirt with someone (v)

free..... from (v)

: giải thoát khỏi

faithful to someone (adj)

: trung thành với ai

familar with a language (adj)
familar to someone (adj)

: giỏi về một ngoại ngữ
: quen thuộc đối với ai

famous for something (adj)

iT

fascinated with (by)

someone

: bị quyến rũ


(something) (adj)

fortunate for someone (aclj)

full of something (adj)
go off one's head (v)

: thuận cho, giúp ích cho
: sợ điều gì
: không sợ điều gì
: dồi dào về nguyên liệu
: thích điều gì
: hay quên điều gì
: may mắn cho ai
: khỏi nhiệm vụ/ hết nợ

: thân với ai

.N

friendly to someone (adj)

: mê hoặc vì ai, mê hoặc về điều gì

hu

favorable for (to) (adj)
fearful of something (adj)
fearless of something (adj)
fertile in resources (adj)

fond of something (adj)
forgetful of something (adj)

free of duty/ debt (adj)

: nổi tiếng về cái gì

: tràn đầy

: hóa điên

: khởi công, bắt tay vào công việc

go along with (v)

: hòi lòng với, đồng lòng với

go hack on fail (v)

: không giữ lời hữa

go down (v)

: trở nên ít hơn, rút xuống (nước)

go over (v)

: xét từng chi tiết, tập dượt lại, xem lại

et


go about (v)

∀%!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

go through (v)

: hoàn toàn (công việc), đi qua, thảo luận chi

tiết,

chịu đựng

go up (v)

: tăng (giá cả), vào đại học, thiêu đốt

go with (v)

: hợp với, sánh với, cùng với


De
go without (v)

: không có, thiếu chịu

good at a subject (adj)

: giỏi môn nào

good for something (adj)

: lợi cho, ích cho

generous with one's money (adj)

: rộng rãi tiền bạc
: biết ơn ai về điều gì

gratitude for something (n)

: biết ơn về điều gì

habituate sb to St (v)

: tập cho ai quen điều gì

Th

grateful to someone for something (adj)


happen to sb (v)

: xảy ra cho ai

harmonize with (v)

: ăn với, hợp với

heal sb of a disease (v)
hear from sb (v)

: biết tin tức của ai, nhận thư ai

iT

hear of (about) (v)

: chữa ai khỏi bệnh

: nghe về

help ..... over a difficulty (v)
hestitate about (v)
hide St from sb (v)

hopeful of success (a)
hopeless of St (a)
increase in (v)
inform sb of St (v)


: giấu ai điều gì
: hi vọng điều gì
: hi vọng thành công

: không hi vọng điều gì
: tăng thêm về

: báo tin cho ai biết điều gì

.N

insist on St (v)

: lưỡng lự về, do dự về việc gì

hu

hope for St (v)

: giúp ai qua nỗi khổ nào

: nhấn mạnh điều gì

: tạo hứng thú cho ai

interest sb in St (v)

: làm ai thích cái gì


interfere with (v)
introduce sb to sb (v)
invest in St (v)
invest money in some business (v)
involve sb in debt (v)
identical with st (a)
imitative of a model (a)

: hòa mình vào, xen vào
: giới thiệu ai với ai
: mua cái gì
: đầu tư tiền vào việc gì
: làm ai mắc nợ
: giống hệt nhau
: mô phỏng theo một khuôn mẫu

et

inspire st into sb (v)

∀&!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H

!

impatient for St (a)

: nóng lòng chờ đợi một điều gì

important to (a)

: quan trọng cho

impossible to sb (a)

: không thể được đối với ai

impossible for sb to do St (a)

: đối với ai không thể làm được việc gì

De

inadequate to the needs (a)

: không đủ cho nhu cầu

incapable of St (a)

: không thể làm được
: đi liền với

inconvenient to sb (a)


: không tiện cho ai

independent of sb (a)

: không phụ thuộc vào ai

jump over (a gate, a fence....)

: nhảy qua (cổng, hàng rào

jealous of sb's success (a)

: ghen tị với sự thành công của ai

jealous of sb's reputation (a)

: ghen tị với thanh danh của ai

keep from (v)

: kiêng

Th

incident to (a)

keep in with sb (v)

: chơi thân với ai


keep on at sb (v)

: quấy rầy ai

knock at door (v)
know about St (v)
know of sb (v)

kind to sb (a)
key to the door
keep off (v)
keep at (v)

keep down (v)

: biết về cái gì
: biết tin về ai
: thích điều gi

: tử tế với ai
: chìa khóa cửa

: làm phải tránh xa ra, tránh đỡ
: kiên trì, bền bỉ

: để xa ra

: giữ mức thấp nhất, nằm phục kích


: tiếp tục, tiến hành
: cứ ở bên ngoài, loại trừ
: gia nhập
: phần nào, chừng mực nào
: hành hạ, liên hồi, tình cờ

knock back (v)
knock down (v)

et

keep on (v)
keep out (v)
keep to (v)
kind of
knock about (v)

: gõ cửa

.N

keep away (v)

: giữ lấy riêng cho mình

hu

keen on st (a)

iT


keep St to oneself (v)

)

: lúng túng, bối rối
: đập tan, đánh vỡ

∀∋!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

knock off (v)

: quan hệ bất chính, quan hệ tình dục bất chính

knock out (v)

: hạ gục

land at a place (v)


: tới một nơi

land on a coast (v)

: đỗ bộ lên bãi

De
lead to a place (v)

: đưa tới đâu

leave for somewhere (v)

: đến đâu đó
: rời chỗ nào để đến chỗ nào

listen to someone (something) (v)

: lắng nghe ai

live on something (v)

: sống nhờ vào cái gì

live in a small way (v)

: sống âm thầm

Th


leave somewhere for somewhere (v)

live to oneself (v)

: sống một mình không có bạn bè

live up to an ideal (v)

: sống theo đúng một lý tưởng

look at (v)

: nhìn vào

look after (v)

: chăm sóc

look for something (v)

iT

look into some matter (v)

: tìm kiếm cái gì
: nghiên cứu cẩn thận một vấn đề gì

look on (upon)... ...... .as........

: coi như


look forward to something (v)

: mong ngóng điều gì

make something from something (v)

: lấy cái gì làm nên cái gì

make something for someone (v)
make up for (v)
make up one's mind (v)
make over (v)

hu

make something into something (v)

: lấy cái gì hóa thành cái gì

: làm điều gì cho ai
: đề bù

: quyết định
: chuyển giao quyền sở hữu

.N

make off (v)


: mất, chuồn mất, đi mất

make out (v)

: nhận thức, xác định

made of (v)

: làm bằng

naked of clothing

: không mặc quần áo

: gần một nơi nào

et

near to a place (adj)
necessary to something/someone

: cần thiết cho việc gì (cho ai)

neglectful of (adj)

: không để ý đến

need of something (n)

: cần điều gì

∀(!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

object to something (v)

: phản đối điều gì

occur to someone (v)

: xảy ra cho ai
: vâng lời ai

obliged for something (adj)
oblivious of something (adj)
opposed to (adj)
opposite to a place (adj)
(in) obedience to (n)
outlook for something (n)

: biết ơn về điều gì

: hay quên điều gì
: phản đối
: đối diện với một nơi nào
: tuân theo
: sự sắp xảy ra tới với việc gì

outlook on life (n)

: quan điểm về cuộc sống

De

obedient to someone (adj)

: cảnh nhìn từ cửa sổ

outlook on (over) seas, mountains

: cảnh nhìn ra biển, núi

Th

outlook from a window

pay for (v)

: phải khổ vì, trả tiền, đền bù

pick out (v)


: chọn, phân biệt được

pick up with someone

: đánh bạn với
: đón ai

plead for (v)

: nài xin

point at someone (v)
pour into (v)

iT

pick someone up

: chỉ vào ai

: đổ vào (nghĩa đne, nghĩa bóng)
: khen ai về điều gì

prefer one thing to another (v)

: thích điều này hơn điều kia

pride oneself on (upon)
propose someone for a position
propose something to someone (v)

propose to a girl (v)

hu

praise someone for something (v)

: hãnh diện về
: đề bạt ai lên một địa vị

: đề nghị điều gì lên ai

: cầu hôn với một cô gái

provide someone with something (v)

: bảo vệ ai khỏi điều gì

.N

protect someone from something (v)

: cung cấp cho ai cái gì

put an end to (v)

: châm dứt

put someone to death (v)

: giết ai


put a law in force (v)

put across (v)

: loan truyền, đổi ngược hướng
: truyền đạt



et

put about (v)

: bắt ai thi hành một đạo luật

put away (v)

: cất đi (một vật gì)

put down (v)

: làm nhục, đưa vào bài viết, đưa tên ai vào danh
∀)!

!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

sách
put off (v)

: hoãn lại, trì hoãn, gây khó khăn

put on (v)

: mặc áo quần, trang phục, làm cho trở nên hữu
dụng, vặn (kim đồng hồ)

De
put on weight (v)

: tăng cân
: hoàn thành, liên lạc bằng điện thoại
:

Th

put through (v)
quarrelsome with someone (adj)
quick at a subject (adj)
quick at hearing (adj)
quick of (adj)

qualification for an office (n)
refer something to some cause

: học nhanh môn gì
: nghe thính
: bỏ đi, gạt bỏ
: tài năng làm một công việc
: được điều gì từ cái gì

refer to something (v)

: tham khảo, nói ám chỉ điều gì

resort to (v)

: cần tới, lui tới nơi nào

rest on (v)

: tựa vào, tọa lạc trên

result from (v)
result in (v)

revert to (v)
rid someone of (v)
run after (v)

run along (v)
run around (v)

run away (v)
run away with (v)

: trở vê
: trở về (vấn đề gì)

: cứu ai khỏi
: theo đuổi, đuổi theo

hu

run about (v)

: kết quả đi tới đâu

iT

return to (v)

: kết quả do đâu

: vội vàng
: đuổi đi

: đáp xe, đi xe

: chạy trốn, né tránh

: giành được


.N

run down(v)

: hạ thấp, làm giảm giá trị

run in (v)

: chạy ra đa, chạy thử máy

run into (v)

: va chạm vào, gặp gỡ, hội ngộ

run across(v)

: tẩu thoát, chảy xiết

run off with (v)

: lấy trộm

run on (v)

: tiếp tục

run out (v)

: chấm dứt, cạn


et

run off(v)

: tình cờ, tình cờ tìm ra

∀∗!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

run out on (v)

: đào ngũ

run over(v)

: cản, gây tai nạn

(in) turn (v)

: nối tiếp nhau


(in one's) turn (v)

: đến lượt

De
(out of) turn (v)

: không phải lượt

turn about (v)

: xoay hướng, trở mạt

turn around (v)

: xoay quanh

turn away (v)

: ngoảnh mặt
: lùi bước

turn in (v)
turn off(v)
turn on (v)
turn out (v)
turn round (v)
turn up (v)
give way to


: giao, trả, gửi trả
: tắt, ngắt
: bật lên, mở lên, khởi động
: dập tất, hóa ra, kết quả dẫn giải
: quay về phía, đổi hướng
: xuất hiện, vát mặt tới, vặn lớn
: nhượng bộ, chịu thua

give place to

: nhường chỗ

give birth to
lose sight up
lose touch with
catch sight up
keep pace/up, with

pay attention to
put an end to
put a stop to
make allowance for

make a fuss over/about
make room for
make use of

: mất hút
: mất liên lạc
: bắt gặp

: sánh kịp, bắt kịp

: mất dấu

: chú ý tới

: kết thúc

: làm ngừng lại

: chiếu cố đến

.N

make fun of

: sinh con

hu

lose track of

iT

Th

turn back (v)

: chế nhạo


: làm rối tung lên, làm om sòm
: dọn chỗ cho

: dung, sử dụng

take care of

et

take account of

: để ý đến, lưu tâm
: chăm sóc

#+!
!
Tham
!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
!

take notice of

: lưu ý


take advantage of

: lợi dụng

take note of

: đế ý, ghi chép

De
take leave of

: từ biệt

make a contribution to

: góp phần

make complaint about

: kêu ca, phàn nàn

make a decision on/make up one's mind

: quyết định
: làm cháy, thiêu

keep correspondence with

: liên lạc thư từ


have a look at

: nhìn ngắm

have faith in

: tin tưởng

show affection for

: có cảm tình

feel shame at

iT

Th

set fire to

: xấu hổ

feel pity for

: thương xót

: hối tiếc, ân hận

feel sympathy for
take/have pity on

take interested in
get victory over

hu

feel regret for

: thông cảm

: thương xót

: quan tâm, thích thú
: chiến thắng

.N

play an influence over

: có ảnh hưởng

BẢNG LIỆT KÊ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
INFINITIVE

abode/ abided
awoke
was/were
bore
bid
bound
bit


PAST
PARTICIPLE
abode/ abided
awoken
been
born
bid
bound
bitten

INFINITIVE

beat
become
begin
bend
blow
break
bring

PAST TENSE

beat
became
began
bent
blew
broke
brought


PAST
PARTICIPLE
beaten
become
begun
bent
blown
broken
brought

et

abide
awake
be
bear
bid
bind
bite

PAST
TENSE

Hotline: 04.32.99.98.98
#∀!
!

Tham
! gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật mỗi ngày.Truy cập tải ngay!!

Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H
built
burnt/ burned
bought
cost
cut
dug
did
fell
fed
felt
fought
found
gave
went
grew
hung
held
hurt
kept
knew
laid
lay
lost
made
meant
met

ran
said
saw
set
sewed
shook
shone
shot
spoke
spent
spread
stood
stole
stung
strove
struck
threw
understood
woke
wore

built
burnt/ burned
bought
cost
cut
dug
done
fallen
fed

felt
fought
found
given
gone
grown
hung
held
hurt
kept
known
laid
lain
lost
made
meant
met
run
said
seen
set
sewed
shaken
shone
shot
spoken
spent
spread
stood
stolen

stung
striven
struck
thrown
understood
waken
worn

catch
choose
come
draw
drink
drive
eat
fly
forbid
forget
freeze
get
have
hear
hide
hit
lead
learn
leave
lend
let
misunderstand

put
ride
ring
rise
seek
sell
send
showed
sing
sink
sit
sleep
swear
sweep
swim
take
teach
tear
tell
think
win
wind
write

caught
chose
came
drew
drank
drove

ate
flew
forbade
forgot
froze
got
had
heard
hid
hit
led
learnt/ learned
left
lent
let
misunderstood
put
rode
rang
rose
sought
sold
sent
showed
sang
sank
sat
slept
swore
swept

swam
took
taught
tore
told
thought
won
wound
wrote

caught
chosen
come
drawn
drunk
driven
eaten
flown
forbidden
forgotten
frozen
got/gotten
had
heard
hidden
hit
led
learnt/ learned
left
lent

let
misunderstood
put
riden
rung
risen
sought
sold
sent
showed/shown
sung
sunk
sat
slept
sworn
swept
swum
taken
taught
torn
told
thought
won
wound
written

et

.N


hu

iT

Th

De

!
build
burn
buy
cost
cut
dig
do
fall
feed
feel
fight
find
give
go
grow
hang
hold
hurt
keep
know
lay

lie
lose
make
mean
meet
run
say
see
set
sew
shake
shine
shoot
speak
spend
spread
stand
steal
sting
strike
strick
throw
understand
wake
wear
!

##!
!
Tham

!

gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />


×