Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Website bán hàng điện tử trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.9 KB, 37 trang )

Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

Lời Mở Đầu
Trong điều kiện kinh tế hội nhập hiện nay, môi trường kinh doanh của Việt Nam đã và đang
tiến dần đến cơ chế ổn định. Nhiều cơ hội mới mở ra cho các doanh nghiệp, đi cùng với những
thách thức, những rủi ro không thể tránh né. Để có thể ngày 1 vững mạnh trong kỹ thuật kinh
doanh, hay gọi là buôn 1 lãi 10 ,các nhà kinh doanh đã phải sử dụng đến sức mạnh của công
nghệ kỹ thuật. Mở ra nhưng thị trường mới, những thương trường mới, và hiện nay Website là 1
thị trường mà bất cứ nhà kinh doanh nào cũng đang muốn hướng đến, và từ đó quảng bá sản
phẩm của mình ra khắp mọi nơi trên thế giới.
Không lãnh thổ, không màu da, không quốc tịch…giao lưu và buôn bán với bất cứ ai trên thế
giới….đó chính là tiêu chí mà website bán hàng được hướng đến. Với 1 số vốn bỏ ra ít ỏi và 1
giao diện website bắt mắt…..tất cả cũng đủ cho bạn thu về được nhiều hơn thế
Bắt nguồn từ tiêu chí này và lời gợi ý của các thầy cô trong trường cùng với sự hướng dẫn
của thầy Tô Hải Thiên, em đã xây dựng đồ án “ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN
TỬ TRỰC TUYẾN “ như nội dung trình bày sau đây

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

1


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

I.

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1. MÔ TẢ NHIỆM VỤ CỦA WEBSITE
Bán hàng điện tử trực tuyến là gói website dành cho các công ty , cửa hàng cá nhân,
có nhu cầu bán hàng trực tuyến, tiếp cận với hàng triệu khách hàng thông qua internet.


Chỉ cần 1 số vốn không nhiều, doanh nghiệp vẫn có thể thành công lớn trong việc nâng
cao khả năng cạnh tranh, gia tăng lợi nhuận. Điều quan trong là phải có 1 website bán
hàng tốt và chiến lược marketing hữu hiệu.
Chính vì thế 1 website bán hàng điện tử trực tuyến với đầy đủ các tính năng và chi
phí hợp lý sẽ thấp hơn nhiều so với chi phí đầu tư và quảng cáo sản phẩm truyền thồng. 1
Hệ thống bán hàng hiện đại, trực tuyến, mọi quy trình khép kín 1 cách khoa học, bài bản.
2. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
• Doanh nghiệp muốn khai thác thị trường internet và ứng dụng thương mại điện tử
• Doanh nghiệp muốn triển khai hình thức kinh doanh trực tuyến
3. YÊU CẦU CẦN THIẾT





Giao diện đẹp, ấn tượng, lôi cuốn, phong cách
Nội dung trình bày bố cục khoa học, thuận lợi giao tiếp
Sản phẩm doanh nghiệp được trình diễn theo dạng catalogue điện tử
Có hỗ trợ các chức năng tương tác như :Giỏ hàng, Đặt hàng trực tuyến, Tìm kiếm

thông tin, Hỗ trợ trực tuyến, Tư vấn trực tuyến…
4. XU HƯỚNG KINH DOANH
• Các thiết bị điện tử viễn thông : Máy tính, ti vi,điện thoại
• Cung cấp các dịch vụ quảng cáo

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

2



Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
II.

Xây Dựng Hệ Thống

1. Tổng quan về UML
UML là một ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất có phần chính bao gồm những ký
hiệu hình học, được các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thể hiện và miêu tả
các thiết kế của một hệ thống.
UML là ngôn ngữ để đặc tả, trực quan hóa, xây dựng và làm sưu liệu cho nhiều khía
cạnh khác nhau của một hệ thống.
• UML được tạo ra nhằm chuẩn hóa ngôn ngữ mô hình hóa.
• UML là ngôn ngữ dùng để đặc tả, trực quan hóa và tư liệu hóa phần mềm hướng
đối tượng.
• UML chứa tất cả các mức mô hình hóa khác nhau trong qui trình phát triển bao
gồm 9 loại sơ đồ trong đó 5 dùng để biểu diễn khía cạnh tĩnh và 4 dùng để biểu diễn khía
cạnh động của hệ thống.
2. Vai trò của UML
UML có thể được sử dụng làm công cụ giao tiếp giữa người dùng, nhà phân tích, nhà
thiết kế và nhà phát triển phần mềm.
UML được xây dựng với chủ đích chính là:
• Mô hình hóa các hệ thống sử dụng các khái niệm hướng đối tượng.
• Thiết lập một kết nối từ nhận thức của con người đến các sự kiện cần mô hình hóa.
• Giải quyết vấn đề về mức độ thừa kế trong các hệ thống phức tạp, có nhiều ràng
buộc khác nhau.
• Tạo một ngôn ngữ mô hình hóa có thể được sử dụng bởi người và máy.
3. Các biểu đồ trong UML

Sequence
Sequence

Diagrams
Diagrams
Collaboration
Collaboration
Diagrams
Diagrams

Statechart
Statechart
Diagrams
Diagrams

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Use
Use Case
Case
Diagrams
Diagrams

Class
Class
Diagrams
Diagrams
m
m

Object
Object
Diagrams

Diagrams

Models
Component
Component
Diagrams
Diagrams
Activity
Activity
Diagrams
Diagrams

Deployment
Deployment
Diagrams
Diagrams

3


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

a.

Biểu đồ lớp (Class Diagrams):

Là một mô hình tĩnh để biểu diễn các lớp đối tượng và mối quan hệ giữa chúng, nó
không thay đổi trong hệ thống theo thời gian. Miêu tả các lớp bao gồm cả hành vi và
trạng thái, cùng với quan hệ giữa các lớp.
b.


Biểu đồ đối tượng (Object Diagrams):

Chỉ chứa các đối tượng và giá trị dữ liệu. Đối tượng là một thể hiện cụ thể của một
thành phần hoặc toàn bộ sơ đồ lớp, thường được dùng khi muốn xem xét chi tiết của
một lớp. Thông qua đó có thể phát hiện sai lầm khi thiết kế sơ đồ lớp.
c.

Biểu đồ Use Case (Use Case Diagrams):

Khái niệm actor: là những người dùng(tác nhân) hay hệ thống khác ở bên
ngoài phạm vi của hệ thống mà có tương tác với hệ thống, có thể là một người/nhóm
người, một thiết bị hoặc một hệ thống khác, có thể trao đổi thông tin với hệ thống với
vai trò của người cung cấp lẫn người nhận thông tin.
Biểu đồ Use case bao gồm một tập hợp các Use case, các actor và thể hiện
mối quan hệ tương tác giữa actor và Use case. Nó rất quan trọng trong việc tổ chức và
mô hình hóa hành vi của hệ thống.
d.

Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagrams):

Biểu diễn sự tương tác giữa các đối tượng tham gia vào một usecase và thông điệp
được truyền giữa các đối tượng trong usecase đó.Sơ đồ tuần tự đặc biệt thích hợp để
định nghĩa các tương tác phức tạp theo thời gian. Sơ đồ tuần tự thường thích hợp hơn
sơ đồ công tác trong các trường hợp sau: có rất nhiều tương tác trong một hành vi cụ
thể, trình tự của tương tác khá phức tạp.
e.

Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagrams):


Gần giống như biểu đồ tuần tự, biểu đồ cộng tác là một cách khác để thể hiện một
tình huống có thể xảy ra trong hệ thống. Nhưng nó chỉ mô tả sự tương tác giữa các
đối tượng mà không quan tâm đến trình tự thời gian xảy ra tương tác.
f.

Biểu đồ trạng thái (Statechart Diagrams):

Là đồ thị có hướng với các nút là các trạng thái nối với nhau bởi các cung mô tả
việc chuyển đổi trạng thái. Mô tả chu trình sống của các đối tượng chính từ khi sinh
ra, hoạt động và mất đi. Mỗi đối tượng có thể có nhiều sơ đồ trạng thái theo các góc
nhìn khác nhau.
g.

Biểu đồ hoạt động (Activity Diagrams):

Được dùng để mô hình hóa các quá trình nghiệp vụ ở mức cao. Nó chỉ ra: các
bước trong luồng công việc, các điểm quyết định, ai có trách nhiệm thực hiện từng
bước, các đối tượng ảnh hưởng đến luồng công việc.

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

4


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
h.

Biểu đồ thành phần (Component Diagrams):

Chỉ ra cách tổ chức và sự phụ thuộc của các thành phần (component). Nó liên

quan tới biểu đồ lớp, trong đó một thành phần thường ánh xạ tới một hay nhiều lớp,
giao diện , cộng tác.
i.

Biểu đồ triển khai (Deployment Diagrams):

Phân bố vật lý của hệ thống.
4. Các thuật ngữ
Thuật ngữ

Ý nghĩa

UML – Unified Modeling Language

Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất

Actor

Tác nhân

Author

Tác giả

Brief Description

Mô tả ngắn gọn

Special requirements


Yêu cầu đặc biệt

Preconditions

Trạng thái hệ thống trước khi bắt đầu

Post-conditions

Các trạng thái của hệ thống sau khi use
case này kết thúc.

Flow of Events

Luồng những sự kiện.

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

5


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
III.

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ

A. Khảo Sát

Tham khảo các website bán hàng trực tuyến như
, , , và các thông tin do


Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Computer cung cấp
B. Phân Tích
1. Các Actor


Guest(Khách)



Customer(Khách hàng)



Administrator(Quản trị viên)



Order manager(Quản lý đơn hàng)



Product manager(Quản lý sản phẩm)

2. Các Use case
a) Đối với người sử dụng(người truy cập website với chức năng Guest )


Đăng ký




Xem catalogue



Tìm kiếm

b) Đối với khách hàng(người truy cập internet với chức năng Customer)


Đăng nhập với username và password(Login)



Đăng xuất



Tìm kiếm



Cập nhật thông tin cá nhân



Xem catalogue




Thay đổi mật khẩu



Xem thông tin hàng



Thêm hàng vào thẻ mua hàng

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

6


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến


Xóa hàng trong thẻ mua hàng



Mua Hàng

c) Đối với người quản lý (Administrator, Order manager, Product
manager)

3.




Tiếp nhận đơn hàng mới



Đăng nhập vào hệ thông với User và pass



Quản lý đơn hàng



Cập nhật tin tức công ty



Cập nhật tin tức sản phẩm mới



Xóa tài khoản



Tiếp nhận ý kiến



Trả lời ý kiến




Xác nhận thông tin khách hàng
Các sơ đồ

A. Sơ đồ USE CASE
 Các ký hiệu cơ bản

Actor không phải là một phần của hệ thống. Đó là thực thể có tương tác với hệ thống.
Một actor có thể:
Là một người/nhóm người, một thiết bị hoặc một hệ thống khác.
Trao đổi thông tin với hệ thống với vai trò của người cung cấp lẫn người nhận thông
tin.

UseCase là một chuỗi các hành động mà hệ thống thực hiện mang lại một kết quả quan
sát được đối với actor.
ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

7


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

Quan hệ generalization
Quan hệ tổng quát hóa (generalization): chỉ ra một vài tác nhân hay usecase có một
số cái chung, giống nhau.

Quan hệ giữa Actor và UseCase


Quan hệ mở rộng. Usecase2 mở rộng cho UseCase1

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

8


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

 Sơ đồ cho Use case tổng quát

Update TT San Pham
Dang Ky

Update TT congty

Guest

Tintuc cong ty

Phan Hoi Y Kien Kh

Xem catalogue

Product Manager
XoaTaiKhoan
TT S/P moi
Administrator

TimKiem


DangNhap
Customer
Giao Dich KH

Xoa Hang Mua
Ql Don Hang

Order Manager

ThemHangMua
DoiMk

Xac Nhan TT KhachHang

Cap Nhat TT CaNhan MuaHang

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

9


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 Sơ đồ cho actor Guest

Dang Ky

Xem catalogue

TimKiem


Guest

 Sơ đồ cho actor Customer

Xem catalogue
Xoa Hang Mua

TimKiem

<<extend>>
Cap Nhat TT CaNhan

<<extend>>

DangNhap
Customer
<<extend>>

<<extend>>
MuaHang

<<extend>>

ThemHangMua

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

DoiMk


10


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 Sơ đồ cho actor Administrator

Update TT San Pham

Update TT congty

<<extend>>
<<extend>>

Administrator

DangNhap

<<extend>>

<<extend>>

<<include>>

Phan Hoi Y Kien Kh

XoaTaiKhoan

TL Qua Mail

 Sơ đồ cho actor Order manager


Nhan TT phan hoi tu KH
<<include>>

KiemTraKhohang
<<include>>

Xac Nhan TT KhachHang

Ql Don Hang

Order Manager

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

11


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 Sơ đồ cho actor Product manager

<<include>>
Tintuc cong ty

TT S/P moi

Giao Dich KH

HoaDonThanhToan


Product Manager

B. Đặc Tả USECASE
 USE CASE Đăng nhập
Name Use Case

Đăng Nhập

Actor

CUSTOMER

Brief Description

Người dùng đăng nhập vào hệ thống

Special requirements

Phải kết nối vào mạng internet

Preconditions

Không có

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, người dùng sẽ đăng nhập được vào hệ thống. Ngược lại trạng thái hệ
thống không thay đổi.
Actor Input


System Response

1 Từ giao diện chính, người dùng mở
frmLogin
2

Hiển thị frmLogin. Yêu cầu đăng nhập thông tin.

Nhập tên đăng nhập và mật khẩu vào
3 khung. Nhấn nút "Đăng nhập".
Flow of Events
4

Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin đăng nhập. Nếu sai
yêu cầu nhập lại. Ngược lại đăng nhập thành công.

Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống báo lỗi
5 không hợp lệ.

6

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin nhập vào từ người
dùng hợp lệ.

12


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

USE CASE ĐỔi mật khẩu
Name Use Case
Actor

USER

Brief Description

Cho phép người dùng thay đổi mật khẩu đang sử dụng

Special requirements

Phải kết nối vào mạng internet

Preconditions

Không có

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, mật khẩu đang sử dụng của người dùng sẽ được thay đổi bằng mật khẩu
mới.Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.
Actor Input
1

Từ giao diện chính, người dùng mở
frmDoiMatKhau
Hiển thị frmDoiMatKhau. Yêu cầu nhập thông tin thay
đổi mật khẩu.


2

Flow of Events

3

Nhập thông tin: mật khẩu cũ, mật khẩu
mới, xác nhận mật khẩu mới.Nhấn nút
"Đồng ý".
Kiểm tra thông tin. Nếu không hợp lệ yêu cầu nhập lại.
Ngược lại thông báo đổi mật khẩu thành công.

4

5

System Response

Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống thông báo
không hợp lệ.

6

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin nhập vào từ người
dùng chính xác.

13



Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

 USE CASE Đăng Ký
Name Use Case
Actor

GUEST

Brief Description

Đăng ký vào làm thành viên

Special requirements

Kết nối vào mạng internet

Preconditions

Không có

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thành thành viên của website
Actor Input

System Response

1 Từ giao diện chính mở frmDangky


2

Flow of Events

Hiển thị frmDangKy. Yêu cầu nhập thông tin cần
thiết.

Nhập thông tin vào các mục cho sẵn (tênĐN,
3 pass, mail, địa chỉ). Sau đó nhấn nút "Đăng ký"

4

Kiểm tra các thông tin có thiếu sót hay sai gì không.
Nếu phù hợp thì thông báo “Đăng ký thành công”

Lặp lại luồng 3 nếu hệ thing thông báo không
5 hợp lệ

6

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin người dùng
nhập vào chính xác

14


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 USE CASE Tìm Kiếm

Name Use Case
Actor

GUEST, CUSTOMER

Brief Description

Tra cứu (tìm kiếm) sản phẩm theo từ khóa

Special requirements

Kết nối vào mạng internet

Preconditions

Không có

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, những sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm được hiển thị. Ngược lại hệ
thống sẽ thông báo không tìm thấy dữ liệu
Actor Input
1

Từ giao diện tìm kiếm
Yêu cầu nhập từ khóa tìm kiếm.

2
Flow of Events
3


System Response

Nhập thông tin tìm kiếm vào các mục cho
sẵn (Tên hàng, nhà sx, giá tiền). Sau đó
nhấn nút "Tìm Kiếm"

4

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Thông tin theo yêu cầu tìm kiếm sẽ được hiển
thị (nếu có). Ngược lại, thông báo không có s/p
cần tìm

15


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

 USE CASE Thêm hàng mua
Name Use Case
Actor

CUSTOMER

Brief Description

Thêm hàng hóa vào danh sách hàng cần mua


Special requirements

Kết nối vào mạng internet

Preconditions

Không có

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thêm được hàng cần mua vào thẻ mua hàng

Actor Input

System Response

1 Từ giao diện chính mở frmHangHoa

Flow of Events

2

Hiển thị frmHanghoa.Hiện thị danh sách hàng hóa
chọn lựa

Lựa chọn Hàng cần mua rồi click vào buton
3 Mua Hàng
4

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải


Hiển thị thông báo: Thêm hàng thành công

16


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 USE CASE Xóa hàng mua
Name of Use Case
Actor

CUSTOMER

Brief Description

Xóa mặt hàng mà người sử dụng lựa chọn trong thẻ mua hàng

Special requirements

Kết nối vào mạng internet

Preconditions

Không có

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, người sử dụng xóa được hàng hóa vừa lựa chọn

Actor Input


System Response

1 Từ giao diện chính mở frmTheHang

Flow of Events

Hiển thị frmTheHang . Hiển thị danh sách các mặt hàng
đã chọn mua

2
3

Click vào button Xóa

4

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Thông báo xóa thành công. Hiển thị danh sách hàng đã
chọn mua sau khi xóa

17


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

 USECASE Cập Nhật Thông Tin Cá Nhân
Name Use Case
Actor


COSTOMER

Brief Description

Thay đổi thông tin tài khoản

Special requirements

Kết nối vào mạng internet

Preconditions

Đã đăng nhập vào website

Post-conditions

Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thay đổi được thông tin tùy ý
Actor Input

System Response

1 Từ giao trang chủ mở

2

Flow of Events

Hiển thị frmThongtin. Yêu cầu nhập thông tin cần update


Nhập thông tin vào các mục cần
3 sửa

4

Kiểm tra các thông tin có thiếu sót hay sai gì không. Nếu phù
hợp thì thông báo “Thay đổi thành công “

Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống
5 thông báo không hợp lệ

6

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin người dùng nhập vào chính
xác

18


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

C. Biểu Đồ Tuần Tự
 Các Ký Hiệu Cơ Bản

Actor

Actor


Object
Linelife
Tiêu điểm
Message
Form

Lớp thực thể

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

19


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

 Biểu đồ của Usecase Thêm vào thẻ mua hàng

Trang Chu

: Customer

Catologue
HangHoa

CoSoDuLieu

TheHang

1:Open TrangChu
2: DN vao WEB

3:Mo

4:Click button Chonhang
5:KiemTra DuLieu
6:Tao GioHang
7:The S/P vao TheHang
8:Luu DuLieu
9:Hien Thi Kq
10:HienThi KQ

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

20


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 Biểu đồ tuần tự của Usecase MuaHang

TrangChu

: Customer

Trang TheHang

CoSoDuLieu

DonHang

1:Open TrangChu
2: Dang Nhap

3:Open

4:Click button MuaHang
5:Yeu Cau Xac Nhan
6:Xac Nhan
7:KiemTra TT Hang
8:Tao Donhang
9:Luu DonHang
10:Xoa TheHang
11: Hien Thi KQ

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

21


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
D.Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Tìm Kiếm

Trang Chu

Textbox
TimKiem

CoSoDuLieu

Trang TimKiem

: Customer
1:Open TrangChu

2:Ghi ThongTin CànTim
3: KiemTra Du Lieu
4:Hien Thi KQ

5:Thong bao KQ

E. Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Đăng Nhập

: Guest

TrangChu

TextBox
DangNhap

CoSoDuLieu

1:Open TrangChu
2:Open
3:Nhap TT
4:KiemTra TaiKhoan
5:TB KQ
6: TB KQ

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

22


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến


F. Biểu đồ tuần tự cho Thêm S/P Mới

TrangChu

: Administrator

Trang QL S/P

CoSoDuLieu

1:Open TrangChu
2:Dang Nhap
3:ThanhCong
4:Open
5:HienThi ToolBox QL
6:Chon Button Them S/P
7:Ghi TT S/P moi
8:Dong Y Them
9:Kiem Tra TT
10:Save
11:Hien Thi KQ
12:Hien Thi KQ

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

23


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến

C. Biểu Đồ Cộng Tác

Phần tử mô hình

Ý nghĩa

Ký Hiệu

Khung đối tượng

Chứa 1 đối tượng cụ thể

Object

Tương tác

Tương tác qua lại giữa đối
tượng này với đối tượng
kia

 Biểu Đồ Cộng Tác Của USE CASE Đăng Nhập
1: open
Trang Chu

: Guest
2: Dien Thong Tin TK vs MK
5: Thong Bao KQ DN
3: KT TT TK va MK
CoSoDuLieu


TextBox DN
4: Tra ve KQ KT

 Biểu Đồ Cộng Tác Của USE CASE Thêm Sản Phẩm Vào Thẻ Mua
Hàng
1: Open Va Dang Nhap
TrangChu

: Customer

5: Tao TheHang
8: TB KQ

2: Open

3: Click buton ChonHang

4: Kiem Tra TT

6: Them S/P
CoSoDuLieu

Catologue
HangHoa

TheHang

7: Lay KQ

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải


24


Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến
 Biểu Đồ Cộng Tác Của USE CASE MuaHang
1: DangNhap
TrangChu

: Customer

5: Tao Don Hang

8: TB KQ
2: Open

3: Click Button MuaHang
TheHang

4: KT DuLieu

CoSoDuLieu

6: Save TT TheHang

7: Xoa TheHang

 Biểu Đồ Cộng Tác USE CASE Thêm TT Sản Phẩm
1: Dang Nhap
TrangChu

6: TB KQ
: Administrator
3: Cap Nhat Thong Tin S/P

2: Open
4: Save
Trang QL S/P

CoSoDuLieu

5: TB KQ

ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

25

DonHang


×